Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.44 KB, 75 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9
C©u 1: Tuần 1 Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi: C¨n bËc hai sè häc cña 36 b»ng:
Các đáp án:
A.
2
)6(−

B. -
2
)6(−

C. -
2
6

D.
2
)6(−
và -
2
)6(−
.
Đáp án đúng :A
Câu 2: Tuần 1 Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi: Giá trị của x để
x
= 11 là:
Các đáp án:
A.
121



B. -
121

C. 121
D. - 121 .
Đáp án đúng :C
Câu 3: Tuần 1 Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi: Giá trị của x thoả mãn
x
<0 là:
Các đáp án:
A. x <0
B. x > 0
C. x
0


D. Không có giá trị x thỏa mãn.
Đáp án đúng :D
Câu 4: Tuần 1 Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
x−1
có nghĩa khi:
Các đáp án:
A. x

- 1
B. x > -1
C. x


1
D. 0<x <1.
Đáp án đúng :C
Câu 5: Tuần 1 Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi: Kết quả của phép khai căn
2
)51( −
là:
Các đáp án:
A. 1-
5

B. -1-
5

C 1+
5

D. 1+
5
Đáp án đúng :C
Câu 6: Tuần 1 Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
ABC

có Â = 90
0
, đường cao AH, HB =1, HC = 8. Độ dài AB là :
Các đáp án:

A. 1
B . 2
C . 3
D . 4 .
Đáp án đúng :C
Câu 7 : Tuần 1 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
ABC

có Â = 90
0
, đường cao AH = 4 , HB =1 , độ dài BC là :
Các đáp án:
A. 2
B. 3
C . 4
D . 17
Đáp án đúng :D
Câu 8 : Tuần 1 Mức độ:Khá
Phần nội dung câu hỏi:
2
)6( −x
= 6 - x khi :
Các đáp án:
A . x < 6
B . x > 6
C. x
6



D. x

6 .
Đáp án đúng :C
Câu 9 : Tuần 1 Mức độ: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi: Giá trị của biểu thức
324 −
- 1bằng :
Các đáp án:
A .
3

B.
3
-2
C .
32

D. 2-
3

Đáp án đúng :B
Câu 10 : Tuần 1 Mức độ: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi: Với x <11 rút gọn biểu thức
2
22121 xx +−
+ x -11 được kết quả :
Các đáp án:
A. 0
B. 2x

C. Không tính được
D. 22-x .
Đáp án đúng :C
TUẦN 2
Câu 1: Tuần 2 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Với A

0, B

0 ta có:
Các đáp án:
A.
BA.
=
A
.
B

B.
B
A
=
B
A
C.
BA +
=
A
+
B


D.
BA −
=
A
-
B
Đáp án đúng :A
Câu 2: Tuần 2 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Tính
6,4.160
được kết quả là:
Các đáp án:
A. 3,2
B. 32
C. 320
D. – 32
Đáp án đúng :B
Câu 3: Tuần 2 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Với a > 0 thì
a
a
2
32
bằng:
Các đáp án:
A. 9
B. 4
C. 8
D. 3.

Đáp án đúng :B
Câu 4: Tuần 2 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Giá trị của x thoả mãn
x9
=3 khi:
Các đáp án:
A. x = 0
B. x =1
C. x = 2
D. x = 3
Đáp án đúng : B
Câu 5: Tuần 2 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Trong hình vẽ bên ta có:
Các đáp án:
A.
2
1
a
=
2
1
b
+
2
1
c

B.
2
1

b
=
2
1
h
+
2
1
c
C.
2
1
h
=
2
1
b
+
2
1
c

D.
2
1
c
=
2
1
b

+
2
1
h
.
Đáp án đúng :C
Câu 6: Tuần 2 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
ABC∆
có Â = 90
0
, AB = 6, AC = 8, BC =10. Độ dài đường cao AH
là:
Các đáp án:
A. 4,8
B . 8,4
C . 4
D . 8.
Đáp án đúng :A
Câu 7: Tuần 2 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi: Với a >2 thì
2
)2.(9.4 a−
bằng:
Các đáp án:
A. 6.(1-a)
B. – 6.(1+a)
C . –6.(2-a)
D . – 6.(a-1).
Đáp án đúng :C

