NGUYỄN TIẾN DŨNG
(Admin group English – Luyện thi đại học cùng Miss P.Liên– Sưu tầm, tuyển chọn & biên soạn)
TÀI LI
ỆU
ÔN THI
ĐẠI HỌC
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
1
-
TỔNG HP 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH (KÈM THEO ĐÁP ÁN & GIẢI THÍCH) – TẬP 1
STT
CÂU HỎI ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH
1
I have a mere _____ of German.
A. smattering
B. knowledge
C. acquaintance
D. command
A
- Have a mere smattering of s.thing: Hiểu biết một cách
sơ sài về cái gì đó
2
Can you hold the ladder _____ while I climb up and pick the
apples?
A. steady
B. rigid
C. solid
D. firm
A
- Steady: Firmly fixed, supported or balanced; not
shaking or likely to fall down (cố định, thăng bằng,
khơng rung lắc)
- Solid: Hay được dùng để nói về chất rắn
- Rigid: Cứng nhắc, khơng linh động (thường được dùng
để nói về quan điểm)
- Firm: Chắc chắn, kiên định, khơng thể nào thay đổi
(mức độ 100%)
3
I know for _____ that he was at the scene yesterday.
A. exact
B. certain
C. true
D. correct
B
- Know/ say (s.thing) for certain = For sure = Without
doubt: Biết về cái gì đó một cách chắc chắn
4
The teacher _____ Tom for not doing his homework.
A. scolded
B. hit
C. caned
D. praised
A
- Scold sb for s.thing/ doing s.thing = Rebuke s.body
for s.thing /doing s.thing: La rầy, trách mắng ai vì điều
gì/ làm điều gì đó
5
Please ask the boy to come here _____.
A. at present
B. at once
C. at hand
D. at length
B
- At once: Ngay lập tức
6
This class seems to have only _____ knowledge of what they
are supposed to achieve.
A. smattering
B. rudimentary
C. comprehensive
D. faded
B
- Rudimentary knowledge: Kiến thức sơ đẳng
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
2
-
7
Please don't _____ a word of this to anyone else, it's highly
confidential.
A. breathe
B. speak
C. pass
D. mutter
A
- Breath/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều
gì đó
8
The silver medal list was later _____ for running outside her
lane.
A. banned
B. disqualified
C. disallowed
D. outlawed
B
- Disqualify (v): Loại ra không cho thi, truất quyền dự thi
9
After three hours of walking in the hot summer, we were _____
for a drink.
A. sighing
B. gulping
C. panting
D. gasping
B
- Gulp (v): Nuốt, nốc (nước, thức ăn,…) với một lượng
lớn một cách nhanh chóng/ tham lam
10
I'm afraid we can't raise your salary this year. The company's
operating on a very _____ budget.
A. close
B. tight
C. cheap
D. hard
B
- On a tight budget: Tình trạng thiếu hụt ngân sách
11
The government has made no _____ in the fight inflation;
indeed, the situation has worsened recently.
A. triumph
B. effect
C. avail
D. headway
D
- Make headway = Make progress: Có sự tiến bộ
12
The Department is also deeply _____ in various improvement
schemes.
A. connected
B. entailed
C. involved
D. implied
C
- Be involved in s.body/ s.thing: Dành hết thời gian và
sự quan tâm vào ai đó/ cái gì đó, dính líu/ liên quan/ có
mối quan hệ với cái gì đó
13
Liquid milk is usually pasteurized in order to kill bacteria for a
longer way to cure a(n) _____.
D
- Shelf life (n): Tuổi bền, khả năng bảo quản, thời hạn sử
dụng, tuổi thọ,… lâu dài
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
3
-
A. expectancy
B. production
C. living
D. shelf life
14
It"s a small lamp, so it doesn't _____ off much light.
A. cast
B. give
C. shed
D. spend
B
- Give off: Tỏa ra, bốc ra, phát ra, xông lên
15
His change of job has _____ him with a new challenge in life.
A. led
B. initiated
C. presented
D. introduced
C
- Present s.body with s.thing: Mang đến cho ai đó cái gì
đó/ điều gì đó
16
As it was her first offence, she was let off with a _____.
A. threat
B. sentence
C. caution
D. conviction
C
- Caution (n): Sự cảnh cáo, sự quở trách
17
The fumes were so thick that he was _____ for breath.
