Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HOC LỚP 6,7,8,9 NĂM HỌC 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.33 KB, 26 trang )

PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS VĂN LANG
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC
Năm học 2014-2015
I. Chế độ cho điểm tối thiểu môn sinh học THCS .
KT thường xuyên
(Hệ số 1)
KT định kỳ
(Hệ số 2) Kiểm tra học kì
(Hệ số 3)
Miệng 15 phút Thực hành Thực hành Viết
Học kì I 1 1 1 0 1 1
Học kì II 1 1 1 0 1 1
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC THCS THEO BỘ GD & ĐT.
Lưu ý: Các tiết có Dấu *: Là tiết điều chỉnh theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
LỚP 6
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Cả năm : 37 tuần ( 33 tiết x 2 tiết, 4 tuần x 1 tiết ) = 70 tiết.
Học kì I : 19 tuần ( 17 tuần x 2 tiết, 2 tuần x 1 tiết ) = 36 tiết.
Học kì II : 18 tuần (16 tuần x 2 tiết, 2 tuần x 1 tiết) = 34 tiết.
NỘI DUNG
SỐ TIẾT
GHI CHÚ

thuyết
Bài
tập
Thực
hành
Ôn
tập


Kiểm tra
MỞ ĐẦU 03 - - - -
Chương I. Tế bào thực vật 02 - 02 - -
Chương II Rễ 04 - 01 - -
Chương III: Thân 05 - 01 01 01
Chương IV: Lá 07 01 01 - -
Chương V: Sinh sản sinh
dưỡng.
02 - - - -
1
Chương VI: hoa và sinh sản
hữu tính.
05 - - 01 01
Chương VII: Quả và hạt 04 - - 02 -
Chương VIII: Các nhóm thục
vật. *08 - *01 01 01
Theo CT giảm tải bài Bài 44 Sự phát triển của
giới thực vật cho Đọc thêm ở nhà → GV dạy
tiết thực hành .
Chương IX: Vai trò của thực
vật
05 - - - -
Chương X: Vi khuẩn , nấm ,
địa y.
04 01 03 01 01
Tổng cộng 49 02 09 06 04
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ
Học kì I : 19 tuần
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY – CHỦ ĐỀ DẠY- NỘI DUNG DẠY NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GHI CHÚ
1

1
MỞ ĐẦU SINH HỌC
Bài 1và bài 2 :
- Đặc điểm của cơ thể sống;
- Nhiệm vụ của sinh học
2
ĐẠI CƯƠNG VĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT
Bài 3: Đặc điểm chung của thực vật
2 3 Bài 4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa
4
Chương I: TẾ BÀO THỰC VẬT
Bài 5: Thực hành . Kính lúp, kính hiển vi và cách sử
dụng
3 5 Bài 6:Thực hành. Quan sát tế bào thực vật.
6 Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật
2
4 7 Bài 8: Sự lớn lên và phân chia của tế bào
8
Chương II: RỄ
Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ
5
9* *Bài 10: Cấu tạo miền hút của rễ
Cấu tạo từng bộ phận rễ trong bảng
trang 32 không dạy chi tiết từng bộ
phận mà chỉ cần liệt kê tên bộ phận
và nêu chức năng chính → GVdành
thời lượng vào mục cho quan sát
nhận biết các bộ phận của miền hút.
10 Bài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ
6 11 Bài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ ( tiếp theo )

12 Bài 12: Thực hành : Biến dạng của rễ
7
13
Chương III: THÂN
Bài 13 : Cấu tạo ngoài của thân
14 Bài 14 : Thân dài ra do đâu
8
15 *Bài 15 : Cấu tạo trong của thân non
Cấu tạo từng bộ phận thân cây trong
bảng trang 49 không dạy chỉ cần HS
lưu ý phần bó mạch gồm mạch gỗ và
mạch rây→GVdành thời lượng quan
sát nhận biết trên H.15.1.
*16 Bài 16 : Thân to ra do đâu?
9 17 Bài 17 : Vận chuyển các chất trong thân
18 Bài 18: Thực hành – Quan sát biến dạng của thân
10
19 Ôn tập
20 Kiểm tra 1 tiết
11
21
Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá
3
*22 *Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá
Mục 2: Thịt lá. Phần cấu tạo chỉ chú
ý đến các tế bào chứa lục lạp, lỗ khí
ở biểu bì và chức năng của chúng.
Câu hỏi 4, 5 trang 67 không yêu cầu
HS trả lời.
12

