Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý lần 2 năm 2015 trường THPT đào duy từ, quảng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.45 KB, 6 trang )

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015–LÂN 2
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:…………………………Số báo danh:…………………………
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; khối lượng electron
m=9,1.10
-31
kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
.
Câu 1: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải
một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ
điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện
của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường
hợp đều bằng nhau. Tính số hộ dân mà trạm phát này cung cấp đủ điện năng khi điện áp truyền đi là
4U:
A. 160 B. 155 C. 150 D. 145
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong
4s là


A. 64 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 32 cm
Câu 3: Ở bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau a = 20 cm, dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với phương trình là u
1
= u
2
= 2.cos(40.πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường tròn tâm S
1
, bán kính là a thì điểm nằm
trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách S
2
một đoạn xa nhất là :
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 28 cm. D. 36 cm.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng  = 0,75m, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở cùng bên so với vân trung
tâm là
A. 3mm B. 2,5mm C. 4,5mm D. 2mm
Câu 5: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn
một khoảng 2m có mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm N cách nguồn âm 20m có mức cường độ âm


A. 40dB B. 60dB C. 70dB D. 50 dB
Câu 6: Gọi T là chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ. Lúc đầu có N
0
hạt nhân đồng vị này thì sau thời
gian 3T thì số hạt nhân còn lại là
A. 12,5% số hạt nhân ban đầu B. 75% số hạt nhân ban đầu
C. 50% số hạt nhân ban đầu D. 25% số hạt nhân ban đầu
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ
không phụ thuộc.
B. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân
các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng
pha.
D. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân
không.
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
0,1rad


tại nơi có g = 10m/s
2
. Tại thời
điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài
8 3s cm
với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi
nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,07 m/s
2

. B. 0,5 m/s
2
. C. 0,075m/s
2
. D. 0,506 m/s
2
.
Mã đề thi 132
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 9: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u=100
2
cos(100

t-

/2)V, i=10
2
cos(100

t-
/4)A, Hai phần tử đó là
A. R và C B. R và L C. L và C D. Không xác định
được
Câu 10: Cho mạch LC lí tưởng có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ
tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A, tính hiệu
điện thế cực đại của tụ điện.
A. 2
5
V B. 4V C. 5

2
V D. 5V
Câu 11: Chọn phương án sai: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Có một màu xác định
D. Có thể bị khúc xạ qua lăng kính.
Câu 12: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình
thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V nên đã mắc nối tiếp với quạt một biến trở.
Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70

thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Mạch điện trong quạt xem như mạch gồm RLC nối tiếp.
Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. Giảm đi 20

B. Tăng thêm 12

C. Giảm đi 12

D. Tăng thêm 20

Câu 13: Cho con lắc đao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động toàn
phần. Tần số dao động là
A. 120Hz B. 6Hz C. 60Hz D. 1/6Hz
Câu 14: Chọn câu đúng. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. Đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. Đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. Đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 15: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2

. Khi ôtô đứng
yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên
đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s
2
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,82 s. B. 2,02 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Câu 16: Khi nói về đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. Tổng trở của đoạn mạch bằng tổng cảm kháng và dung kháng của nó.
Câu 17: Ở mạch điện như hình vẽ bên, u
AB
= U
0
cos(ω.t − π/4) và u
MN
= U
0
cos(ω.t + π/4). Tìm độ lệch
pha giữa điện áp hai đầu AN so với điện áp hai đầu MB.
A. π/3. B. π/2. C. − π/3. D. − π/2.
Câu 18: Tại hai điểm A và B trên một mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp
theo phương trình
1
40u acos t


;

