Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

đề thi thử môn hóa học hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 79 trang )



Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1

ĐỀ MEGABOOK SỐ 1 Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxit kim
loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z,
biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thì thu được 9,54
gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO
2
và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOCH
3
D. C
2
H
5
COOCH
3


Câu 2: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và CuO trong 400 ml dung dịch HNO
3
1M, kết thúc các phản ứng
thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, không màng
ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượng catot tăng lên
và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là
A. 1,28 gam và 2,744 lít. B. 2,40 gam và 1,848 lít.
C. 1,28 gam và 1,400 lít. D. 2,40 gam và 1,400 lít.
Câu 3: Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H
2
SO
4
đặc trọng điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu
cơ Y , tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y là
A. C
3
H
8
O B. C
2
H
6
O C. C
4
H
10

O D. CH
4
O
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O
2
, thu được
0,13 mol CO
2
và 2,34 gam H
2
O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, kết
thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và HCOOCH
3
. B. CH
3
CHO và HCOOC
2
H
5
.
C. HCHO và CH
3
COOCH

3
. D. CH
3
CHO và CH
3
COOCH
3
.
Câu 5: Dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất rắn màu trắng Na
2
O
,
Al, MgO, Al
2
O
3
?
A. Quỳ tím B. Nước
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 6: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối
lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO
3

nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất
của N
+5
). Giá trị của a là
A. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0.
Câu 7: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng với dung dịch
NaHCO
3
. Tên gọi của X là

A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. Phenol.
Câu 8: Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO
2
(đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ;
Na
2
CO
3
0,1875M và K
2
CO
3
0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl
2
vào dung dịch X tới dư, số gam
kết tủa thu được là :
A. 7,5g B. 27,5g C. 25g D. 12,5g
Câu 9: Hỗn hợp M gồm một andehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp
M thu được 3x mol CO
2

và 1,8x mol H
2
O. Thành phần % về số mol của andehit trong hỗn hợp M là :
A. 20% B. 30% C. 50 % D. 40%
Câu 10: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg
2+
, Ca
2+
, Cl

, SO
2
4
. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên

A. NaHCO
3
. B. BaCl
2
. C. Na
3
PO
4
. D. H
2
SO
4
.
Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C
2

H
2
và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu
được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,07 mol O
2
, sinh ra 0,055 mol CO
2
và 0,81
gam H
2
O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X là
A. 25,00%. B. 75,00%. C. 66,67%%. D. 33,33%.
Câu 12: Cho các chuyển hóa sau:


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2

X + H
2
O
H , t


   
0
X
1
+ X

2

X
1
+ 2[Ag(NH
3
)
2
]OH
t
 
0
X
3
+ 3NH
3
+ 2Ag + H
2
O
X
2
+ 2[Ag(NH
3
)
2
]OH
t
 
0
X

3
+ 3NH
3
+ 2Ag + H
2
O
X
3
+ HCl  axit gluconic + NH
4
Cl
Chất X là
A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X
1
, X
2
(đều
no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X
1
, X
2
ở trên cần dùng
vừa đủ 0,1275 mol O
2
, chỉ thu được N
2
, H

2
O và 0,11 mol CO
2
. Giá trị của m là
A. 3,17. B. 3,89. C. 4,31. D. 3,59.
Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cường độ 1A. Kết thúc điện phân khi catot
bắt đầu có bọt khí thoát ra. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Thời
gian điện phân là :
A. 193s B. 96,5s C. 965s D. 1930s
Câu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, C
2
H
5

CHO.
B. C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
CHO, C
2
H
5
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
.
C. C
2
H
5
CHO, CH
3
COCH
3
, C
2

H
5
CH
2
OH, C
2
H
5
COOH.

D. CH
3
COCH
3
, C
2
H
5
CHO, C
2
H
5
CH
2
OH, C
2
H
5
COOH.
Câu 16: Hấp thụ hết 0,15 mol CO

2
vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)
2
, kết thúc các phản ứng
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước thu
được dung dịch Y và 537,6 ml khí H
2
(đktc). Dung dịch Z gồm H
2
SO
4
và HCl trong đó số mol của HCl gấp hai lần số
mol của H
2
SO
4
. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là :
A. 3,792 B. 4,656 C. 2,790 D. 4,46
Câu 18: Hỗn hợp X gồm H
2
, C
2
H
4
và C
3
H
6

có tỉ khối so với H
2
là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sãn một
ít bột. Đung nóng bình một thời gian,thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 10. Tổng số mol H
2
đã phản
ứng là :
A. 0,015 mol B. 0,075 mol C. 0,07 mol D. 0,05 mol
Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2
là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metyl amin và etylamin có tỉ
khối so với H
2
là 17,833. Đốt cháy hoàn toàn V
1
lít khí Y cần vừa đủ V
2
lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O, N
2
,

các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V
1
: V
2
là :
A. 2 : 1 B. 3 : 5 C. 5 : 3 D. 1 : 2
Câu 20: Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 2,46 gam muối. Mặt khác khi cho m gam kim
loại M tác dụng với Cl
2
dư thu được 3,17 gam muối. Kim loại M là :
A. Cr B. Cu C. Fe D. Al
Câu 21: Cho các phát biểu sau :
(1) Glucozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozo
(3) Mantozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(4) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc β – glucozo và α – fructozo
Trong số phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C
5
H
13
O
2
N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng,
sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3


Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe; 16 gam Fe
2
O
3
và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có
không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng
dư, thu được 4a mol khí H
2
. Phần 2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H
2
(biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là :

A. 7,02 B. 4,05 C. 3,51 D. 5,40
Câu 24: Cho 4,4 gam andehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng, thu
được 21,6 gam Ag. Công thức X là :
A. CH
3
CHO B. C
2
H

3
CHO C. HCHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 25: Cho các phương trình phản ứng :
(a) Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

(b) Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ FeSO
4
+ 4H
2

O
(c) 2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
(d) FeS + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
S.
(e) 2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H

2

(g) Cu + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ SO
2
↑ + 2H
2
O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H
+
đóng vai trò chất oxi hóa là :
A. 3 B. 1. C. 2 D. 4
Câu 26: Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m
C
: m
H
: m
O
= 48 : 5 : 8. Hợp chất X có công
thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ancol thơm ứng với công thức phân
tử của X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
. Cho khí CO đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn
hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 4 gam
kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 1,008 lít khí SO
2
(đktc, sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là :
A. 6,80 B. 13,52 C. 7,12 D. 5,68
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO
3
0,1M thu được dung dịch X và kết tủa
Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của V là :
A. 80 ml B. 160 ml C. 60ml D. 40 ml
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng vừa đủ 0,6 mol O
2
, sinh ra 0,4 mol CO
2

.
Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ba và Al
2
O
3
vào nước thu được dung dịch X và 0,2 mol H
2
. Sục khí
CO
2
tới dư vào X, xuất hiện 11,7 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,60. B. 21,35. C. 42,70. D. 35,05.
Câu 31: Hoà tan hết 2,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và Fe
2
O
3
là 9 :
20 trong 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được tối đa bao nhiêu gam sắt ?
A. 3,36 gam. B. 3,92 gam. C. 4,48 gam. D. 5,04 gam.


Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O
2
, thu được
0,13 mol CO
2
và 2,34 gam H
2
O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, kết
thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và HCOOCH
3
. B. CH
3
CHO và HCOOC
2
H
5
.
C. HCHO và CH
3
COOCH
3
. D. CH
3

CHO và CH
3
COOCH
3
.
Câu 33: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y, và X có số nguyên tử cacbon lớn hơn Y.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O
2
, thu được 0,04 mol CO
2
. Công thức phân tử của Y là
A. C
3
H
8
. B. C
2
H
6
. C. CH
4
. D. C
4
H
10
.


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4


Câu 34: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm anđehit,
nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, kết thúc các phản ứng thu được
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,24. B. 86,94. C. 60,48. D. 43,47.
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức C
2
H
8
N
2
O
4
. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được
4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,2 B. 13,4 C. 16,2 D. 17,4
Câu 36: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là:
A. Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
B. H
2
+ S → H
2

S
C. H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS↓ + 2HNO
3
D. 2HCl + Pb(NO
3
)
2
→ PbCl
2
↓ + 2HNO
3

Câu 37: Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K
+
, HCO

3
, Cl

và Ba
2+
. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung
dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch
Ba(OH)

2
dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủa. Cho 200 ml dung dịch X phản ứng với lượng
dư dung dịch AgNO
3
, kết thúc phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 ml dung dịch X
thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 23,700 gam. B. 14,175 gam. C. 11,850 gam. D. 10,062 gam.

Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nhiệt phân AgNO
3
. (b) Nung FeS
2
trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO
3
. (d) Cho dung dịch CuSO
4
vào dd NH
3
d
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
(f) Cho Zn vào dung dịch FeCl
3

(g) Nung Ag
2
S trong không khí (h) Cho Ba vào dung dịch CuSO
4

dư.
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là :
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 39: Cho 9,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với 870 ml dung dịch HNO
3
1M, thu được dung
dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N
2
và N
2
O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
là 20,667. Giá trị của m

A. 54,95 B. 42,55 C. 40,55 D. 42,95
Câu 40: Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
. 2. Sục CO
2
vào dung dịch cloruavôi.
3. Sục O
3
vào dung dịch KI. 4. Sục H
2
S vào dung dịch FeCl
2
.

5. Cho HI vào dung dịch FeCl
3
.
6. Cho dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, Cu,
Fe(NO
3
)
2
, KMnO
4
, BaCl
2
, Cl
2
, và Al, số chất có khả năng tác dụng với dung dịch X là :

A. 5. B. 7 C. 6 D. 4
Câu 42: Cho cao su buna tác dụng với Cl
2
(trong CCl
4
có mặt P) thì thu được polime no, trong đó clo chiếm 17,975%
về khối lượng. Trung bình cứ 1 phân tử Cl
2
thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao su buna?


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5

A. 6 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức C
6
H
10
O
4
chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu
được muối của1 axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản ứng
tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 44: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn chất
X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X là kim loại, Y là phi kim.
B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân
C. Công thức oxit cao nhất của X là X
2

O
D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y
2
O
7

Câu 45: Hợp chất Q(chứa C,H,O) được điều chế theo sơ đồ :


Propen
C l ( : )
C

   
2
0
11
500
X
N aO H
   
Y
du n gdich B r
   
2
Z
K O H / R O H
H B r



    
2
T
C uO , t
   
0
Q
Nếu lấy toàn bộ lượng chất Q thu được từ 0,14mol propen cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì lượng
kết tủa thu được là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất các phản ứng là 100%)
A. 42,28 B. 57,4 C. 30,24 D. 52,78
Câu 46: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
aM và NaCl 1M với cường độ
dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là.
A. 0,125M B. 0,2M C. 0,129M D. 0,1M
Câu 47: Cho 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa
trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là :
A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai anđehit, thu được a mol H
2

O. Công thức của hai anđehit có thể

A. HCHO và OHC-CH
2
-CHO. B. HCHO và CH≡C-CHO.
C. OHC-CHO và CH
3
CHO. D. CH
3
CHO và CH≡C-CHO.
Câu 49: Cho các chất sau: CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH, C
6
H
5
Cl (thơm), HCOOC
6
H
5
(thơm),
C

6
H
5
COOCH
3
(thơm), HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (thơm), CH
3
CCl
3
, CH
3
COOC(Cl
2
)-CH
3
. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với
NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 50: Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôi B, C là đồng đẳng kế
tiếp (M
B
< M
C
) đều mạch hở. X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, thu được 17,04 gam hỗn hợp muối.

Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là 26,72 gam. % số mol của B trong hỗn hợp X
là:
A. 20%. B. 30%. C. 22,78%. D. 34,18%.

HẾT

GIẢI CHI TIẾT VÀ ÔN TẬP, TỰ LUYỆN

Câu 1. Bài giải :
 X là este no, đơn chức, mạch hở : C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
( 0  n; 1  m)
 Ta có: n
X
= n
AOH
(pư) = n
Z
= 0,1 mol  M
Z

= 14m + 18 = = 46  m = 2
 Mặt khác:

1,0
6,4


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 6


n
A
= = 2.  M
A
= 23  A là Na  n
NaOH
(ban đầu) =


Y


Vậy: m
Y
+ =


Hay 0,1(14n+68) + 0,08.40 + = 9,54 + 8,26  n = 1  X : CH
3
COOCH

3

 đáp án A
Nhận xét :
 Nếu n
NaOH phản ứng
= n
Este
 Este đơn chức.
 Nếu RCOOR’ (este đơn chức), trong đó R’ là C
6
H
5
- hoặc vòng benzen có nhóm thế
 n
NaOH phản ứng
= 2n
este
và sản phẩm cho 2 muối, trong đó có phenolat:
VD: RCOOC
6
H
5
+ 2NaOH  RCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O

 Nếu n
NaOH phản ứng
=

.n
este
(

> 1 và R’ không phải C
6
H
5
- hoặc vòng benzen có nhóm thế)  Este đa chức.
 Nếu phản ứng thuỷ phân este cho 1 anđehit (hoặc xeton), ta coi như ancol (đồng phân với andehit) có nhóm –
OH gắn trực tiếp vào liên kết C=C vẫn tồn tai để giải và từ đó  CTCT của este.
 Nếu sau khi thủy phân thu được muối (hoặc khi cô cạn thu được chất rắn khan) mà m
muối
= m
este
+ m
NaOH
thì
este phải có cấu tạo mạch vòng (lacton):

 Nếu ở gốc hidrocacbon của R’, một nguyên tử C gắn với nhiều gốc este hoặc có chứa nguyên tử halogen
thì khi thủy phân có thể chuyên hóa thành andehit hoặc xeton hoặc axit cacboxylic
VD: C
2
H
5

COOCHClCH
3
+ NaOH C
2
H
5
COONa + CH
3
CHO +NaCl


 Bài toán về hỗn hợp các este thì nên sử dụng phương pháp trung bình.


Câu 2. Bài giải:
 Ta có:
HNO
n , (m o l)
3
04

 Phương trình phản ứng:
C uO H N O C u ( N O ) H O
, , ,
F e O H N O F e(N O ) N O H O
, , , ,
  

   
  

3 3 2 2
3 4 3 3 3 2
2
0 0 2 0 0 4 0 0 2
3 2 8 9 1 4
0 0 3 0 2 8 0 0 9 0 0 1

C uO
, , .
n , (m ol)

  
8 5 6 0 03 23 2
0 02
80
;
HNO
n
3
còn
=
, , , (mol)0 4 0 32 0 08

 Dung dịch Y chứa:
Fe ; C u ; H ; N O
   32
3


 ở catot( cực âm, xảy ra sử khử)

Fe e Fe


32
1

 Nếu Fe
3+
hết
 Ở anot ( cực dương, xảy ra sự oxi hóa)
H O H O H e

   
2
2 4 4

)17M.(100
20.2,1.30
A

60M2
54,9
A

mol18,0
40
2,7







mol08,01,018,0-:dNaOH
mol1,0:COONaHC
1n2n
 

0
2
t,O





OH
CO
CONa
2
2
32
/-)p(m
2
O
OHCOCONa
2232
mmm 
32.1,0.
2

)1n3( 
C = O
O

NaOH +


HO-CH
2
CH
2
CH
2
COONa
 
0
t
CH
3
-COO
CH
3
-COO
CH + NaOH CH
3
-COONa + HCHO


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 7


C u e C u


2
2

 Nếu Cu
2+
hết thì H
+
bao gồm lượng ban đầu
va lượng sinh ra ở anot tham gia điện phân
trước Fe
2+


H e H


2
22

 Theo định luật bảo toàn electron. Tổng số electron ở catot phóng ra bằng tổng số electron ở anot nhận vào:
e
I.t .( . )
n , (m ol)
F

  
5 36 0 0 2 0 6 0 2 5

0 2 5
96500

 Ta có
Fe Cu
n .n , (m ol) , m o l

  
32
2 0 1 3 0 2 5

Fe , C u
32
bị điện phân hết.
 Khối lượng catot tăng lên là khối lượng Cu bám vào:
m
catot tăng
= m
cu
= 64.0,02=1,28(gam)
 Số mol O
2
sinh ra ở anot là:
 Số mol H
2
thoát ra ở catot là:

e (catot )
Fe C u
H

n n .n
,,
n , (m ol)

  

  
32
2
2
0 2 5 0 13
0 0 6
22

Tổng thể tích khí thu được là:
V ( , , ). , , (lit)  0 06 5 0 0 6 2 2 4 2 74 4

Đáp án A
Câu 3. Bài làm :

 H
2
SO
4
đặc là chất xúc tác định hướng theo nhiệt độ
 Ở nhiệt độ 140
0
C ancol đơn chức X xảy ra phản ứng tạo ete

2ROH


ROR + H
2
O

R O R
Y
Y
X
X RO H
M
M
d
MM
   1

 Ở nhiệt độ 180
0
C ancol đơn chức X xảy ra phản ứng tạo anken.


