Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 1
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. ng h sau :
34
2 4 2
3 4 3 4 2 4
22
C a P O
H SO
C a PO H PO C a H PO
ng dung dch H
2
SO
4
7 u ch c 351 kg
24
2
Ca H PO
bi
Bit hiu sut c
A. 800 kg B. 600 kg C. 500 kg D. 420 kg
Câu 2. Nung hn hp rn gm a mol FeCO
3
2
n ng
x nhi c cht rn duy nht Fe
2
O
3
n ht hn hp
n ng bng nhau. M gi
A. a = b B. a = 2b C. a = 4b D. a = 0,5b.
Câu 3 t sau l
phenol, glyxerol, axit linoleic. Chn kt lut lun sau:
ch Br
2
c vi Cu(OH)
2
nhi ng.
ch Br
2
c vi Cu(OH)
2
nhi ng.
ch Br
2
2
nhi ng.
ch Br
2
chc vi Cu(OH)
2
nhi ng.
Câu 4. Cho 5,6 gam hn hc dung dch Z. Cho dung
dch Z phn ng vi dung dch cha 0,04 mol AlCl
3
, khng kt tc ln nh nh
Câu 5. Khi thi c
A. 6. B. 15 C. 3. D. 4.
Câu 6. Cho hn hp cht rn gm CaC
2
, Al
4
C
3
c hn hp X g
mol. Ln hn bng nhau.
Phần 1ch AgNO
3
trong NH
3
, sau phn ch ra 24g kt ta.
Phần 2c hn h
2
v
Câu 7c :
ng chuy
ng chuy
ng chuy
3
.
ng chuy
2
.
Câu 8. Th
4
)
2
Cr
2
O
7
(2) K
2
MnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4
(3) NH
3
+ Br
2
(4) MnO
2
+ KCl + KHSO
4
(5) H
2
SO
4
+ Na
2
S
2
O
3
(6) H
2
C
2
O
4
+KMnO
4
+H
2
SO
4
(7) FeCl
2
+H
2
O
2
3
(PO
4
)
2
+ SiO
2
+ C
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 9o t amino axit mch h a m
2
2
O. Thych
NaOH 2M, rc 16,52 gam cht r
3 2 3
2 ( ) ( ) 2 ( ) ( 0)SO k O k SO k H
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 7
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 2
A. 7,56 B. 6,93 C. 5,67 D. 9,24
Câu 10i bng HNO
3
NO
2
. T
2
o NH
4
NO
3
A. (m+8,749V) gam. B. (m+6,089V) gam.
C. (m+8,96V) gam. D. (m+4,48V) gam.
Câu 11. T
A. CH
3
CH
2
CH = CH
2
. B. CH
3
CH
2
C. CH
3
CH
2
3
. D. CH
3
CH
2
CH = CHCH
3
.
Câu 12
2
m t
AgNO
3
/NH
3
A. 20,736 g. B. 108,288 g. C. 30,240 g. D. 34,560 g.
Câu 13 C
2
H
6
O
5
N
2
t r
A. 2,22 g. B. 2,62 g. C. 2,14 g. D. 1,13 g.
Câu 14: m sau:
Hing xy ra trong
ng tht ta
B.Ch
C.Cht rn MnO
2
tan dn
D.C
Câu 15n hp A gm 2 ancol X,Y (M
X
< M
Y
c 11,2g 2 anken k ti
p A (140
0
c 8,895u su
o ete cu sut phn ng to ete c
A. 70% B. 40% C. 60% D.50%
Câu 16. Hp th
2
ch KOH 1M, NaOH 0,85M , BaCl
2
p
300 ml dung dch Ba(OH)
2
c m gam kt t
A. 13,02 g. B. 26,04 g. C. 28,21g. D. 19,53 g.
Câu 17.t h
3
H
5
Br
3
ci cht rm ha Na.
A. 1,1,2-tribrompropan. B. 1,2,3-tribrompropan.
C. 1,1,1-tribrompropan. D. 1,2,2-tribrompropan
Câu 18.
3
, khu
NO
2
bc cht rn Y. Nung Y t
r
B
Câu 19.
A. SO
2
c, thc ph (CO
2
rc
phm.
MnO
2
c
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 3
B. SO
2
, CO
2
.
C. SO
2
c, CO
2
c.
D. CO
2
2
t.
Câu 20
y try, d
D. Axit H
2
SO
4
u nht.
Câu 21. n cu sut 100%) dung dng thi 0,3 mol CuSO
4
mol NaCl , kim lo catot kh
Câu 22
th
3
y chm kh Z duy
nht. Th
.
