Trang
1
3
3
3
4
4
6
6
6
7
12
13
13
13
14
14
14
15
15
1.3.2.1. pH 15
Chemical Oxygen Denmand) 16
Biochemical Oxygen Denmand) 16
17
1.3.2.5. C 20
21
21
IBI) 22
22
23
25
25
25
26
26
26
27
27
27
29
29
29
30
30
30
31
32
. 32
33
34
34
35
38
39
3.1. 39
39
55
57
63
64
65
3. 66
66
69
70
70
3.4.272
74
75
77
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Viết là
Đọc là
BOD
5
COD
DO
HST
IBI
KVNC
NXB
QCVN
STT
BẢNG DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
37
40
55
55
58
59
63
64
67
8/2012 69
BPh
71
72
B
73
BẢNG DANH MỤC HÌNH
Trang
29
1
MỞ ĐẦU
nh
trong
Trong
v
- .
cao
“Đa dạng sinh học cá và sử dụng chỉ số tổ hợp sinh học cá đánh giá chất lượng
nước ở vùng cửa sông Soài Rạp, Đồng Nai”.
2
1.
2.
3.
3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Khái niệm về đa dạng sinh học (ĐDSH) và ý nghĩa đa dạng sinh học cá trong
các hệ sinh thái nƣớc
1.1.1. Khái niệm đa dạng sinh học (ĐDSH)
ĐDSH là một khái niệm chỉ tất cả động vật,
thực vật và vi sinh vật, những đơn vị phân loại dưới chúng và các hệ sinh thái (HST)
mà sinh vật là những đơn vị cấu thành [20].
ĐDSH là khoa học nghiên cứu về tính đa
dạng của vật sống trong thiên nhiên, từ các sinh vật phân cắt đến các động vật và thực
vật (trên cạn cũng như dưới nước) và cả loài người chúng ta, từ mức độ phân tử đến
cơ thể, các loài và các quần xã mà chúng sống [20].
Theo là sự phồn thịnh của sự sống trên Trái
Đất, là hàng triệu các loài thực vật, động vật và vi sinh vật, là những gen chứa trong
các loài, là những HST vô cùng phức tạp cùng tồn tại trong môi trường [20].
- ,
-
-
4
-
[3].
1.1.2. Ý nghĩa của ĐDSH cá trong các hệ sinh thái nước
i vi h n:
- m bng sinh hy vc t
Mt mi thc. N
m bo tut chng
t ln hoc suy gim s ng mc.
- n d tr gen.
- Cung cp ngun thc phi.
- Mt s c v c liu.
- ng nhu cu thm m ct nhic n
nh.
- Phc v u khoa h n ngh o tn
- t a d cao ho m phong ph
d thu
[5].
1.1.3. ĐDSH của hệ sinh thái cửa sông
Vng b bi , tr
i s u kia u, thy
- bi n Vit Nam rt
nh sa khu vm: c
triu, rng ngp mn, chuc
s h ng v ng trong khu
vc.
5
C nghin cu v khu h ng - thc vt ca v ca sng thuc h thng
sng Cu Long cho thy:
* Thực vật nổi (Phutoplankton): Thc vt ni a dng v phong ph, gm c
nh c trc mn, l, ngt. nh c 383 lo thuc 7 ng to
trong ng to Silic (Bacillariophyta) chim n 68,41%. M ma to phong ph
hn m kh (306 lo thuc 7 ng so vi 252 lo vi 5 ng) v m ma c thm
2 ng to c ngt l to Lc (Chlorophyta) v to Mt (Euglenophyta). v
ca sng So Rp, to phong ph nht, c n 346 lo.
* Động vật nổi (Zooplankton): nh c 313 lo ng vt ni trong
ng Athropoda c s ng lo nhiu nht l 202 lo (64,c bit l nh
ph Copepoda chim n 71,78% (145 lo) ca ng Athropoda. M ma, s ng
lo ng vt ni cng phong ph hn m kh (272 lo so vi 205 lo). Ti v ca
sng So Rp c 241 lo. Mt trung b 24,025 c th/m
3
.
* Động vật đáy (Zoobenthos): ng vt ti v ca sng ven bin ng
bng Sng Cu Long phong ph v a dng, x nh c 375 lo thuc 9 ng,
trong ng Arthropoda chim u th vi 138 lo (36,8%) k n l Mollusca c
116 lo (30,39%), c bit lp Crustacea (ng Arthropoda) c n 135 lo (36%).
Sinh vt ng v mt ng vt v ca sng ven bin ng bng Sng Cu
Long kh cao, b qun 27,36 g/m
2
, tng ng vi mt 2.153 con/m
2
, trong
ng Mollusca chim u th vi 68.59% v khi ng v 88.53% v mt . Sinh
vt ng v mt ng vt v m kh cao hn m ma rt nhiu (33,6 g/m
2
v 3.868 con/m
2
so vi 21,06 g/m
2
v 443 con/m
2
).
* Khu hệ cá: thu thp c 169 lo c thuc 61 h (18 b) v ca sng
ven bin thuc ng bng Sng Cu Long, trong b Perciformes chim u th vi
61 lo (36%). Nh c c l ca sng chim u th 115 lo (68,05%), nh c di
c qua li gia mng c mn v c ngt 22 lo (13,03%), nh c c
mn ven b 15 lo (8,88%) v nh c c ngt 17 lo (10,06%) [28].
6
1.2. Khái quát về hệ sinh thái cửa sông
1.2.1. Các khái niệm về hệ sinh thái cửa sông
-
-
[23].