R O R
Y
Y
X
X RO H
M
M
d
MM

   1

 Theo bải ra tỉ khối của Y so với X là 1,4375 , do đó phản ứng phản ứng trên là phản ứng tạo ete.
R O R
Y
Y
X
X RO H
M
M
d , R , ( R ) R ( C H )
MM
         
3
1 43 75 2 1 6 1 4 3 7 5 1 7 1 5

Đáp án D

Câu 4. Bài giải:

C O H O
n n , (m ol)
22
0 1 3

X, Y đều là những hợp chất no đơn chức mạch hở.
 Đặt số mol của anđehit X và este Y lần lượt là x và y
 Bảo toàn nguyên tố O ta được :
x y , (m ol) ( )2 0 08 1


 Mặt khác ta lại có :
x y , ( )0 05 2

Giải hệ (1)(2) ta được : x = 0,02 (mol) ; y = 0,03 (mol)
Đặt công thức của anđehit X và este Y lần lượt là: C
n
H
2n
O và C
m
H
2m
O
2

Bảo toàn nguyên tố C ta được: 0,02.n + 0,03.m = 0,13

2.n + 3.m = 13

Chỉ có n = 2 và m = 3 là thỏa mãn.
Andehit là: CH
3
CHO; este là C
3
H
6
O
2

 Khi cho 0,1 mol M

C H CH O
C H O
n , (mol)
n , (mol)







3
3 6 2
0 0 4
0 0 6
phản ứng với AgNO
3
/NH
3
, ta có
Ag
n , (m ol) 02

2
O e (an o t )
1 0, 25
n . n 0, 062 5 (m ol)
44
   



Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 8

Mặt khác :
Ag
C H C H O Ag n , ( m ol) , ( m ol)   
3
2 0 08 0 2

C H O
3 6 2
cũng tráng gương. Vậy este có công thức là HCOOC
2
H
5
.
Đáp án B

Câu 5. Bài giải :
 Hòa tan các chất rắn trên vào nước dư, chỉ có Na
2
O tan tạo dung dịch
N a O H O N aO H
22
2


 Các chất rắn còn lại không tan trong nước là Al ; MgO ; Al
2
O

3

 Hòa tan lần lượt các chất rắn không tan trên vào dung dịch NaOH vừa thu được .
+ Chất nào tan trong dung dịch NaOH tạo khí bay ra đó là Al

A l N aO H H O H N aA l(OH ) H    
42
2 2 6 2 3

+ Chất nào tan trong dung dịch tạo dung dịch trong suốt là Al
2
O
3


A l O N aO H H O H N aAl(O H )  
2 3 4
2 3 2

+ Chất còn lại không tan trong dung dịch NaOH là MgO

Thuốc thử dung để phân biệt các chất rắn là nước
Đáp án B

Câu 6. Bài giải:
 Cách 1:
 Coi hỗn hợp M gồm Fe; Cu; O.
 Theo bài ra ta có
O
, . ,

m , (gam )
1 8 36 7 3 9 2
72
100
O
,
n , (mol)  
72
0 4 5
16

 Gọi số mol Fe; Cu lần lượt là x mol ; y mol
.x .y , , ( )    5 6 64 39 2 7 2 32 1

 Khi cho hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với HNO
3
:
Bảo toàn electron ta được:
.x . y . , , . ( )  3 2 2 0 4 5 0 2 3 2

Giải hệ (1);(2) ta được
x , (m ol) ; y , (mol)0 4 0 15

e ( )
n . , . , , ( m o l)

  3 0 4 2 0 1 5 1 5

HNO
n

3
=
NO
n

3
(muối)
+
NO
n
= 1,5 + 0,2 = 1,7 (mol)

a = 2(M)
 Cách 2:
 Theo bài ra ta có
O
, . ,
m , (gam )
1 8 36 7 3 9 2
72
100
O
,
n , (mol)  
72
0 4 5
16

 Khi cho hỗn hợp M tác dụng với HNO
3


O N O
H
n .n .n , (m ol) a (M )

     2 4 1 7 2


Câu 7. Bài giải :
 Chất không tác dụng với dung dịch NaHCO
3
thì chứng tỏ X không có chức –COOH
 X tác dụng được với dung dịch NaOH ; và dung dịch Brom

X là phenol
C H O H N aO H C H O N a H O
C H O H B r C H (O H ) B r H B r
  
   
6 5 6 5 2
6 5 2 6 2 3
33

Đáp án D

Câu 8. Bài giải :
 Theo bài ra ta tinh được :


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 9


CO
,
n , (mol)
,

2
56
0 2 5
2 2 4
;
N aO H
KOH
OH
N a C O
CO
K CO
n , ( m o l)
n , (m o l)
n , (m o l)
n , (m ol)
n , (m o l)
n , (m o l)




















2
23
3
23
0 1 2
02
0 0 8
0 0 75
0 1 2 5
0 0 5

 Khi dẫn CO
2
vào dung dịch thì có phương trình phản ứng như sau

CO
C O O H C O H O
, , ,

n , , , (m o l)
C O C O H O H H C O
, , ,



  

   
  

2
3
2
2 3 2
2
2 3 3
2
0 1 0 2 0 1
0 1 0 1 25 0 2 2 5
0 1 5 0 1 5 0 1 5


Dung dịch X sau phản ứng có chứa
N a : , (m ol)
K : , (m o l)
C O : , , , (m o l)
H C O : , (m ol)













2
3
3
0 2 7
0 1 8
0 2 2 5 0 1 5 0 0 75
0 1 5

 Khi cho dung dịch CaCl
2
tới dư vào X thì có PTPƯ :

C aC O CaC O
C a C O C aCO
n , (m ol) m , . , (gam )

  
    
33
22

33
0 0 75 0 0 75 1 00 7 5

Đáp án A

Câu 9. Bài giải :
 Do hỗn hợp M gồm andehit và ankin ( có cùng số nguyên tử cacbon)
 Giả sử x = 1 ( mol)
 Như vậy khi đốt cháy 1 mol hỗn hợp M thu được 3 mol CO
2
và 1,8 mol H
2
O

Số nguyên tử
C
=
CO
M
n
n

2
3

andehit và ankin đều có 3 nguyên tử C

Ankin có công thức là
CH
34

; andehit có công thức là
yz
C H O
3
.

Số nguyên tử
H
=
HO
M
.n
.,
,
n

2
2
2 1 8
36
1
, ta có số nguyên tử H của ankin = 4 > 3,6 ,
do đó y < 3,6 , mà y là số chẵn do đó y = 2. Z là số nhóm chức (-CHO) . Do đó z =1 .