23 Bài 21: Quang hợp
24 Bài 21 : Quang hợp ( Tiếp theo )
13
25 Bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến
quang hợp.Ý nghĩa của quang hợp.
*26 *Bài 23: Cây có hô hấp không ?
Câu hỏi 4,5 trang 79 không yêu Cầu
HS trả lời.
14 27 Bài 24: Phần lớn nước vảo cây đi đâu?
28 Bài 25: Thực hành – Quan sát biến dạng của lá
15
29
Bài tập: Chương lá
(Chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh học 6
NXBGD. Nhận dạng , phân loại các loại lá trên mẫu
sưu tầm .
30
ChươngV:SINH SẢN SINH DƯỠNG
Bài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
16
*31 *Bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người
Mục 4 nhân giống vô tính trong ống
nghiệm không dạy→ GV dành thời
lựơng cho các nội dung khác của bài
và câu hỏi 4 không yêu cầu trả lời.
32
ChươngVI:HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH
Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa
17 33 Bài 29: Các loại hoa
4

34 Ôn tập học kì I
18 35 Kiểm tra học kì I
19 36 Bài 30: Thụ phấn
Học kì II: 19 tuần
TUẦN
TIẾT TÊN BÀI DẠY – CHỦ ĐỀ DẠY- NỘI DUNG DẠY NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GHI CHÚ
20
37 Chương VI: HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH
Bài 30: Thụ phấn (Tiếp theo)
38 Bài 31: Thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
21
39 Chương VII:QỦA VÀ HẠT
Bài 32: Các loại quả
40 Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
22
41
Bài 34: Phát tán của quả và hạt
42 Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
23
43 Bài 36: Tổng kết về cây có hoa
44 Bài 36: Tổng kết về cây có hoa ( Tiếp theo )
24 *45 Chương VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT
*Bài 37: Tảo
- Mục 1: Cấu tạo của tảo và mục 2:
Một vài tảo khác thường gặp chỉ giới
thiệu các đại diện bằng hình ảnh mà
không đi sâu vào cấu tạo → GV
dành thời lượng rèn kĩ năng quan sát
hình và nội dung mục 3. Câu hỏi 1,
2, 4 không yêu cầu HS trả lời. Câu

hỏi 3 phần cấu tạo không yêu cầu HS
trả lời.
- Tảo không nằm trong nhóm TV
thuộc nhóm riêng. Rêu là đại diện
đầu tiên trong nhóm TV. Không còn
5
khái niệm TV bậc thấp, bậc cao
(Chuẩn KT- KN).
46 Bài 38: Rêu- cây rêu
25
47
Bài 39: Quyết – Cây dương xỉ
48 Ôn tập
26
49 Kiểm tra 1 tiết
*50 *Bài 40: Hạt trần - cây thông
Mục 2: Cơ quan sinh sản không bắt
buộc so sánh hoa của hạt kín với nón
của hạt trần → GV dành thời lượng
vào mục: 1 và mục: 3 của bài.
27
*51 *Bài 41: Hạt kín- Đặc điểm của thực vật hạt kín
Câu hỏi 3 trang 136 không yêu cầu
HS trả lời.
52 Bài 42: Lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm
28
*53 Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
Khái niệm sơ lược về phân loại thực
vật không dạy chi tiết chỉ dạy những
hiểu biết chung về phân loại thực vật

→ GV dành thời lượng vào mục 3
của bài.
*54
Thực hành: Quan sát nhận biết, phân loại các nhóm
TV
Bài 44 Sự phát triển của giới thực
vật cho Đọc thêm ở nhà → GV dạy
tiết thực hành.
29
55
Bài 45: Nguồn gốc cây trồng
56
Chương IX: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
Bài 46: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu
30
57 Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
6
58 Bài 48: Vai trò của thực vạt đối với động vật và đối với
đời sống con người
31
59
Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối
với đời sống con người( Tiếp theo)
60 Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
32
61
Chương X: VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y
Bài 50: Vi khuẩn
62 Bài 50: Vi khuẩn ( Tiếp theo)
63 Bài 51: Nấm .

