Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

300 câu giao tiếp thông dụng trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.47 KB, 9 trang )


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -



300 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

No.
Sentences
Meaning
1
Help yourself!
Cứ tự nhiên nhé!
2
Absolutely!
Chắc chắn rồi!
3
What have you been doing?
Dạo này đang làm gì?
4
Nothing much.
Không có gì mới cả.
5
What's on your mind?
Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
6


I was just thinking.
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7
I was just daydreaming.
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8
It's none of your business.
Không phải là chuyện của bạn.
9
Is that so?
Vậy hả?
10
How come?
Làm thế nào vậy?
11
How's it going?
Dạo này ra sao rồi?
12
Definitely!
Quá đúng!
13
Of course!
Dĩ nhiên!
14
I guess so.
Tôi đoán vậy.
15
There's no way to know.
Làm sao mà biết được.
16

I can't say for sure.
Tôi không thể nói chắc.
17
This is too good to be true!
Chuyện này khó tin quá!
18
No way! (Stop joking!)
Thôi đi (đừng đùa nữa).
19
I got it.
Tôi hiểu rồi.
20
Right on! (Great!)
Quá đúng!
21
I did it! (I made it!)
Tôi thành công rồi!
22
Got a minute?
Có rảnh không?
23
About when?
Vào khoảng thời gian nào?
24
Speak up!
Hãy nói lớn lên.
25
Seen Melissa?
Có thấy Melissa không?
26

So we've met again, eh?
Thế là ta lại gặp nhau phải không?
27
Come here.
Đến đây.
28
Don't go yet.
Đừng đi vội.
29
Please go first. After you.
Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
30
Thanks for letting me go first.
Cám ơn đã nhường đường.
31
What the hell are you doing?
Anh đang làm cái quái gì thế kia?
32
You're a life saver.
Bạn đúng là cứu tinh.
33
I know I can count on you.
Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
34
Get your head out of your ass!
Đừng có giả vờ khờ khạo!
CHƯƠNG TRÌNH KHAI TEST ĐẦU XUÂN 2015
TÀI LIỆU MIỄN PHÍ MÔN TIẾNG ANH




Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


35
That's a lie!
Xạo quá!
36
Do as I say.
Làm theo lời tôi.
37
This is the limit!
Đủ rồi đó!
38
Explain to me why.
Hãy giải thích cho tôi tại sao.
39
Ask for it!
Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
40
In the nick of time.
Thật là đúng lúc.
41
No litter.
Cấm vứt rác.

42
Go for it!
Cứ liều thử đi.
43
What a jerk!
Thật là đáng ghét.
44
How cute!
Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
45
None of your business!
Không phải việc của bạn.
46
Don't peep!
Đừng nhìn lén!
47
Stop it right away!
Có thôi ngay đi không.
48
A wise guy, eh?!
Á à thằng này láo.
49
You'd better stop dawdling.
Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng
50
Say cheese!
Cười lên nào! (Khi chụp hình)
51
Be good!
Sống tốt nhé!

52
Bottoms up!
100% nào! (Khi tổ chức tiệc)
53
Me? Not likely!
Tôi hả? Không đời nào!
54
Scratch one’s head.
Nghĩ muốn nát óc.
55
Take it or leave it!
Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
56
Mark my words!
Nhớ lời tôi đó!
57
What a relief!
Đỡ quá!
58
Enjoy your meal!
Ăn ngon miệng nha!
59
It serves you right!
Đáng đời mày!
60
The more, the merrier!
Càng đông càng vui
61
Boys will be boys!
Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

62
Good job! / Well done!
Làm tốt lắm!
63
Just for fun!
Đùa chút thôi.
64
Try your best!
Cố gắng lên.
65
Make some noise!
Sôi nổi lên nào!
66
Rain cats and dogs.
Mưa tầm tã.
67
Love you love your dog.
Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ty họ
hàng.
68
Strike it
Trúng quả.
69
Always the same.
Trước sau như một.
70
Hit it off
Tâm đầu ý hợp.
71
Hit or miss.

