Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Các Loại Máy Quạt Ly Tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 39 trang )

Quạt hướng trục tròn

Quạt hướng trục tròn APL-1 trực tiếp Quạt hướng trục tròn APL-1 gián tiếp
Quạt hướng trục thân vuông
Quạt hướng trục thân vuông APL-2
trực tiếp
Quạt hướng trục thân vuông APL-2
gián tiếp
Quạt ly tâm CPL-1 (loại cánh bản)
Quạt ly tâm CPL-1 trực tiếp Quạt ly tâm CPL-1 gián tiếp
Quạt ly tâm CPL-2 (loại cánh nan)
Quạt ly tâm CPL-2 trực tiếp Quạt ly tâm CPL-2 gián tiếp
Quạt ly tâm CPL-3 (loại cánh Đức)
Quạt ly tâm CPL-3 trực tiếp Quạt ly tâm CPL-3 gián tiếp
Quạt ly tâm CPL-4 (loại cánh 32 lá)
Quạt ly tâm CPL-4 trực tiếp Quạt ly tâm CPL-4 gián tiếp
Quạt ly tâm CPL-5 (loại cánh cao áp)
Quạt ly tâm CPL-5 trực tiếp Quạt ly tâm CPL-5 gián tiếp
Quạt ly tâm CPL-6 (loại cánh tàu biển)
Quạt ly tâm CPL-6 trực tiếp Quạt ly tâm CPL-6 gián tiếp
Quạt hướng trục tròn APL-1
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Đây là loại quạt thân tròn có đường kính cánh 200, 300, 400, 500 ,600 mm. Công suất
từ 40 W cho đến 180 W - 1 pha 220 V với 2 đến 3 tốc độ, có thiết kế đẹp, chắc chắn, dễ
lắp đặt và dễ điều chỉnh tốc độ khi cần thiết. Một sản phẩm hoàn hảo và có nhiều ưu việt.
Toàn bộ quạt được sơn tĩnh điện, có lưới bảo vệ và nhiều tiện ích khác.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Chủ yếu lắp cho hệ thống điều hòa không khí như: Cấp khí tươi, hút khí thải và lắp
thông gió cho các phòng máy nhỏ và vừa và khu vực có yêu cầu độ ồn thấp.
Quạt hướng trục APL - 1 - N
o


D

Quạt hướng trục APL - 1 - N
o
D

Quạt hướng trục tròn APL-1 trực tiếp
Liên hệ với chúng tôi về sản phẩm này.
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Đây là loại quạt thân tròn trực tiếp có đường kính cánh 200, 300, 400, 500 ,600 mm. Công suất từ 40 W cho đến 180 W - 1 pha 220 V với 2
đến 3 tốc độ, có thiết kế đẹp, chắc chắn, dễ lắp đặt và dễ điều chỉnh tốc độ khi cần thiết. Một sản phẩm hoàn hảo và có nhiều ưu việt. Toàn bộ
quạt đước sơn tĩnh điện, có lưới bảo vệ và nhiều tiện ích khác.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Chủ yếu lắp cho hệ thống điều hòa không khí như: Cấp khí tươi, hút khí thải và lắp thông gió cho các phòng máy nhỏ và vừa và khu vực có
yêu cầu độ ồn thấp.
BẢNG MODEL:
Model
Phi cánh Tốc độ Lưu lượng Cột áp Công suất Điện áp
(mm) (vòng/phút) (m
3
/h) (mmH2O) (KW) (V)
APL - 1 - 2,5D 250 1300 400 - 800 5 - 4 0.04 220
APL - 1 - 3D 300
1300 700 - 1.200 6 - 4 0.07 220
1350 1.000 - 1.800 8 - 10 0.09 220
APL - 1 - 4D 400
1350 1.500 - 2.500 8 - 6 0.09 220
1100 3.200 - 4.500 6 - 4 0.16 220
1450 3.500 - 4.500 10 - 8 0.2 220
1350 2.500 - 3.500 8 - 10 0.12 380