64 Bài 52 Địa y .
34
65
Bài tập : Chương X . ( Chữa 1 số bài tập trong vở bài
tập SH6 - NXBGD )
66
Ôn tập học kì II
67 Kiểm tra học kì II
68
CHỦ ĐỀ:
THỰC
VẬT
QUANH
TA
Thực vật quanh ta.
Tiết 1: Phân công tìm hiểu “ thực vật
quanh ta”
Thay 3 tiết tham quan thiên nhiên
bằng nội dung dạy học theo chủ đề “
Thực vật quanh ta”
36
69
Thực vật quanh ta.
Tiết 2: Tham quan thiên nhiên và thu thập
thông tin
37
70
Thực vật quanh ta.
Tiết 3: HS báo cáo kết quả tham quan và
tìm hiểu “ thực vật quanh ta”

7
LỚP 7
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Cả năm: 37 tuần (33 tuần x 2 tiết, 4 tuần x 1tiết)=70 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần (17 tuần x 2 tiết, 2 tuần x 1tiết)=36 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần (16 tuần x 2 tiết, 2 tuần x 1tiết)=34 tiết.
NỘI DUNG
SỐ TIẾT
GHI CHÚ

thuyết
Bài
tập
Thực
hành
Ôn
tập
Kiểm
tra
MỞ ĐẦU 02 - - - -
Chương I: Ngành động vật
nguyên sinh .
04 - 01 - -
Chương II: Ngành ruột
khoang .
03 - - - -
Chương III : Các ngành
giun. *05 - *02 - 01
Theo CT giảm tải Bài 15: Gun đất không
dạy HS đọc thêm ở nhà →GV dạy tiết thực

hành.
Chương IV: Ngành thân
mềm. *02 - *02 - -
Theo CT giảm tải
Bài 19 Một số thân mềm không dạy HS
đọc thêm ở nhà →GV dạy tiết thực hành.
Chương V: Ngành chân
khớp . *05 - *03 - -
Theo CT giảm tải Bài 22: tôm sông không
dạy HS đọc thêm ở nhà →GV dạy tiết thực
hành
Chương VI: Ngành động vật
có xương sống
*16 01 *05 *02 02
Theo CT giảm tải
Bài 31 Cá chép không dạy
lí thuyết HS đọc
thêm ở nhà→GVdạy tiết thực hành
Chương VII: Sự tiến hoá của
động vật
*03 - - - -
Chương VIII: Động vật và
đời sống con người
04 - 05 01 01
8
Tổng cộng 44 01 18 03 04
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ
HỌC KÌ I (19 TUẦN)
TUẦN TIẾT


TÊN BÀI DẠY – CHỦ ĐỀ DẠY- NỘI DUNG DẠY NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GHI CHÚ
1
1
MỞ ĐẦU
Bài 1:Thế giới động vật đa dạng phong phú
2
Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung
của thực vật
2
3
Chương I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH.
Bài 3.Thực hành: Quan sát một số ĐVNS
*4 *Bài 4: Trùng roi
Mục 1 cấu tạo và di chuyển, mục
4 tính hướng sáng không dạy, câu
hỏi 3/19 không yêu cầu HS trả lời.
3
*5 *Bài 5:Trùng biến hình và trùng giầy
Mục1 phần II cấu tạo không dạy →
GV dành thời lượng vào các mục
khác của bài. Câu hỏi 3 trang 22
không yêu cầu HS trả lời
6 Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
4
*7
*Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của
ĐVNS
Nội dung trùng lỗ không dạy →
GV dành thời lượng vào các phần
khác của bài

*8
Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG.
*Bài 8: Thủy tức
Bảng trang 30 không dạy cột cấu
tạo và chức năng → GV dành thời
lượng vào các phần khác của
bài.Câu hỏi 3 trang 32 không yêu
cầu trả lời
9
5 9 Bài 9: Đa dạng của ngành ruột khoang
10
Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột
khoang
6
*11
Chương III: CÁC NGÀNH GIUN.
NGÀNH GIUN DẸP
*Bài 11: Sán lá gan
Phần ▼ trang41và phần bảng trang
42 không dạy → GV dành thời
lượng vào các phần khác của bài
*12 *Bài 12: Một số giun dẹp khác
Mục II: Đặc điểm chung giun dẹp
không dạy → GV dành thời lượng
vào ôn tập ngành giun dẹp .
7
13
NGÀNH GIUN TRÒN
Bài 13: Giun đũa
*14 *Bài 14: Một số giun tròn khác