Câu 23
(1) Fe(OH)
2
+ HNO
3
c
(2) CrO
3
+ NH
3
(3) Glucozo + Cu(OH)
2
(4) SiO
2
(5) KClO
3
+ HCl
(6) NH
4
Cl + NaNO
(7) SiO
2
+ Mg
(8) KMnO
4
(9) Protein + Cu(OH)
2
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 24
2
CO
3
?
A. 5,565 gam. B. 6,36 gam. C. 4,77 gam. D. 3,975 gam.
Câu 25 dung dch sau: Na
2
CO
3
, BaCl
2
, Na
3
PO
4
, Ca(OH)
2
, HCl, CH
3
COONa, (NH
4
)
2
SO
4
, AlCl
3
, K
2
SO
4
,
NaCl, KHSO
4
, K
2
CO
3
c cng tm thch cho pH > 7
m mc cng tm thch cho pH > 7
c cng tm thch cho pH > 7
c cng tm thch cho pH > 7
Câu 26t h
3
H
10
N
2
O
2
u to c
A. NH
2
COONH
2
(CH
3
)
2
. B. NH
2
COONH
3
CH
2
CH
3
.
C. NH
2
CH
2
CH
2
COONH
4
. D. NH
2
CH
2
COONH
3
CH
3
Câu 27
: R<X<T<Y.
t tt ion.
0
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
t
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 4
t t
i : R<X<T<Y
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28 bo v i ta ti mt lp mng thi
thu
o h
Câu 29
A. Stiren,clobenzen,isopren,but-1-en
B. 1,2-
C. 1,1,2,2-tetrafloeten, propilen;stiren; vinylclorua
D. Buta-1,3--but-2-en
Câu 30
2
3
(t
.
Câu 31t r
3
/NH
3
A. 64,8. B. 24,3. C. 32,4. D. 16,2.
Câu 32.
3
O
4
2
SO
4
y
3
i 16 gam cht r
A. 22,933 g. B. 25,66 g. C. 19,23 g. D. 32 g.
Câu 33
3
)
2
t
rt r
2
SO
4
2
m kh duy nh
A. 19,52 g. B. 20,16 g. C. 22,08 g. D. 25,28 g.
Câu 34t h
hai cht hh AgNO
3
/NH
3
2
(Ni,t
0
) (3),
Cu(OH)
2
2
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 35
(1) Chi este.
--7 ch
3
2
SO
4
c) t-
-tribrom clorua benzen.
Nh
A. 1,3,4 B. 1,2,3,4,5 C. 1,2,3,4 D. 1,2,4
Câu 36.O
3
/NH
3
t. M
2
A. 0,2. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,25.
Câu 37. Th m: CH
3
-CHCl
2
(1), CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
(2), CH
3
-
COOC(CH
3
)=CH
2
(3), CH
3
-CH
2
-CCl
3
(4), CH
3
-COO-CH
2
-OOC-CH
3
(5), HCOO-C
2
H
5
(6).
t sau khi th
A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (5), (6). D. (1), (2), (3), (6).
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 5
Câu 38ng b
u to
c
A. CH
3
CH
2
3
CH
2
CH
2
CHO. B. CH
3
3
CH
2
CHO.
C. CH
2
3
CH = CHCHO.
3
CHO .
Câu 39. Hn h m H
2
l mol n
hc hn h khi so vi H
2
b hn hp Y
t t qua dung dn n
A. 8,0 gam. B. 16,0 gam. C. 24,0 gam. D. 32,0 gam.
Câu 40o ra t
cn v 1,2 gam O
2
o ra 1,32 gam CO
2
,
0,63 gam H
2
t r
A. 1,37 g. B. 8,57 g. C. 8,75 g. D. 0,97 g.
Câu 41. u ch
A.Cl
2
.
B.O
2
.
C.H
2
.
D.C
2
H
2
.
Câu 42t sau :
ng vc nhi ng
ng vi dung dch NaOH
ng vi dung dch AgNO
3
ng vi dung dc ngui
ng vi dung dch HNO
3
ng vi Cl
2
nhi ng
ng vi O
2
ng v
t t t t.
Câu 43. Th
Khi thm th-Gly, Gly--Gly-Val.
Ph
A. 15%. B. 11,2%. C. 20,29%. D. 19,5%.
Câu 44
lon. Nh
i(metyl metacrylat).