Câu 8 : Tuần 2 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
)1).(1( yx −−
=
1−x
.
1−y
khi :
Các đáp án:
A . x≠1, y≠1
B . x <1, y <1
C. x

1, y

1
D. x

1, y

1.
Đáp án đúng :C
Câu 9 : Tuần 2 Mức độ: Giỏi
A
B
C
c
/
b
h

a
b
/
bc
Phần nội dung câu hỏi: Với x

0 rút gọn biểu thức
xx
xx
.44
44
++
−+
được kết quả là :
Các đáp án:
A.
2
2
+

x
x

B.
2
2
+

x
x


C.
)2(
/2/
+−

x
x

D.
2
/2/
+

x
x

Đáp án đúng :D
Câu 10 : Tuần 2 Mức độ: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
ABC∆

B
ˆ
= 90
0
, AB = 3, BC =4 độ dài đường cao BH bằng :
Các đáp án:
A. 3.4
B. 2

C. 1,7
D. cả 3 đều sai .
Đáp án đúng :D
TUẦN 3
Câu 1: Tuần 3 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Tính
169
196
được kết quả là:
Các đáp án:
A.
14
13
B.
13
14

C. -
14
13

D
13
14
.
Đáp án đúng :B
Câu 2: Tuần 3 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Giá trị của x để
4
x


=1 là:
Các đáp án:
A. - 4
B. 4
C.
4
1
D
4
1
.
Đáp án đúng :A
Câu 3: Tuần 3 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
ABC∆
có Â = 90
0
, đường cao AH. Có AB =3, BH = 2. Độ dài CH
là:
Các đáp án:
A. 5
B. 4,5
C.3,5
D. 2,5.
Đáp án đúng :D
Câu 4: Tuần 3 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Cho hình vẽ, biểu thức nào sau đây sai:
Các đáp án:
A.

c
a
=
c
c

B.
a
b
=
b
b
'

C.
'
c
h
=
'
b
h
D.
'
c
h
=
h
b
'

.
Đáp án đúng : C
Câu 5: Tuần 3 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Trong

ABC góc  = 90
0
ta có:
Các đáp án:
A. sinB =
BC
AB
B. cosB =
BC
AC
C. tanB =
AB
AC
D. cotB =
AB
AC
.
Đáp án đúng :C
Câu 6: Tuần 3 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: ho góc nhọn
α
, ta có:
Các đáp án:
A. sin
α

=1
B. sin
α
>1
C. 0
cos≤
α
1≤
D. 0 <cos
α
< 1.
Đáp án đúng :D
Câu 7 : Tuần 3 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi: Trong hình vẽ bên ta có :
Các đáp án:
A.
2
2
c
b
=
'
'
c
b

B.
2
2
c

b
=
'
'
b
c

C.
2
2
c
b
=
'c
b
A
B C
h
c
b
b
/
c
/
a
A
B C
h
c
b

b
/
c
/
a
D.
2
2
c
b
=
c
b'
.
Đáp án đúng : A
Câu 8 : Tuần 3 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi:

ABC có Â = 90
0
, cosC =
2
1
, AC = 7, độ dài cạnh BC là :
Các đáp án:
A. 5
B. 14
C.
7
2

D.
2
7
.
Đáp án đúng :B
Câu 9 : Tuần 3 Mức độ: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi: Điều kiện x, y thoả mãn
y
x


1
12
=
1
21


y
x
là:
Các đáp án:
A. x

0,5 y

1
B. x > 0,5 y

1

C . x

0,5 y <1
D. x

0,5 y >1 .
Đáp án đúng :D
Câu 10 : Tuần 3 Mức độ: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:

ABC có Â = 90
0
, góc sinC = 0,5, AB = 3,7.Độ dài cạnh BC
bằng:
Các đáp án:
A. 7,4
B. 4,7
C. 3,7
D. 7,3 .
Đáp án đúng :A

TUẦN 4
Câu 1: Tuần 4 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Biết
019,3119,9 ≈
thì giá trị gần đúng của
91190
là:
Các đáp án:
A. 3,019