Mục II: Đặc điểm chung của giun
tròn không dạy → GV dành thời
lượng vào ôn tập ngành giun tròn
8
*15
NGÀNH GIUN ĐỐT
Bài 16: Thực hành: Mổ và quan sát giun đất
Bài 15: Giun đất không dạy cả
bài , HS đọc thêm ở nhà →GV dạy
tiết thực hành.
16 Bài 16: Thực hành: Mổ và quan sát giun đất
9
*17 Bài 17: Một số giun đốt khác
Mục II: Đặc điểm chung không dạy
→ GV dành thời lượng vào ôn tập
các chương đã học
18 Kiểm tra một tiết
10
19
ChươngIV: NGÀNH THÂN MỀM.
Bài 18: Trai sông
*20
*Bài 20: Thực hành Quan sát cấu tạo ngoài một số
thân mềm .
Bài 19 Một số thân mềm khác
không dạy HS đọc thêm ở nhà
→GV dạy tiết thực hành
11
21 Bài 20 .Thực hành. Quan sát một số thân mềm
22 Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm

10
12 *23
Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP.
LỚP GIÁP XÁC
*Bài 23. Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt
động sống của tôm sông
Bài 22: Tôm sông không dạy lý
thuyết HS đọc thêm ở nhà →GV
dạy tiết thực hành quan sát cấu tạo
ngoài và hoạt động sống.
24 Bài 23. Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông.
13 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
26
LỚP HÌNH NHỆN
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
14
*27
LỚP SÂU BỌ
*Bài 26: Châu chấu
Mục III: Dinh dưỡng không dạy
hình 26.4. Câu hỏi 3 trang 88 không
yêu cầu HS trả lời.
28 Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
15
29
Bài 28.Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu
bọ
30
Bài 29: Đặc điểm và vai trò của ngành chân khớp
16

*31
Chương VI: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG
SỐNG.
LỚP CÁ
Bài 31.Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt
động sống của cá chép
Bài 31 Cá chép không dạy lí thuyết
HS đọc thêm ở nhà→GVdạy tiết
thực hành
32 Bài 32.Thực hành: Mổ cá
17 33 Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
34 Bài 30: Ôn tập học kỳ I
18 35 Kiểm tra học kỳ I
19 36 Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá
Học kì II: 18 tuần
11
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY – CHỦ ĐỀ DẠY- NỘI DUNG DẠY NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GHI CHÚ
20
37
LỚP LƯỠNG CƯ
Bài 35: Ếch đồng
38
Bài 36.Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng
trên mẫu mổ
39 Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lưỡng cư
40
LỚP BÒ SÁT
Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
41 Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
*42 *Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát

Phần lệnh ▼ Mục I. Đa dạng của bò
sát : không yêu cầu học sinh trả lời
→ GV dành thời lượng đi sâu các
phần khác của bài
23
43
LỚP CHIM
Bài 41: Chim bồ câu
44
Bài 42.Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim
bồ câu
45 Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
*46 Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
Phần lệnh ▼ : Đọc bảng và hình
44.3 và dòng 1 trang 145 &Câu hỏi
1trang 146 không yêu cầu HS trả lời
25
47
Bài 45. Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập
tính của chim
48
LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ)
Bài 46: Thỏ
49 Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
*50 *Bài 48 - 49: Đa dạng của lớp thú: Bộ thú huyệt, bộ Phần lệnh▼ phần II Bộ thú túi
12
26
Thú có túi, bộ dơi.
trang 157 không dạy. Câu hỏi 2
trang 158 không yêu cầu HS trả lời

27
*51
*Bài 49 - 50: Đa dạng của lớp thú (Tiếp theo): Bộ cá
voi, Bộ ăn sâu bọ - Bộ gặm nhấm.
Phần lệnh▼ trang 160 không
dạy.→ GV dành thời lượng đi sâu
các phần khác của bài
*52
Bài 50 -51: Đa dạng của lớp thú (Tiếp theo): Bộ ăn
thịt, Bộ móng guốc và Bộ linh trưởng
Phần lệnh▼ trang 164 không dạy
câu hỏi 1trang 165 không yêu cầu
HS trả lời
28
53
Bài tập : Lớp thú ( Chữa một số bài tập trong Vở bài
tập sinh học 7 - NXB Giáo dục)
54
Bài 52. Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập
tính của thú
29
*55 Ôn tập
56 Kiểm tra một tiết
30
57
Chương VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT
Bài 54.Tiến hóa về tổ chức cơ thể
Bài 53 : Môi trường sống và sự vận
động di chuyển không dạy → GV
dành thời lượng ôn tập để kiểm tra

