i
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới TS. Trịnh Tất Cường là
người thầy đã hướng dẫn, giúp đỡ tận tình, tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn
thành luận văn này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô đã giảng dạy tại khoa Sinh học làm
cơ sở cho tôi thực hiện tốt luận văn này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu của tập thể cán bộ, các
anh, chị và các bạn trong Phòng thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Enzym và
Protein – Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN.
Cuối cùng tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc tới gia đình và bạn bè đã luôn động
viên, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua.
Hà Nội ngày 27 tháng 10 năm 2014
Học viên
Lý Thị Kim Tuyến
ii
MỤC LỤC
M U 1
U 3
1.1. Gama-Aminobutyric axit (GABA) 3
1.2. Cng ca GABA 3
1.3. ng h 4
1.4. Enzym tng hp GABA 5
1.5. Th th GABA 6
1.6. Sn xut GABA t vi sinh vt 7
1.7. t tham gia sn xut GABA 9
1.8. Thc phm ch 10
1.8.1. o - nguu to thc phm cha GABA 10
1.8.2. u v GABA Vit Nam 10
1.9. th 11
14
2.1. U 14
2.1.1. Vi sinh vt 14
2.1.2. o 14
2.1.3. 14
2.1.4. ng c 14
2.1.5. 14
2.2. U 15
2.2.1. n xut GABA t do 15
2.2.1.1. o qun chng KC1 15
2.2.1.2. Kim tra kh a chng KC1 16
2.2.1.3. o 16
2.2.1.4. nh hoo 19
2.2.1.5. nh glutamic axit bn mng (TLC) 19
iii
2.2.1.6. ng glutamic acid b 19
2.2.1.7. Chit xuo bc 20
2.2.1.8. nh GABA bn mng (TLC) [41] 20
2.2.1.9. ng GABA b 21
2.2.1.10. nh ngu 22
2.2.1.11. u kin p ng do . 23
2.2.2. Tinh ch GABA [31] 24
2.2.2.1. Kh 24
2.2.2.2. Kh mui 24
2.2.2.3. Chy si ion 24
2.2.2.4. Kt tinh GABA 25
2.2.3. 25
2.2.3.1. WSS- PC12 25
2.2.3.2. ng cht ca t 26
2.2.3.3. nh GABA b[42] 26
2.2.3.4. 26
2.2.3.5. ng GABA ds 27
: KT QU O LUN 29
3.1. n xut GABA t do 29
3.1.1. Kh a chng KC1 29
3.1.2. c phm co 29
3.1.3. ng co 30
3.1.4. a cho 31
3.1.4.1. o 31
3.1.4.2. ng glutamic acid trong hai mo 32
3.1.5. c b 34
3.1.6. ng chung GABA b
35
iv
3.1.7. Ngup 36
3.1.8. u king dch o 40
3.1.8.1. pH p cho 40
3.1.8.2. Nhi 41
3.1.8.3. Th 42
3.1.8.4. T l 43
3.1.9. dch chio 45
3.2. a GABA bn mng 46
3.3. a GABA 47
3.3.1. ng cht ca t 47
3.3.2. nh GABA bng HPLC 48
3.3.3. c c th 52
3.3.3.1. y t WSS-1 52
3.3.3.2. bt
WSS-1 53
3.3.3.3. ng GABA d 54
v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
GABA
Axit gamma-amino butylric
GABA-T
GABA transaminase
GAD
L-glutamate decarboxylase
HTS
c High throughput
screening
KC1
Chng Lactobacillus plantarum KLEPT
ml
milliliter
mM
millimolar
MRS
De Man, Rogosa, Sharpe
MSG
Monosodium glutamate
OD
M quang hc
PLP
Pyridoxalphosphate
TCVN
n Vit Nam
TLC
Thin layer chromatography
TPCN
Thc phm ch
vi
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Ca GABA 4
ng tng hy ca GABA 5
a th th GABA
A
6
a th th GABA
B
7
ng ca th th n kt vi GABA 7
6: Kt qu chy si vi dng MRS 29
7: Ho 31
Kt qu nh glutamic acid o bng TLC 32
