Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

100 câu trắc nghiệm tiếng anh có giải thích tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 17 trang )


NGUYỄN TIẾN DŨNG
(Admin group English – Luyện thi đại học cùng Miss P.Liên– Sưu tầm, tuyển chọn & biên soạn)

































TÀI LI
ỆU
ÔN THI
ĐẠI HỌC
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

1

-
 TỔNG HP 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH (KÈM THEO ĐÁP ÁN & GIẢI THÍCH) – TẬP 2 
STT

CÂU HỎI ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH
1
Reliance Property Developers takes great _____ in announcing
that we have purchased eleven square kilometers of land in the
Hartford area.
A. please
B. pleasure
C. pleasant
D. pleasurable
B
- Take pleasure in s.thing/ doing s.thing: Thích thú với
thứ gì/làm gì
2

The coal and oil stocks are petering _____.
A. on
B. out of
C. up
D. out
D
- Peter out: Hết hàng
3
I don’t really _____ winter sports very much.
A. deal with
B. face up to
C. go in for
D. get round to
C
- Go in for s.thing: tham gia vào một hoạt động nào đó
(một cách thích thú)
4
Stefania’s decision to give up her job came as a _____ to all
her colleagues.
A. concern
B. delight
C. pleasure
D. surprise
D
- Come as a/ no surprise: Khơng có gì bất ngờ
5
A: “What are you doing?”
B: “_____”
A. It doesn’t touch you
B. It’s none of your business

C. You don’t enter at all
D. Look after your own affair
B
- It's none of one’s business: Khơng phải chuyện của ai
đó
6
Physically there is a great _____ between him and his famous
father.
A. similarity
B. appearance
C. altitude
A
- Similarity between s.thing and s.thing: Sự giống
nhau, sự tương tự giữa vật này với vật kia
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

2

-
D. look
7
A ship called the Titanic _____ after hitting an iceberg in the
Ocean.
A. drowned
B. sank
C. overflowed
D. destroyed
B
- Sink (v): Chìm, đắm (tàu, thuyền)

8
The play was _____ than I had expected.
A. far better
B. more better
C. good better
D. very better
A
- Far/ much + adj: Dùng để nhấn mạnh hơn mức độ của
tính từ
9
Many old people don't like to change. They are very set in their
_____.
A. lives
B. habits
C. routines
D. ways
D
- Set in one's way: Kiên quyết trong thói quen, thái độ
10
It’s a good idea in theory, but it’s going to be hard to put it into
_____.
A. practice
B. trial
C. test
D. examination
A
- Put into pratice: Đưa vào thực tiễn
11
Poor me! She is the one in charge of our team, so I have to play
_____ all her odd ideas.

A. along with
B. at
C. about
D. off against
A
- Play along with s.one/ s.thing: Giả vờ nghe theo ai đó/
cái gì đó
12
They say that _____ two out of three studnts from this school
go on to undersity.
A. roughly
B. crudely
C. previously
D. fairly
A
- Roughly (adv): Khoảng, khoảng chừng
13
There was a big hole is the rod which _____ the traffic
A. stoood back
B
- Hold up: Làm tắc nghẽn, đình trệ
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

3

-
B. held up
C. kept dowm
D. sent back

14
The issue _____ question is more complex than you think.
A. from
B. at
C. on
D. in
D
- In question: Đang được thảo luận
15
It seems that the world record for this event is almost
impossible to _____.
A. get
B. beat
C. take
D. achieve
B
- Beat record: Phá kỉ lục
16
Conversations you strike up an acquaintance usually tend to be
_____.
A. trivial
B. perverse
C. insufficient
D. imperative
A
- Trivial (adj): Tầm thường, bình thường, không quan
trọng
17
These old houses are going to be _____ soon.
A. laid out

B. pulled down
C. knocked out
D. run down
B
- Pull down s.thing= To demolish/ destroy s.thing: Phá
đổ, phá hủy thứ gì đó
18
She seems to _____ on hard work.
A. exist
B. live
C. thrive
D. benefit
C
- Thrive on: Thành công
- Live on s.thing: Sống nhờ vào, dựa vào cái gì đó
- 2 từ còn lại không đi với giới từ on (Derive/ gain/ get/
reap benefit from s.thing: Thu lợi từ cái gì đó)
19
The players _____ the referee’s decision.
A. disagreed
B. disputed
C. objected
D. contradicted
B
- Dispute one's decision: Nghi ngờ sự đánh giá của ai
20
He drives so quickly that I'm afraid that one day he will _____
someone crossing the street.
A. crash down
B

- Knock down: Húc ngã, đâm, lao vào ai đó
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

4

-
B. knock down
C. turn over
D. run accross
21
After so many years, it is great to see him _____ his ambitions.