A. suffocating
B. inhaling
C. gasping
D. wheezing
C
- Gasp for breath: Thở hổn hển
18
The whole country is up in _____ about the new tax the
goverment has put on books.
A. arms
B. fists
C. anger
D. rage
A
- Be up in arms: Phản đối kịch liệt
19
He earns his living by _____ works of art.
A. recovering
B. renewing
C. restoring
D. reviving
C
- Restore: to repair a building, work of art, piece of
furniture, etC. so that it looks as good as it did originally
20
His dies about the future of the company didn't _____ with
those of the chairman.
A. fit
C
- Tally/ go with: Đi với, hợp với
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
4
-
B. turn
C. tally
D. suit
21
She _____ hope of any reconciliation.
A. departed
B. left
C. ceased
D. abandoned
D
- Abandon hope = Give up hope = Lose hope: Từ bỏ hy
vọng
22
At the party conference, the Prime Minister _____ backing for
his new policies.
A. won
B. got
D. had
C. held
A
- Win backing: Có được sự ủng hộ
23
He may be shy now, but he will soon come out of his _____
when he meets the right girl.
A. shoe
B. shell
C. shed
D. hole
B
- Come out of one's shell: Trở nên mạnh dạn hơn
24
The storm causing flooding and landslides in Miami prompted
the government to _____ hundreds from coastal towns.
A. evacuate
B. demolish
C. contribute
D. evaporate
A
- Evacuate (v): Di tản, sơ tán
25
You dropped it down the stairs? You're lucky it is still in one
_____!
A. whole
B. piece
C. entirely
D. unit
B
- (All) in one piece = Not damaged: Còn vẹn nguyên,
không bị hư hỏng
26
They are conducting a wide _____ of surveys throughout Viet
Nam.
A. collection
B. range
C. selection
D. group
B
- Wide range: Qui mô lớn
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
5
-
27
Look,will you stop _____ in and let me finish my sentence!
A. butting
B. moving
C. pushing
D. plugging
A
- Butt in = Come betwen: Xen vào, chen ngang
28
Half of the children were away from school last week because
of _____ of influenza.
A. a breakthrough
B. an outburst
C. an outbreak
D. a break-out
C
Outbreak (n): Sự bùng phát (dịch bệnh)
29
It's quite _____ to feel nervous before a job interview.
A. physical
B. real
C. biological
D. natural
D
- It’s quite natural … : Đó là điều hiển nhiên
30
Losing my job was a _____. I never would have found this one
if it hadn't happened.
A. blessing in disguise
B. breath of fresh air
C. bone to pick with
D. bleeding heart
A
- A blessing in disguise: Trong cái rủi có cái may
31
Our baseball team's pitcher has a few _____ habits, such as
throwing exactly thirteen warm-up pitches and never wearing
socks.
A. clear
B. critical
C. essentia
D. eccentric
D
- Eccentric habit: Thói quen kì lạ
32
I’m surprised to hear that Wendy and Harry have _____. They
seemed very happy together when I saw them last Oktoberfest
in Munich.
A. ended up
B. separate
C. split up
D. finished up
C
- Split up: Chấm dứt quan hệ
33
You'd better _____ your cigarette as it is extremely dangerous
to smoke in a petrol station.
A
- Put out: Dập tắt (ở câu này là dập tắt điếu thuốc lá)
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
6
-
A. put out
B. hang up
C. hold up
D. pull through
34
The _____ polluted atmosphere in some industrial regions is
called "smog".
A. much
B. largely
C. fully
D. heavily
D
- Heavily polluted: Ô nhiễm nặng nề
35
In an _____ to diffuse the tension, I suggest that we break off
for lunch.
A. attempt
B. advance
C. effort
D. ability
A
- In an attempt to + V_inf: Cố gắng làm việc gì đó/ điều
gì đó
36
Can I _____ your brains for a moment? I can't do this
crossword by myself.
A. use
B. have
C. mind
D. pick
D
- Pick s.one’s brains: hỏi ý kiến của ai đó, dùng gợi ý
của ai đó
37
Don't _____ what she says too seriously.
A. take
B. make
C. understand
D. see
A
- Take s.thing + adj: Coi cái gì đó như thế nào
38
A washing machine of this type will certainly _____ normal
domestic use.
A. stand up for
B. come up with
C. get on to
D. take down with
A
- Stand up for s.thing = Support s.thing: Hỗ trợ cho cái
gì/ việc gì
39
The book i am reading at the moment is absolutely _____.