một tiết.
58 Bài 55.Tiến hóa về sinh sản
31
59 Bài 56: Cây phát sinh giới động vật
60
Chương VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON
NGƯỜI.
Bài 57: Đa dạng sinh học
32
61 Bài 58: Đa dạng sinh học (Tiếp theo)
62 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
33
63
CHỦ
ĐỀ :
Động vật quí hiếm
64 Cá Anh Vũ – sản vật ngã ba sông Hạc Trì
( Tiết 1: Giao nhiệm vụ cho HS )
Thay nội dung bài: Thực hành: Tìm
hiểu một số động vật có tầm quan
13
trọng trong kinh tế ở địa phương
34
65
Cá Anh Vũ – sản vật ngã ba sông Hạc Trì
( Tiết 2: Học sinh báo cáo)
66 Bài 63: Ôn tập kì II
67 Kiểm tra học kì II
68 Bài 64: Thực hành -Tham quan thiên nhiên
36

69 Bài 65: Thực hành - Tham quan thiên nhiên (Tiếp theo)
37
70 Bài 66: Thực hành - Tham quan thiên nhiên (Tiếp theo
LỚP 8
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Cả năm : 37 tuần (33 tuần x 2 tiết, 4 tuần x 1tiết) = 70 tiết.
Học kỳ I : 19 tuần (17 tuần x 2 tiết, 2 tuần x 1tiết) = 36 tiết.
Học kỳ II : 18 tuần (16 tuần x 2 tiết, 2 tuần x 1tiết) = 34 tiết.
NỘI DUNG
SỐ TIẾT
GHI CHÚ
Lí thuyết Bài tập Thực hành Ôn tập Kiểm tra
Mở đầu 01 - - - -
Chương I: Khái quát về cơ thể người 04 - 01 - -
Chương II: Vận động 05 - 01 - -
Chương III: Tuần hoàn 06 - 01 - 01
Chương IV: Hô hấp 03 - 01 - -
Chương V: Tiêu hoá 05 01 01 - -
Chương VI: Trao đổi chất và năng lượng 05 - 01 01 01
Chương VII: Bài tiết 03 - - - -
14
Chng VIII: Da 02 - - - -
Chng IX: Thn kinh v giỏc quan 11 - 01 - 01
Chng X: Ni tit 05 - - - -
Chng XI: Sinh sn 05 01 - 01 01
Tng cng 55 02 07 02 04
PHN PHI CHNG TRèNH C TH
HC KI I: 19 tun .
TUN TIT TấN BI DY CH DY- NI DUNG DY NI DUNG IU CHNH GHI CH
1

1
Bài 1: Bài mở đầu
*2
Chng I : KHI QUT V C TH NGI .
*Bài 2: Cấu tạo cơ thể ngời
II .S phi hp hot ng cỏc c quan
khụng dy GV dnh thi lng
i sõu cỏc phn khỏc ca bi.
2
*3
*Bài 3: Tế bào
III .Thnh phn hoỏ hc ca t bo
khụng dy chi tiột ch cn lit kờ tờn
cỏc thnh phn GV dnh thi
lng i sõu cỏc phn khỏc ca bi.
4
Bài 4: Mô
3
5
Bài 5: Thực hành: Quan sát tế bào và mô
6 Bi 6: Phn x
4
*7
Chng II VN NG .
*Bài 7: Bộ xơng
Phn II: Phõn bit cỏc loi xng
khụng dy GV dnh thi lng i
sõu cỏc phn khỏc ca bi.
8
Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xơng

5
9
Bài 9 : Cấu tạo và tính chất của cơ
10 Bi 10 : Hot ng ca c
6
11
Bài 11: Tiến hoá của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động
12
Bài 12.Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho ngời gãy
15
xơng
7
13
Chng III TUN HON .
Bài 13: Máu và môi trờng trong cơ thể
14 Bi 14: Bch cu - Min dch
8
15
Bài 15 :Đông máu và nguyên tắc truyền máu
16 Bi 16: Tun hon mỏu v lu thụng bch huyt
9
17
Bài 17: Tim và mạch máu
18
Bi 18 : Vn chuyn mỏu qua h mch. V sinh h tun
hon.
10
19
Bài 19. Thực hành: Sơ cứu cầm máu
20