Được chăng hay chớ.
72
Add fuel to the fire.
Thêm dầu vào lửa.
73
Don't mention it! / Not at all.
Không có chi.
74
Just kidding!
Chỉ đùa thôi.
75
No, not a bit.
Không, chẳng có gì.

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


76
Nothing particular!
Không có gì đặc biệt cả.
77
Have I got your word on that?
Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
78
The same as usual

Giống như mọi khi.
79
Almost!
Gần xong rồi.
80
I'm in a hurry.
Tôi đang vội.
81
Sorry for bothering!
Xin lỗi vì đã làm phiền.
82
Give me a certain time!
Cho mình thêm thời gian.
83
Provincial!
Đồ quê mùa.
84
Discourages me much!
Làm nản lòng.
85
It's a kind of once-in-life!
Cơ hội ngàn năm có một.
86
The God knows!
Có Chúa mới biết.
87
Poor you/me/him/her !
bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.
88
Got a minute?

Đang rảnh chứ?
89
I’ll be shot if I know
Biết chết liền!
90
to argue hot and long
cãi nhau dữ dội, máu lửa
91
I’ll treat!
Chầu này tao đãi!
92
After you.
Mời ngài trước.
93
I just couldn’t help it.
Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi.
94
Don’t take it to heart.
Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
95
We’d better be off.
Chúng ta nên đi thôi.
96
Let’s face it.
Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
97
Let’s get started.
Bắt đầu làm thôi
98
I’m really dead.

Tôi mệt chết đi được.
99
I’ve done my best.
Tôi cố hết sức rồi.
100
Is that so?
Thật thế sao?
101
Don’t play games with me!
Đừng có giỡn với tôi.
102
I don’t know for sure.
Tôi đâu có đùa với anh.
103
Brilliant idea!
Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
104
Do you really mean it?
Nói thật đấy à?
105
You are a great help.
Bạn đã giúp rất nhiều.
106
I am behind you.
Tôi ủng hộ cậu.
107
I’m broke.
Tôi không một xu dính túi.
108
Mind you!

Hãy chú ý! / Nghe nào!
109
You can count on it.
Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi.
110
I never liked it anyway.
Đằng nào tôi cũng chẳng thích.
111
That depends.
Tuỳ tình hình thôi.
112
Thanks anyway.
Dù sao cũng phải cảm ơn cậu.
113
It’s a deal.
Hẹn thế nhé.
114
Anything’s fine
Cái gì cũng được.
115
Are you doing okay?
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?
116
Are you having a good time?
Bạn đi chơi có vui không?
117
Are you interested?
Bạn có thấy hứng thú không?

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


118
Are you in the mood?
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?)
119
As long as you’re here, could you …
Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn
120
Awesome!
Tuyệt quá
121
Bored to death
Chán chết
122
Whatever!
Cái gì cũng được!
123
Calm down!
Bình tĩnh nào!
124
Cheer up!
Vui lên đi!
125
Don’t get me wrong

Đừng hiểu sai ý tôi
126
Don’t mention it = You’re welcome =
That’s alright = Not at all
Không có chi

127
Either will do
Cái nào cũng tốt
128
Give me a certain time
Cho mình thêm thời gian
129
Go along with you
Cút đi
130
Here comes everybody else
Mọi người đã tới nơi rồi kìa
131
Hold on, please
Làm ơn chờ máy (điện thoại)
132
How does that sound to you?
Bạn thấy việc đó có được không?
133
If it gets boring, I’ll go (home)
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)
134
I’ll show it off to everybody
Để tôi đem nó đi khoe với mọi người

135
I’ll take you home
Tôi sẽ chở bạn về
136
I’m in a hurry
Tôi đang bận
137
I’m in no mood for…
Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu
138
I’m on my way home
Tôi đang trên đường về nhà
139
It depends
Chuyện đó còn tùy
140
It serves you right
Đáng đời mày
141
It’s a kind of once-in-life
Cơ hội ngàn năm có một
142
It’s over
Chuyện đã qua rồi
143
It’s risky!
Nhiều rủi ro quá!
144
Just for fun
Cho vui thôi

145
Put your hands in the air!
Giơ tay lên! (Khi bị cảnh sát bắt)
146
Let me see
Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
147
No, not a bit
Không chẳng có gì
148
Nothing’s happened yet
Chả thấy gì xảy ra cả
149
Out of sight, out of might
Xa mặt cách lòng
150
Please be home
Xin hãy ở nhà
151
Put it away!
Cất nó đi!
152
Say hello to your friends for me
Gửi lời chào của anh tới bạn của em
153
Scoot over
Ngồi nhé
154
Sounds fun! Let’s give it a try!
Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao!