1.2.2. Phân loại và phân vùng trong các hệ cửa sông
-
-
-
7
chim khi
-
,
-
-
- c sng B v c sng So R.
-
-
-
theo quan [23].
1.2.3. Một số đặc điểm của hệ sinh thái cửa sông
- Vùng cửa sông có những sai khác cơ bản với các loại hình thủy vực khác:
+
+
+
8
+
- Đặc điểm đặc trƣng của hệ sinh thái cửa sông Việt Nam
5
s [23].
9
m
3
2
[27]
(
9
nnk, 1985) [23].
,
10
-
1984) [23, 25].
-
+ Xích thức ăn “đồng cỏ” hay xích thức ăn “chăn nuôi”: HST c sng,
11
+ Xích thức ăn mùn bã hữu cơ:
,
1989;Whitfield, 1996) [23, 25].
+ Xích thức ăn thẩm thấu:
qua
12
[23, 25].
1.2.4. Vai trò của hệ sinh thái cửa sông
.
13
-15%
[23, 25].
1.3. Vai trò của một số yếu tố sinh thái chính ở cửa sông
nghi
t lu vn, c y t th l h ch
1.3.1. Các yếu tố thủy lý
1.3.1.1. Nhiệt độ của nước
VanHoff.
30
0
0,5 2,0
0
3
0
[23, 24].
14
1.3.1.2. Độ muối
m mu salinity mng
i vy sinh vt,
mu ng ln tu t
n thng th
nh gii h c
1 (Na
+
, K
+
2 (Ca
2+
, Mg
2+
ong n
[23, 24].
1.3.1.3. Độ trong
, trong
. trong c ph thu v c ph l l kh
nhau trong th v [25].
1.3.1.4. Ánh sáng và sự chiếu sáng trong nước
[25].
u xuc b hp th ngay lc m; ti y
hp th tn x tr li bu tr chiu
i gian chi
15
bc x b m ng b
ng ca thy sinh vt.
1.3.1.5. Độ dẫn
dn cn s t cc. I
i ca kim lo
4
2-
, NO
3
-
, PO
4
3-
ng
m c dc hi c
tc.
1.3.2. Các yếu tố thủy hóa
1.3.2.1. pH
pH cc ph thu cn c
tr ng nh c bi 8,4 (Constantinov, 1984).
Hong sng ca thy sinh v h pH
cc trong thy vc li, pH cc ng trc tip hop
ti s ng sng ca thy sinh v i s i
thp i sng
ca thy sinh vu trong c, c cho
thy sinh vt.
i v chng c
sng axit thng cht nhy t m
tr ngi cho s y, s ng
ng mu
m lu chn bi sc
p, n p nhiu ln so
v c c t
nhy cm.
16
t ca pH th 4 pH t n 4,
trin ch, i trong khong t 6,5
p nhn.
N chuy c
u v sc hoc cht ngay c khi pH c
ng mi chuyn sang trong khong chng c
2
2
,
2
[23].
1.3.2.2. Nhu cầu oxy hóa học (COD – Chemical Oxygen Demand)
ng, ch nghim nhu cc (COD -
c s dng r p khp
cht h c. Phn lng dng trong s dng ch s nh
khng cm hc b m
m chc biu di
ra khng oxy c
liu dii d n triu (ppm) [25].
1.3.2.3. Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD – Biochemical Oxygen Demand)
Nhu c c hay nhu cu oxy sinh hc (BOD Biochemical
Oxygen Demand), t ch s c s d t s dng
hc nhanh hay chm th c s dng trong quo
c hay khoa hng.
t th nghi ng, m
mt ch th v chng ca nguc [25].
17
1.3.2.4. Các chất hòa tan trong nước
tan [25].
Các chất hữu cơ hòa tan
- t h u loi
p cht ph bin nhy vsn phm
cu thc vng vt do hong ca vi sinh vt. Tt c ng
n hp ca nhiu hp ch n g
polyphenol.
- t th c bit ht t 90
98% tng cht h 10% thuc d sn vn,
l
- Nhic hng v
p th t h
t ngun thng thm tht
hng kt t li tc ln, rt thun lng
vt bt mi.
Các chất vô cơ hòa tan
- Ch n: mu
t ng.
+ Muc ngt chim 90 mui
chinh phn c
Clorid, sunfat, cacbonat, hydrocacbonat ca Na, Mg, Ca, K tn t
i d
to sinh (biogen) gp cht ha
t cn thit cho s t sng. Thu
18
k n c mt s muc gi dinh
4
+
, NO
3
-
, NO
2
-
t h
dc.
D
3
PO
4
n xut cc t
d
4
SiO
4
n xut.
chim mng rt nh
th sinh vt (nh 01% kh s
i vi sng cy sinh vt, v
trc tin p. Nh ng ph
bi
Các chất khí hòa tan
- C cht kh h tan c ngun gc t c (O
2
, CO
2
, N
2
)
hong ca thy sinh vt cht xy ra
trong thy vc (CO
2
, H
2
, CH
4
, H
2
S, NH
3
n
ng ca nhi c cao (CO
2
, HCl, CO, H
2
S,
NH
3
i vt, hai ngun g yi vc
ngm, ngun gc th yu.
- t nhi ch
2
, CO
2
, N
2
, CH
4
, H
2
S,
NH
3
. Tuy nhin nhn nhi vi sng ca thy sinh
v
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
S.
+ Khí Oxy (O
2
): cung cy v
hp ca thc vt. S hao ht oxy xp ca sinh vt, khu
n t x
0
- 18ml/l;