Kiểm tra 1 tiết
11
*21
Chng IV : Hễ HP
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Bng 20 lnhtrang 66 khụng dy
GV dnh thi lng i sõu cỏc
phn khỏc ca bi . Cõu hi 2 trang
67 khụng yờu cu HS tr li
22 Bi 21: Hot ng hụ hp
12
23
Bài 22: Vệ sinh hô hấp
24
Bài 23. Thực hành: Hô hấp nhân tạo
13
25
Chng V: TIấU HO
Bài 24: Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá
26 Bi 25: Tiờu hoỏ khoang ming
14
27
Bài 26:.Thực hành: Tìm hiều hoạt động của enzim trong
nớc bọt
28
Bài 27 : Tiêu hoá ở dạ dày
15
29
Bài 28 : Tiêu hoá ở ruột non
*30

*Bi 29 Bi 30: Hấp thụ dinh dỡng và thải phân -
Vệ sinh tiêu hoá.
Hỡnh 29-2 v ni dung liờn
quan khụng dy GV dnh thi
lng i sõu cỏc phn khỏc ca bi
16 31 Bi tp : Chng tiờu hoỏ(Cha mt s bi tp trong
16
v bi tp sinh hc 8 - NXB Giỏo dc.
32
ChngVI: TRAO I CHT V NNG LNG
Bài 31: Trao đổi chất
17
33
Bài 32: Chuyển hoá
34
Bài 35: Ôn tập học kỳ I
18 35 Kim tra hc k I
19 36
Bài 33: Thân nhiệt
Hc kỡ II 18 tun
20
37
Bài 34: Vitamin và muối khoáng
38 Bi 36: Tiờu chun n ung. Nguyờn tc lp khu phn
21
39
Bài 37. Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trớc.
40
Chng VII: BI TIT.
Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu

22
41
Bài 39: Bài tiết nớc tiểu
42 Bi 40: V sinh h bi tit nc tiu
23
43
Chng VIII. DA
Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da
44 Bi 42: V sinh da
24
45
Chng IX: THN KINH V GIC QUAN.
Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh
46
Bi 44.Thc hnh: Tỡm hiu chc nng( liờn quan n
cu to) ca tu sng
25
47
Bài 45 : Dây thần kinh tuỷ
*48
Bài 46: Trụ não, tiu não, não trung gian
LnhSo sỏnh cu to v chc nng
ca tr nóo v tu sng Bng 46
trang 145 khụng dy GV dnh thi
lng i sõu cỏc phn khỏc ca bi ).
17
26 *49 Bi 47: i nóo
Lnhtrang 149 khụng dy GV
dnh thi lng i sõu cỏc phn khỏc
ca bi.

*50 *Bi 48: H thn kinh sinh dng
Hỡnh 48-2 v ni dung liờn quan trong
lnhtrang 151khụng dy. Bng
48-2 v ni dung liờn quan khụng dy
GV dnh thi lng i sõu cỏc
phn khỏc ca bi. Cõu hi 2 trang
154 khụng yờu cu HS tr li.
27
*51
*Bài 49: Cơ quan phân tích thị giác
Hỡnh 49-1v ni dung liờn quan
lnhtrang 155, hỡnh 49.4 v
lnhtrang 157 khụng dy GV
dnh thi lng i sõu cỏc phn khỏc
ca bi.
52
Bài 50: Vệ sinh mắt
28
*53
Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác
Hỡnh 51.2 v ni dung liờn quan
trang 163 khụng dy GV dnh thi
lng i sõu cỏc phn khỏc ca bi.
Cõu hi 1 trang 165 khụng yờu cu
HS tr li.
54 Bi 52: Phn x khụng iu kin v phn x cú iu kin
29
55
Kiểm tra 1 tiết
56

Bài 53: Hoạt động thần kinh cấp cao ở ngời
30
57
Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh
58
Chng X: NI TIT
Bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết
31
59 Bi 56 : Tuyn yờn, tuyn giỏp
60
Bài 57: Tuyến tuỵ và tuyến trên thận
32
61
Bài 58: Tuyến sinh dục
18
62
Bi 59: S iu ho v phi hp hot ng ca cỏc tuyn
ni tit
33
63
Chng XI : SINH SN
Bài 60: Cơ quan sinh dục nam
64 Bi 61: C quan sinh dc n
34
65
Bài 62: Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai
66 Bi 63: C s khoa hc ca cỏc bin phỏp trỏnh thai
35
67
Bài 66: Ôn tập - tổng kết