A. get
B. deserve
C. possess
D. realize
D
- Realize one's ambitions: Thực hiện hoài bão
- Achieve/ fulfill one's ambitions: Đạt được/ hoàn thành
được hoài bão
- Nurse/ harbour an ambition to do s.thing/ of doing
s.thing: Ấp ủ hoài bão làm gì
- Have an ambition to be/ do s.thing: Có tham vọng trở
thành/ làm gì
- A man of few wants: Người ít tham vọng
- A man of many wants: Người có nhiều tham vọng
22
Several angry drivers shook their _____ at me as I drove away


A. elbows
B. arms
C. hands
D. fists
D
- Shake one's fists at s.body: Giơ nắm đấm vào ai đó
23
I don't think you've quite _____ the seriousness of the situation.

A. grasped
B. groaned
C. grieved
D. granted
A
- Grasp s.thing = Understand s.thing: Hiểu được điều
gì đó
24
You really should buy a DVD player. You have to move with
the _____.
A. times
B. time
C. timing
D. timer
A
- Move with the times: Bắt kịp thời thế
25
Our legs ached as we _____ wearily through the snow.
A. strutted
B. scampered
C. galloped

D. trudged
D
- Trudge through s.thing: Đi một cách mệt nhọc, lết
qua tuyết, cát,
26
_____ learning a foreign language, John is smarter than Tim
although they are twins.
A. As far as
B. In stead of
C. In terms of
C
- In terms of s.thing: Xét về điều gì đó
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

5

-
D. Comparing
27
Hats like this may have been fashionable in the 60's, but now
they are _____ the times.
A. behind
B. over
C. beneath
D. under
A
- Behind the times: Lỗi thời, lạc hậu
28
I'll give this plant some water.The soil is _____.

A. as dry as bone
B. as dry as rice
C. as dry as hair
D. as dry as wood
A
- As dry as bone (idiom): Khô cằn
29
Kathy was as pleased as _____ when she heard she had passed
the exam.
A. punch
B. a poppy
C. a sunflower
D. pound notes
A
- As pleased as punch: To be very happy about
something (Rất vui vẻ/ hạnh phúc về điều gì đó)
30
The public _____ does not know enough about AIDS.
A. at times
B. at once
C. at first
D. at large
D
- At large = In general: Nói chung
31
My mother was _____ of making a cake when the front door
bell rang.
A. at the centre
B. on her way
C. in the middle

D. halfway through

C
- In the middle of s.thing: Đang bận làm việc gì đó
32
The questions are the central point of the whole interview
_____ and should be planned in advance.
A. procession
B. comment
C. procedure
D. discussion
C
- Procedure (n): Thủ tục
33
It's time we bought some new furniture. Look at these chairs.
They're _____ to pieces.
A. battered
B
- Fall to piece: Vỡ tan tành
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

6

-
B. falling
C. crumbling
D. going
34
The young boy was the _____ of his father

A. picture
B. likeness
C. image
D. portrait
C
- The image of s.body: Là hình ảnh, hiện thân của ai đó
35
I got very nervous during the exam.When the examiner
asked my name, my mind went completely _____.
A. empty
B. blank
C. white
D. void

B
- One's mind goes blank: Đầu óc của ai đó trở nên trống
rỗng
36
I'll move the table - it _____.
A. gets space a lot
B. takes many rooms
C. fills the whole room
D. takes too many places
C
- Fill the whole room: Chiếm diện tích lớn
37
There have been several serious accidents recently so the police
are tightening _____ drunken driving.
A. up on
B. up with

C. down on
D. down with
A
- Tighten up (on sth): Trở nên thận trọng, cảnh giác,
nghiêm ngặt hơn
38
- Peter: “How are you today?”
- Susan: “_____”
A. I feel like a million dollars
B. I feel like a million stars
C. I feel your ears burning
D. I can feel it in my bone
A
- Feel like a million dollars/ bucks: Cảm thấy rất tuyệt,
rất vui vẻ
39
The boy screamed for help but he couldn't _____.
A. hear him
B. make himself heard
C. make himself hear
D. make him heard
B
- Make him heard: Làm cho ai đó nghe thấy anh ta
40
My mother often _____ our mistakes, whereas my father is
very strict and punishes us for even the slightest one.
B
- Overlook one's mistake = Forgive s.one: Tha thứ cho
lỗi lầm của ai đó
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2