 
2
40u bcos t
 
 
; v = 40 cm/s. Gọi E và F là hai điểm trên đoạn
AB sao cho AE=EF=FB. Tìm số điểm cực đại trên đoạn EF?
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao động lần lượt là A
1
= 5
cm, A
2
= 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó có thể là :
A. 6 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 1,5 cm.
Câu 20: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với đoạn mạch thuần trở R. Nếu mắc
mạch đó vào nguồn điện 1 chiều có U=10V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,4. Khi mắc nó vào
A
B
R
L,r
C
M
N
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
đoạn mạch xoay chiều có u = 100
2
cos(100πt) V thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch là 1A. Tìm
độ tự cảm L
A. 0,729H B. 0,308H C. 25H D. 96,8H

Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Các nguyên tử, phân tử bức xạ sóng điện từ chính là bức xạ ra các phôtôn.
B. Các phôtôn đều giống nhau và chỉ tồn tại khi chuyển động.
C. Tốc độ của các phôtôn phụ thuộc vào môi trường chúng chuyển động.
D. Tia sáng là chùm hạt phôtôn, mỗi hạt phôtôn đều mang một năng lượng xác định.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(

t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ
C có Z
C
= R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên
tụ là
A. 50V. B. - 50
3
V. C. -50V. D. 50
3
V.
Câu 23: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục
theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ 2. Nếu
chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì tia ló ra
khỏi lăng kính ở mặt bên thứ 2 là:
A. Gồm hai tia chàm và tím. B. Chỉ có tia màu tím.
C. Gồm hai tia cam và tím. D. Chỉ có tia màu cam.
Câu 24: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 25: Đặt điện áp u = 220
2
cos(100πt + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp theo đúng
thứ tự có C thay đổi sao cho dòng điện trong mạch có biểu thức i = I
0
cos100πt (A), đồng thời khi dùng
hai vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu RL và C thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu các
vôn kế lần lượt là u
V1
= U
01
cos(100πt + π/3) (V); u
V2
= U
02
cos(100πt + φ
2
) (V) . Tổng số chỉ của hai
vôn kế lớn nhất bằng:
A. 720 V B. 850 V C. 720
3
V D. 640 V
Câu 26: Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng đưa vật lên theo phương thẳng đứng một
đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian ngắn nhất tương ứng là a và b kể từ lúc thả thì F
đàn hồi

F
Kéo về
của con lắc lò xo lần lượt triệt tiêu, với


2
3
a
b
. Lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc là :
A. 0,37(s). B. 0,44(s). C. 0,41(s). D. 0,52(s).
Câu 27: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. Trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. Trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. Sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. Sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 28: Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có
tiêu hao năng lượng thì:
A. Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
B. Năng lượng từ trường trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
C. Ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. Ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng
không.
Câu 29: Tại điểm S trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa với tần số f = 50Hz. Hai điểm M
và N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 9cm luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng
tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Bước sóng bằng
A. 1,5 cm B. 1,4cm C. 1,44cm D. 1,6cm
Câu 30: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆l là độ biến dạng của lò xo
ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
A. T = 2π
g
2 
B. T = 2π
g


C. T =

g
D. T = 2π

g
Câu 31: Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử) rõ nhất?
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia gamma D. Tia X
Câu 32: Cho dòng điện ba pha có tần số góc ω chạy qua động cơ không đồng bộ ba pha thì roto của
động cơ quay với tốc độ góc:
A. Lớn hơn ω
B. Nhỏ hơn ω
C. Bằng ω
D. Lớn hơn hay nhỏ hơn ω còn phụ thuộc vào tải của động cơ
Câu 33: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 34: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10
8
m/s dọc theo các tia sáng.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 35: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A. Dao động tắt dần. B. Dao động riêng. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động điều hoà.
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước

sóng lần lượt là: 0,4m (màu tím), 0,48m (màu lam), 0,72m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp
có màu giống màu của vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân có màu đơn sắc lam?
A. 11 vân lam B. 10 vân lam C. 8 vân lam D. 9 vân lam
Câu 37: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm
xoay ở vị trí :
A. DCV B. ACV C. ACA D. DCA
Câu 38: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
B. Năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
C. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. Một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện
Câu 39: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542
m

và 0,243
m

vào catôt của một tế bào
quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,500
m