B. 301,9
C. 30,19
D. 0,3019.
Đáp án đúng :B
Câu 2: Tuần 4 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Biết
871,15,3 ≈
thì giá trị gần đúng của
0000035,0
là:
Các đáp án:
A. 0,001871
B. 0,01871
C.0,1871
D.1,871
Đáp án đúng : A
Câu 3: Tuần 4 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Cho
α
=25
o
,
β
= 65
o
ta có:
Các đáp án:
A. sin
α
= sin

β

B. sin
α
= cos
β
C. tan
α
= tan
β
D. cot
α
= cot
β
.
Đáp án đúng :B
Câu 4: Tuần 4 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:

ABC có Â = 90
0
và tanB =
3
1
thì giá trị của tanC là:
Các đáp án:
A.3
B. -3
C. -
3

1
D.
3
1
.
Đáp án đúng :A
Câu 5: Tuần 4 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Cho
α
=27
o
,
β
=32
o
kết quả nào sau đây sai:
Các đáp án:
A. sin
β
> sin
α
B. cos
α
> cos
β
C. cot
α
< cot
β
D. tan

α
<tan
β
.
Đáp án đúng : C
Câu 6: Tuần 4 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
Các đáp án:
A. cos 12
o
< cos 56
o
<cos 90
o
B . cos 90
o
< cos56
o
< cos12
o
C . cos 90
o
> cos 56
o
> cos 12
o
D . cos56
o
< cos12
o

< cos90
o
.
Đáp án đúng :B
Câu 7 : Tuần 4 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
ABC

có Â=90
0
, AC =
2
1
BC , thì cos C bằng:
Các đáp án:
A. 2
B. -2
C .
2
1
D . -
2
1
.
Đáp án đúng :C
Câu 8 : Tuần 4 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi: Giá trị biểu thức sin 27.5
o
– cos62.5
o

+ sin 60 bằng:
Các đáp án:
A . 2sin 36
o

B . 2cos54
o
C.
2
3
D.
2
1

Đáp án đúng :C
Câu 9: Tuần 4 Mức độ: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi: Với góc nhọn
α
tuỳ ý, giá trị biểu thức: sin
4
α
+cos
4
α
+2tan
α
2
cos
α
4

bằng:
Các đáp án:
A . 0
B. 1
C . 2
D. 3 .
Đáp án đúng :B
Câu 10 : Tuần 4 Mức độ: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi: Giá trị biểu thức:
sin
2
10
o
+ sin
2
30
o
+ sin
2
80
o
+ sin
2
60
o
– tan30
o
.tan60
o
bằng:

Các đáp án:
A, 0
B. 1
C. 2
D. 3 .
Đáp án đúng :B
TUẦN 5
Câu 1: Tuần 5 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
Các đáp án:
A.
ba
2
= - a
b
khi a

0, b

0
B.
ba
2
= a
b
khi a < 0, b

0
C.
ba

2
= a
b
khi a

0,b

0
D.
ba
2
=- a
b
khi a

0 , b

0.
Đáp án đúng :C
Câu 2: Tuần 5 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: A
2
B
=
BA
4
khi:
Các đáp án:
A. A


0,B

0
B. A

0, B

0
C.A < 0, B

0
D.

A,B

0.
Đáp án đúng :D
Câu 3: Tuần 5 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: So sánh 4
3

12
ta được kết quả là :
Các đáp án:
A. 4
3
=
12

B. 4

3
<
12
C. 4
3
>
12

D. Cả 3 đều sai.
Đáp án đúng :C
Câu 4: Tuần 5 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Tính
45
+
5.4
được kết quả là:
Các đáp án:
A. 5
5

B. 4
5

C.3
5

D.2
5
.
Đáp án đúng :A

Câu 5: Tuần 5 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Với góc nhọn
α

β
tuỳ ý và
α
>
β
ta có :
Các đáp án:
A.cos
α
- cos
β
>0
B. cos
α
- cos
β
= 0
C. cos
α
- cos
β
< 0
D. cos
β
- cos
α