CT của andehit là
C H O C H C C H O  
32

 1 mol hỗn hợp M gồm


C H : x (m o l)
x y x , (m ol)
C H O : y (m o l) .x y , y , (m o l)
  



  
  


34
32
1 0 8
2 1 8 0 2


% về số mol của andehit trong hỗn hợp M là
,
.%
02
1 00 20
1

Đáp án A

Câu 10. Bài giải:
 Mẫu nước cứng trên thuộc loại nước cứng vĩnh cửu.
 Dùng Na

3
PO
4
để làm mềm mẫu nước cứng trên. Khi đó sẽ kết tủa hết được các cation Mg
2+
; Ca
2+



Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 10

M g P O M g (PO )
C a PO C a (P O )


  
  
23
4 3 4 2
23
4 3 4 2
32
32

Đáp án C

Câu 11. Nhận thấy X đều có công thức chung dạng C
x
H

2
O
y

 Hỗn hợp khí X qua ống sứ đựng bột Ni được hỗn hợp khí Y. Ở đây đã xảy ra phản ứng hidro hóa.
Do thành phần nguyên tố trong X và Y như nhau, nên đốt hỗn hợp Y cũng chính là đốt hỗn hợp X.
X O C O H O  
2 2 2

Bảo toàn nguyên tố H
X H O
,
n n , (mol)   
2
0 8 1
0 0 4 5
18

Bảo toàn nguyên tố O ta được

O ( H C H O ) C O H O O
n .n n n , . , , . , (m ol)      
2 2 2
2 2 0 0 55 2 0 0 45 0 0 7 2 0 0 1 5

H C HO
n , (m ol) 0 0 15

Do tỉ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol :
HCHO

,
% V . , %
,

0 0 15
1 00 3 3 3 3
0 0 45

Đáp án D
Câu 12. Bài giải :
 Do X thủy phân tạo ra X
1
; X
2
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương nên X
1
; X
2

là saccarozo.

( fru cto zo )
C H O C H O (glu co zo ) C H O
1 2 2 2 1 1 6 1 2 6 6 1 2 6

 Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Khi tham gia phản ứng tráng gương

t
C H O A gN O N H H O CH (O H )(C H OH ) COO N H A g N H N O
C H (O H )(C H O H ) C O ONH H Cl C H (O H )(C H OH ) COOH N H C l

       
  
0
6 1 2 6 3 3 2 2 4 4 4 3
2 4 4 2 4 4
2 2 2

Đáp án D
Câu 13. Bài giải:
 Gọi công thức chung của hỗn hợp amino axit X
1
, X
2
(đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH
2
và một
nhóm -COOH) là:
nn
C H N O
2 1 2
.

Công thức của pentapeptit là
nn
C H N O
5 10 3 5 6

 Phương trình cháy:
nn
C H N O ( , n , )O nC O (n , )H O , N


     
2 1 2 2 2 2 2
1 5 0 7 5 0 5 0 5

 Theo bài ra
CO
O
n
n,
n,
n , n , ,
   

2
2
0 1 1
22
1 5 0 7 5 0 1 27 5

 Công thức của pentapeptit là
C H O N
1 1 1 9 6 5

 Bảo toàn lượng C, ta tính được
CO
M
n
n , (m o l) m , (gam )   
2

0 0 1 3 1 7
11

Đáp án A
Câu 14. Bài giải :
 Trong dung dịch CuSO
4
phân li như sau :
C uSO C u S O


22
44

 Quá trình xảy ra tại các điện cực như sau:
Cực Catot:
C u ; H O H
2

C u e C u


2
2
(1)
H O H e O H H

   
2
2 2 2

(2)
Cực Anot:
S O ; H O H
2
4

H O H e O H

   
2
2 4 4

 Kết thúc điện phân ở catot bắt đầu có khí thoát ra chứng tỏ mới bắt đầu xảy ra (2)


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 11

 Dung dịch thu được sau điện phân tác dụng với NaOH
Theo bải ta tính được :
N aO H
n , . , , (mol)0 2 0 0 5 0 01

PTPƯ :
H O H H O


2

H
n , (m ol)


0 0 1

e
n,0 0 1

Âp dụng định luật Faraday;


e
n .F
,.
t (s)
I
  
0 01 96 50 0
965
1

Đáp án C


Câu 15. Bài giải:
 Chất có liên kết H có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết H
 Nhiệt độ sôi còn phụ thuộc vào khối lượng phân tử khối
 Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là: C
2
H
5
COOH, C

2
H
5
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
,
C
2
H
5
CHO.
Đáp án A
Câu 16. Bài giải:

O H B a
n , , . , (m ol) ; n , ( m ol)

   
2
0 0 2 5 0 1 2 0 2 2 5 0 1

 Ta có tỉ lệ
OH
CO
n
,

T,
n,

  
2
0 2 2 5
15
0 1 5

Tạo ra
CO
H C O







2
3
3
;

CO
CO OH Ba
n n n , (m ol) n , (mol)
  
     
22

2
3
0 075 0 1

 Kết tủa thu được là BaCO
3
,
BaC O
CO
n n , (mol)


2
3
3
0 075


B aC O
m , . , (g am )
3
0 0 7 5 1 97 1 4 7 75

Đáp án A
Câu 17. Bài làm :
 Hai kim loại kiềm và kiềm thổ khi hòa tan trong nước tạo dung dịch chứa ion
OH

và giải phóng khí H
2

.
 Đặt chung 2 kim loại là M
 PTPƯ :
n
n
M nHOH M (OH ) H   
2
2

Theo bài ra ta có :
H
,
n , (m ol)
,

2
0 5 3 76
0 0 24
2 2 4

Theo phương trình phản ứng
H
OH
n .n . , , (m ol)

   
2
2 2 0 0 2 4 0 0 4 8

 Dung dịch Z

H C l S O
H C l : x ( m o l)
n x (m o l) ; n x ( m o l) ; n x (m ol)
H S O : x ( m o l)
  

   


2
4
24
2
42

 Khi cho dung dịch Y phản ứng với Z :
PTPƯ :
H O H H O


2

x,
x , (m o l)


4 0 0 48
0 0 1 2

 Khi cô cạn muối thu được gồm


m uo i K l
C l S O
m m m m , . , . , , . , (gam )

      
2
4
1 7 8 8 2 0 0 1 2 3 5 5 0 0 1 2 9 6 3 7 9 2

Đáp án A



Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 12


Câu 18. Bài giải :
 Trong phản ứng hidro hóa các hợp chất hữu cơ , thì độ giảm số mol hỗn hợp chính là mol H
2
phản ứng hay
cũng chính là mol

đã bị phá vỡ
 Theo bài cho ta có :
XX
n (m ol) ; M , ( m ol)1 1 8 5

X
m , (gam )1 8 5



Y
M  20

Theo định luật bảo toàn khối lượng : m
x
= m
y
= 18,5 (gam)
Y
,
n , (m ol)  
1 8 5
0 9 2 5
20

 Số mol H
2
đã phản ứng là :
H X X
n n n , , (m ol)    
2
1 0 9 2 5 0 0 75

Đáp án B

Câu 19. Bài giải :
 Từ suy ra tỉ lệ số mol của 2 amin là:
 Từ suy ra tỉ lệ số mol của 2 amin là:

 Chọn suy ra
Nhường electron
2CH
5
N 2 +18e
2x mol 18x
2C
2
H
7
N 4 +30e
x mol 15x

Nhận electron
O e O
O e O




2
2
2
3
42
63


 Áp dụng bảo toàn electron: 1.4+3.6=18x+15x


Đáp án D

Câu 20. Bài giải :

 Nhận thấy cũng m gam kim loại M tạo muối clorua ; nhưng khối lượng muối ở 2 thí nghiệm khác nhau


Điều đó chứng tỏ kim loại M thể hiện các hóa trị khác nhau trong mỗi thí nghiệm
 Loại đáp án B và D

Vậy M chỉ có thể là Cr hoặc Fe
 Khi tác dụng với HCl tạo muối MCl
2
; Khi tác dụng với Cl
2
tạo muối MCl
3

 Như thế độ chênh lệch khối lượng muối ta tính được mol kim loại M

M
,,
n , (m ol)
,

  
3 1 7 2 4 6
0 0 2
3 5 5





M C l
,
MM
,
     
2
2 4 6
1 23 12 3 7 1 52
0 0 2

Vậy kim loại là Cr.
M
5 2 7
CH N C H N
n : n = 2 : 1
M
23
OO
n : n = 1 : 3
X
n = 4
23
OO
n = 1; n = 3
 
40
2

CN


 
 
40
2
CN


 

2
x=
3
Y
2
n 3 x 3 2
3
    

Y
X
V 2 1
V 4 2
  


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 13


Đáp án A.

Câu 21. Bài giải :
(1) : Đúng vì trong phân tử glucozo có nhóm –CHO
(2) : Đúng vì trong cơ thể người tinh bột được chuyển hóa thành mantozo bởi các enzim
(3) : Đúng vì trong phân tử Mantozo có khả năng chuyển hóa tạo nhóm –CHO
(4) : Sai vì saccarozo được tạo bởi

- glucozo và

- Fructozo.
Đáp án B.