ng chun glutamic acid 33
u qu nhi i i vglutamic acid t
go 35
ng chun GABA 36
u qu cn t n xut GABA 37
ng ca pH tn xu
dch chit o 41
ng ca nhi tn xut G
men dch chit o 42
ng ca thi gian tn xu
men dch chio 43
ng cn xu
dch chio 44
o 45
18: Sn ph (B) 46
Kim tra GABA bng TLC 46
vii
Kh o v t a d ng Lactobacillus-
plantarum KLEPT 48
S ca GABA chun 49
22: ng chun GABA qua HPLC 49
H23: Chy smu d 50
24: Cht bng sc k ct 51
u GABA tinh sng chu tinh sch ca
mu 52
nh chp t i sau 24 gi y t -1
(A), sau 48 gi (B) 53
t qu i OD ca Iot di n c
men 54
ng chun gia n quang t
405nm 55
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng MRS 15
Bng 2: Ch ng ca hai mo 30
B glutamic acid cu co 33
B t thun Cacbon 38
B t thun Nit
Bng 7: T l MSG (%) ng ti hiu sut to GABA trong hai loi
ng 40
Bng 8: ng GABA trong d 55
1
MỞ ĐẦU
-ng trong
h thng thn kinh. GABA thc hiu
thn kinh qua khe i nhau trong h thng thn kinh
c biu qu t s ri lon thn
kinh gi
nhng cht nhiu tr
n thc phm ch. Hin xut
t nhing ht t c,
tu kin t ht go ny mm, hong vi sinh vt.
n xut GABA bn vi sinh vt (vi khun, n
c ng dng ru qu gic bit, vi khu
c ng d cho ng ln GABA t thc phm truyn
thn xut GABA khi s dng vi khui vi
mp.
c GABA
Lactobacillus
Hiu ng dn gc t
thc phm chu xut hin Vit Nam. Thc t, khi mt sn ph
th tip c n phm phm bo v ch
gii quyt hai v lu c n mt
nguu r tit n cung c
u sut cao.
V chng sn phm dng cht ch th ch ra
c s ion clorua kim tra ho ca t
2
Xu khoa hc thc ti
“ Nghiên cứu quy trình sản xuất γ-Aminobutyric axit (GABA) từ dịch cám gạo
bằng Lactobacillus”
u thc hin nh:
sn xut GABA t do bng
chng Lactobacillus plantarum t hiu su.
th GABA.
3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Gama-Aminobutyric axit (GABA)
GABA ,
n trong h thng th
kho1950 b
xut dn truyn thn kinh c ch
mt trong t n ty, bung tr c
ng trong h thng thn kinh [5]. Ho ng c i
c hin phn ln ho trong h
thng th20, 51].
Mt s a GABA vi sc khe ci:
- Gim bt trt an, ng
- u tr mt t ch tm thi quan h gia vic thi
hing mt t ch a mt s bng h
b a s n
kinh ti s mt t ch ca b
- Stress
mt cht dn t gim bng
u hiu lo l
t c s
- Gim trm cm.
- Vic s di thuc an th
ng hong lon.
- u tr c tr i lo
c thi k kinh nguyt (PMS - i vi ph n.
1.2. Cấu trúc và hình dạng của GABA
nhng ca GABA ph thuc nhiu kin c
4
ng. trn li nhiu l to ra sa
c
cn mng khong 50 kcal/mol. trng
mch thi dng mch thc trans
amin cung cis
t d trng, GABA tn
ti nhiu dng c m dng g ng mch thng.
kh n ti nhiu dng c
nhiu chc quan trng [20, 22].
Hình 1: Cấu trúc của GABA [58]
1.3. Quá trình tổng hợp và chức năng của GABA trong não
a h thng thng
hm c
c tng hng
i chc bin cui ca
-glutamate bng s
t ca enzym glutamic acid decarboxylase (GAD) nh
hiu thn kinh [20, 22].
ng GABng t u t n kinh s
c mt enzym g -aminobutyric acid transaminase (GABA-
gim bt [20]. M- tham gia tng hp GABA t semialdehyde
n cng
cht c ch hong ca GABA-ng ln GABA trong
20o GABA ca GAD c tham gia ca vitamin
5
c g -- t cofactor [32].
