Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

MA TRẬN,ĐÁP ÁN ĐỀ THI SINH 8 HKII(chuẩn KT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.05 KB, 2 trang )

Ma trận đề kiểm tra học kì I sinh 8
Nội dung kiến thức
Các cấp độ t duy
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Cấu tạo chức năng cơ quan bài tiết nớc tiểu 1
0,5
1
0,5
2. Cấu tạo chức năng của da 1
2
1
2
3. Các bộ phận và chức năng của hệ thần kinh 1
0,5
1
0,5
4. Cơ quan phân tích thị giác 1
4
1
4
5. Cấu tạo chức năng của bán cầu não lớn. 1
0,5
1
0,5
6. Các tuyến nội tiết 1
2
1
2
7. Các bệnh lây qua đờng sinh dục 1


0,5
1
0,5
Tổng số câu hỏi
1 3 3
7
Tổng số điểm
0,5 6,5 3 10
Đề kiểm tra học kì I sinh 8
Câu I (2 điểm): Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Nếu trong nớc tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì ngời sẽ bị bệnh gì?
a. Đái tháo đờng c. Sỏi bọng đái
b. Sỏi thận d. D insulin
2. Điều khiển hoạt động của cơ vân, lỡi hầu, thanh quản là do.
a. Hệ thần kinh sinh dỡng c. Thân nơron
b. Hệ thần kinh vận động d. Sợi trục
3. Vùng tiếng nói ở não ngời bị thơng sẽ làm cho ngời:
a. Bị câm và điếc c. Không hiểu tiếng nói
b. Mất tiếng nói d. Không tạo đợc âm thanh rõ ràng
4. HIV tấn công phá huỷ loại tế bào nào?
a. Bạch cầu đơn nhân c. Bạch cầu T
b. Bạch cầu trung tính d. Bạch cầu B
Câu II (2 điểm): Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( ) trong các câu sau
* Da có cấu tạo gồm (1)
+ Lớp biểu bì có tầng sừng và tầng (2) Tầng này luôn (3) sinh tế bào
mới thay cho tầng sừng.
+ Lớp (4) có các bộ phận, trong đó có tuyến (5) thực hiện chức năng bài
tiết, điều hoà nhiệt.
+ Lớp trong cùng là (6) dới da có chức năng bảo vệ (7) và chức năng
(8)

Câu III (2 điểm): Trình bày sự giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến
ngoại tiết.
Nội dung Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết
Cấu tạo
Chức năng
Câu IV (4 điểm): Trình bày nguyên nhân và triệu chứng bệnh đau mắt hột? Cánh
phòng và điều trị bệnh đau mắt hột? Làm thế nào để bảo vệ đôi mắt đợc tốt?
H ớng dẫn chấm đề kiểm tra học kì I sinh 8
Câu ý Nội dung Điểm
I 1 a 0,5
2 b 0,5
3 c 0,5
4 c 0,5
II 1 Ba lớp 0,25
2 Tầng tế bào sống 0,25
3 Phân chia 0,25
4 Bì 0,25
5 Mồ hôi 0,25
6 Lớp mỡ 0,25
7 Các nội quan 0,25
8 Cách nhiệt 0,25
III
Nội dung Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết
1
Cấu tạo - Không có ống dẫn
- Chất tiết từ tuyến ngấm trực
tiếp vào máu, vận chuyển
đến các cơ quan.
- Có ống dẫn.
- Chất tiết từ tuyến không

ngấm thẳng vào máu mà theo
ống dẫn tới các cơ quan.
Chức
năng
- Có tác dụng điều hoà các
quá trình trao đổi chất và
chuyển hoá
- Có tác dụng trong quá trình
dinh dỡng, thải bã
1
IV 1 * Nguyên nhân triệu trứng đau mắt hột.
- Do vi rút sống trong dỉ mắt ngời bệnh, lây lan do dùng chung
khăn chậu với ngời bệnh hoặc tắm rửa trong ao tù bẩn.
1
- Triệu chứng: Mặt trong của mí mắt có nhiều hột cộm, khi hột
vỡ thành sẹo, cọ sát gây đục màng giác, mí mắt bị kéo -> gây
quặm, toét.
1
- Cách phòng, điều trị. 1
- Để bảo vệ đôi mắt tốt cần:
+ Giữ mắt sạch sẽ Giữ đúng khoảng cách
+ Dùng thức ăn có nhiều vitamin A
+ Biết cách phòng tránh, khám điều trị đúng cách
1

×