2860 4.500 - 6.500 30 - 25 0.75 380
APL - 1 - 5D 500
1450 5.500 - 6.500 12 - 10 0.37 380
1360 5.000 - 6.000 10 - 8 0.25 380
1450 5.500 - 6.500 12 - 10 0.3 220
2860 6.500 - 7.500 30 - 25 1.1 380
APL - 1 - 5,5D 550
1500 6.500 - 7.000 12 - 10 0.55 380
1450 6.800 - 7.500 13 - 10 0.75 380
APL - 1 - 6D 600
1450 7.500 - 8.500 15 - 12 0.75
380
380 VH
1450 8.500 - 12.000 15 - 18 1.1
380
380 VH
APL - 1 - 7D 700 1450 13.000 - 15.000 18 - 20 1.5
380
380 VH
APL - 1 - 8D 800 1350 20.000 - 25.000 18 - 15 2.2 380
APL - 1 - 10D 1000
1000 30.000 - 35.000 25 - 20 3 380
1450 40.000 - 45.000 40 - 35 5.5 380

BẢNG KÍCH THƯỚC:
Model
Kích thước chi tiết
H D
APL 1-2.5 210 310
APL 1-3.0 230 360

APL 1-4.0 230 460
APL 1-4.5 230 510
APL 1-5.0 235 560
APL 1-5.5 235 610
APL 1-6.0 235 660
APL 1-7.0 450 770
APL 1-8.0 450 870


Quý khách có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi !
Quạt hướng trục tròn APL-1 gián tiếp
Liên hệ với chúng tôi về sản phẩm này.
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Quạt được thiết kế đưa động cơ, gối đỡ, coroa tách ra khỏi môi trường nóng, ẩm, bụi nhằm bảo đảm độ bền cao nhất. Bộ gối đỡ lắp cánh quạt
có cấu tạo dạng kín, trong bơm mỡ chịu nhiệt độ để đảm bảo vòng bi không bị hư hỏng,
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt được ứng dụng nhiều trong hút khí ẩm, khí nóng, bụi đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
BẢNG MODEL:
Model
Phi cánh Tốc độ Lưu lượng Cột áp Công suất Điện áp
(mm) (vòng/phút) (m
3
/h) (mmH2O) (KW) (V)
APL - 1 - 2,5I 250 1300 400 - 800 5 - 4 0.04 220
APL - 1 - 3I 300
1300 700 - 1.200 6 - 4 0.07 220
1350 1.000 - 1.800 8 - 10 0.09 220
APL - 1 - 4I 400
1350 1.500 - 2.500 8 - 6 0.09 220
1100 3.200 - 4.500 6 - 4 0.16 220

1450 3.500 - 4.500 10 - 8 0.2 220
1350 2.500 - 3.500 8 - 10 0.12 380
2860 4.500 - 6.500 30 - 25 0.75 380
APL - 1 - 5I 500
1450 5.500 - 6.500 12 - 10 0.37 380
1360 5.000 - 6.000 10 - 8 0.25 380
1450 5.500 - 6.500 12 - 10 0.3 220
2860 6.500 - 7.500 30 - 25 1.1 380
APL - 1 - 5,5I 550
1500 6.500 - 7.000 12 - 10 0.55 380
1450 6.800 - 7.500 13 - 10 0.75 380
APL - 1 - 6I 600
1450 7.500 - 8.500 15 - 12 0.75
380
380
1450 8.500 - 12.000 15 - 18 1.1
380
380
APL - 1 - 7I 700 1450 13.000 - 15.000 18 - 20 1.5
380
380
APL - 1 - 8I 800 1350 20.000 - 25.000 18 - 15 2.2 380
APL - 1 - 10I 1000
1000 30.000 - 35.000 25 - 20 3 380
1450 40.000 - 45.000 40 - 35 5.5 380

Quạt ly tâm CPL-1 (loại cánh bản)
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Đây là loại quạt ly tâm có lưu lượng 500 m
3

