Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 1
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1:
2
2
A. 11,585 gam B. 6,62 gam C. 9,93 gam D. 13,24 gam
Câu 2:
X
< Z
Y
).
không
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
2
CO
3
; BaCO
3
; Fe(OH)
3
; KNO
3
; Cu(NO
3
)
2
.
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4: n hp gt m gam X thu c 63,8 gam
CO
2
2
2
va i i Ni thu c hn h khi
so vi H
2
khi ca X so vi H
2
A. 23,95 B. 25,75 C. 24,52 D. 22,89
Câu 5:
(1)
2
(3) Cho Fe
2
O
3
4
NO
2
(6) O
3
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 6: Cho 0,1
AgNO
3
1M trong NH
3
A. C
4
H
5
CHO B. C
4
H
3
CHO C. C
3
H
3
CHO D. C
3
H
5
CHO
Câu 7:
3
2
A. 1,20 B. 1,10 C. 1,22 D. 1,15
Câu 8:
(1) Hn hch HCl.
(2) nhi ng, H
2
S b oxi c nh.
s dng dung dch H
2
SO
4
2
3
.
2
2
.
(5) S
2
ch FeCl
3
, xut hin kt t
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9: un 5,3 gam X A, B (M
A
< M
B
)
2
SO
4
0
C thu
3,86 gam Y anken ancol 3,86
gam Y 0,25 mol CO
2
0,27 mol H
2
O.
2
SO
4
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 8
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 2
0
2
A. B.
C. D.
Câu 10: xin, 1 mol Valin
Gly ; Gly
A. Val GlyGlyAlaPhe B. Val GlyGlyGly AlaPhe
C. Val Ala GlyGlyPhe D. PheGlyGlyAlaAla Val
Câu 11:
C
: m
H
: m
O
A. 3. B. 10. C. 9. D. 7.
Câu 12:
A. C
2
H
5
COOH B. HCOOH C. C
2
H
3
COOH D. CH
3
COOH
Câu 13:
3
)
2
, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, NaOH, BaCl
2
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 14: --
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 15: Cho 8,04 gam hn hm CH
3
2
H
2
i dung dch AgNO
3
/NH
3
c 55,2 gam kt ta. Cho kt tt n i
m gam ch c
A. 21,6 B. 55,2 C. 61,78 D. 41,69
Câu 16:
3
3
0,25M. Sau khi
A. B. C. D.
Câu 17:
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 18:
3
A. 9,845 gam B. 13,29 gam C. 10,805 gam D. 15,21 gam
Câu 19:
2
SO
4
A. 0,04 M. B. 0,02 M. C. 0,03 M. D. 0,015 M.
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 3
Câu 20:
3
NH
3
3
A. -CHO B. HCHO C. CH
3
CHO D. CH
2
=CHCHO
Câu 21:
A. Fe, Mn, Ni B. Ni, Cu, Ca C. Zn, Mg, Fe D. Fe, Al, Cu
Câu 22:
H
2
A. CH
3
COOH, h = 72% B. CH
2
=CH-COOH, h = 72%
C. CH
2
=CH-COOH, h = 60% D. CH
3
COOH, h = 60%
Câu 23: sau:
2
(xt: Ni, t
0
b triglixerit hay triaxylglixerol.
4
H
8
2
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Hn hp X g
3
2
n hp X thu
c hn hp Y. Nung Y nhi c cht rch AgNO
3
l
c 67,4 gam cht rn. Lc vao dung dch cha 0,5mol FeSO
4
2
SO
4
thu
c dd Q. Cho dd Ba(OH)
2
lc X gam kt ta. Bin
c
A.185,3 B.197,5 C.212,4 D.238,2
Câu 25:
A. 5,60. B. 4,88. C. 3,28. D. 6,40.
Câu 26:
2
Fe
2
(SO
4
)
3
A. 5,15gam. B. 5,55gam. C. 4,175 gam. D. 6,75gam.
Câu 27: Cho t: CrO
3
, Cr
2
O
3
, SiO
2
, Cr(OH)
3
, CrO, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Al
2
O
3
. ct
trong
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 28:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 4
A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).
Câu 29:
(1)
2
3
(2)
2
2
(3)
(4)
(5) (NO
3
)
2
v
3
)
2
2
SO
4
(6)
3
+
+ OH
-
2
O.