Câu 45n tng thi trong mt dung dch
A. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Br
-
, NO
3
-
, CO
3
2-
B. Ca
2+
, K
+
, Cu
2+
, OH
-
, Cl
-
C. Na
+
, NH
4
+
, Al
3+
, SO
4
2-
, OH
-
, Cl
-
D. Na
+
, Mg
2+
, NH
4
+
, Cl
-
; NO
3
-
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 6
Câu 46. T chuyn tr
A. 1/2 B. 3/2 C. 2/1 D. 2/3
Câu 47o ra t
c.
(2) Sunfua s
ng pirit st.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 48o ra t
2
2s
2
2p
6
a
qu
A. photphorit. D. Criolit.
Câu 49. t sau:
yu tn ti dng mch h.
2
n bc chng t -CHO.
n mch ca tinh bt.
(5) Tinh b cu to ca g
S nh
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 50. Skhông đúng
A. Cho t t
3
2
CO
3
C. Cho quy qu
D. Cho t t ay anilin tan d
HẾT
GIẢI CHI TIẾT VÀ ÔN TẬP, TỰ LUYỆN
Câu 1. Bài giải:
Cách 1: Vin ng c th + gi thit c c khng dung dch H
2
SO
4
c
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4
4
+ 2H
3
PO
4
(1)
4H
3
PO
4
+ Ca
3
(PO
4
)
2
2
PO
4
)
2
(2)
T (1), (2) suy ra:
2 4 3 4
3 4 2 4 2
3
2
4
()
3
n H SO n H P O
H P O nC a H P O
nH
2
SO
4
= 2nCa
3
(H
2
PO
4
)
2
=
= 3 (kmol)
ng dung dch H
2
SO
4
=
.
Bs
Cách 2: S dnh lut b (H): H
2
SO
4
2
PO
4
)
2
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 7
= 2.1.5=3 (kmol)
ng dung dch H
2
SO
4
=
.
B
Nhận xét:
- c ra kt qu n ra: Nu ta
H (H
2
SO
4
) chy h
2
PO
4
)
2
- Kin thn nh v
m 2 mu
2
PO
4
)
2
4
u ch b
4H
3
PO
4
+ Ca
3
(PO
4
)
2
2
PO
4
)
2
m 1 mu
2
PO
4
)
2
u ch qua
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4
4
+ 2H
3
PO
4
4H
3
PO
4
+ Ca
3
(PO
4
)
2
2
PO
4
)
2
ng c l % khng P
2
O
5
ng v
phn c
Câu 2. Bài giải:
Cách 1: Vi th t n:
2FeCO
3
+ 1/2O
2
2
O
3
+ CO
2
2FeS
2
+ 11/2O
2
2
O
3
+4SO
2
b 11b/4 2b
Theo gi thi
+
A
Cách 2: S dnh lut b
n ng gm:
2 2 3 3 2 2
11
44
3 3 3
4 2 4
C O F e O F e C O S O FeS
ab
n n n n n
+
A
Nhận xét:Vt t th
s dng b gii quyt v
hing ca 1 HS.
Câu 3. Bài giải: Đáp án A
ch Br
2
:
ng vi Cu(OH)
2
Chú ý:
ng vi Cu(OH)
2
nhi ng:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 8
- Ch-OH lin k nhau to dung dch m (hing to phc)
- Axit to dung dch xanh nh
n ng cng m i H
2
, Br
2
Xiclobutan: Ch n ng cng m i H
2
n ng th
Axit linoleic: C
17
H
31
gc R)
Axit linolenic: C
17
H
29
gc R)
Câu 4. Bài giải:
< n(OH
-
)<
-
) < 0,14; nAl
3+
= 0,04 mol
Al
3+
+ 3OH
-
3
(1)
Al(OH)
3
+ OH
-
2
-
+ 2H
2
O (2)
3
= nAl
3+
= 0,04 mol
tan 1
(0, 04.4 0,1 4).78
phan
3+
-
kt ta ht Al
3+
)
B
Nhận xétu bn nhng OH
-
kt
ta ht Al
3+
.