Câu 22. Bài giải:
 Khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm, chứng tỏ Y là NH
3

 Vây ứng với công thức C
5
H
13
O
2
N, X có công thức là:
C H C H C H C H C O O N H ; (C H ) C H C H C O O N H ; C H C H (C H )C O O N H ; (C H ) CCO O N H
3 2 2 2 4 3 2 2 4 2 5 3 4 3 3 4

Đáp án B

Câu 23. Bài giải :

 Số mol Fe = 0,07; Fe
2
O
3
= 0,1
 Do phản ứng hoàn toàn nên:
Fe
2
O
3
+ 2Al  Al
2
O
3
+ 2Fe
0,1 0,2  0,2
 Chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bao gồm : Al
2
O
3
; Fe và Al dư
 Ở phần 2 : Khi hoản tan vào NaOH dư cả Al
2
O
3
và Al đều tan , nhưng Al tan tạo H
2





N aO H
A l H
a
a (m ol)

    

2
3
2
2
3

 Ở phần 1 : Khi hòa tan chất rắn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư.
Theo bài ra mol H
2
thu được là 4a (mol)
H S O
H S O
A l H
aa
F e H
aa



   

   

24
24
2
2
3
2
2
3
33


Fe
n
= 3a =
a
,
, m o
,
l a 

 0 0 4
0
3 5
0 7 0 2
2


a = 0,045 mol
 Theo định luật bảo toàn nguyên tố Al:
Al
n . , . , , (m ol)   
2
0 04 5 2 0 2 0 2 6
3

Al
m , . , (gam )  0 2 6 2 7 7 02

Đáp án A

Câu 24.Bài giải :
 Do andehit là đơn chức khi tác dụng với AgNO
3

 TH1 : Andehit đơn chức là HCHO


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 14


A g N O / N H
H C H O A g

     
33
4


Ta có
Ag
,
n , (m ol)
2 1 6
02
108

H C HO H C HO
,
n , (m ol) m , . , (gam )     
02
0 0 5 0 0 5 3 0 1 5
4

Theo bài ra khối lượng andehit là 4,4 gam
Loại TH1.
 TH2 : Andehit đơn chức là RCHO ( R

H)

A g N O / N H
R C H O Ag

     
33
2

A g R C H O R C H O
,

n , (m ol) n , (m ol) M C H C H O
,
      
3
44
0 2 0 1 4 4
01

Đáp án A

Câu 25. Bài giải :

 Chất oxi hóa là chất nhận electron , sau khi nhận electron số oxi hóa giảm
 Do vậy ion H
+
thể hiện tính oxi hóa khi sinh ra H
2

 Vậy các phản ứng (a) ; (e) sinh ra H
2
là những phản ứng mà ion H
+
đóng vai trò chất oxi hóa
Đáp án C

Câu 26. Bài Giải:
 X: C
x
H
y

O
z
có x : y : z =









 CTPT của X là C
8
H
10
O
CTCT loại ancol thơm ứng với CTPT của X là:
CH
2
CH
2
OH
CH
2
OH
C H
3
CH
2

OH
C H
3
CH
2
OH
C H
3
C H
3
OH

Đáp án B.

Câu 27. Bài giải :
 Ta có sơ đồ phản ứng như sau :

C a ( O H ) d -
CO
H S O (dÆ cn ãng d - )
CO
Z C aC O
Fe
CO
X Fe O
g am m u èi :Fe (S O )
F e O
Y
SO





     




  




      





2
24
2
3
23
2 4 3
34
2
18

 Theo bài ra ta tính được :

C aC O S O Fe ( S O )
,
n , (m o l) ; n , (m o l) ; n , (m ol)
,
     
3 2 2 4 3
4 1 00 8 1 8
0 0 4 0 0 4 5 0 0 4 5
1 0 0 2 2 4 4 0 0

 Về bản chất đây là phản ứng oxi hóa khử , ta quan tâm các quá trình phản ứng và đi xác định chất oxi hóa và
chất khử
 Quy đổi hỗn hợp X về chỉ gồm Fe và O
Theo định luật bảo toàn nguyên tố

Fe Fe ( S O )
n .n . , , ( m ol)   
2 4 3
2 2 0 0 4 5 0 0 9



Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 15

C O C O C aC O
n n n , (m ol)  
23
0 0 4

Gọi mol O là a ( mol)

Ta có các quá trình như sau :

Nhường e
F e F e e
C C e




03
24
3
2

Nhận e
O e O
S e S




2
64
2
2

Theo dịnh luật bảo toàn electron ta có :

. , . , .a . , a , (m ol)    3 0 09 2 0 0 4 2 2 0 0 4 5 0 1 3


 Khối lượng của hỗn hợp X là m = 0,09.56 +0,13.16 = 7,12 (gam)
Đáp án C

Câu 28 . Bài giải :
 Theo bải ra ta tính được :
B a ( O H ) NaH C O
n , (m ol) ; n , (m ol)
23
0 0 2 0 0 3

 Phương trình phản ứng xảy ra như sau:

O H ( d u )
C O ( du )
O H H C O C O H O
, , , n , (m ol)
B a C O B aC O
, , , n , (m o l)


  

  
  
  
  
2
3
2
3 3 2

22
33
0 0 4 0 0 3 0 0 3 0 0 1
0 0 2 0 0 3 0 0 2 0 0 1

 Như vậy dung dịch X bao gồm
N a : , ( m o l)
C O : , (m ol)
O H : , (m ol)








2
3
0 0 3
0 0 1
0 0 1

 Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X cho tới khi bắt đầu có khí thoát ra :
PTPƯ:
H O H H O
H C O H C O

  



2
2
33

Theo phương trình phản ứng

H OH HC O
n n n , (m ol)
  
  
3
0 02

H Cl
,
V , (lit ) m l
,
  
02
1 6 1 6 0
0 1 2 5

Đáp án B

Câu 29. Bài giải:
 Ta có
O
CO
n

,
n

2
2
15
X có dạng
nn
C H O
22

 Chỉ số C của X là:
CO
X
n
,
n
n,
  
2
04
4
01

Công thức phân tử của X là C
4
H
10
O
 Số đồng phân ancol là:

n 

2
24
; số đồng phân ete:
.(n )(n )  
1
1 2 3
2


Tổng số đồng phân 7 đồng phân
Đáp án B.
Câu 30. Bài giải:
 Khi cho m gam hỗn hợp gồm Ba và Al
2
O
3

vào nước thu được dung dịch X. Điều đó chứng tỏ chất rắn tan
hết tạo thành dung dịch X.
 Thành phần của dung dịch X là
Ba
2
;
A l(O H )

4
; có thể có
OH


dư.


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 16

 Sau đó CO
2
tới dư vào dung dịch X thi xuất hiện 11,7 gam kết tủa.
 Do CO
2
dư nên không thể tồn tại kết tủa BaCO
3
. Do vậy kết tủa chỉ là Al(OH)
3
.
A l( O H )
,
n , (m ol)
3
1 1 7
0 1 5
78
. Bảo toàn Al, ta tính được
A l O
,
n , (m ol)
23
0 1 5
0 07 5

2

Khí H
2
do Ba tan vào H
2
O sinh ra. Do đó bảo toàn electron ta tính được
B a H
nn
2
=0,2 mol
Vậy giá trị của m:
m , . , . , (gam )  0 2 1 3 7 0 07 5 10 2 3 5 0 5

Đáp án D

Câu 31. Lời giải
 Qui hỗn hợp X thành FeO, Fe
2
O
3

Đặt số mol các chất trong X là FeO : x(mol); Fe
2
O
3
: y(mol)

x
xy

y
   
7 2 9
1 6 0 2 0

Do
FeO Fe O
nn
34
Qui X thành Fe
3
O
4


Fe O H C l
,
n , (m ol); n , . , (m ol)    
34
2 3 2
0 0 1 0 2 1 0 2
232

 PTPƯ : Fe
3
O
4
+ 8HCl
 
FeCl

2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
0,01 0,08 0,02 mol


n
HCl dư
= 0,2 – 0,08 = 0,12 (mol)

 Bảo toàn mol e
a , a , (m ol)   2 0 1 4 0 0 7



Fe
m . , , (gam )  56 0 0 7 3 9 2



Đáp án B

Câu 32. Bài giải :
 Từ đáp án  đặt công thức chung cho M là C
n
H
2n

O
m

 Dựa vào phản ứng cháy tìm m, n  Tính n
X
, n
Y

 Xét 2 trường hợp:




 Kết hợp đáp án chọn đáp án đúng.
 PTPƯ
C
n
H
2n
O
m
+


O
2
→ nCO
2
+ nH
2

O
0,05 0,155 0,13 0,13 mol
















 



















 0,1 mol M + AgNO
3
/NH
3
→ 0,2 mol Ag
 Nếu chỉ có anđehit tham gia phản ứng thì n
Ag
tối đa tạo thành = 4n
X
= 4.0,02 = 0,08 mol < 0,2
 Chứng tỏ cả X và Y đều tham gia phản ứng  Loại C, D.
 Chọn đáp án B.