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 30: n hp X g
et mol axit acrylic bng s c hn hn Y
c 27 gam kt tc lc lc Z li thu
c kt ta. Nu cho 10,33 gam hn hp X dng vi 100 ml dung dch KOH 1,2M, sau phn
n dung dc khng cht r
A. 13,76 B. 12,21 C. 10,12 D. 12,77
Câu 31: ,0 gam Fe
2
O
3
, 16,0 gam Cu
26,0 Y. Cho AgNO
3
A. 1,35 gam B. 80,775 gam C. 87,45 gam D. 64,575 gam
Câu 32: 1- in, but 2
A. but 2- in B. propin C. but 2 in D.axetilen
Câu 33:
2
A. 37,8. B. 40,6. C. 34,3. D. 25,0.
Câu 34: -
KMnO
4
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 35:
(Z
X
< Z
Y
3
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 5
A. NaBr B. NaF. C. NaI. D. NaCl.
Câu 36: X X
1
, X
2
12
XX
MM
2
Y
Y ,5 mol CO
2
2
Y
3
trong NH
3
X
1,
X
2
A. B.
C. D.
Câu 37:
2. H
2
SO
4
3
0
C.
).
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 38: p cht phn ng vi nhau:
(1) Pb(NO
3
)
2
+H
2
S. (2) Zn(NO
3
)
2
+ Na
2
S. (3) H
2
S + SO
2
. (4) FeS
2
+ HCl.
(5) AlCl
3
+ NH
3
. (6) NaAlO
2
+AlCl
3
. (7) FeS + HCl. (8) Na
2
SiO
3
+ HCl.
(9)NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(10)NaHSO
4
+ BaCl
2
S n ng to ra kt t
A. 6. B. 8. C. 4. D. 9.
Câu 39:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 40: M X Y (X Y
2
v
2
Y
M
A. 25%. B. 75%. C. 50%. D. 40%.
Câu 41:
2
(SO
4
)
3
1
2
1
= 3m
2
A. 85,5. B. 71,82. C. 82,08. D. 75,24.
Câu 42: M X YM
O
2
2
2
O. Y trong m gam M
A. 0,08 mol. B. 0,10 mol. C. 0,05 mol. D. 0,06 mol.
Câu 43:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 44:
A.
B.
C.
D.
2
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 6
Câu 45:
4
A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344.
Câu 46:
A. NH
3
. B. CO
2
. C. SO
2
. D. O
3
.
Câu 47: Cho 3,16 gam KMnO
4
A. 0,02. B. 0,05. C. 0,10. D. 0,16.
Câu 48:
2
3
3
A. 110,7 gam B. 96,75 gam C. 67,9 gam D. 92,1 gam
Câu 49:
3
O
4
2
SO
4
2
2
A. 3,36 lit B. 4,48 lit C. 5,6 lit D. 2,24 lit
Câu 50:
2
3
trong NH
3
2
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
HẾT
GIẢI CHI TIẾT VÀ ÔN TẬP, TỰ LUYỆN
Câu 1. Bài giải:
65
25
C H O H : a
6, 04 g am X
C H O H : b
:
65
Na
2
25
C H O H
1
H
C H O H
2
,
2
H
1,12
n 0, 05 (m ol )
22, 4
2
hh H
n 2.n 0,1
:
a b 0,1 a 0, 03
94a 46b 6, 04 b 0, 07
2
2
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 7
2
65
dd B r
3 6 2
25
C H O H : a
6, 04 B r C H O H : a (m ol)
C H O H : b
m 9, 93
→Chọn C
Nhận xét :
-
nh OH ; COOH.
-
2
andehit ; Anilin
Câu 2: Bài giải:
X
< Z
Y
X Y X
Y X Y
Z Z 33 Z 16 X : S
Z Z 1 Z 1 7 Y : C l
25
Ar 3s 3p
3
2
O
7
2
SO
4
4
.