Hình 2: Con đƣờng tổng hợp và phân hủy của GABA (GABA shunt) [40]
m b ng c c bi
neuron th trong vic gim bt s hong ca
c ch s lan truyn c n truyu.
bng vic chim gi hoc khng ch p nhn tin c 20].
Do vi thic tinh thn. Cho ti
nay, nhiu khoa h i
c ng i thin kh t t ch tm th
ri lon ng thinh trm cm, trc thi k
kinh nguyt [16, 33, 43, 46, 50, 55, 54].
1.4. Enzym tổng hợp GABA
L-glutamate decarboxylase (GAD) n ng tng hp
GABA t Glutamate khi lo CO
2
. GAD tn ti hai dng
c
c lp nm sc th s
10 i, gen GAD65 n 2
[20, 40]. kh n kinh GABAergic
c li, GAD65 ch yy tn
6
h t dn truyn thn kinh. Hot
ng ca enzym GAD cn m52].
1.5. Thụ thể GABA
Th th GABA bao gm: th th GABA
A
n phc h
n kt vi phi t; th th GABA
B
thuc h th th m v m
[20, 39].
Th th GABA
A
l protein. Tt c u
n cu ph
n loop ln, cun cui C
ng hp bng nhc
sp xp to ra m
-
. GABA
A
n
u khiu hing t n
kinh sn xuc g
c ch ng vng
[39]. 17-20% neuron thu ha
c t th GABA
A
ng vng,
GABA hong t vi th th
n kinh. dn ti m
-
tn th n
ti v trc rt mnh [20].
Hình 3: Mô hình cấu trúc của thụ thể GABA
A
[59]
7
Th th GABA
B
B1
B2
GABA
B1
n dng phi t
B2
m v
u. Th th GABA
B
c ng d
i thuu tr c hu v
kh n xu u trm cm
[20].
Hình 4: Mô hình cấu trúc của thụ thể GABA
B
[59]
Hình 5: Hoạt động của thụ thể trƣớc và sau khi gắn kết với GABA [52]
1.6. Sản xuất GABA từ vi sinh vật
Hin xut nhing
hn: cacbon c t ca GAD [11, 8]
chit t c [24, 27], tu kin t ht go ny m
ng GABA gn 15,8 g/100 g go [36m g
8
chuyt hiu sum go [36] hou
ng vi sinh vt [9, 11, 37, 55] s dc bit vi
khun lactic sn xut GABA [11, 19, 21, 26, 28, 42, 45,
47, 53].
Vi khun lactic c rt nhi u g
ch n xut GABA [24]. B, vi khun lactic ng hot
c bi dc
c kh i [10, 15, 23, 29, 30, 34]. Do vy, GABA
c sn xut t vi khun lactic n cht t t c khe
]. Nhiu sn ph
ng GABA bng s dng nhng GABA sn xut t vi khun lactic c
p t sn phm c], s], phophat [35
nhng sn ph ]. Mng sn xuc chng
n xut GABA i th n [28]. Chng
hn, chng Lactobacillus brevis p t paocai Trung Quc [32
c n GABA trong d mM. Leuconostoc
p t sn ph n
800 mM [6c bit, chng Latobacillus sakei B2-p t kim chi
dch chio vi n 660
mM [28]. Vic vi khun lactic dh ng h
m ra mt trin vng mi v n xut GABA.
t s vi sinh vt c ng
dng chng hn k n xu
m ].
Lactobacillus (vit tng
trc khu thu gen
y trong Lactobacillus brevis [38], Lactobacillus plantarum,
Lactobacillus delbrueckii subsp. Bulgaricus [48], Lactobacillus paracasei [25
Lactococcus lactis subsp. Lactis [34].
9
p k n m ra mu
mi vc hop cht hn gc
t thc phm.Vic s dng hc
u r ng dng trong thc t. Hin nay, vi
Lactobacillus plantarum tng hp GABA t c ngua ca
ng m y ti Ho ng ca GAD trong
Lactobacillus plantarum o v vi khun chng li pH thp cng.
Sau khi hp th L-glutamate t c hiu, GAD s hn ng
-glutamate trong t t, d mt proton trong t
t qu pH ca t i
L- [25, 14].