A. interesring
B. funny
C. frightening
D. terrifying
A
- Trong số 4 trạng từ đã cho thì terrifying chỉ đi với từ
absolutely
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
7
-
40
All three TV channels provide extensive _____ of sporting
events.
A. broadcast
B. network
C. coverage
D. vision
C
- Coverage (n): Việc đưa tin về những sự kiện; tin tức
được đưa ra
- Coverage of sporting events: Tin tức, sự kiện về thể
thao
41
It is very difficult to _____ the exact meaning of an idiom in a
foreign language.
A. convert
B. convey
C. exchange
D. transfer
B
- Convey (v): Truyền tải, truyền đạt
42
There seems to be a large _____ between the number of people
employed in service industries, and those employed in the
primary sectors.
A. discriminate
B. discretion
C. discrepancy
D. distinguish
C
- Discrepancy between s.thing/ s.body and s.thing/
s.body = Difference between s.thing/ s.body and
s.thing/ s.body: Sự khác nhau giữa người/ vật này và
người/ vật khác
43
It took many hours of negotiation to _____ a compromise.
A. make
B. do
C. reach
D. arrive
A
- Make compromises = Reach a compromise: Đạt được
sự thỏa hiệp
44
They say that he inherited his money from a _____ relative he
had never met.
A. faraway
B. distant
C. remote
D. slight
B
- Distant relative: Bà con, họ hàng xa >< Close/ Near
relative: Bà con, họ hàng gần
45
two young men were arrested on suspicion of setting fire _____
a police van.
A. in
B. on
C. with
D. to
D
- Set fire to s.body/ s.thing: Châm lửa đốt/ thiêu ai đó/
cái gì đó
46
I need some small change to _____ to the porter.
A. dip
D
- Tip: Tiền boa
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
8
-
B. chip
C. ship
D. tip
47
Keep your mouth shut! remember that what you say may be
taken _____ and used against you.
A. down
B. over
C. through
D. into
A
- Take down = Write down = Note down = Jot down:
Ghi chép ra, viết ra
48
Sputnick was the first _____ satellite made by the USSR.
A. manned
B. natural
C. artificial
D. live
C
- Artificial satellite: vệ tinh nhân tạo
49
Do you think Ms. Brown will _____ for Parliament in the next
election?
A. sit
B. run
C. walk
D. stand
B
- Run for: Ứng cử
50
Every sleepless person experiences periods in which he _____
off for a few seconds or more.
A. dozes
B. sleeps
C. naps
D. drowses
A
- Doze off: Ngủ lơ mơ
51
Your grandfather is rather tired so do not _____ your visit. Let
him have a rest.
A. prolong
B. lengthen
C. delay
D. shorten
A
- Prolong (v): Kéo dài (thường được dùng để chỉ kì nghỉ)
52
People who take on a second job inevitably _____ themselves
to greater stress.
A. offer
B. subject
C. field
D. place
B
- Be subjected to s.thing/ Subject oneself to s.thing:
Chịu đựng cái gì đó
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
9
-
53
The doctor gave the patient _____ examination to discover the
cause of his collapse.
A. a thorough
B. an exact
C. a universal
D. a whole.
A
- A thorough examination: Một đợt kiểm tra tổng quát
54
When I came, the salesperson was _____ to the customers how
to use a new kind of washing mechines.
A. demonstrating
B. proving
C. exposing
D. teaching
A
- Demonstrate s.thing to s.body: Giải thích cho ai đó về
cái gì đó/ điều gì đó
55
His flat looks so _____ that it is difficult to believe he just had
a party last night.
A. spick and span
B. by and large
C. safe and sound
D. sick and tired
A
- Spick and span: Sạch sẽ
- By and large: Nhìn chung, nói chung
- Safe and sound: Bình an vô sự
- Sick and tired: Không muốn làm việc gì vì không thích
hoặc ghét làm việc đó.
56
those interested in the post of Assistant Manager are requested
to apply _____.
A. as a person
B. in person
C. as persons
D. by person
- In person: Đích thân
57
Our country has large areas of _____ beauty.
A. unharmed
B. undamaged
C. unspoilt
D. uninjured
C
- Unspoilt beauty: Vẻ đẹp thuần túy, hoang sơ
58
A sculpture by Rodin fetched more than two million dollars at
the _____ last month.
A. auction
B. gallery
C. museum
D. sale
A
- At the auction: Tại buổi đấu giá
59
"Frankly, I couldn't be careless!" he said with a _____ of his
shoulders.