→Chọn B
Nhận xét:
g
m
O < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
Câu 3: Bài giải:
3
; Fe(OH)
3
; KNO
3
; Cu(NO
3
)
2
0
t
32
BaCO BaO CO
0
t
2 3 2
3
2Fe O H Fe O 3H O
0
t
3 2 2
K N O KN O 0,5O
0
t
3 2 2
2
C u N O C uO 2N O 0, 5O
→Chọn D
Nhận xét:
-
KMnO
4
, KClO
3
,
-
Câu 4: Bài giải:
2
CO
n
= 1,45 mol ;
2
HO
n
= 1,6 mol
propan
+ n
butan
= 1,6 1,45 = 0,15 mol
m
X
= m
C
+ m
H
= 1,45.12 + 1,6.2 = 20,6 gam.
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 8
t n
xiclopropan
+ n
xiclobutan
= a mol
2
H
n
20, 6 2
26, 37 5.2
0,15
Y
Y
Y
m
a
M
na
l
X
= 0,15 + 0,25 = 0,4 mol
20, 6
51, 5
0, 4
X
M
2
25, 75
X
d
H
Chọn B
Nhận xét : Ch nhnh m n ng cng m i H
2
Câu 5: Bài giải:
2
2 M g CO 2M gO C
2 2 2 2 2
C H O CO H C 2H O CO 2H
32
2
Fe 2I Fe I
2 2 3 2
Si 2 N aO H H O N a SiO 2H
0
t
4 2 2 2
N H Cl NaNO N 2H O NaCl
3 2 2 2
22 K I O H O I K O H O
→Chọn B
Câu 6: Bài giải:
3
/NH
3
⇒ ⇒
Do vậy :
4
n
Ag
= 2n
X
= 2.0,1 = 0,2 mol; n
Y
= n
X
= 0,1 mol
= m
Ag
+ m
Y
= 108.0,2 + M
Y
. 0,1 = 43,6 g
⇒ M
Y
= 220 ⇒ M
R
= 26 ⇒
2
H
2
⇒
4
H
3
CHO
⇒ đáp án B.
Nhận xét:
3
/NH
3
(
33
/A gN O NH
C H C R C Ag C R
3
/NH
3
Câu 7. Bài giải:
Fe ( phan ung )
n 0, 7 0,1 0, 6 (m ol )
2+
; Fe
2+
3
+5
2
4
NO
3
.
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 9
3
2
2
4
HNO
3
2
Fe
Mg
DD
NH
Fe
NO
Mg
5, 6 gam Fe
NO
X
NO
43
43
e( nh ßn g) 2 e ( nh an ) N H N O
43
BT E
N H N O
N O : 0,2
M g : 0,3
n 0, 3.2 0, 6.2 1,8; N O :0,1 n 0, 2.3 0,1.8 8.n
Fe : 0,6
N H N O
1,8 0,1.8 0,2.3
n 0, 05
8
3
BTN T.N ito
HNO
n 0,1.8 0, 2.3 0, 05.8 0,1.2 0, 2 0, 05.2 2,3
2, 3
V 1,15
2
Nhận xét :
3
-
3
3+
; Mg
2+
-
Câu 8. Bài giải:
(2) Sai. H
2
Oxi hóa
2
SO
4
3
2
S.
(4) Sai. C
2
2
ng vc brom.
2 2 2 2 4
22 SO B r H O H B r H SO
2 2 2 2 4
H S 4Br 4H O 8H Br H SO
32
2
2F e H S 2Fe S 2H
→Chọn A
Nhận xét :
2. Phân loại:
Loại 1:
2
S, K
2
S, (NH
4
)
2
Loại 2:
2
SO
4
Loại 3:
2
SO
4
2
S, SnS, CdS,
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 10
Loại 4:
2
S
3
Câu 9. Bài giải:
; B (M
A
< M
B
)
2
SO
4
0
C
Y anken
2 anol A
nhau .
:
n 2 n 1
C H O H
.
Sơ đồ PƯ :
o
24
n 2 n 2
H SO ,dac,t
n 2 n 1
n 2 n 1 du
C H H O
C H OH
C H OH
2
O :
22
H O H O
1, 44
m 5,3 3,86 1, 44 n 0,08 (m ol)
18
2
2
2 2 2
5, 3 gam Y O 0, 25 m ol CO (0,27 0, 08 ) m ol H O
22
Y H O CO
n n n 0,1 (mol)
2
CO
25
Y 3 7
a b 0,1
n
C H OH : a (m ol)
a 0, 5
n 2,5 2 ancol
2.a 3.b
n C H O H : b (m ol) b 0, 5
2,5
ab
2
SO
4
0
0,5 . x ; 0,5 . y.