1.7. Cơ chất tham gia sản xuất GABA
Monosodium glutamate (MSG)
sn xut Axit gamma-aminobutyric (GABA) bng vi khun lactic [28t
dng mui ca glutamic axit. MSG trong t
th c phc bit c phm chng protein
cao chng ha, thu loc phm
ng s d to ra v c bit ti kho c. Vi
v c bit ct Bt
u loi thc ph
bng cao. Trong sa c ng
MSG chim t l cao nht so vt s loi thuc cao
c ho n kinh chut cng mi sinh. Tuy
y ra trong thc ph
nhng chng minh khoa hng b MSG
t gia v thc ph nguy hn sc kh
truy trong th mt s
ca t n kinh s t to ra nhc t dn tng ho
10
ti t c cho t
thn kinh tr i 5 tui. Bi vy, s d
i].
1.8. Thực phẩm chức năng GABA
Hin nay, thc phm ch (TPCN) bi
th ng sn phng hi dng
ung, thc phm, kem, d o Vit Nam, thc phm chc
n phu vn
p khu [58].
1.8.1. Cám gạo - nguồn nguyên liệu tạo thực phẩm chức năng chứa GABA
a nhiu cht quan tr
B6, ma- -gan, s n ch y
polysaccharide [1, 7, 12, 13, 11]. c ch m
m cholestert cho h tim mch ca ph n
ng thi, vi chng li bng mnh, gim
c bnh ting. M c
phm cho con i mt
ng ln cho mng h min dy, mt s
t ngun sn xui nhng
u kin t ng ca GAD t
/100 g o [36
g dng Lactobacillus ch
u su 1 kg
c b i 679
o [28].
1.8.2. Nghiên cứu về GABA ở Việt Nam
Ti Vit Nam, t s cu v
t GABA t c d u
11
sn xut mt s thc phm chng bnh
Thc phm ch ng dng
sn xut mp vu qu dng ngu
lit tia, sn phm t ng d
thc phm chn ch v m tra hoc.
mt s c ca Trung Quch
khong 40ng/kg. i nay v
c dt ngun xut
GABA. u c rt di
p s d
mt trong nhn xup.
1.9. Đánh giá hoạt tính sinh học GABA thông qua thụ thể
, t t nhit yu cho s s
hong cht dn truyn th
t i nhng chc thc hi
n gc t th g
th t trong t t (th
th th i th th ca
, th th GABA thuc h th th ng th th
nh nhn dng cu t t nhng ng
truyu th c bit t
phi nhiu loi ba bnh ca gi thuc y hc
hii hi
hp chc d thc ti
s c tip cp cht mi (hon gc tng hp,
hon gc t th u.
T kt qu p chc hiu v
th p chc ti
tip tc c cp
12
t c . Trong thc t sinh h
protein th th c ngot v m trong vit
k p chc tic bi
tin v mi quan h t c - cp ch
th ng rt nh mt
hp cht hoc dch chit mi (ch cn ng thp t 5 mg n 10 mg) v kh
c tip c c [59].
c s dng r c ta u d s
dt g
c hi nhng th
lt gn vi protein th thc l nhiu hn
ch chng h: n sc khe, cng
ng xung quanh, ct k
nghim b, trang thit b t
li Hin nay, m d ng v
t gc hiu hunh quang b
th th c s d bi gi
cao. V tip c c mt
c mi hi dng rt nhiu gi
throughput screening. m khoa hc bic s
di thuc sinh h
hu
u kin v kic hc di truyn,
nhn dp ch u khin
sinh hc c th. Nhng kt qu c
u to ra nhng loi thuc mu c
c .nh hin nay ca Vit
y, vic
u hunh quang hou th cp
13
khi th th ho ng dc trong
u kin thc t ca Vit Nam hin nay [17].
th ng cn
c thit lh vic s d.
th t chn gia
t ch vi v ng dng cho phn l
th. Do vc chi vi th th Gt trin
g
-
th t
vi GABA. T
-
s bt mu vi Iot. Do vy, vi
bc bp ph 405
thc hin trong nhi s ng gi
96, 384, 1536, 3456. [17a ch
d u.