> 0 .
Đáp án đúng :C
Câu 6 : Tuần 5 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Cho các góc 28
0
, 55
0
, 78
0
ta có :
Các đáp án:
A. Cos 28
0
< Sin 55
0
< Sin 78
0
B. Sin 55
0
< Sin 78
0
< Cos 28
0

C. sin78
0
< Cos 28
0
< Sin 55
0

D. Sin 55
0
< Cos 28
0
< sin78
0
.
Đáp án đúng :D
Câu 7: Tuần 5 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi: Tìm khẳng định sai, trong các khẳng định sau:
Các đáp án:
A. tan62
0
> tan30
0
>tan25
0

B . tan5
0
> cot75
0
>tan25
0
C. tan55
0
< tan65
0
<cot20
0


D . tan 75
0
> cot27
0
>tan62
0
Đáp án đúng :B
Câu 8 : Tuần 5 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi: Với a> 0 thì -2ab
2
5
bằng :
Các đáp án:
A.
42
20 ba
B. -
42
20 ba
C.
42
10 ba
D. -
42
10 ba

Đáp án đúng :B
Câu 9 : Tuần 5 Mức độ: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi: Điều kiện của a thoả mãn

4
5
−a
.
)168(20
2
+− aa
= 10
5
là:
Các đáp án:
A. a = 0
B. a = 4
C. a > 4
D. a <4 .
Đáp án đúng :C
Câu 10: Tuần 5 Mức độ: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi: Cho góc nhọn
α
tuỳ ý giá trị biểu thức
α
α
cot
tan
+
α
α
tan
cot
- 1-

α
α
2
2
cos
sin

bằng
Các đáp án:
A. tan
2
α
B . cot
2
α
C . 0
D. Tất cả đều sai.
Đáp án đúng :D
TUẦN 6
Câu1: Tuần 6 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Cho 2so M và N, điều kiện của m và N để
N
M
=
N
NM.
là:
Các đáp án:
A. M


0, N

0
B. M.N

0 , N

0
C. M

0, N > 0
D. M

0, N < 0.
Đáp án đúng :C
Câu 2 : Tuần 6 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Với x

0, y

0 và x

y ta có :
Các đáp án:
A.
yx
m
+
=
yx

yxm
+
+ )(

B.
yx
m
+
=
yx
yxm
+
− )(
C.
yx
m
+
=
yx
m


D.
yx
m
+
=
yx
yxm


− )(
.
Đáp án đúng :D
Câu3: Tuần 6 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
2
1
2
a
+
được kết quả là :
Các đáp án:
A.2+
a
1

B.
2
2 1
/ /
a
a
+

C.
a
a

+2
2


D.
a
a 2
2
+
.
Đáp án đúng :B
Câu 4: Tuần 6 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Tam giác ABC có :

B
=90
0
, AC = b, BC = a .Thì độ dài cạnh a là :
Các đáp án:
A. a = b sinA
B . b = a tanA
C. b = a cosC
D. a = b cotC.
Đáp án đúng :A
Câu 5: Tuần 6 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Điều kiện cho trước để giải được tam giác vuông là:
Các đáp án:
A. Biết độ dài một cạnh
B. Biết số đo một góc
C . Biết số đo hai góc
D . Biết số đo của hai đại lượng trong đó ít nhất có số đo một cạnh.
Đáp án đúng :D
Câu 6 : Tuần 6 Mức độ: Trung bình

Phần nội dung câu hỏi: Tam giác ABC có : Â = 90
0
, BC = 10 , Ĉ = 60
0
,độ dài cạnh AB là:
Các đáp án:
A .
3
10

B . 5
3

C .
10
3

D.5 -
3
.
Đáp án đúng :B
Câu 7: Tuần 6 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi: Với a > 0, b > 0, b


4
1
, rút gọn biểu thức
12
4

1
+
++
a
aa
:
48
14


b
b

được kết quả là:
Các đáp án:
A.
12
12
+
+
b
a
B.
12
12

+
b
a
C.

12
12
+
+
b
a

D.
12
12
+
+
a
b
.
Đáp án đúng : C

Câu 8: Tuần 6 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi: Số đo góc BAN trong hình vẽ bên là:
Các đáp án:
A. 15
0

B. 60
0

C. 45
0

D. 30

0
.