:
0
24
H SO ,dac,140 C
2
2ROH ROR H O
Z
Z ancol ete hoa
Z
BT K L
m 2,78 (gam )
n 0, 03 ( m ol ) n 0, 06
278
M
3
0, 5.x 0, 5.y 0, 06
x 0, 4
y 0,8
460, 5.x 60.0, 5.y 2,78 0,03.18
Chọn A
Nhận xét:
-
-
ancol
= 2n
ete
= 2n
Câu 10. Bài giải:
X sinh ra 2 mol Glyxin, 1 mol Valin
Ala
A
Câu 11. Bài giải:
C H O C H O
m : m : m 21 : 2 : 8 n : n : n 1,75 : 2 : 0,5 = 7 : 8 : 2
k k 2
k
R (OH ) k N a R(ON a) H
2
k=2.
2 6 5
H O C H C H O H
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 11
3 6 4
2
C H C H OH
→Chọn C
Nhận xét:
- i Na
-
Câu 12. Bài giải:
2
K OH
R COOH 10,36 gam CR H O
N aOH
sai.
22
B TKL
H O H O
4, 6
10 0, 06 .56 0, 04.40 1 0, 3 6 m n 0, 25 5
18
>
OH
n
2
R C O O K : 0, 06
10, 36 (R 83).0, 06 (R 67) .0, 04 10, 36 R 27 C H C H
R C O O N a : 0, 04
Chọn D
Nhận xét:
Câu 13. Bài giải:
3
)
2
2
CO
3
, NaHSO
4
, NaOH.
2
CO
3
4
2
.
4
2
→Chọn A
Nhận xét:
Câu 14. Bài giải:
-6 nilon-6,6
C
Nhận xét:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 12
-
2
O)
-
Câu 15. Bài giải:
CH
3
CHO + AgNO
3
/NH
3
3
COONH
4
C
2
Ag
2
+ AgNO
3
/NH
3
2
Ag
2
p
3
22
44 26 8, 04
0,1
108.2 2 4 0 5 5, 2
0,14
C H C H O
hh
CH
na
m a b
a
m a b
b
nb
Cho kt tn ng:
C
2
Ag
2
2
H
2
+ 2AgCl
Kt t : 108 = 61,78 gam.
Chọn C
Nhận xét:
-
- --
Câu 16. Bài giải:
Ion
3
NO
3
+
.
2+
3
3
1, 4 m ga m 2 k i m loai
A gN O : 0,16
Fe N O
H N O : 0,2
dd
32
4H N O 3e N O 2H O
3
2
3
B T N T .N ito
NO
Fe N O
N O : 0 , 3 6
0, 2 0, 3 6 0, 05
n 0, 05 n 0,155
42
H : 0, 2
B T K L ( Fe A g )
m 0,1 6 .108 1, 4m 0,155 .56 m 2 1, 5
Chọn A
Nhận xét:
Câu 17. Bài giải:
n 2 n 2 2 2 2
3n
C H O O n C O n 1 H O
2
3n
6
2
6
n4
1, 5
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 13
3 2 2 2 3 3 2
CH C H CH CH OH CH CH CH CH OH
→Chọn B
Nhận xét:
-
-
-
Câu 18. Bài giải:
3
A gN O d
2
3
H Cl: 0 ,24 m ol
2
2
3
Ag
56, 69 gam
A gCl
Cl
M g : 0, 08 ( m ol)
Fe
X Y dd Z
Fe : 0,08 (m ol) O
dd M g
NO
Do AgNO
3
3
3
A gN O phan ung
NO
n 0, 08.3 0.08.2 0, 4 (mol) n
A g A gCl A g
A g A gCl A gC l
n n 0, 4 n 0,02
108.n 143, 5.n 56,69 n 0,38
22
Cl H Cl A gCl Cl
0, 38 0, 24
2.n n n n 0,07
2
2
H
O ( Y ) O
n
n 0,12 n 0,06 (m ol)
2
Y
m 0, 08.24 0, 08.56 0, 07.71 0,06.32 13, 29
Chọn B
Nhận xét:
-
-
23
A g Fe Fe Ag
Câu 19. Bài giải:
H
du
OH
n 0, 2 x
0, 2 x 0, 00 1
pH 2 H 0, 01 x 0, 015