-

7

-
A. neglects
B. overlooks
C. avoids
D. passes
41
You look tired. Are you _____ the weather?
A. on
B. in
C. under
D. off
C
- Under the weather (idiom): Mệt mỏi,khó chịu vì sự
thay đổi thời tiết (= I'm a worm today)
42
It’s a good idea to see your doctor regularly for _____.
A. A revision
B. A control
C. A investigation
D. A check-up
D
- Check-up: Kiểm tra tổng quát (sức khỏe)
43
It was found that he lacked the _____ to pursue a difficult task
to the very end.
A. persuasion

B. commitment
C. engagement
D. obligation
A
- Commitment (to s.thing) (n): Sự tận tụy, tận tâm, hết
mình làm việc gì đó
- Persuasion (n): Sự thuyết phục
- Engagement (n): Sự hứa hẹn/ sự sắp xếp cho công việc

- Obligation (to do s.thing) (n): Sự bắt buộc phải làm gì
(do bị ép buộc bởi đó là nhiệm vụ, hoặc do pháp luật
hoặc do bản thân đã hứa với người khác)
44
He wants to buy a smaller car because his present one _____
too much fuel.
A. depends
B. consumes
C. spends
D. reaches
B
- Consume (v): Dùng/ Tiêu thụ
45
There was a sudden loud _____ which made everyone jump
A. bang
B. strike
C. split
D. stroke
A
- Bang (n): Tiếng sập mạnh, tiếng nổ lớn
46

The best rooms in that hotel _____ the bay.
A. View
B. Regard
C. Overlook
D. Examine
C
- Overlook (v): Nhìn được từ trên cao
47
I bought this bread four days ago and now it’s _____.
A
- Stale (adj): Cũ, lâu, thiu, hỏng
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

8

-
A. stale
B. off
C. bad
D. rotten
48
Let's have a _____ of tennis after lunch if you're not tired, shall
we?
A. match
B. play
C. game
D. party
C
- Have a game of s.thing: Chơi trò gì đó

49
My father always wears a blue silk handkerchief in his _____
pocket.
A. shoulder
B. chest
C. breast
D. heart
C
- Breast pocket: Túi ngực
50
She resembled her mother in _____.
A. semblance
B. appearance
C. likeness
D. outside
B
- Appearance (n): Diện mạo, vẻ bề ngoài
51
You should have _____ your composition carefully before you
handed it in.
A. seen through
B. thought of
C. looked in
D. gone over
D
- Go over: Xem xét
52
The two scientists disagreed and a _____ argument developed.
A. wet
B. bitter

C. salty
D. sour
B
- Bitter argument: Cuộc cãi vã dữ dội
53
There are a long line of people outside the cinema last week.
They queued _____ to see a famous film.
A. in
B. on
C. at
D. up
D
- Queued (up): Xếp hàng nối đuôi nhau chờ đợi
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

9

-
54
You don’t need a telescope to see the planet Venus – you can
see it with _____.
A. your own eyes
B. the naked eye
C. the naked eyes
D. your real eyes
C
- With the naked eye: Bằng mắt thường
55
W

hen I opened the door, a parcel on the floor _____ my eye.
A. met
B. caught
C. drew
D. attracted
B
- Catch one's eye: Thu hút ánh mắt của ai đó, đập vào
mắt ai đó
56
How would you know an Englishman _____ an American.
A. by
B. out of
C. from
D. with
C
- Know s.body from s.body: Phân biệt ai với ai
57
He has been given work as a window cleaner even though he
has no _____ for heights.
A. head
B. skill
C. ability
D. balance
A
- Have no head for heights = Afraid of height: Sợ độ
cao
58
It finally _____ home to me that it was time to buy a place of
my own.
A. arrived

B. came
C. hit
D. reached
B
- It finally came home to s.body that: Có sự thật không
thể phủ nhận rằng … (= it is undeniable that = it is
inevitable that)
59
It was mindless of you to _____ Sam in the face. You should
never have done it if you expect him to love you.
A. slam
B. clap
C. slap
D. clasp
C
- Slap s.body in the face: tát vào mặt ai đó (nghĩa đen),
làm mất danh dự, sỉ nhục ai đó (nghĩa bóng)
60
He has impressed his employers considerably and _____ he is
soon to be promoted.
A. nevertheless
B. accordingly
B
- Accordingly = For that reason: Do vậy mà, vì vậy mà
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

10

-

C. yet
D. eventually
61
'The drinks are _____!' Said the smiling lanlord to his
customers on christmas morning.
a. on the shelf
b. on the house
c. on the rocks
d. on the carpet
B
- To be on the shelf: Chỉ phụ nữ bị ế
- To be on the house: Miễn phí
- To be on the rocks: Là một thành ngữ hàm nghĩa có
vấn đề trong một mối quan hệ
- To be on the carpet: Gặp rắc rối với những người có
uy quyền, quyền lực
62
One of the most miserable things that millions of families have
to suffer from wars is that wars have set brother _____ brother.