68
Kiểm tra học kỳ II
36 69
CH :
CC BấNH
LY QUA
NG
TèNH DC
CC BấNH LY QUA NG
TèNH DC
Tit 1: GV giao nhim v cho HS v
hng dn HS tỡm hiu thụng tin SGK
v Bnh lu, bnh giang mai
B tit 67: Bi tp chng sinh sn
37 70
CC BấNH LY QUA NG
TèNH DC
Tit 2: HS bỏo cỏo kt qu tỡm hiu v
i dch AIDS Thm ha ca loi
ngi v mt s bnh khỏc
19
LỚP 9
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Cả năm : 37 tuần (33 tuần x 2 tiết, 4 tuần x 1tiết) = 70 tiết.
Học kỳ I : 19 tuần (17 tuần x 2 tiết, 2 tuần x 1tiết) = 36 tiết.
Học kỳ II : 18 tuần (16 tuần x 2 tiết, 2 tuần x 1tiết) = 34 tiết
NỘI DUNG
SỐ TIẾT
GHI CHÚ


thuyết
Bài
tập
Thực
hành
Ôn tập Kiểm tra
PHẦN I: Di truyền và
biến dị
Chương I: Các thí
nghiệm của Menđen
05 01 01 - -
Chương II: Nhiễm sắc
thể
06 - 01 - -
Chương III: ADN và
gen
05 - 01 - 01
Chương IV: Biến dị 05 - 02 - -
Chương V: Di truyền học
người
03 - - - -
Chương VI: Ứng dụng
di truyền học
*04 *03 02 01 01 Theo CT giảm tải
Bài 33 Gây đột biến nhân tạo trong
chọn giống không dạy → GV dành
thời lượng cho HS làm Bài tập
chương II
Bài 36 các phương pháp chọn lọc
không dạy → GV dành thời lượng

cho HS làm Bài tập chương III
Bài 37 thành tựu chọn giống ở Việt
20
Nam không dạy → GV dành thời
lượng cho HS làm Bài tập phả hệ
PHẦN II: Sinh vật và
môi trường
Chương I: Sinh vật và
môi trường
04 - 02 - -
Chương II: Hệ sinh thái 04 - 02 - 01
Chương III: Con người,
dân số và môi
trường
03 - 02 - -
Chương IV: Bảo vệ môi
trường
03 01 01 04 01
Cộng 42 05 14 05 04
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ
Học kì I : 19 tuần
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY – CHỦ ĐỀ DẠY- NỘI DUNG DẠY NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GHI CHÚ
1
*1
I. PHẦN DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Chương I : CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN .
Bài 1: Menđen và di truyền học
Câu hỏi 4 trang 7 không yêu cầu HS
trả lời
*2 Bài 2: Lai một cặp tính trạng

Câu hỏi 4 trang 10 không yêu cầu HS
trả lời
2 *3 Bài 3: Lai một cặp tính trạng(Tiếp theo) Mục V trội không hoàn toàn→
GVdành thời lượng về phương pháp
giải bài tập trội hoàn toàn lai một cặp
tính trạng. câu hỏi 3 trang 13 không
21
yêu cầu HS trả lời.
4 Bài 4: Lai hai cặp tính trạng
5 Bài 4: Lai hai cặp tính trạng (Tiếp theo)
6
Bài 6.Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của
đồng kim loại
4
*7 Bài 7: Bài tập chương I
Bài tập 3 trang 22 không yêu cầu HS
làm.
8
Chương II : NHIỄM SẮC THỂ .
Bài 8: Nhiễm sắc thể
5
*9 *Bài 9: Nguyên phân
Câu 1 trang 30 không yêu cầu HS trả
lời.
*10 *Bài 10: Giảm phân
Câu2 trang 33 không yêu cầu HS trả
lời.
6
11 Bài 11:Phát sinh giao tử và thụ tinh
12 Bài 12: Cơ chế xác định giới tính

7 *13 *Bài 13: Di truyền liên kết
Câu 2 câu 4 trang 43 không yêu cầu
HS trả lời.
14 Bài 14: Thực hành: Quan sát hình thái NST
8
*15
Chương III : ADN VÀ GEN
*Bài 15: ADN
Câu 5,6 trang 47 không yêu cầu HS
trả lời.
16 Bài 16: ADN và bản chất của gen
9
17 Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
*18 *Bài 18: Prôtêin
Lệnh▼ cuối trang 55 không yêu cầu
HS trả lời→ GV dành thời lượng đi
sâu các phần khác của bài ).
10
*19
Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng Lệnh▼ cuối trang 58 không yêu cầu
HS trả lời → GV dành thời lượng đi
sâu các phần khác của bài ).
22
20 Bài 20.Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN
11
21 Kiểm tra một tiết
22
Chương IV : BIẾN DỊ
Bài 21: Đột biến gen
12