n 0, 001
0, 2
→Chọn D
Nhận xét:
-
-
Câu 20. Bài giải:
3 3 3
A gN O / N H H N O
R CH O A g N O : 0,1 m ol
BTE
Ag
n 0,1.3 0, 3
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 14
-
Ag
H CHO H CHO
n
n 0, 075 m 2,25 (l oai )
4
- RCHO ( R
H)
R CH O R CH O 2
0, 3 8, 4
n 0,15 M 56 R 27 : CH CH
2 0,15
Đáp án D
Nhận xét:
3
/NH
3
Câu 21. Bài giải:
A. Fe, Mn, Ni
B. Ni, Cu, Ca
C. Zn, Mg, Fe
D. Fe, Al, Cu
→Chọn A
Nhận xét:
Câu 22. Bài giải:
0
24
H SO ,t
2 5 2 5 2
R COOH C H OH RCOOC H H O
2
H axit ancol du
phan u ng
axit ancol
n 0, 095 n 0, 095.2 0,19
n 0, 25 0, 3 0,19 0, 36
este
n 0,18
este 2
18
M 100 R 4 4 29 R 27 C H C H
0,18
0,18
H 0, 72 7 2 %
0, 25
Đáp án B
Nhận xét:n
2
Câu 23. Bài giải:
(a) Sai. Khử
2
(xt: Ni, t
0
(c) Sai.
23
C H C H C H C H C H
2 2 3
C H C H C H C H
33
C H C H C H C H
2 3 3
CH C CH CH
→Chọn A
Nhận xét:
Câu 24. Bài giải:
2
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 15
3
0
42
24
d d A gN O
3
t
2
F eS O :0,5 m o l B a ( O H )
H S O :0,3 m o l
Z 67 , 4 g am C R
K C lO
3 9 , 4 g am X M n O Y
1
K C l
P . P Q
3
2
3
2
A gCl
67 , 4 10
n 0, 4 (m ol)
14 3,5
3
K Cl : a
39, 4 74, 5a 122,5b 39, 4
K ClO : b
a b 0, 4
a 0, 2
b 0, 2
2
3
.
2
O
n 1,5b 0,3
(mol)
4
24
FeS O :0 ,5 mol
H S O :0 ,3 m ol
1
P
3
2
2
2
O
23
O
Fe
4.n
n 0,1(m ol) n (phan ung ) 0, 4 m ol ( Fe 1e F e )
1
+
)
2
2
4
4
3
Ba ( OH )
3X
2
2
SO : 0,8
BaSO : 0,8
Fe : 0, 4
Q X Fe(O H ) : 0,4 m 238, 2
Fe : 0,1
Fe(O H ) : 0,1
H : 0, 2
→Chọn D
Câu 25. Bài giải:
4,48 gam
3 2 5
3 6 5
CH COO C H : a (m ol )
CH COO C H : a ( m ol )
88.a 136.a 4,48
a=0,02 mol
3 2 5 3 2 5
3 6 5 3 6 5 2
CH COOC H N aOH CH COO N a C H OH
CH COOC H 2N aO H CH COON a C H ON a H O
N aO H
n 0,08( m ol )
25
B T K L
2
C H O H : 0, 02
este N aO H H O : 0 , 02 4, 48 0, 08 .40 m 0, 0 2 (46 18)
m
m 6, 4
Chọn D
Nhận xét:
-
2
-
Câu 26. Bài giải:
n
=
It 2,68.1, 5.3600
0,15 m ol
F 96500
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 16
2
Cu
n
= 0,1.0,5 = 0,05 mol;
3
Fe
n
= 2.0,1.0,5 = 0,1 mol;
Cl
n
= 2.0,1.0,5 =
0,1 mol
ở anot:
Cl
n
< n
⇒ Cl
-
2Cl
-
Cl
2
+ 2e
0,1
0,1 mol
2H
2
O
4H
+
+ O
2
+ 4e
(0,15 - 0,1) mol
0,0125
0,05
Ở catot:
32
Fe Cu
n 2.n
= 0,1 + 2.0,05 = 0,2 mol > n
>
3
Fe
n
⇒ Fe
3+
2+
, Cu
2+
Fe
3+
+ 1e
Fe
2+
0,1 0,1 mol
Cu
2+
+ 2e
Cu.