Câu 5. Bài giải:
Khi thi ci chng thi 3
gng. Ni 3 g
CH
2
OOC 1 1 2
CHOOC 2 3 1
CH
2
OOC 3 2 3
VC
Câu 6. Bài giải:
Cht rn + H
2
O:
CaC
2
+ 2H
2
O
2
+ C
2
H
2
(1)
Al
4
C
3
+ 12H
2
3
+ 3CH
4
(2)
Ca + 2H
2
2
+ H
2
(3)
2
H
2
, CH
4
2
ch AgNO
3
/NH
3
: C
2
H
2
C
2
Ag
2
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 9
Vy trong X: nC
2
H
2
: 0,1.2=0,2 (mol) nCH
4
= nH
2
=
= 0,1 mol
bng nhau)
X
n
2
H
2
0,1 mol); nCH
4
= nH
2
= 0,05 (mol)
Cách 1: Vi
C
2
H
2
+
O
2
2
+ H
2
O
CH
4
+ 2O
2
2
+ 2H
2
O
H
2
+
O
2
2
O
Suy ra: V(O
2
Cách 2: B
;
H
4
)
C
-1
+4
+ 5e
O
2
-2
0,375 1,5 (mol)
C
-4
+4
+ 8e
H
2
+
+ 2e
V(O
2
B
Nhận xét: cn 1 v sau:
- n vit tng cht t
- Nh phn ng th ion kim loi ca ankin - 1 vi dung dch AgNO
3
/NH
3
- suy lu nhn h n h
Câu 7. Bài giải: Đáp án D
i nh kin thc v s chuyn dng. C th u t n s
chuyn dng:
Ảnh hưởng của nồng độ (hoc gim) n cht phn ng s chuyn dch theo chiu
gim (ho ca chB
- chng s dch chuyn theo chiu gim n cht A tu to cht B
(chiu thun) c li
- Khi gim n cht ng s dch chuyn theo chi cht A tu nghch
Ảnh hưởng của nhiệt độ:
- ng s chuyn dch theo chiu thu nhit (H>0/Q<0)
- Khi gim nhing s chuyn dch theo chit (ta nhit) (H<0/Q>0)
Ảnh hưởng của áp suất:
- tng s chuyn dch theo chiu git (chiu gim s
- Khi ging s chuyn dch theo chit (chi
A lou thuu gim s t ca h
B lou thut (i gim nhi
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 10
C lom n SO
3
ng phi chuyn dch theo chi cu thun
Chm n O
2
ng s chuyn dch theo ching cu nghch
i nh kin thc v s chuyn dng. C th u t n s
chuyn dng:
Ảnh hưởng của nồng độ (hoc gim) n cht phn ng s chuyn dch theo chiu
gim (ho ca chB
- chng s dch chuyn theo chiu gim n cht A tu to cht B
(chiu thun) c li
- Khi gim n cht ng s dch chuyn theo chi cht A tu nghch
Ảnh hưởng của nhiệt độ:
- ng s chuyn dch theo chiu thu nhit (H>0/Q<0)
- Khi gim nhing s chuyn dch theo chit (ta nhit) (H<0/Q>0)
Ảnh hưởng của áp suất:
- tng s chuyn dch theo chiu git (chiu gim s
- Khi ging s chuyn dch theo chit (chi
A lou thuu gim s t ca h
B lou thut (i gim nhi
C lom n SO
3
ng phi chuyn dch theo chi cu thun
Chm n O
2
ng s chuyn dch theo ching cu nghch
Câu 8. Bài giải:
n ng tB
Gt sn phm c
(1) (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
N
2
+ Cr
2
O
3
+ H
2
O
(2) K
2
MnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4
2
SO
4
+ MnSO
4
+ O
2
+ H
2
O
(3) NH
3
+ Br
2
N
2
+ HBr
(4) MnO
2
+ KCl + KHSO
4
4
+ K
2
SO
4
+ Cl
2
+ H
2
O
(5) H
2
SO
4
+ Na
2
S
2
O
3
2
SO
4
+ S + H
2
O
(6) H
2
C
2
O
4
+KMnO
4
+H
2
SO
4
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
(7) FeCl
2
+H
2
O
2
FeCl
3
+ H
2
O
3
(PO
4
)
2
+ SiO
2
3
+ P u ch p)
Câu 9. Bài giải:
0,18 (mol);
0,17 (mol); n
NaOH
= 0,2 (mol)
= 9; H(X) =
9
H
17
O
4
N
3
dng:
m+ 0,2.40 = 16,52 +
D
Nhận xét:
- u bn s thit cho s mol c
2
mol H
2
Oc s C, H
a tripeptit
- Nu bp ho nhn thy:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 11
=
(0,02 =
c to ra t c amino
Câu 10. Bài giải:
NO(30) 9,6
=
NO
2
(46) 6,4
2
(2x mol) =5x =
62.