A. twitch
D
- Shrug (v): Nhún vai (để biểu lộ sự nghi ngờ, thờ ơ,…)
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
10
-
B. flick
C. hunch
D. shrug
60
To stick around means to _____.
A. affix stamps to package
B. work around
C. work unsatisfactorily
D. remain in one place
D
- To stick a round = Remain in one place: Quanh quẩn
ở đâu đó trong một khoảng thời gian
61
When he heard the joke, he burst into loud _____.
A. amusement
B. laughter
C. smile
D. laughing
B
- Bust into laughter = Roar with laughter: Cười phá
lên
62
The whole story was a _____ of her imagination.
A. figment
B. fantasy
C. fabrication
D. figure
A
- Figment of one's imagination: Ảo giác của ai đó
63
There's no danger in using this machine as long as you _____
to the safty regulations.
A. comply
B. abide
C. adhere
D. observe
C
- Adhere to= Comply with = Obey: Tuân thủ theo, tuân
theo
64
The visit of the president will increase the _____ between the 2
countries.
A. understanding
B. peace
C. quiet
D. knowledge
A
- Understanding (n): Sự hiểu biết, sự am hiểu
65
During the voyage, the ship's crew organised many different
_____ games.
A. level
B. groud
C. deck
D. floor
C
- Deck (n): Boong tàu
- Deck games: Những trò chơi trên boong tàu
66
In the _____ of proof, the police could not take action against
the man .
D
- In the absence of s.thing: Thiếu cái gì đó
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
11
-
A. lack
B. shortage
C. want
D. absence
67
A man's pay usually _____ on the number of hours he works in
a week.
A. result
B. starts
C. depends
D. follows
C
- Depend on s.thing: phụ thuộc, dựa vào cái gì đó/ điều
gì đó
68
Many countries have _____ compulsory military service.
A. aborted
B. absconded
C. abolished
D. abstracted
C
Abolish s.thing: Hủy bỏ, bãi bỏ cái gì đó
69
There was no _____ difference between the original and the
copy.
A. discernible
B. discoverable
C. knowable
D. understandable
A
Discernible difference: Sự khác biệt rõ rệt
70
I do wish you'd stop biting your nails, Tom. It really ______.
A. gets on my nerves
B. tells me off
C. lets me down
D. get me down
A
- Get on one’s nerves: Chọc tức ai
71
Paul's been in Alice's bad _____ ever since he offended her at
the party.
A. eyes
B. books
C. likes
D. treats
B
- Be in one's good/ bad books: Được ai đó ưa/ không ưa
72
When I _____ promised to put you up, I didn't expect you to
stay for a month.
A. rashly
B. wildly
C. recklessly
D. riskily
A
- Rashly promise: Hứa mà không suy nghĩ
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
12
-
73
The campaign raised far more than the _____ of $20.000.
A. aim
B. object
C. goal
D. target
D
- Target (n): Chỉ tiêu
74
I'll meet you at the school gates during the lunch _____.
A. interval
B. gap
C. break
D. pause
C
- Luch break: Giờ nghỉ trưa
75
He _____ his poem in front of the whole school.
A. dedicated
B. recited
C. said
D. delivered
B
- Recite (v): Ngâm thơ
76
My car was so old that I conuld only sell it for _____.
A. rubbish
B. debris
C. scrap
D. waste
C
- Sell s.thing for scrap: Bán sắt vụn
77
Let's hope that the new year will _____ in a period of
prosperity for everyone.
A. admit
B. usher
C. show
D. introduce
B
- Usher s.thing in/ Usher in s.thing (v): Báo hiệu, mở
ra, đánh dấu sự khởi đầu của cái gì đó
78
It's not in my nature to _____ over the price of something.
A. haggle
B. discuss
C. challenge
D. transact
B
- Haggle with s.body over/ about s.thing = Bargain:
Mặc cả
79
During the height of the season, tourists arrive in _____ to see
Shake Spear's birthplace.
A. loads
B. flocks
C. shoals
D. droves
D
- In droves: Theo nhóm, đoàn người đang đi
80
The opening _____ of the play took place in an army camp.
B
- Scene (n): hoạt cảnh của một vở kịch
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
13
-
A. stage
B. scene
C. sight
D. piece
- Opening scene: Cảnh mở màn
81
I think a couple of coffees will _____ off the meal nicely.