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 17


Câu 33. Bài giải:
 Theo bài ra M chỉ gồm ancol no đơn chức mạch hở và hidrocacbon Y.
 Dựa vào đáp án nhận thấy Y là hidro cacbon no mạch hở.
 Đặt công thức chung của hỗn hợp M là
n n x
C H O

22

 Phương trình cháy:
n n x
nx
C H O nC O (n )H O


   
2 2 2 2
32
1
2

 Theo bài ra ta có tỉ lệ
CO
O
n
n
nx
n n x
    

2
2
24
2
3 2 7

Do

x01
nên n < 2
Do X lại có số nguyên tử C lớn hơn của Y. Do đó, hidrocacbon Y là CH
4
Đáp án C
Câu 34. Bài giải:
 Khi oxi hóa ancol bằng CuO mà sản phẩm thu được có andehit điều đó chứng tỏ bài cho là ancol đơn chức
bậc 1:
 Phương trình oxi hóa như sau:
o
t
R C H O H C u O R C H O C u H O    
22

Ta có thể viết như sau:
R C H O H O R C H O H O  
22

 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta tính được
an co l
n
(phản ứng)
=
O
,,
n , (m ol)

  
8 68 6 44
0 1 4

16

Do ancol vẫn còn dư sau phản ứng nên :
an col
n
(ban đầu)
> 0,14 (mol)
an co l
,
M
,
  
6 44
46
0 14

Vậy nó chỉ có thể là ancol metylic: CH
3
OH.
Andehi thu được là HCHO. Khi tráng gương
H C HO A g 4

Vậy
A g H C H O C H O H
n .n .n
3
44
(phản ứng)
= 4.0,14=0,56 mol.
Giá trị của m= 0,56.108=60,48 gam

Đáp án C
Câu 35. Bài giải:
 Theo bài ta có : n
X
=


= 0,1 mol, n
khí
=


= 0,2 mol, n
NaOH
= 0,2.1,5 = 0,3 mol
 0,1 mol X (C
2
H
8
N
2
O
4
) + NaOH → 0,2 mol khí ( làm xanh quỳ ẩm)
 CTCT của X: (COONH
4
)
2

 Phương trình phản ứng:

(COONH
4
)
2
+ 2NaOH (COONa)
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
0,1 02
0,1 0,2 mol

 m
chất rắn khan
= m
(COONa)2
+ m
NaOH dư
= 134.0,1 + 40.(0,3 – 0,2) = 17,4 g
 Đáp án D.
Câu 36. Bài giải :
 PTPƯ :
o
t
Zn H C l ZnC l H
H S H S
   
   

22
22
2

Đáp án B

Câu 37. Bài giải :
 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư:


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 18

B a H C O O H B aC O H O
,,
  
    

2
3 3 2
0 1 5 0 1 5

 100 ml dung dịch X + NaOH dư:

H C O O H C O H O
,,
B a C O B aC O
,,
  


  

  

2
3 3 2
22
33
0 1 5 0 1 5
0 1 0 1

 200 ml dung dịch X + AgNO
3
dư:
A g C l A g C l
,,

  
0 2 0 2

 Vậy trong 50 ml dung dịch X chứa:
, m ol H C O ; , m ol B a ; , m ol C l ; K
   2
3
0 0 7 5 0 0 5 0 0 5

 Theo định luật bảo toàn điện tích ta có:
K Ba H C O Cl K HC O C l Ba
n .n n n n n n .n , (m ol)

       
       
22
33
2 2 0 02 5

 Nung nóng 50 ml dung dịch X:
t
H C O C O C O H O
,,

    

0
2
3 3 2 2
2
0 0 7 5 0 03 7 5


m
chất rắn
=
K Ba CO Cl
m m m m . , . , . , , . , , (gam )
   
       
22
3
39 0 0 2 5 1 37 0 0 5 60 0 037 5 35 5 0 05 1 1 85


Đáp án C

Câu 38. Bài giải :
(a) :
o
t
A gN O Ag NO O     
3 2 2
1
2

(b) :
FeS O F e O S O   
2 2 2 3 2
4 1 1 2 8

(c) :
t
K N O K N O O    
0
3 2 2
1
2

(d) :
 
C u SO N H (d -) C u ( N H ) (S O )
4 3 3 4 4
4


(e) :
Fe C uS O FeS O C u  
44

(f) :
Zn Fe Zn F e
  
  
3 2 2
22

(g) :
A g S O Ag S O  
2 2 2
2

(h) :
B a H O B a (O H ) H
B a (O H ) CuS O B aS O C u (O H )
   
    
2 2 2
2 4 4 2
2

Các phản ứng tạo ra kim loại là : (a) ; (e) ; (g).
Đáp án A

Câu 39. Bài giải :


 Gọi số mol N
2
và N
2
O lần lượt là x và y mol

x + y = 0,06 (1)
 Theo bài ra ta có
M,

 4 1 3 3 4
.x .y , . , ( )  2 8 44 4 1 3 3 4 0 06 2



Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 19

 Giải hệ (1) và (2) ta được x= 0,01 (mol) ; y = 0,05 (mol)
 Theo bài ra ta có :
HNO
n , ( m ol)
3
0 8 7

 Giả sử phản ứng tạo được NH
4
NO
3
. Khi đó ta có phương trình sau :

H N O N N O N H N O N H N O
n .n .n .n n , . , . , , (m ol)       
3 2 2 4 3 4 3
1 2 1 0 10 0 8 7 1 2 0 0 1 1 0 0 0 5 0 2 5
Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là :
m
muối
= m
kim loại
+
NO
m

3
muối của kim loại
+
N H N O
m
43
=
, .( . , . , . , ) . , , (gam )    9 55 62 1 0 0 01 8 0 05 8 0 02 5 8 0 0 02 5 5 4 95

Đáp án A

Câu 40. Bài giải :
1. Sục Cl
2
vào dung dịch Ca(OH)
2

. Là phản ứng tự oxh khử

 
dung dich
Cl C a OH C aCl Ca (OCl) H O      
2 2 2 2
2
2 2 2

Nếu là vôi tôi hoặc sữa vôi (Ca(OH)
2
đặc như bột loãng) thì cho clorua vôi :

 
voi sua
Cl Ca O H C aO Cl H O    
2 2 2
2

2. Sục CO
2
vào dung dịch cloruavôi. Không phải phản ứng oxh khử .

C aO C l C O H O C aC O C aC l H C lO    
2 2 2 3 2
22

Chú ý : cloruavoi là muối hỗn tạp của
Cl



C lO


3. Sục O
3
vào dung dịch KI. Là phản ứng oxh khử

K I O H O I K O H O    
3 2 2 2
22

4. Sục H
2
S vào dung dịch FeCl
2
. Không có phản ứng
5. Cho HI vào dung dịch FeCl
3
. Là phản ứng oxh khử

FeC l H I FeC l I HCl   
3 2 2
22

6. Cho dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng vào NaBr tinh thể. Là phản ứng oxh khử

Chú ý : Phương pháp này không điểu chế được HBr (tương tự với HI)

 
 
t
N aB r H S O d ac N aH S O H B r
H B r H S O d ac SO Br H O

   


   