155
Suit yourself!
Tuỳ bạn thôi
156
Take it or leave it
Chịu thì lấy, không chịu thì thôi
157
That’s strange!
Lạ thật!
158
To eat well and can dress beautifully
Ăn trắng mặc trơn

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


159
Too bad!
Quá tệ
160
Weird!
Kỳ quái
161
What a dope!
Thật là nực cười!

162
What a miserable guy!
Thật là thảm hại
163
What a pity!
Tiếc quá!
164
What a thrill!
Thật là li kì
165
What nonsense!
Thật là ngớ ngẩn!
166
What on earth is this?
Cái quái gì thế này?
167
What time is your curfew?
Mấy giờ bạn phải về?
168
Women love through ears, while men love
through eyes
Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.

169
You haven’t changed a bit!
Trông ông vẫn còn phong độ chán!
170
As soon as possible.
Càng sớm càng tốt.
171

I’m really dead.
Tôi mệt chết đi được
172
After all that work, I’m really dead.
Nói ra cảm nhận của mình
173
I’ve done my best.
Tôi cố hết sức rồi
174
Is that so?
Thật thế sao? / Thế á? Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ
của người nghe
175
Don’t play games with me!
Đừng có giỡn với tôi.
176
I don’t know for sure.
Tôi cũng không chắc
177
I’m not going to kid you.
Tôi đâu có đùa với anh.
178
Brilliant idea! Ý kiến hay!
Thông minh đấy!
179
Do you really mean it?
Nói thật đấy à?
180
Hello. I’m Mary. May I speak to John,
please?

Xin chào. Tôi là Mary. Xin cho tôi nói chuyện với John.
181
Could you hold a minute, please?
Xin vui lòng giữ máy trong giây lát.
182
One moment, please.
Vui lòng đợi một chút.
183
Hang on. I’ll get him.
Đợi môt chút. Tôi gọi anh ấy.
184
Would you leave a message/call back
later?
Bạn muốn để lại lời nhắn/chốc nữa gọi lại không?
185
How are you? – Couldn’t be better. Thank
you. Yourself?
Bạn khỏe không? – Khỏe lắm. Cảm ơn nhé. Còn bạn?
186
Good luck!
Chúc may mắn!
187
Congratulations!
Xin chúc mừng!
188
My God!
Chúa ơi!
189
Would you like something to drink?
Bạn muốn uống gì không?

190
Let’s go fishing. - That’s sounds great.
Chúng ta hãy đi câu cá nhe. – Nghe hay đấy.
191
Why not go shopping? – I’d love to, but
I’m busy now. Sorry.
Sao lại không đi mua sắm? – Tôi thích lắm nhưng tôi
không khỏe. Xin lỗi.
192
I’m terribly sorry.
Tôi thành thật xin lỗi.
193
No problem.
Không thành vấn đề.
194
Don’t worry about it.
Đừng bận tâm về điều đó.

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


195
How beautiful/handsome you are today!
Hôm nay bạn đẹp làm sao đấy!
196

You’re exactly right.
Bạn hoàn toàn đúng.
197
I couldn’t agree more!
Tôi hoàn toàn đồng ý.
198
I’m tired to death.
Tôi mệt muốn chết.
199
Give me a break.
Hãy để tôi yên.
200
Can I take a break?
Em có thể giải lao?
201
Keep your promise.
Hãy giữ lời nhé.