A. go
B. send
C. round
D. wear
C
- Round off: Hoàn tất, làm xong trọn vẹn
82
The problem needs to be _____ urgently.
A. addressed
B. dealt
C. thought
D. cleared
A
- Address a problem = Solve a problem: Giải quyết
một vấn đề nào đó
83
When the body was found,the police _____ a major murder
hunt.
A. mounted
B. maintanied
C. did
D. made
A
- Mount a major murder hunt: Tổ chức một cuộc truy
bắt hung thủ giết người
84
Trespassers will be _____.
A. perpetrated
B. persecuted
C. proscribed
D. prosecuted
D
- Perpetrate (v): Phạm tội
- Persecute (v): Khủng bố, ngược đãi, hành hạ
- Proscribe (v): Trục xuất, đày ải
- Prosecute (v): Khởi tố, kiện, truy tố
85
In August we always go to this wonderful little Greek village,
miles from anywhere and really off the beaten _____.
A. road
B. track
C. path
D. lane
B
- Off the beaten track: Vắng người qua lại
86
Her married name is Dawson, but Grama is her _____ name.
A. maiden
B. childish
C. girlish
D. virgin
A
- Maiden name: Tên thời con gái
87
I wish you'd let me speak for myself and not _____ the words
out of my mouth.
C
-
Take the words out of one’s mouth:
Nói cướp lời ai
đó
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
14
-
A. grab
B. pull
C. take
D. snatch
88
While Mr and Mrs Simpson were asleep, the burglar picked the
lock of their front door and crept _____ into their living room.
A. lazily
B. stealthily
C. clumsily
D. criminally
B
- Creep stealthily: Đi lại một cách rón rén
89
I can lend you 5 pounds to help you _____ until you've had
time to go to the bank.
A. out
B. up
C. on
D. by
A
- Help s.body out = Help out s.thing: giúp ai đó vượt
qua khó khăn
90
His friends and family left him in the _____ when he went
bankrupt.
A. church
B. lurch
C. end
D. street
B
- Leave s.body in the lurch = Leave s.body out on a
limb: Quay lưng lại, bỏ rơi ai đó trong lúc gặp hoạn nạn
91
You will be putting your life on the _____ if you take up
skydiving.
A. line
B. way
C. lane
D. ground
A
- Put/ lay s.thing on the line = At risk: Gặp nguy hiểm,
trong tình thế nguy hiểm
92
Were you on the _____ when you said you had resigned from
work?
A. wagon
B. flat
C. level
D. town
C
- On the level = On the up and up = Above board =
honest: Thành thật, trung thực
- Be/ go on the wagon: Kiêng rượu
93
Palome will have to _____ her antiques, because she needs the
money.
A. part with
B. take out
A
- Part with s.thing: Buộc phải bán/ cho cái gì đó dù bản
thân không muốn
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
15
-
C. move on
D. clear up
94
Perhaps, the fresh scrap of evidence will throw some new
_____ on the murder case in Wiltshire.
A. light
B. vision
C. flash
D. spark
A
- Cast/ shed/ throw light on s.thing: Làm sáng tỏ điều
gì đó
95
A _____ is a person who is killed because of their political
beliefs.
A. invalid
B. soldier
C. veteran
D. martyr
D
- Martyr: Người hy sinh vì nghĩa
96
Simon was given the cold _____ by the other teachers after
informing the newspapers about widespread corruption at the
college.
A. chin
B. neck
C. shouder
D. back
C
- Give the cold shoulder to s.body: Đối xử lạnh nhạt, hờ
hững với ai đó
97
Looking after a house, four children, a lazy husband and two
dogs is real _____.
A. labour
B. drudgery
C. toil
D. grind
A
- Labour: Công việc nặng nhọc
98
The blackmailer asked for the money in used _____.
A. notes
B. cheques
C. paper
D. cash
A
- Used notes: Giấy bạc ngân hàng có thể lưu động
99
He has a quick temper and easily _____ the handle.
A. runs off
B. leaps off
C. flies off
D. goes off
C
- Fly off the handle: Dễ nổi giận
100
The professor’s _____ theory is that singing preceded speech.
C
-
Pet theory:
Lí thuyết được chú ý nhất/ nổi bật nhất
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 1
-
16
-
A. fancied
B. fond
C. pet
D. preferable
Genius is one percent inspiration, ninety-nine percent perspiration.
- Thomas Edison -