0
2 4 4
2 4 2 2 2
22

Đáp án A

Câu 41. Bài giải :
 Dung dịch X sẽ gồm muối Fe
2+
và Fe
3+
.Vậy các chất thỏa mãn là : NaOH ; Cu ; Fe(NO
3
)
2

; KMnO
4
; BaCl
2
; Cl
2
;
Al
 Cụ thể như sau :



Fe O H S O FeSO Fe (SO ) H O   
3 4 2 4 4 2 4 3 2
44


Dung dịch X thu được gồm
Fe
Fe
SO
H












2
3
2
4
. Khi cho dung dịch X với các chất , có phản ứng như sau:
1.
H O H H O


2

2.
C u F e C u Fe
  
  
3 2 2
22

3.
Fe N O H Fe N O H O
   
    
23
32
3 4 3 2




Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 20

4.
Fe M nO H F e M n H O
    
    
2 3 2
42
5 8 5 4

5.
S O B a B aS O

  
22
44

6.
FeS O Cl Fe (SO ) FeC l  
4 2 2 4 3 3
3
3
2

7.
A l F e F e A l
A l Fe A l Fe
  


  
  
3 2 3
23
33
2 3 2 3


→Chọn B

Câu 42. Lời giải
 PTPƯ
(C
4
H
6
)
n
+ Cl
2

 
(C
4
H
6
)
n
Cl
2





. , n
n
  

71
1 0 0 1 7 9 7 5 6
5 4 7 1

Đáp án A
Nhận xét:
 Chú ý trong mỗi mắt xích cao su buna còn 1 liên kết pi (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n

 Ngoài ra cũng chú ý cao su buna-S tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien và stiren có CT là (-
CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
2
-CH(C
6

H
5
)-)
n
; cao su buna-N tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien với
acrolitrin (CH
2
=CHCN) có CT là (CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
2
-CH(CN)-)
n


Câu 43. Lời giải
X + NaOH
 
1muối + 1ancol


X
.
k

  
6 2 2 1 0
2

2
X là este 2 chức của 1 axit và 1 ancol (ancol 2 chức hoặc axit 2 chức). X không
tráng bạc, do đó X không là este axit fomic. Chú ý Y mạch thẳng
Các công thức cấu tạo của X là
Axit 2 chức : C
2
H
5
OOC-COOC
2
H
5
; CH
3
OOC-(CH
2
)
2
-COOCH
3

Ancol 2 chức : CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OOCCH
3


Tổng có 3 đồng phân

Đáp án A
Nhận xét :
 Chất hữu cơ X tác dụng với NaOH, KOH, Ba(OH)
2
,… thu được muối và ancol thì X là este
 Ngoài ra tác dụng với NaOH, KOH, Ba(OH)
2
,…còn có phenol, axit cacboxylic, aminoaxit, muối amoni,…
 Chú ý este của axit fomic tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 44. Bài Giải :
 Y thuộc nhóm VIIA, Z
Y
< 25






  




  

 ở trạng thái cơ bản X có 2 e độc thân

 Đáp án B.
Câu 45. Lời giải
 Sơ đồ phản ứng :


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 21


o
C l ( C )
N aO H
Br
K O H / R O H C uO , t
C H C H CH C lC H C H C H H O C H C H CH
H O C H C H B r C H B r HO C H C C H C H C C H O




              
                 
0
2
2
500
3 2 2 2 2 2
2 2 2

Theo sơ đồ
C H C C H O

n , (m ol)

0 1 4


A g N O / N H
C H C C H O C A g C C O O N H A g
, , ,
m ( ). , . , , (gam )


         
      
33
4
2
0 1 4 0 1 4 0 2 8
1 2 1 0 8 1 2 4 4 18 0 1 4 1 0 8 0 2 8 5 7 4


Đáp án B
Nhận xét :
 Hợp chất có H liên kết với C nối ba sẽ tác dụng với với AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa, khi đó Ag sẽ thay thế K ở C
nối ba để tạo chất kết tủa theo sơ đồ sau
A g N O / N H
R C C H R C C A g


         
33

Câu 46. Lời giải

e
.
n , (m ol)
3 8 6 0 5
02
96500
;
C l C l
n , (m ol) .n ,

  0 4 1 0 2



Cl


chưa điện phân hết, do đó ở anot chỉ có
Cl

điện phân
 Phản ứng điện phân ở các điện cực

C u e C u

C l C l e
,,
H O e H O H





  
2
2
22
2
22
0 2 0 2
2 2 2

 Nếu ở catot chỉ có Cu
2+
điện phân

dun g dÞ ch g i ¶ m
m . , . , , ,    7 1 0 1 6 4 0 1 1 3 5 1 0 4


có H
2
O điện phân
Gọi số mol Cu là x ; số mol H
2

là y
Bảo toàn mol e
x y ,  2 2 0 2
(1)
Khối lượng dung dịch giảm
x y . , , ( )   6 4 2 7 1 0 1 1 0 4 2

Tổ hợp (1) và (2)

x = 0,05(mol) ; y = 0,05(mol)
,
a , (M )
,
  
0 0 5
0 1 2 5
04


Đáp án A
Nhận xét :
 Nhớ thứ tự điện phân:
- Catot(cực âm): xảy ra quá trình khử (chất oxi hoá) gồm cation, H
2
O; thứ tự điện phân theo dãy điện
hoá, cation điện phân hết mới đến nước điện phân tạo H
2
(trao đổi 2e). Riêng cation kim loại kiềm,
kiềm thổ và Al không bị điện phân trong H
2

O
- Anot (cực dương): xảy ra quá trình oxi hoá (chất khử) gồm anion và thứ tự điện phân
I B r C l H O
  
  
2
; H
2
O điện phân ra O
2
(trao đổi 4e); chú ý các anion đa nguyên tử không bị
điện phân như
S O , N O , C O ,
  22
4 3 3

 Nhớ định luật Faraday:
-
ee
It
n n (F )
F

   96500

- Khi thời gian tăng gấp n lần thì
ee
nn



tăng gấp n lần

Câu 47. Bài làm :


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 22

 Theo bài ra ta có :
A l ( SO )
n , (m ol)
2 4 3
01
;
A l( O H )
,
n , (m o l)
3
2 1 7
0 1 5
78


 PTPƯ
,
A l(O H ) : ,
A l O H
A l(O H )









3
3
02
4
0 1 5

 TH
1
: Al
3+
dư , khi đó
OH

hết chỉ xảy ra phương trình

A l O H Al(O H )


3
3
3

A l ( O H )
OH
n . n . , , (m ol)


   
3
3 3 0 1 5 0 4 5



N aO H
m , . (gam )0 4 5 4 0 1 8

C % dd N aO H . %  
18
1 0 0 9
200

 TH
2
:Phản ứng tạo ra
A l(O H ) : ,
A l(O H )






3
4
0 1 5


Bảo toàn nguyên tố Al
A l( O H )
n , , , (m ol)

   
4
0 2 0 1 5 0 0 5

Bảo toàn nhóm OH


N aO H O H
n n , . , . , (m ol)   0 1 5 3 0 0 5 4 0 6 5

,.
C % dd N aO H . %  
0 6 5 40
1 0 0 13
200

Đáp án D

Câu 48. Bài giải :
 Đặt công thức chung của 2 andehit là :
n n k x
C H O
2 2 2


O

n n k x
C H O ( n k ) H O
a (n k ) a


    
  
2
2
2 2 2
1
1


HO
n (n k ) a a k n      
2
1

trong phân tử andehit thì số nguyên tử C bằng số liên kết


Kết hợp đáp án

Công thức của 2 andehit là : HCHO và CH≡C-CHO.
Đáp án B

Câu 49. : Bài giải :
CH
3

COOCH
2
CH
2
Cl + 2NaCl
t
 
0
CH
3
COONa + NaCl + C
2
H
4
(OH)
2

ClH
3
N - COOH + 2Na
t
 
0
H
2
N - CH
2
COONa + NaCl + H
2
O

C
6
H
5
Cl + 2NaOH
t
 
0
HCOONa + H
2
O
HCOOC
6
H
5
+ 2 NaOH
t
 
0
HCOONa+C
6
H
5
COONa+H
2
O
CH
3
CCl
3

+ 2NaOH
t
 
0
CH
3
COONa + 3NaCl + 2H
2
O
CH
3
COOC(Cl) + 4NaOH
t
 
0
2CH
3
COONa + 2NaCl + 2H
2
O
Đáp án D


Câu 50. Bài giải :
 Axit cacboxylic có nhóm chức – COOH. Phản ứng với NaOH theo phương trình như sau :
- COOH + NaOH