Don’t break your promise.
Đừng nuốt lời nhé.
202
I’m all ears.
Tôi đang chăm chú nghe.
203
Don’t beat about the bush.
Đừng vòng vo tam quốc.
204
Come back to earth.
Quay về thực tế đi.
205

Take your pick.
Hãy chọn đi.
206
It’s your turn.
Đến lượt bạn.
207
Back off!
Lùi lại đi!
208
It’s on me.
Để tôi trả tiền.
209
I’m broke.
Tôi bị cháy túi rồi.
210
Poor you!
Tội nghiệp bạn quá!
211
Don’t pull my leg.
Đừng trêu chọc tôi.
212
That chance slips through my fingers.
Cơ hội vuột khỏi tầm tay tôi.
213
Watch your language!
Hãy cẩn thận lời nói!
214
Behave yourself!
Hãy cư xử cho đúng nhé!
215

That’s a tempest in a teapot.
Chuyện bé xé ra to.
216
I wouldn’t say no.
Tôi đâu có từ chối.
217
They are no match for you.
Họ không phải là đối thủ của bạn.
218
Travel broadens your minds.
Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
219
It’s like water off a duck’s back.
Như nước đổ đầu vịt.
220
At first strange, now familiar.
Trước lạ sau quen.
221
I read you like a book.
Tôi đi guốc trong bụng bạn.
222
I slipped my tongue.
Tôi lỡ lời.
223
The more, the merrier.
Càng đông càng vui.
224
I’m over the moon.
Tôi rất sung sướng/hạnh phúc.
225

He’s a pain in the neck.
Nó là cái gai trong mắt.
226
Unbelievable!
Không thể tin được!
227
It’s up to you.
Tùy bạn.
228
I could eat a horse.
Tôi có thể ăn một con ngựa = Tôi rất đói bụng.
229
I could drink an ocean.
Tôi có thể uống cả một đại dương = Tôi rất khát nước.
230
First think, then speak.
Uốn lưỡi 7 lần trước khi nói.
231
They talk behind my back.
Họ nói xấu sau lưng tôi.
232
I’d like to join the green summer
campaign.
Tôi muốn tham gia chiến dịch mùa hè xanh.
233
Many men, many minds.
Chín người mười ý.
234
Slow but sure
Chậm mà chắc.


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


235
Seeing is believing.
Trăm nghe không bằng một thấy.
236
Love cannot be forced.
Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên.
237
The more you get, the more you want.
Được voi đòi tiên.
238
The market is flat.
Chợ búa ế ẩm.
239
Hands off!
Bỏ tay ra!
240
He’s dead drunk.
Hắn ta say bí tỉ.
241
I freeload a meal/a breakfast/a lunch/a
dinner.

Tôi ăn chực.
242
I eat my fill.
Tôi ăn đã đời/no nê.
243
Nothing doing.
Còn lâu, còn khuya.
244
Don’t bully the weak.
Đừng bắt nạt kẻ yếu.
245
Add fuel to the fire
Thêm dầu vào lửa.
246
After rain comes fair weather
Sau cơn mưa trời lại sáng.
247
As firm as rock
Vững như bàn thạch.
248
Behind the times
Lạc hậu
249
Better believe it
Cứ tin là vậy đi.
250
Better late than never
Thà muộn còn hơn không.
251
Don’t break your promise.

Đừng nuốt lời nhé.
252
Bring home the bacon
Kiếm cơm nuôi gia đình.
253
Can’t top this/that
Không thể chê được.
254
Don’t poke your nose into my business
Đừng xía vào chuyện của tôi.
255
Don’t quit love with hate.
Đừng lấy oán trả ơn.
256
Don’t scare him to death.
Đừng làm nó sợ khiếp vía.
257
Every day is not Sunday.
Sông có khúc người có lúc.
258
Give him the green light.
Bật đèn xanh cho anh ta đi. (= Đồng ý cho anh ta)
259
Good finds good
Ở hiền gặp lành.
260
He lied at rest forever
Ông ta đã ra đi mãi mãi. (= He died/passed away.)
261
He/She is left on the shelf

Anh/Chị ta bị ế (vợ/chồng).
262
He/She is the man/woman of the world
Ông/Bà ta là người từng trải/già dặn.
263
I feel my age
Tôi nhận ra mình đã già
264
I got a flat / a puncture on the way home
Tôi bị bể/thủng bánh xe trên đường về nhà.
265
I miss the point
Tôi không hiểu.
266
I’m a bit under the weather
I’m not quite well.
267
I’m on cloud nine / I’m in 7
th
heaven / I’m
over the moon
Tôi rất hạnh phúc.
268
I’m out of job
Tôi mất việc rồi.
269
Let it be!
Cứ để thế đi!
270
Freeze!