( 0,15 - 0,1)
0,025 mol
⇒ m
=
22
Cu O Cl
m m m
= 64.0,025 + 32.0,0125 + 71.0,05 = 5,55 g
⇒ Đáp án B.
Nhận xét:
-
-
2
I Br C l H O
22
4 3 3
, , , SO N O C O
-
( 9 6500)
ee
It
n n F
F
-
ee
nn
-
Catot(-): anot (+):
22
2 2 2H O e O H H
22
2 4 4H O H e O
Câu 27. Bài giải:
ct trong
CrO
3
, Cr
2
O
3
, SiO
2
, Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Al
2
O
3
→Chọn D
Nhận xét:
Câu 28. Bài giải:
en.
3
.
→Chọn A
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 17
Nhận xét:
Câu 29. Bài giải:
32
2
2F e H S 2Fe S 2H
2
.
2
O
2
.
23
32
3Fe N O 4H 3Fe N O 2H O
3
→Chọn D
Câu 30. Bài giải:
2
Ca(OH )
n
= 0,35 mol ;
3
CaCO
n
= 0,27 mol
c kt t
3
)
2
.
3 2 2 3
Ca(HCO ) Ca( OH ) CaCO
n n n
= 0,35 0,27 = 0,08 mol
B
3 3 2
C CaCO Ca(HCO )
n n 2.n
= 0,27 + 0,08.2 = 0,43 mol.
3 4 2 3 6 2
6 10 4
Q uy doi
C H O C H O
n n C H O
i hn h
6 1 0 4
26
146 46 10, 3 3
0, 055
6 2 0, 43 0, 05
C H O
hh
C H O C
na
m a b
a
n b n a b b
n
COOH
= 2
6 10 4
C H O
n
COOH)
n
KOH
= 0,1.1,2 = 0,12 mol
Khi cho hn hng vi dung dch KOH v bn cht ch c COOH phn
2
O + COOK
n dung dch C
2
H
5
OH b
nh lut b m
X
+ m
KOH
= m
mui
+ m
H2O
+ m
C2H5OH
10,33 + 0,12.56 = m
mui
+ 0,11.18 + 0,05.46
m
mui
= 12,77gam
Chọn D.
Câu 31. Bài giải:
2
O
3
3+
3+
2
O
3
Cu)
Fe
2
O
3
26 =
23
Fe O
Cu
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 18
23
2
23
H C l BT el ectron
2
Fe O Cu
Fe
Fe O
2a.1
Cu ; n a m ol n a (m ol )
2
Cu
Cl
160.a +64.a = 16,8
a 0,075 (mol)
3
2
23
A gN O
2
BTD T
Cl
Fe : 2a 0,15 (m ol )
A g ( Fe A g A g Fe )
Cu : a 0,075 (m ol )
A gCl
Cl n 0, 45 (m ol )
A g : 0,15 ( m ol )
m m 0,15.108 0,45.143, 5 80, 775 (gam )
A gCl : 0,45 (m ol)
Chọn B
Nhận xét:
3 2 2
C u 2 Fe C u 2 Fe
Câu 32. Bài giải:
-1-
3
/NH
3
=> Chọn C
Câu 33. Bài giải:
2
este X
H ancol Z
du
N aO H
n 0, 4
n 0, 2 n 0, 4
n 0, 7 2 0, 4 0, 3 2
RCOONa
R H RH 2 6
du
N aO H
n 0, 4
n 0, 3 2 M 30 C H
n 0, 7 2 0, 4 0, 32
B T K L
m 0, 72 .40 0, 4(29 44 23) 0, 32.40 1 5, 4 m 3 7, 8
→Chọn A
Nhận xét:
-
-
0
C aO , t
x x 2 3
R (C O O N a ) x N aO H R H xN a C O
Câu 34. Bài giải:
4
-xilen, cumen
→ Chọn C
Nhận xét:
4
-
Câu 35. Bài giải:
→Chọn D
Nhận xét:
+
F
+
Câu 36. Bài giải:
0,5 mol CO
2
2
O.