A. against
B. about
C. apart
D. with
A
- Set against: Đặt ai vào hoàn cảnh chống lại ai
63
Fish in the _____.
A. air
B. fire

C. water
D. pan

A
- Fish in the air = A waste of time: Mất công vô ích
64
Come here! You've got a _____ of cotton on your coat. I'll take
it off.
A. cord
B. fibre
C. string
D. thread
D
- Thread: Sợi chỉ (chỉ dư thòng ra khỏi đường may áo)
65
He is expert _____ economics.
A. on
B. with
C. in
D. of
C
- Expert in a subject : Giỏi về một môn học nào đó
66
Lan _____ me very much of a girl I used to know at
university.
A. recalls
B. reminds
C. recollects
D. remembles
B

- Remind s.body of s.body/ s.thing: Gợi ai nhớ đến ai
đó/ cái gì đó
67
This new model of car is the _____ in driving luxury.
A. penultimate
B
-
T
he ultimate in s
.
th
ing
:
The best or most modern
example of something (Cái tốt nhất, tân tiến nhất trong
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

11

-
B. ultimate
C. quick
D. rapid
một loại)
68
It's ten years since the scientist _____ on his life's work of
discovering the valuable chemical.
A. made for
B. set out

C. took off
D. turned up
B
- Set out: Tiến hành, bắt đầu làm gì
69
Guests are requested to state their _____ smoking or non-
smoking accommodation upon booking.
A. preference
B. likeness
C. care
D. inclination
A
- State/ show preference s.thing or s.thing: Nói rõ/ biểu
lộ sự thích/ ưu tiên cái này hay cái kia
70
Tom’s fame has spread well _____ the walls of his college.
A. across
B. through
C. beyond
D. over
C
- Beyond (prep): Vượt ra ngoài
- The walls of college (mang nghĩa trìu tượng): Phạm
vị trường đại học
71
The possibility of our suffering a major defeat cannot be _____
out.
A. rubbeb
B. erased
C. stroke

D. ruled
D
- Rule out: Ngăn được, loại bỏ được
72
The frightened horse began to _____ away from the snake.
A. fear
B. throw
C. shy
D. tip
C
- Shy away from s.thing: Né tránh cái gì đó/ điều gì đó
73
As people want to _____ their ideas _____ quickly when
talking on line, a lot of short forms are used.
A. get; through
B. get; over
C. get; across
D. get; out

C
- Get across: Truyền đạt ý tưởng
74
I really respect that man _____ his honesty.
D
-
R
espect s
.
b
ody

for s
.thing:
Thể hiện sự tôn trọng,
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

12

-
A. by
B. about
C. with
D. for
kính trọng ai đó về điều gì đó
75
In the end, I just lost my _____ and started gabbling
incoherently.
A. head
B. mind
C. brain
D. intelligence
A
- Loss one's head: Mất bình tĩnh
76
British and Australian people share the same language, but in
other respects they are as different as _____.
A. cats and dogs
B. salt and pepper
C. chalk and cheese
D. here and there

C
- (As) different as chalk and/ from cheese: Hoàn toàn
khác nhau; khác nhau hẳn
77
It was a good game and at the end the _____was Vietnam 4,
Thai Lan 3.
A. total
B. account
C. record
D. score
D
- Score (n): Tỉ số
78
Forget all and try your best next time - Lightning never _____
twice in the same place.
A. strikes
B. attacks
C. beats
D. hits
A
- Lightning never strikes in the same place twice
(idiom): Sét không bao giờ đánh hai lần vào cùng một
nơi - Dùng để an ủi
79
The company was dealt a _____ blow when its chief designer
deserted to another firm
A. killing
B. mortal
C. suicidal
D. homicidal

B
- Mortal blow: Nghiêm trọng
80
He gave his listeners a vivid _____ of his journey through Peru.
A. account
B. tale
C. communication
A
- A vivid account: Một sự miêu tả sinh động
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