/h -
150.000 m
3
/h áp suất 30mmH20 - 150mmH20. Công
suất động cơ từ 0,12 KW - 110 KW có 2 loại chính:
Lắp động cơ trực tiếp và loại lắp gián tiếp thông qua
gối đỡ trung gian truyền động bằng coroa hoặc khớp
nối cứng, loại này thường được sử dụng trong môi
trường có nhiệt độ cao, môi trường ẩm ướt, để không
làm ảnh hưởng tới chất lượng động cơ giúp cho quạt
bền hơn và dễ bảo dưỡng, thay thế khi cần thiết và dễ
điều chỉnh tốc độ theo ý muốn. Hầu hết các sản phẩm
đã được tiêu chuẩn hóa và đảm bảo thõa mãn khách
hàng khi có yêu cầu.
Cánh được gia công đồng bộ và cân
bằng hoàn hảo bởi thiết bị cân bằng
động hiện đại
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt chạy êm, độ ồn thấp, thường được sử dụng lắp hút thông gió trung tâm, điều áp
cầu thang. Loại lớn chạy gián tiếp thường dùng hút khi thải lò Tuynen, sấy nông sản và
nhiều lĩnh vực khác,

ĐẶC TÍNH CỦA QUẠT :

Với kết cấu cánh có biên dạng đặc biệt nên loại này thường có độ ồn thấp, rất phù hợp
thông gió, làm mát loại quạt này thường dùng cho các nhà cao tầng, các trung tâm thương
mại lớn, cấp gió điều áp cầu thang, điều hòa trung tâm và nhiều lĩnh vực khác.
Quạt ly tâm CPL-1 trực tiếp
Liên hệ với chúng tôi về sản phẩm này.
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:

Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp có lưu lượng 500 m
3
/h - 150.000 m
3
/h, áp suất 30mmH20 -
150mmH20, công suất động cơ từ 0,12 KW - 110 KW. Loại này thường được sử dụng trong
môi trường có nhiệt độ cao, môi trường ẩm ướt, để không làm ảnh hưởng tới chất lượng động
cơ giúp cho quạt bền hơn và dễ bảo dưỡng, thay thế khi cần thiết và dễ điều chỉnh tốc độ theo ý
muốn. Hầu hết các sản phẩm đã được tiêu chuẩn hóa và đảm bảo thõa mãn khách hàng khi có
yêu cầu.

Cánh được gia công đồng bộ và cân bằng
hoàn hảo bởi thiết bị cân bằng động hiện đại
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt chạy êm, độ ồn thấp, thường được sử dụng lắp hút thông gió trung tâm, điều áp cầu thang. Loại lớn chạy gián tiếp thường dùng hút khi
thải lò Tuynen, sấy nông sản và nhiều lĩnh vực khác,
BẢNG MODEL:
Model
Phi cánh Tốc độ Lưu lượng Cột áp Công suất Điện áp
(mm) (vòng/phút) (m
3
/h) (mmH2O) (Kw) (V)
CPL - 1 - 2,5D 250
1450 600 - 800 40 - 20 0,2 220
2860 1.500 - 1.800 120 - 80 0,75 380
CPL - 1 - 2,8D 280
1450 1.800 - 2.400 60 - 30 0,37 380
2860 2.500 - 2.800 120 - 90 1,5 380
CPL - 1 - 3,2D 320
1450 1.500 - 1890 45 - 40 0,37 380

2860 2.800 - 3.200 120 - 100 2,2 380
CPL - 1 - 3,8D 380
1450 2.000 - 2.500 60 - 30 0,37 380
2860 3.300 - 3.800 125 - 80 3 380
CPL - 1 - 4D 400
960 1.500 - 1.800 50 - 30 0,37 380
1450 3.500 - 4.300 60 - 30 0,75 380
CPL - 1 - 5D 500
960 4.000 - 6.000 40 - 20 1,1 380
1450 6.700 - 8.000 80 - 50 2,2 380
CPL - 1 - 6,3D 630
960 6.300 - 10.500 60 - 40 2,2 380
1450 12.000 - 10.000 90 - 60 5.5 380
1450 12.000 - 14.000 120 - 90 7.5 380
CPL - 1 - 7D 700
960 8.000 - 14.000 80 - 60 4 380
1450 14.000 - 17.000 130 - 100 7.5 380
CPL - 1 - 8D 800
750 12.000 - 16.000 60 - 30 4 380
960 14.000 - 20.000 100 - 60 7.5 380
1450 20.000 - 25.000 190 - 150 15 380
CPL - 1 - 10D 1000
750 22.000 - 29.600 90 - 60 11 380
960 26.800 - 36.900 140 - 110 15 380
Quạt ly tâm CPL-1 gián tiếp
Liên hệ với chúng tôi về sản phẩm này.
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Đây là loại quạt ly tâm gián tiếp có lưu lượng 500 m
3
/h - 150.000