= m + 6,089VB
Chú ý gip m
8
(n
Câu 11. Bài giải:
N n B C nhi
4: CH
3
CH
2
2
O
C
2
H
5
COCH
3
Câu 12. Bài giải:
t CT chung c
n
H
2n
2
H
4
3
H
6
Cách 1: Vit n:
C
2
H
4
+ H
2
2
H
5
OH (ancol bc 1)
CH
3
-CH=CH
2
+ H
2
3
-CH
2
-CH
2
-OH (ancol bc 1)
CH
3
-CH=CH
2
+ H
2
3
-CH(OH)CH
3
(ancol bc 2)
46 6 0( ) 8, 48
46 6 0 2 9
60 24
2 3( )
2, 5
a b c
ab
c
a b c
n
abc
0, 0 8
0, 0 1 6
c 0, 0 6 4
a
b
(mol)
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 12
Suy ra: m
Ag
c 1 ox
pho 2Ag)A
Cách 2: N n
anken
= 35 (
2
mol
Ancol bc 1 gm: C
2
H
5
OH: a (mol); n-C
3
H
7
sau:
46 50 4, 64 0, 08
()
0, 064 0, 016
a b a
m ol
a b b
m
Ag
A
Câu 13. Bài giải:
= 0,01 (mol);
Cách 1: Vit rn:
CH
2
(COOH)(NH
3
NO
3
2
(COONa)NH
2
+ NaNO
3
+ 2H
2
O
= 2,22 (g)
Cách 2: S dnh lut BTKL:
1,38 + 0,03.40 =
A
Câu 14. Bài giải:
n ng x
2 2 2 2
M nO 4 H C l M nC l 2C l 2H O
Do vng MnO
2
tan d
2
Câu 15. Bài giải:
n nh 1 s kin thc v phn
2
O ca ancol
Ancol
2 2 4
,
17 0 180
oo
H O H SO
CC
Anken (X) + H
2
O
Suy ra:
- c, mch h
-
- d(
) <1
2Ancol
2 2 4
,
140
o
H O H SO
C
Ete (X) + H
2
O
Suy ra:
-
-
- d(
) >1
Cách 1: t CT chung c
n
H
2n+2
O
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 13
1. m 1 (TN
1
): D ng ca a ete, ta s d
BTKL: 16,6 = 11,2 +
2
H
5
3
H
7
OH
2. TN
2
2
O ancol to ete:
t: C
2
H
5
3
H
7
c hiu sut phn c ca C
3
H
7
OH ta phng C
3
H
7
OH tham gian phn
C th a phn
u sut phn c ca C
2
H
5
Gi s mol C
3
H
7
OH tham gia phn ng
24,9 = 8,895 + 0,075.46 + (0,3-
Vy: H =
B
Cách 2: t CT chung c
n
H
2n+2
O
BTKL: 16,6 = 11,2 +
2
H
5
3
H
7
OH
l mol c
C
2
H
5
OH (2C):2
C
3
H
7
OH (3C):3
Gu sut phn c ca C
3
H
7
OH
H= 0,4. Vy hiu sut phn c C
3
H
7
B
(Các em chú ý rằng: Cứ 1 mol ancol phản ứng sẽ tách ra 0,5 mol nước)
Câu 16. Bài giải:
2
hp th ch cha:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 14
0, 2(1 0,85) 0, 3.0,1.2 0, 43( )
OH
n m ol
2
0, 45.0, 2 0, 3.0,1 0,12( )
Ba
n mol
Nhn thy: 1<
2
0, 43
2
0, 3
OH
SO
n
n
n ng to (SO
3
-
3
-
)
Cách 1: vi
SO
2
+ OH
-
3
-
SO
2
+ 2OH
-
3
2-
a a b 2b b (mol)
sau:
(mol)
Cách 2: Ho suy ra trc ti
2
2
3
0, 43 0, 3 0,13( )
SO
SO O H
n n n m ol
ng kt tn sau: Ba
2+
+ SO
3
2-
3
t ta theo ion Ba
2+
)
B
Nhận xét:
- Nt ta theo SO
3
2-
C→ Sai
- p th CO
2
/SO
2
ch cha nhi
s gp nhii vi dn
ng s mol OH
-
ri s mol CO
2
/SO
2
l s mol OH
-
vi s mol CO
2
/SO
2
:
22
/
1
OH
C O SO
n
n
n ng to HCO
3
-
/HSO
3
-
22
/
12
OH
C O SO
n
n
n ng to (HCO
3
-
/HSO
3
-
3
2-
/SO
3
2-
)
22
/
2
OH
C O SO
n
n
n ng to CO
3
2-
/SO
3
2-
+ ng kt ta khi trong dung du cha Ca
2+
, Ba
2+
h mol ca
Ca
2+
/Ba
2+
vi s mol ca CO
3
2-
/SO
3
2-
ng kt ta theo s
Câu 17.Bài giải:
C
3
H
5
Br
3
n phm hi natri ca axit cacboxylic. Vy X ph
3
C
C
2
H
5
CBr
3
2
H
5
COONa +3NaBr + 2H
2
O
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 15
Câu 18. Bài giải:
n
Cu
= 0,12 mol; n
NaOH
= 0,4 mol
ng HNO
3
phn ng vi Cu. Mun v trong
dung d
3
t rn Y g(Chc chn Y cha NaNO
3
)
- Nu Y ch cha NaNO
3
: 2NaNO
3
2
+ O
2
t r
2
rn
= 0,4.69=27,6>25,28
Vy trong Y cha:
mol)
Suy ra:
n ng vi Cu
2+
i 0,08 mol phn
ng vi H
+
ch X).