13

-
D. plot
81
A teenager who spends all day in front of a computer screen is
called a _____.
A. screenager
B. cybersickness
C. cyberwidow
D. e-cash
A
- Screenager: Chỉ một thiếu niên thường ngồi lỳ trong
phòng ngủ để dùng máy tính.
- Cybersickness: Sự mệt mỏi do lướt web quá nhiều
- Cyberwidow: Người vợ có chồng quá mải mê chơi
game online
- E-cash: Tiền điện tử, tiền ảo

82
By lobbying Members of Parliament, we hope to _____ about a
change in the law.
A. bring
B. come
C. take
D. set
A
- Bring about: Xảy ra, dẫn đến, gây ra
83
This year’s sales figures go _____ our expectations. What
marvelous thing!
A. for
B. along with
C. beyond
D. away from
C
- Go beyond: Vượt xa
84
Pete was born and brought up in Cornwall and he knows the
place like the _____.
A. nose on his face
B. back of his hand
C. hairs on his head
D. teeth of his mouth
B
- To know something like the back of your hand: Hiểu
biết về việc gì đó rất nhiều
85
The lung transplant operation was _____ complicated and the

doctors had to take special care to ensure its success.
A. broadly
B. immediately
C. extremely
D. slightly
C
- Extremely complicated: Cực kì phức tạp
86
Will you be taking my precious experience into _____ when
you fix my salary?
A. possession
B. account
C. mind
D. scale
B
- Take s.thing into account: Xem xét đến, chiếu cố đến
cái gì đó/ điều gì đó
87
Your mobile phone is still under _____. It will be repaired for
D
- Under guarantee: Đang còn trong thời hạn bảo hành
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

14

-
free.
A. guaranteeing
B. insurance

C. control
D. guarantee
88
The doctor asked Mr. Brown to keep _____ fried food because
of high amount of fat.
A. off
B. at
C. back
D. up
A
- Keep off s.thing: Tránh xa, kiêng, nhịn cái gì đó/ điều
gì đó
- Keep at: Kiên trì
- Keep back: Cầm lại, giữ lại
- Keep up: Duy trì, giữ vững
89
No one can visit her because she has a very _____
disease.
A. intoxicating
B. contagious
C. corporal
D. exasperating

B
- Contagious: Truyền nhiễm, lây nhiễm
90
When you are learning a language at home, you can work at
your own _____.
A. speed
B. way

C. mind
D. pace
B
- At your own way: Theo ý bạn muốn
91
_____ his good education, Taro knew little about Japan as he
left Japan when he was very young.
A. In stead of
B. With all
C. In place of
D. Along with
B
- With = despite s.thing: Mặc dù …
92
In elections, politicians try to get old people to vote for them,
it's called the _____ vote.
A. white
B. blue
C. old
D. grey
D
- Grey vote: phiếu bầu từ những người cao tuổi
93
I know his name, but I can't recall it at the moment. It's on the
tip of _____.
A. brain
B
- On the tip of tonge: Sắp nhớ ra mà không nói được nó
là cái gì
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2

-

15

-
B. tongue
C. mind
D. memory
94
No way will you beat him. You don’t _____ a chance. He’s a
hundred times better than you are.
A. hold
B. run
C. possess
D. stand
D
- Stand a chane: Có cơ hội
95
Be sure not to rely too _____ on your mother tongue when you
are learning a foregign language.
A. abundantly
B. severely
C. numerously
D. heavily
D
- Rely heavily on s.one/ s.thing: Quá phụ thuộc vào ai/
cái gì
96
_____ he got top marks at high school,he never went to
university.

A. nevertheless
B. despite
C. although
D. meanwhile
D
- Meanwhile (adv): Trong khi, trong lúc ấy
97
We are prepared to overlook the error on this occasion _____
your previous good work.
A. in the light of
B. thanks to
C. with a view to
D. with regard to
A
- In the light of = Cosidering = Taking s.thing into
account: Cân nhắc, xem xét điều gì đó
98
Speed limits on the road _____ to protect pedestrians as well as
motorists.
A. serve
B. prove
C. succeed
D. intend
A
- Serve to do s.thing: Nhằm để làm gì
99
A washing machine of this type will certainly _____ normal
domestic use.
A. stand up for
B. come up with

C. get on to
A
- Stand up for s.body/ s.thing: Ủng hộ, hỗ trợ ai/ cái gì
Nguyễn Tiến Dũng () – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 2
-

16

-
D. take down with
100

The police are going to look _____ the disappearance of the
child.
A. around
B. into
C. through
D. after
B
- Look into = Inquire after = Investigate: Điều tra, tìm
kiếm
- If we do not plant knowledge when young, it will give us no shade when we are old -
(Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già)
- LORD CHESTERFIELD -

×