. Biết khối lượng của êlectron là
m
e
= 9,1.10
-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 1,34.10
6
m/s B. 9,24.10

5
m/s C. 2,29.10
6
m/s D. 9,61.10
5
m/s
Câu 40: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công
thức -
2
6,13
n
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ
đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.
Câu 41: Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g được đặt trên mặt phẳng
nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g=10m/s
2
. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế năng
đàn hồi của lò xo bằng
A. 1,6 J B. 0,16 J C. 0,16 mJ D. 1,6 mJ
Câu 42: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
B. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 43: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của trường điện từ do một điện tích điểm
dao động điều hòa tạo ra thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương và cùng độ lớn.

B. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau
D. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động cùng biên độ
Câu 44: Trong một buổi hòa nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được
mức cường độ âm 50dB. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc kèn đồng để tại chỗ khán giả đó có mức
cường độ âm là 60dB.
A. 90 B. 100 C. 50 D. 80
Câu 45: Biết khối lượng của hạt nhân
235
92
U
là 234,99 u , của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là
1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
235
92
U
là:
A. 7,95 MeV/nuclôn B. 6,73 MeV/nuclôn C. 8,71 MeV/nuclôn D. 7,63 MeV/nuclôn
Câu 46: Giả sử chúng ta muốn xây dựng nhà máy điện nguyên tử tại Miền Trung có công suất P =
600MW và hiệu suất 20%, nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa 25% U235. Coi mỗi phân hạch tỏa
năng lượng là 200MeV. Khối lượng nhiên liệu cần cung cấp để nhà máy làm việc trong 100 năm
khoảng
A. 461500kg B. 19230kg C. 1153700kg D. 45610kg
Câu 47: Dùng một proton có động năng 5,58 MeV bắn phá hạt nhân
11
Na
23
đứng yên sinh ra hạt  và
hạt nhân X. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ


. Phản ứng trên toả năng lượng 3,668 MeV. Biết
năng lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của
hạt  là 6,6 MeV. Xác định góc tạo bởi phương chuyển động của hạt  và hạt proton. Cho khối lượng
các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối.
A. 106
0
B. 92,8
0
C. 150
0
D. 120
0
Câu 48: Dung kháng của một mạch R,L,C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy
ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. Giảm điện trở của mạch. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Tăng điện dung của tụ điện D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 49: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có:
A. Biên độ khác nhau B. Cường độ khác nhau
C. Tần số khác nhau D. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau
Câu 50: Vệ tinh địa tĩnh Vinasat-I được đưa vào sử dụng từ tháng 4/2008 đặt tại vị trí 132
0
Đông có
độ cao h so với mực nước biển. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370km, khối lượng là
6.10
24
kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24h, hằng số hấp dẫn G=6,67.10
-11
N.m
2
/kg

2
. Vùng phủ
sóng trên mặt đất nằm trong khoảng kinh độ nào dưới đây:
A. Từ kinh độ 85
0
20

Đ đến kinh độ 85
0
20

T B. Từ kinh độ 79
0
20

Đ đến kinh đô 79
0
20

T
C. Từ kinh độ 81
0
20

Đ đến kinh độ 81
0
20

T D. Từ kinh độ 83
0

20

T đến kinh độ 83
0
20

Đ.
HẾT
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN
1 C 11 A 21 B 31 C 41 D
2 D 12 C 22 B 32 B 42 A
3 C 13 B 23 D 33 A 43 B
4 A 14 D 24 C 34 D 44 B
5 B 15 C 25 B 35 C 45 D
6 A 16 D 26 B 36 C 46 A
7 D 17 B 27 A 37 B 47 C
8 D 18 D 28 D 38 C 48 D
9 A 19 A 29 A 39 D 49 D
10 A 20 B 30 B 40 C 50 C

×