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 19
2
2
O
22
H O CO
nn
22
X H O C O
n n n 0,9 0, 5 0, 4 (m ol)
PT cháy :
22
n 2 n 2
C H O nCO n 1 H O 0, 9n 0,5 n 1 n 1, 25
Vậy 2 ancol l
3
2
H
5
Do đó
3
CHO
Do
3
H CH O : a
a b 0,25 a 0,2
0, 25
CH CH O : b
4a 2b 0,9 b 0,05
3
BT N T .C
25
x y 0, 4
CH OH : x
x 0, 3
0, 4
C H OH : y y 0,1
x 2y 0, 5
12
XX
0,2 0,05
H 66, 67% H 50%
0,3 0,1
→Chọn D
Nhận xét:
-
2
O > CO
2
-
Câu 37. Bài giải:
2. H
2
SO
4
l
3
0
C. => Sai
2
SO
4
). -CH
2
-CH(CN)-)n
-CN
=> Đáp án B
Câu 38. Bài giải:
Đáp án D.
n ng to kt t
2NaOH + Ba(HCO
3
)
2
BaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O
AlCl
3
+ 3NaAlO
2
+ 6H
2
O 3NaCl + 4Al(OH)
3
Pb(NO
3
)
2
+ H
2
S PbS + 2HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ Na
2
S ZnS + 2NaNO
3
FeS
2
+ 2HCl FeCl
2
+ S + H
2
S
AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
Na
2
SiO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
SiO
3
2NaHSO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2HCl
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 20
Câu 39. Bài giải:
2 2 g lixin
3 2 Alan in
15
G lixin : H N C H C O O H , n 0, 2 (m ol)
75
35, 6
A lanin : C H C H ( N H ) C O O H , n 0, 4 (m ol)
89
Peptit X + ( x + y -1 ) H
2
O
x alanin + y glixin
22
H O H O
7, 2
m 15 35,6 43, 4 7, 2 (gam ) n 0, 4 (m ol)
18
x2
x y 1 x y
y1
0, 4 0, 2 0, 4
-Ala-Gly; Ala-Gly-Ala ; Gly-Ala-Ala
→Chọn D
Nhận xét:-1)H
2
Câu 40. Bài giải:
2
2
O
2
2
M X
2
0,4 mol H
2
O
2
M CO
n 0,2 n 0,4
2
-COOH
26
C H : a
a b 0, 2 a 0,1
0, 2 m ol M
6a 2b 0,8 b 0,1
H O OC CO O H : b
0,1.90
% m (H O O C CO O H ) 75%
0,1.90 0,1.30
Đáp án B
Nhận xét:
2
= H
2
Câu 41. Bài giải:
:
N aO H
n 1, 44 ( m ol)
N aO H
n 1, 6 m ol
3+
Al(OH)
3
-
-
1
11
m
1, 44 3. m 37, 44 n 0, 48
78
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 21
3 3 3
A l A l A l
0, 48
1, 6 3n n n 0, 44 V ô lý
3
1
n 0, 48
.
3 3 3
11
A l Al A l
1, 44 3n n n 1, 44 4 n n
3 3 3
11
A l A l A l
nn
1, 6 3n n 1, 6 4 n
33
3
1
Al
n 0, 24
m 0, 2 1 27.2 9 6 .3 71,82
n 0, 42
→Chọn B
Nhận xét:
3
3 2 2
A l(O H ) N aO H N aA lO 2 H O
♣ Dạng 1. Toán Cho axit hay kiềm tác dụng với muối Al
3+
Bài toán 1. Tính V dung dịch NaOH ( chứa OH
-
) cần cho vào dung dịch muối nhôm ( Al
3+
) để thu
được kết tủa theo đề bài .