Đáp án đúng :D
Câu 9: Tuần 6 Mức độ: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi: Giá trị biểu thức:
12
1
+
+
23
1
+
+
34
1
+
bằng:
Các đáp án:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Đáp án đúng :A
Câu 10: Tuần 6 Mức độ: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:

ABC có Â = 30
0
, AB = 8 cm, AC = 15 cm, diện tích


ABC là:
Các đáp án:
A. 0,60 dm
2
B. 0,5 dm
2
C. 0,4 dm
2
D. 0,3 dm
2
.
Đáp án đúng :D
N
15
0
A
C B
5cm
1dm
TUẦN 7
Câu1: Tuần 7 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Rút gọn biểu thức 3
a5
-
a80
+
a45
được kết quả là:
Các đáp án:

A. 2
a5
B. 5
a5

C . 6
a5

D .7
a5
.
Đáp án đúng :A
Câu 2: Tuần 7 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Giá trị biểu thức 5
45
1
+
9
20
bằng :
Các đáp án:
A.
5

B . 5
5

C. 7
5


D . 9
5
.
Đáp án đúng :A
Câu 3 : Tuần 7 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: giá trị của x thoả mãn
x121
-
x
= 100 là :
Các đáp án:
A. 1
B . 121
C .
6
5
D .100 .
Đáp án đúng :D
Câu 4: Tuần 7 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Tam giác ABC có Â = 90
0
, AB = c, AC = b . Độ dài cạnh b là :
Các đáp án:
A. b = c sinB
B . b = c cosB
C . b = c cotB
D . b = c tanB .
Đáp án đúng :D
Câu5 : Tuần 7 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Tam giác ABC có Â = 90

0
, cos B=
4
3
, BC = 36 . Độ dài cạnh
AB là :
Các đáp án:
A . 12
3

B. 18
3

C. 6
3

D. 18 .
Đáp án đúng :B
Câu 6 : Tuần 7 Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi: Tam giác ABC có Â = 90
0
,BC=
28
, AB = 8 .Độ dài cạnh cosC
bằng:
Các đáp án:
A .
2
3


B .
2
1

C .
4
3

D .
2
1
.
Đáp án đúng :B
Câu 7: Tuần 7 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi: Giá trị của biểu thức
238
1

+
238
1
+
bằng :
Các đáp án:
A .
23
1
B . -
23
8

C. 3
2
D 3
2
.
Đáp án đúng :B
Câu8: Tuần 7 Mức độ: Khá
Phần nội dung câu hỏi: Tam giác ABC có góc A bằng 75
0
, Ĉ = 60
0
, đường cao AH, HB =
10cm, độ dài AC là:
Các đáp án:
A.
3
20
dm
B.
3
2
dm
C . 2
3
cm
D.
320
cm.
Đáp án đúng :B
Câu 9 : Tuần 7 Mức độ: Giỏi

Phần nội dung câu hỏi: Giá trị của x thoả mãn
928 −+− xx
= 1 là :
Các đáp án:
A . -9
B . –3
C. 9 và -9
D . một kết quả khác .
Đáp án đúng :D
Câu 10 : Tuần 7 Mức độ: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi: Độ dài AB trong hình vẽ bên là :
Các đáp án:
A . 5+
3
cm
B. 5(
3
-1)cm
C. 5
3
dm
D. 15(
3
-1)cm .
Đáp án đúng : B
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN TOÁN 9
Đơn vị: Phòng GD&ĐT Việt Trì
Môn học: Toán 9
Thời gian nhập: 1/9/2011 - 20/10/2011
Người nhập: Phạm Thị Thu Hằng

Trường: THCS Lý Tự Trọng
Câu hỏi số: 071, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Căn bậc ba của 27 là:
Các đáp án:
A. 3.
B. -3.
C. 3 và -3.
45
0
30
0
A
B
C
5cm
H
D. 9.
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 072, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
So sánh 3 và
3
30
ta được kết quả là:
Các đáp án:
A. 3 =
3