Đứng im!
271
I’ve spent 15 years’ attachment to my
company
Tôi đã gắn bó với công ty 15 năm.
272
It costs an arm and a leg
Very expensive
273
It looks yummy
Trông ngon lành quá (thức ăn).

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


274
It never rains but it pours
Họa vô đơn chí.
275
Kill two birds with one stone
Nhất cử lưỡng tiện.
276
Learn from experience
Rút kinh nghiệm.
277

Live and let live
Sống cho mình và sống cho người.
278
Makes haste slowly
Dục tốc bất đạt.
279
Misfortune has its uses
Trong cái rủi có cái may.
280
Money makes the mare go
Có tiền mua tiên cũng được.
281
My heart is in my mouth
Tôi sợ hết hồn.
282
Practice makes perfect
Có công mài sắt có ngày nên kim.
283
Speak by the book
Nói có sách mách có chứng.
284
Speak up
Nói to lên.
285
Speak your mind
Hãy nói những gì anh nghĩ.
286
That food makes my mouth water
Món ăn đó làm tôi thèm chảy nước dãi.
287

That’s a matter of life and death
Đó là vấn đề sống còn.
288
That’s only a floating part of an iceberg
Đó chỉ là phần nổi của tảng băng.
289
They are daring in thinking and doing
Họ dám nghĩ dám làm.
290
They fell flat to the ground
Họ bị đo đường (té xe).
291
This book sells like hot cakes
Quyển sách này bán đắt như tôm tươi.
292
Win a few, lose a few
Khi được, khi thua.
293
Without a doubt
Chắc chắn vậy/ Là cái chắc.
294
You and who else?
Anh là cái thá gì vậy?
295
You got it!
Đúng rồi.
296
You’ve made this mistake the zillionth
time
Bạn mắc lỗi này không biết bao nhiêu lần.


297
You’ll be the death of me
Tôi khổ vì bạn quá.
298
Stop, thief!
Dừng lại, tên trộm kia!
299
Call the police!
Hãy gọi công an!
300
What’s up?
Có chuyện gì vậy?

Giáo viên: Nguyệt Ca
Nguồn : Hocmai.vn















Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -




5 LỢI ÍCH CỦA HỌC TRỰC TUYẾN

 Ngồi học tại nhà với giáo viên nổi tiếng.
 Chủ động lựa chọn chương trình học phù hợp với mục tiêu và năng lực.
 Học mọi lúc, mọi nơi.
 Tiết kiệm thời gian đi lại.
 Chi phí chỉ bằng 20% so với học trực tiếp tại các trung tâm.

4 LÍ DO NÊN HỌC TẠI HOCMAI.VN
 Chương trình học được xây dựng bởi các chuyên gia giáo dục uy tín nhất.
 Đội ngũ giáo viên hàng đầu Việt Nam.
 Thành tích ấn tượng nhất: đã có hơn 300 thủ khoa, á khoa và hơn 10.000 tân sinh viên.
 Cam kết tư vấn học tập trong suốt quá trình học.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC CÓ THỂ HỮU ÍCH CHO BẠN









Là các khoá học trang bị toàn
bộ kiến thức cơ bản theo
chương trình sách giáo khoa
(lớp 10, 11, 12). Tập trung
vào một số kiến thức trọng
tâm của kì thi THPT quốc gia.
Là các khóa học trang bị toàn
diện kiến thức theo cấu trúc của
kì thi THPT quốc gia. Phù hợp
với học sinh cần ôn luyện bài
bản.
Là các khóa học tập trung vào
rèn phương pháp, luyện kỹ
năng trước kì thi THPT quốc
gia cho các học sinh đã trải
qua quá trình ôn luyện tổng
thể.
Là nhóm các khóa học tổng
ôn nhằm tối ưu điểm số dựa
trên học lực tại thời điểm
trước kì thi THPT quốc gia
1, 2 tháng.






×