(m in)
3
OH
nn
( 12 )
3
( ax)
4
O H m Al
n n n
. ( 13 )
3+
+
(m in)
3
O H H
n n n
3
( ax )
4
O H m Al H
n n n n
Bài toán mẫu
3
mol HCl thu
A. 1,2 B. 2,1 C. 1,9 D. 3,1
Bài toán 2. Tính thể tích HCl cần cho vào dung dịch NaAlO
2
( hay Na[Al(OH)
4
] ) để thu được lượng
kết tủa theo đề bài
(m in)H
nn
( 14 )
3
( ax)
43
H m Al
n n n
. ( 15 )
Chú ý: Nếu cho HCl vào hh gồm ( muối NaAlO
2
và bazơ OH
-
) thì
(m in)H OH
n n n
3
( ax )
43
H m Al O H
n n n n
Bài toán mẫu
NaAlO
2
A. 0,5 B. 1,2 C. 0,7 D. 0,3
Bài toán 3. Phản ứng nhiệt nhôm :
Al + Fe
3
O
4
0
t
hh X
( rắn )
2
2
C O ( u)
()
ddY
N aOH
d
khiH Vlit
Yêu cầu tính hiệu suất
-
-
=> mol Al
3+
trong
-
Câu 42. Bài giải:
2
2
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 22
2 2 2
M O C O H O
2 2 2
M C O H O O
n 2 .n n 2 .n 0, 3 5 .2 0, 3 5 0, 4.2 0, 25 (m ol)
2
CO
M
n
0, 3 5
C 1, 4
n 0 , 25
2
O ( a
n
H
2n
O( b : mol)
a b 0, 25
a n b 0 , 3 5
n 3 a 0, 2 ; b 0,05
Đáp án C
Nhận xét:
2
= H
2
Câu 43. Bài giải:
Axit panmitic: C
15
H
31
COOH M=256 Axit stearic : C
17
H
35
COOH M=284
Axit oleic : C
17
H
33
COOH M=282 Axit linoleic : C
17
H
31
COOH M=280
1 2 3 1 2 3
884 = R R R 41 44.3 R R R 7 11
Trường hợp 1 :
1 2 3 17 3 3
R R R C H
Trường hợp 2 :
1 17 3 3 2 17 3 5 3 17 3 1
R C H R C H R C H
→Chọn B
Câu 44. Bài giải:
2
→Chọn C
Nhận xét:
- 1
-
-
2
m
Câu 45. Bài giải:
PTPƯ
2 4 4 2 4 2 2
3 C H + 2K M nO + 4 H O H 3C H (O H ) + 2M n O + 2K O H
4 2 4
K M n O C H
3
n = 0,2.0,2= 0 ,0 4 (m o l) n = .0 ,0 4= 0,06 (m o l)
2
24
V 0, 06 .22,4 1,344
CH
Chọn D
Nhận xét:
2
H
4
4
Câu 46. Bài giải:
3
khi ta
-
2
-
3
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 23
-
2
Đáp án C
Câu 47. Bài giải:
4 2 2 2
2 K M n O 1 6 H C l 2 K C l 2M n C l 5C l 8H O
4
K M nO
3,1 6
n 0, 02 (m ol)
158
2
24
H Cl C l K M nO
5
n 2.n 2. .n
2
0,1 mol
Đáp án C
Nhận xét:
2
Câu 48. Bài giải:
n 2 n 2
CH
2
2
Ca(OH)
2
2
mol CO
2
2
3
2
C a ( O H )
chay
C aC O
2
C O : a 0, 5
A nkin m 6 2a 22
H O : a
3
32
C aC O
B T N T .C
C a ( H C O )
n 0, 6 2 a 0, 22
a 0, 5 0, 62 a 0, 22
n 0,19a 0,14
2
B T N T .C a
0, 62 a 0, 22 0,19a 0,14 0,8 46 a 0, 6
2
CO
hh
n
1,1
n 2, 2
n 0, 5
3
C H C H : 0, 4
C H C C H : 0,1
33
A gNO / N H
33
C H C H : 0, 4 C A g C A g : 0, 4
m 110, 7
C H C C H : 0,1 C A g C C H : 0,1
Chọn đáp án A
Nhận xét:
-
22
an kin C O H O
n n n
- --
3
/NH
3
3
/NH
3
l 1:1
Câu 49. Bài giải:
Cách 1 :
34
Fe Fe O
14 2 3, 2
n 0, 25 (m o l); n 0,1 (m ol)
56 232
Fe
n 0, 25 0, 3 0, 55 (m ol)
2
4
SO
88, 4 0, 55.56
n 0, 6
96
H
n 1, 2
2
SO
4
+
:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 24
2
2
H O : 0, 4 (m ol)
H
1, 2 0, 4.2
H : 0, 2
2
2
H
V 4, 4 8 (lit)
Đáp án A.
Chú ý:
32
Fe 2 Fe 3Fe
Câu 50. Bài giải:
.
2
C