23 Bài 22: Đột biến cấu trúc NST
*24 Bài 23: Đột biến số lượng NST
Lệnh▼ cuối trang 67 không yêu cầu
HS trả lời →GV dành thời lượng đi
sâu các phần khác của bài.
13
* 25 Bài 24: Đột biến số lượng NST
Mục IV Sự hình thành đa bội không
dạy → GV dành thời lượng đi sâu so
sánh thể dị bội với thể đa bội.
26 Bài 25: Thường biến
14 27 Bài 26: Thực hành nhận biết 1 vài dạng đột biến.
28 Bài 27. Thực hành: Quan sát thường biến.
15
29
ChươngV : DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
30 Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở người
16
31 Bài 30: Di truyền học với con người
32
Chương VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Bài 31: Công nghệ tế bào
17
33 Bài 32: Công nghệ gen
34 Bài 40: Ôn tập học kỳ I
18 35 Kiểm tra học kỳ I
19 *36 Bài tập chương II: Nhiễm sắc thể
Bài 33 Gây đột biến nhân tạo trong
chọn giống không dạy → GV dành

thời lượng cho HS làm Bài tập
chương II.
23
Học kì II : 18 tuần
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY – CHỦ ĐỀ DẠY- NỘI DUNG DẠY NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GHI CHÚ
20
37 Bài 34: Thoái hóa do tự thụ phấn và giao phối gần.
38 Bài 35: Ưu thế lai
21
*39 Bài tập chương III: ADN và gen
Bài 36 các phương pháp chọn lọc
không dạy → GV dành thời lượng
cho HS làm Bài tập chương III
40 Bài tập phả hệ
Bài 37 thành tựu chọn giống ở Việt
Nam không dạy → GV dành thời
lượng cho HS làm Bài tập phả hệ .
22
41 Bài 38: Thực hành tập dượt thao tác giao phấn
42
Bài 39: Thực hành tìm hiểu thành tựu chọn giống vật
nuôi và cây trồng.
PHẦN II : SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG .
23
43
ChươngI:SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Bài 41: Môi trường các nhân tố sinh thái
44
Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng đến đời sống sinh
vật.

24
45
Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống
sinh vật.
46 Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật.
25 47
Bài 45, 46. Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh
hưởng của 1 số nhân tố sinh thái lên đời sống SV.
48
Bài 45, 46. Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh
hưởng của 1 số nhân tố sinh thái lên đời sống SV
(Tiếp theo).
26 49 Chương II: HỆ SINH THÁI.
24
Bài 47: Quần thể sinh vật.
50 Bài 48: Quần thể người
51 Bài 49: Quần xã sinh vật
52 Bài 50: Hệ sinh thái
53 Bài 51, 52: Thực hành hệ sinh thái
54 Bài 51, 52: Thực hành hệ sinh thái (Tiếp theo)
55 Kiểm tra 1 tiết
56
ChươngIII: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI
TRƯỜNG.
Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường.
57 Bài 54: Ô nhiễm môi trường.
58 Bài 55: Ô nhiễm môi trường (Tiếp theo)
31
59
CHỦ ĐỀ:

BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐẤT
TẠI KHU CÔNG
NGHIỆP THỤY
VÂN
THÀNH PHỐ
VIỆT TRÌ, TỈNH
PHÚ THỌ
Bảo vệ môi trường đất tại khu
công nghiệp Thụy Vân ….
Tiết 1: Giới thiệu dự án (chủ đề)
và giao nhiệm vụ cho các nhóm
Thay bài Thực hành: Tìm hiểu tình
hình môi trường ở địa phương
60
Bảo vệ môi trường đất tại khu
công nghiệp Thụy Vân ….
Tiết 2: Các nhóm báo cáo kết
quả
32
61
Chương IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài 58: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
62
Bài 59: Khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên
hoang dã
33
63
Bài 60-61: Bảo vệ đa dạng các hệ
sinh thái. Luật bảo vệ môi trường

64
Bài 62. Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường
vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương
34 65 Bài tập: ( Chữa một số bài tập vở bài tập sinh học 9-
25

×