14
CHƢƠNG 2: NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP
2.1. NGUYÊN LIỆU
2.1.1. Vi sinh vật
Chng Lactobacillus plantarum KLEPT (KC1) c cung cp b
nghim Tr - i hc Khoa hc T
2.1.2. Các mẫu cám gạo
o (gi ng bu Long
(gimua trc tip t ngu
2.1.3. Các dòng tế bào
-1 hp th th GABA mua t ATTC ca M.
t n kinh chut nht trng Swiss c cung
cp bm Tr - i
hc Khoa hc T
2.1.4. Máy móc và dụng cụ
y t c
c n nhi, HPLC (Simazu) u thit b
enzym hc.
2.1.5. Các hóa chất, nguyên liệu khác
Agar, peptone, cao nm men, glucose, cao tht, CH
3
COONa, Tri ammonium
citrate, MgSO
4
, Monosodium glutamate (MSG), Tween, CaCO
3,
Sucrose, Borate,
2- acetic, ninhydrin, methanol, acetonitrile, LaCl
3
,
o-phthaldialdehyd, 1-butanol, K+pyroph -Nicotinamide adenine, NaCl,
dinucleotide phosphate hydrate, GABASE, -ketoglutarate, NaI, GABA chun,
), GFX PCR, Gel Band
Purification Kit (Amersham Biosciences). One Solution
Cell Proliferation Assay, Promega, M), Triton X-100, citrate, malate, Tripsin,
15
2-morpholinoethanesulfonic (MES), Pyridoxal 5-
trichloroacetic (TCA), triethylamine, phenylisothiocyanate (Sigma, M). Fetal
bovine ng DMEM, (Invitrogen, M).
Sn mng TLC (Meck), i (50 ml, 15
96 gi ng,
cy vi khuy t My t u
i (1 ml; 0,2 ml) (0,5 ml; 1,5 ml), pipet tit
y t ml, 5 ml, 10 ml, 50 y tinh duran
i (Inovagen, M). c vi khun c).
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Xây dựng quy trình lên men sản xuất GABA từ dịch cám gạo
2.2.1.1. Nuôi cấy và bảo quản chủng KC1
Bảng 1: Thành phần môi trƣờng MRS
Công thức
gram/ lít
Peptone
10
Cao tht
10
5
Glucose
20
Tween
Dipotassium hydrogen phosphate
2
CH
3
COONa
5
Triammonium citrate
2
MgSO
4
0,1
MnSO
4
0,05
Agar
10
16
ng MRS vng 1, chnh pH=6, b sung 1
c ctng thit b khuy t
ng ni hp (ALP, Nht)
+ Chc bo qun 4
o
- 6
o
C c cng
y ria 37
o
C trong 24 gi.
+ Khun lng cp II vng MRS l
2.2.1.2. Kiểm tra khả năng sinh GABA của chủng KC1
Chng KC1 s c c c
vi t nhi . Dy sau khi ly
sinh GABA.
2.2.1.3. Đánh giá chất lƣợng cám gạo
ng protein, lipid, tro tng s, chng s,
mnh vt sc nhc kim nghim.
Phương pháp xác định độ ẩm
Vi m cc ti-4326-86.
+ S nhi ngu
+ Li mu (S1)
y.
+ i m sy, sy nhi 100-ng 6-8 gi
ngun nhi n trng mi (S2).
m: S1 - S2 (g).
Phương pháp xác định hàm lượng protein
Vi nh ng theo
17
Phương pháp xác định hàm lượng lipid
+ Sy c nhi 100-i gian 2-3 gi. Gp c
ngui nhi ng cc (B).
u (ng bng gi chit sut m
mu mt l m ng mu. L ng m
ct mu.
+ khong 70 ml ete- -p cc
t mu.
t mu trong thi gian 45-
y cy nhi 100-
+ Gp c ngung c thu
c (A).
t qu: A - B (g).
T - Trng cc m (g).
B - Trng ct (g).
Phương pháp xác định tro tổng số
Tro u bng nhit:
+ Chun b mu.
+ Ra sch cc nung bc, sy trong t sy 105
nung 525
n
c lp ln khi ci i.
+ n b.
+ Sy trong t sy nhi 105
n khng khi.
+ Nung nhi 525
m.
+ c lp ln khi ci.
t qu: X = m
2
- m
1
(g).