Vy:
c s mol HNO
3
phn ng v n.
sau:
Cách 1: c tng khng ca 2
2
+ BT electron
T c s mol tc V
t:
n e
-
2+
+2e
N
+5
3a a (mol)
N
+5
2
a b (mol)
Câu 19. Bài giải:
ph
- t c CO
2
t c c.
- CO
2
CO
2
u to th
nhau, kt qu b
tan ca CO
2
tan ca SO
2
o
)
-
2
2
-
2
2
n D
Câu 20. Bài giải:
C sai
2
bi
ti ty u h ng
ng tr
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 16
Mng l c tinh ch du m. Do kh ng vt h
x c, bo v ng.
u ch
2
a (30
o
C)
Cl
2
+ Ca(OH)
2
2
+ H
2
O
Câu 21. Bài giải:
Kim lo
Cu
= 0,2 mol
Catot
Cu
2+
0,4 0,2 (mol)
Anot
2Cl
-
-
2
tng s ng = Tng s mol e nh Anot H
2
O phi
b
2H
2
O -
2
+4H
+
0,3 0,075 (mol)
V
B
Câu 22. Bài giải:
Gi s mol c mol c
x
t
o
Y
3
H N O
dung dch cha (Fe
3+
; S
+6
(SO
4
2-
) + NO
2
3
g)
N tn ng s c t
cho nhn e c
+5
ca c
+3
+ 3e
0,3 (mol)
+6
+ 6e
N
+5
2
1,5 1,5 (mol)
A
Câu 23. Bài giải:
n B
Gn phm cn ng:
(1) Fe(OH)
2
+ HNO
3
c
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O
(2) CrO
3
+ NH
3
N
2
+ Cr
2
O
3
(5) KClO
3
+ HCl
KCl + Cl
2
+ H
2
O
0
t
0
t
0
t
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 17
(6) NH
4
Cl + NaNO
N
2
+ NaCl +H
2
O
(7) SiO
2
+ Mg
MgO + Si
(8) KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
Câu 24. Bài giải:
n nh kin thc v phn
R(COOM)
n
n
+ M
2
CO
3
c Na)
X gm:
CH
4
X cha 2 mui sau:
ng Na
2
CO
3
tn h mol 2 mu
n t Na ng Na
2
CO
3
A
Câu 25. Bài giải: Đáp án A
4 dung dc cng tm th
2
CO
3
; Na
3
PO
4
; Ca(OH)
2
(v); K
2
CO
3
5 dung d
2
CO
3
; Na
3
PO
4
; Ca(OH)
2
; CH
3
COONa; K
2
CO
3
Câu 26. Bài giải:
n
X
= 0,1 mol
X (C
3
H
10
N
2
O
2
m)
Cách 1: Th tc m
mui
n
2
NCOONH
3
C
2
H
5
2
NCOONa
mui
n D
Cách 2: i ca axit cacboxylic vng: RCOONH
3
R'
RCOONH
3
R+67=
Câu 27. Bài giải::
V mphi vit c suy
t kim lo hi i
0
t
0
t
0
t
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 18
halogen (PK mnh)
m (KL mnh)
nh nht)
m th (KL mm)
Mt s
- B t l thun v l nghch v
- n t l thun v l nghch v
v c li)
- t ginh) v
u c
Đúng
nh nh n phi ln nh
(3) t tĐúng
t tt ion
Đúng
Đúng
D
Câu 28. Bài giải::
p kim: Fe- bo v c nhi ng thi
nhi o ln (SnO
2
). Do vng dng ca
thic mt bng s, v hng thc phng cho v
c hi
C
Câu 29. Bài giải::
u ki monome tham gia phn pht n
A loclobenzen (C
6
H
5
Cl) n p
B lotoluen (C
6
H
5
CH
3
n p
C đúng t c t n ng t
hp
D locumen (C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
n p
Câu 30. Bài giải:
= 0,03 (mol); nAl = 0,09 mol
n nh kin thc v mui nitrat (NO
3
-
)
3
-
ng axit, NO
3
-
3
ng kim, N
+5
(NO
3
-
) b Al, Zn kh xung tn NH
3
8Al + 3NO
3
-
+5OH
-
+ 2H
2
2
-
+ 3NH
3
4Zn + NO
3
-
+ 7H
2
2
2-
+ NH
3
+ 2H
2
O
c kin thc gi
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 19
Na
2
O + H
2
8Al + 3NO
3
-
+5OH
-