- COONa + H
2
O

 Ta có
N aO H
n , (m ol) 02
HO
n , (m ol)
2
02



Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 23


B T K L
XX
m , . , , . m ,       0 2 4 0 17 0 4 0 2 18 1 2 64


X d on chu c
tron g X
N aO H X O
n , n , n , . ,        0 2 0 2 0 2 2 0 4

 Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO
2
và H
2
O có tổng khối lượng là 26,72 gam.
C O : a
a b , a ,

H O : b a b , , . (B T N T tro n g X ) b ,
  


  
  
   


2
2
4 4 1 8 2 6 7 2 0 4 6
1 2 2 1 2 6 4 0 4 1 6 0 3 6

 Do Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôi B, C. Nên ta tính được

B C C O H O
n n n , , , (m ol)

    
22
0 4 6 0 3 6 0 1
;
A
n , (m ol) 01

 Ta tính được chỉ số C trung bình của hỗn hợp bằng
CO
hh
n

,
,
n,

2
0 4 6
23
02

 Do B , C là axit cacboxylic không no chứa 1 liên kết đôi đơn chức nên chỉ số C tối thiểu phải là 3.
Do vậy số nguyên tử C của A
 2

 TH 1: A là CH
3
COOH ( 0,1 mol ) khi đó dựa vào tổng mol CO
2
của hỗn hợp ta tính ra được mol CO
2
do B ,
C tạo ra từ đó tính được số nguyên tử C trung bình của B và C.
Ta đặt công thức của B và C là :
nn
, , .
C H O n , lo ai
,


   
2 2 2

0 4 6 0 1 2
26
01
do chỉ số C tối thiểu là 3 ( do tạo
được liên kết pi C với C )
 TH 2: A là HCOOH ( 0,1 mol )tương tự như trường hợp 1 ta có :

nn
, , .
B , C : C H O n ,
,


  
2 2 2
0 46 0 1 1
36
01

B và C lại đồng đẳng kế tiếp , áp dụng sơ đồ đường chéo ta tính được số mol của mỗi chất:
C H C H C O O H : ,
C H C H C H C O O H : ,



  

2
22
0 0 4

0 0 6
%
số mol của B là
,
.%
,

0 0 4
1 0 0 2 0
02

Đáp án A


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1

ĐỀ MEGABOOK SỐ 2 Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút( 50 câu trắc nghiệm)
Cho nguyên tử khối : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Sn = 119; I = 127; Cs =
133; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: X là một hợp chất có công thức phân tử C
6
H
10
O
5
thỏa mãn các phương trình phản ứng sau:
X + 2NaOH
t

 
0
2Y + H
2
O; Y + HCl(loãng) → Z + NaCl
Hãy cho biết khi cho 0,15 mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H
2
?
A. 0,15 mol. B. 0,075 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol.
Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề về nguyên tử sau đây?
A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy.
B. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau.
C. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện.
D. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong phản ứng hóa học.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm anken A và ankin B :
- Biết 50 ml X phản ứng tối đa với 80 ml H
2
(các thể tích đo ở cùng điều kiện).
- Đốt cháy m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch nước vôi trong thấy có 25g kết tủa và
khối lượng dung dịch giảm 7,48 g so với ban đầu, khi thêm tiếp lượng dư KOH vào thu được thêm 5 g kết tủa. CTPT
của A và B lần lượt là
A. C
2
H
4
và C
2
H
2
B. C

3
H
6
và C
3
H
4

C. C
4
H
8
và C
4
H
6
D. C
3
H
6
và C
4
H
6
.
Câu 4: Cho các dung dịch (dung môi H
2
O) sau: H
2
N-CH

2
-COOH; HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH; H
2
N-CH
2
-
COOK; HCOOH; ClH
3
N-CH
2
-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 5: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm.
Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là
A. MgCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Mg(HCO
3
)
2


B. Ca(HCO
3
) → CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
D. CaO + CO
2
→ CaCO
3

Câu 6: Khi điều chế kim loại kiềm Na người ta thường dùng
A. Điện phân nóng chảy NaOH.
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.
C. Cho hỗn hợp rắn gồm NaCl và K nung nóng.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.

Câu 7: X có công thức phân tử C
3
H
12
N
2
O
3
. X tác dụng với dung dịch NaOH ( đun nóng nhẹ ) hoặc HCl có khí thoát
ra. Lấy 18,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch rồi nung
nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Xác định giá trị của m
A. 22,75 B. 19,9 C. 20,35 D. 21,2
Câu 8: Gang và thép là những hợp kim của sắt có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Gang và thép có
những điểm khác biệt nào sau đây là không đúng ?
A. Thép dẻo và bền hơn gang.
B. Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn điều chế thép từ quặng pirit sắt.
C. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
D. Gang giòn và cứng hơn thép.


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2

Câu 9: Để bảo vệ vật bằng sắt, người ta mạ Ni ở bề ngoài vật bằng cách điện phân dung dịch muối Ni
2+
với điện cực
catot là vật cần mạ, anot là một điện cực làm bằng Ni. Điện phân với cường độ dòng điện 1,93 ampe trong thời gian
20.000s. Tính bề dày lớp mạ nếu diện tích ngoài của vật là 2 dm
2
; tỉ trọng của Ni là 8,9 g/cm3.
A. 0,066cm. B. 0,033cm. C. 0,066mm. D. 0,033mm.

Câu 10: Có hỗn hợp bột X gồm Al, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
(có cùng số mol). Đem nung 41,9 gam hỗn hợp X trong điều kiện
không có không khí thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO
2
(là
sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là
A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 11,20 lít.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Ni(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH
3


dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 12: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu
hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 13: Cho các nhận xét sau:
A. Nitro benzen phản ứng với HNO
3
đặc (xúc tác H
2
SO
4
đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
B. Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
D. Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 14: Có 2 cốc A, B đều chứa 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M và một cây đinh sắt. Nhỏ thêm vào
cốc B vài giọt dung dịch CuSO
4
. Tìm phát biểu không đúng trong số các phát biểu sau ?
A. Bọt khí thoát ra trong cốc A nhiều hơn trong cốc
B. B. Quá trình hòa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A.
C. Trong cốc B có bọt khí H

2
thoát ra trên bề mặt của Cu.
D. Trong cốc B có 1 dòng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 1 mol valin (Val), 1 mol glyxin (Gly), 2 mol
alanin (Ala) và 1 mol leuxin (Leu: axit 2-amino-4-metylpentanoic). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì
thu được sản phẩm có chứa Ala-Val-Ala. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 7 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 16: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)
2
thì vẫn thu được kết tủa.
Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần
trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 37,21%. B. 53,33%. C. 43,24%. D. 36,36%.
Câu 17: Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl
2
, MgCl
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
, CaSO
4
. Ngoài bước cô cạn
dung dịch, thứ tự sử dụng thêm các hóa chất là
A. dd CaCl
2

; dd (NH
4
)
2
CO
3
. B. dd (NH
4
)
2
CO
3
; dd BaCl
2
.
C. dd BaCl
2
; dd Na
2
CO
3
. D. dd BaCl
2
; dd (NH
4
)
2
CO
3
.

Câu 18: Cho 400 gam dung dịch NaOH 16% vào 500 gam dung dịch FeCl
3
16,25% đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Khối lượng riêng của dung dịch X bằng 1,10 gam/cm
3
. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch thu
được có giá trị là
A. 0,27M. B. 1,2M. C. 0,7M. D. 0,13M.
Câu 19: Trong một bình nước chứa 0,3 mol Na
+
; 0,5 mol Ca
2+
; 0,3 mol Mg
2+
; 1,5 mol HCO
3
-
; 0,4 mol Cl
-
.Có thể
dùng hoá chất nào sau đây để làm mềm nước trong bình trên?
A. Na
2
CO
3
. B. HCl. C. Ca(OH)
2
. D. Na
2
SO

4
.

×