30
.
B. 3 >
3
30
.
C. 3 <
3
30
.
D. 3


3
30
.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 073, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Giá trị của x thoả mãn
3
x
= -2 là:
Các đáp án:
A. 6.
B. - 6.
C. 8.
D. - 8.
Đáp án đúng: D

Câu hỏi số: 074, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Tam giác ABC có Â = 90
0
, Ĉ = 60
0
, AB = 30cm. Độ dài cạnh AC là:
Các đáp án:
A. 10
3
dm.
B.
3
dm.
C. 20
3
cm.
D. 15
3
cm.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 075, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Tam giácABC có Â = 90
0
, AC =10 , Ĉ = 30
0
. Độ dài BC là:

Các đáp án:
A. 20.
B. 20
3
.
C.
10
32
.
D.
3
20
.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 076, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Tam giác ABC có Â = 90
0
, AC = 12, Ĉ = 60
0
. Độ dài cạnh AB là:
Các đáp án:
A.
3
12
.
B. 12
3
.

C.
10
3
.
D. 10 -
3
.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 077, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Với x <
2
1
phương trình
2
)12( −x

= 3 có nghiệm là:
Các đáp án:
A. -1.
B. 1.
C. 2.
D 2 .
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 078, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Hình bình hành ABCD có AD=12 cm, AB =15cm, góc D bằng 60
0

thì có diện tích là :
Các đáp án:
A. 30
3
cm
2
.
B. 60
3
cm
2
.
C. 90
3
cm
2
.
D. 120
3
cm
2
.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 079, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Hai biểu thức nào sau đây có giá trị bằng nhau:
Các đáp án:
A.
67

1


56
1

.
B.
125
- 4
5
và 3
5
.
C.
ba
ba



a
baaa
2
+
(a > 0 , b > 0 , a

b ).
D.
a b
a b

+


2
a a a b
a

(a > 0 , b > 0 , a

b ).
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 080, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Độ khó: Giỏi
Phần nội dung câu hỏi:
Tam giác ABC có Â = 120
0
; AB = AC; BC = 12 . Độ dài đường cao AH là:
Các đáp án:
A.
3
.
B.
2
13 +
.
C.
2
32 +
.
D. 2

3
.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 081, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác
vuông, Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Rút gọn biểu thức
2
)47( −
- 2
7
được kết quả:
Các đáp án:
A. 4 -
7
.
B. - 4 - 3
7
.
C. 4 - 3
7
.
D. - 4 + 3
7
.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 082, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác
vuông,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Giá trị của biểu thức (

8
- 3
2
+
32
).
2
là:
Các đáp án:
A. 6.
B. 6
2
.
C.
2
.
D. 8
2
.
Đáp án đúng: A
Câu hỏi số: 083, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác
vuông, Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Các đáp án:
A. 3
5
< 2
6
<

29
.
B.
29
< 2
6
<3
5
.
C. 2
6
<
29
<3
5
.
D.
29
> 3
5
> 2
6
.
Đáp án đúng: C
Câu hỏi số: 084, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác
vuông, Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Tam giác ABC có Â = 90
0
, AB = 4, AC = 3, BC = 5, ta có:

Các đáp án:
A. sinC =
5
3
.
B. cotC =
5
4
.
C. tanC =
4
3
.
D. cosC =
5
3
.
Đáp án đúng: D
Câu hỏi số: 085, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác
vuông,Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Tam giác MNP vuông tại M , đường cao MK, khi đó cosP bằng:
Các đáp án:
A.
MP
MN
.
B.
MP
KP

.
C.
NK
MN
.
D.
MK
NK
.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 086, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác
vuông, Độ khó: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Trong tam giác ABC có Â= 90
0
, góc B bằng
α
, góc C bằng
β
.Ta có:
Các đáp án:
A. sin
2
α
+ cos
2
β
= 1.
B. sin
α

= cos
β
.
C. cos
β
= sin(90
0
-
α
).
D. tan
α
.cot
β
= 1.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi số: 087, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác
vuông, Độ khó: Khá
Phần nội dung câu hỏi:
Biến đổi ab
b
a
3
- a
2
a
b3
= m
ab3
với a > 0 , b > 0 thì m bằng:

×