+ 2H
2
2
-
+ 3NH
3
0,03 (mol)
Al + OH
-
+ H
2
2
-
+
H
2
C
Câu 31. Bài giải:
Ancol +
O
C uO
2
O
O
O
=
Tìm ancol: T n c
CH
3
c)+
O
C uO
i tc
- c bit ca HCHO)
ancol
= n
O
= 0,15 mol
ancol
<
ancol phn ng
<6,9 g)
3
OH: CH
3
OH+
O
C uO
n
Ag
= 4.0,15 = 0,6 mol m
Ag
= 64,8 g A
Câu 32. Bài giải:
c bn nh kin thc to phc ca 1 s cht vi dung dch NH
3
: Cu(OH)
2
; Zn (OH)
2
;
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
3
)
4
(OH)
2
ch xanh thm)
Zn(OH)
2
+ 4NH
3
3
)
4
(OH)
2
ng) (dung dch trong sut)
AgCl + 2NH
3
3
)
2
Cl
ng) (dung dch trong sut)
Cách 1:
T gi thi
Fe
3
O
4
+ H
2
(SO
4
)
4
2
(SO
4
)
4
+ FeSO
4
+ 2H
2
O(1)
Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
(2)
Dung dc cha: Cu
2+
2+
3+
Kt ta
2
2
to ra ri li b tan trong dung dch NH
3
Cht r
2
O
3
2Fe
3
O
4
2
O
3
T
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 20
Vy:
A
Cách 2:
m =
A
Câu 33. Bài giải:
Cu(NO
3
)
2
t
o
CuO + 2NO
2
+
O
2
1
Cu +
O
2
2
y: Khng cht rn ging c
2
= 7,36 gam (0,16 mol)
(mol)
p t vi th hoc s db
Cách 1: Vit
Cu + 2H
2
SO
4
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
ol)
Cách 2: S d
(do s e S
+6
nh
m = 0,08.188 + 0,11.64 = 22,08 (g) C
Cách 3t hp vi b
C
Câu 34: Bài giải:
CH
3
CH=CH
2
2
HO
CH
3
CH
2
CH
2
OH
C uO
CH
3
CH
2
CH
3
CH=CH
2
2
HO
CH
3
CHOHCH
3
C uO
CH
3
COCH
3
(Xeton/F)
c th t 2 ch
3
/NH
3
c Br
2
2
/t
o
cao
E + AgNO
3
/NH
3
ng) (Phn c c
CH
3
CH
2
CHO + Br
2
+ H
2
3
CH
2
COOH + 2HBr (Mc brom)
E + Cu(OH)
2
/t
o
2
gch)
n
B
Câu 35. Bài giải:
a glixerol v
u ch bi B, C, D
n A
Câu 36. Bài giải:
n c vi
3
/NH
3
c kt ta t)
u mch.
Nu
2
H
2
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 21
C
2
H
2
33
/AgN O N H
Ag
2
C
2
Vu mng: R(CCH)
n
u mch)
R(CCH)
n
33
/AgN O N H
R(CCAg)
n
C 1mol X phn ng t-1)=107 gam
phn ng kh- 1,5) = 6,42 gam
c R xem gt
C C CH
m: X + dung dch Br
2
vi th hoc s d phn ng cng
t ca brom)
Cách 1: Vi
CH C C CH + 4Br
2
4
H
2
Br
8
C
Cách 2:
t t )
C
Nhận xét: c cho tt c ng h
chn hp nhiu cht.
Câu 37. Bài giải:
Ch n i cha ch
t sau khi thn ph n (1), (2), (5), (6)
C
CH
3
CHCl
2
+ CH
3
CHO + 2NaCl + H
2
O
CH
3
COO=CH=CH
3
+
3
COONa + CH
3
CHO
CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
3
COONa + CH
3
COCH
3
CH
3
CH
2
CCl
3
+ 4
2
H
5
COONa +3NaCl + 2H
2
O
CH
3
-COO-CH
2
-OOC-CH
3
3
COONa + HCHO + H
2
O
HCOO-C
2
H
5
HCOONa + C
2
H
5
OH
Câu 38. Bài giải:
t CT chung c
R
CHO
c +
O
c
= n
axit
= n
NaOH
= 0,15 mol
R
+ 29 =
R
CH
3
3
CH
2
ng k tip) B
Câu 39. Bài giải:
l mol ca H
2
4
H
4
c s mol ca t
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 22
N tn c ch gp nhi
n hm nhiu cht). t g
2
2
.
gii quyc tng s mol ct mol H
2
tham gia phn mol
Br
2
phn ng.
(CTCT ca vinyl axetilen: CH
2
=CH-Ct )
mol H
2
phn ng:
- n hp X:
-
(S mol H
2
ct
trong C
4
H
4
)
=
( Br
2
c t li)
A
Câu 40. Bài giải:
BTKL:
t CTTQ c
x
H
y
O
z
N
t
l: x:y:z:t = 0,03:0,07:0,02:0,01=3:7:2:1
CTPT c C
3
H
7
O
2
N (t)
o ra t
2
NCH
2
COOCH
3
ng cht rn khan:
Cách 1: Vi
H
2
NCH
2
COOCH
3
2
NCH
2
COONa + CH
3
OH
19 (mol)
m
rn
B
Cách 2: S d
rn
= 0,89 + 0,2.40 - 0,01.32 =8,57 gam
Câu 41. Bài giải:
Đáp án A
Câu 42. Bài giải:
ch3, 4, 5, 7,8
ng vc nhi ng: Ch n ng
ng vi dung dch NaOH: Ch n ng
ng vi dung dch AgNO
3
: C mc Ag ra khi mui
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 23
ng vi dung dc ngui: Al, Cr ch th i HNO
3
c, ngu
2
SO
4
c, ngui ch
c, ngui
ng vi dung dch HNO
3
3
phn c hu ht v Au, Pt)
ng vi Cl
2
nhi ng: Al phn ng vi Clo nhi n ng vi Clo nhi
cao.
ng vi O
2
C u phn ng
ng v: C u phn ng
Câu 43. Bài giải:
T gi thit suy ra CT c-Ala-Gly-Gly-Val
D
Câu 44. Bài giải:
A lo i ch cha C, H, O
B loa C, F
tyl metacrylat) ch ch
N)
Chn Du ch cha C, H, O
Câu 45. Bài giải:
- n ti trong 1 dung dc vi nhau
- n ti trong 1 dung dc vi nhau
A lo:
Ag
+
+ Br
-
2Ag
+
+ CO
3
2
2
(Phn ng th- H
2
O b tri 2 v)
2Fe
3+
+ 3CO
3
2-
+ 3H
2
3
+3CO
2
(Phn ng th
B lo
2+
+ 2OH
-
2
Al
3+
+ 3OH
-
3
3
+ OH
-
2
-
+ 2H
2
O
Chn D
Câu 46. Bài giải:
Cách 1:
CTTQ A: C
n
H
2n
O (M = 14n + 16)
CTTQ B: C
n
H
2n+2
O (M = 14n + 18)
CTTQ B: C
n
H
2n
O
2
(M = 14n + 32)
M
E
= 14n + 18 + 14n + 32 - 18 = 28n +32
C
Cách 2:
chuyn tr
T
3
2
H
5
3
3
COOC
2
H
5
=
C
Câu 47. Bài giải:
1. 2KMnO
4
+ 16c)2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+8H
2
u ch clo trong PTN)
2. FeS +2
2
+ H
2
S
3. KClO
3
2
,
o
M nO t
KCl +
O
2
4. MgCO
3
.CaCO
3
2
5. NH
4
Cl + NaNO
2
2
+ 2H
2
O
6. 2FeS
2
+
O
2
2
O
3
+ 2SO
2
2
, H
2
S, SO
2
Cl
2
+ Br
2
+ H
2
3
H
2
S + Br
2
+ H
2
2
SO
4
SO
2
+ Br
2
+ H
2
2
SO
4
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 24
Câu 48. Bài giải:
D
A loung photphorit: Ca
3
(PO
4
)
2
20
Ca
2+
electron1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B lo
3
.CaCO
3
20
Ca
2+
electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C long
3
26
Fe
2+
electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D chng criolit: Na
3
AlF
6
+
, Al
3+
-
2
2s
2
2p
6
Câu 49. Bài giải:
Đáp án D
(1) Sai n ti ch yu dng m
u cho dung d
ng ki-CHO, thc ch
.
c glucoz t ch gm m
Chn D
Câu 50. Bài giải :
n ng theo th t
H+ + CO
3
3
-
H+ + CO
3
2-
2
+ H
2
O
B không đúng dung dch Br
2
/CCl
4
(CCl
4
c; H
2
ung
cn B
ch mui