m
3
/h, áp suất 30mmH20 - 150mmH20, công suất động cơ từ 0,12
KW - 110 KW. Về cơ bản cũng giống loại trực tiếp nhưng loại này
lắp gián tiếp thông qua gối đỡ trung gian truyền động bằng coroa
hoặc khớp nối cứng loại này thường được sử dụng trong môi
trường có nhiệt độ cao, môi trường ẩm ướt, để không làm ảnh
hưởng tới chất lượng động cơ giúp cho quạt bền hơn và dễ bảo
dưỡng, thay thế khi cần thiết và dễ điều chỉnh tốc độ theo ý muốn.
Hầu hết các sản phẩm đã được tiêu chuẩn hóa và đảm bảo thõa
mãn khách hàng khi có yêu cầu.
Cánh được gia công đồng bộ và cân
bằng hoàn hảo bởi thiết bị cân bằng
động hiện đại
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt chạy êm, độ ồn thấp, thường được sử dụng lắp hút thông gió trung tâm, điều áp cầu thang. Loại lớn
chạy gián tiếp thường dùng hút khi thải lò Tuynen, sấy nông sản và nhiều lĩnh vực khác,
BẢNG MODEL:
Model
Phi cánh Tốc độ Lưu lượng Cột áp Công suất Điện áp
(mm) (vòng/phút) (m
3
/h) (mmH2O) (KW) (V)
CPL - 1 - 2,5I 250
1450 600 - 800 40 - 20 0,2 220
2860 1.500 - 1.800 120 - 80 0,75 380
CPL - 1 - 2,8I 280
1450 1.800 - 2.400 60 - 30 0,37 380
2860 2.500 - 2.800 120 - 90 1,5 380
CPL - 1 - 3,2I 320

1450 1.500 - 1890 45 - 40 0,37 380
2860 2.800 - 3.200 120 - 100 2,2 380
CPL - 1 - 3,8I 380
1450 2.000 - 2.500 60 - 30 0,37 380
2860 3.300 - 3.800 125 - 80 3 380
CPL - 1 - 4I 400
960 1.500 - 1.800 50 - 30 0,37 380
1450 3.500 - 4.300 60 - 30 0,75 380
CPL - 1 - 5I 500
960 4.000 - 6.000 40 - 20 1,1 380
1450 6.700 - 8.000 80 - 50 2,2 380
CPL - 1 - 6,3I 630
960 6.300 - 10.500 60 - 40 2,2 380
1450 12.000 - 10.000 90 - 60 5.5 380
1450 12.000 - 14.000 120 - 90 7.5 380
CPL - 1 - 7I 700
960 8.000 - 14.000 80 - 60 4 380
1450 14.000 - 17.000 130 - 100 7.5 380
CPL - 1 - 8I 800
750 12.000 - 16.000 60 - 30 4 380
960 14.000 - 20.000 100 - 60 7.5 380
1450 20.000 - 25.000 190 - 150 15 380
Quạt ly tâm CPL-2 (loại cánh nan)
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Đây là loại quạt ly tâm có lưu lượng 500 m
3
/h - 150.000 m
3
/h, áp suất
80mmH20 - 200mmH20, công suất động cơ từ 0,12 KW - 200 KW, có 2

loại chính: Lắp động cơ trực tiếp và loại lắp gián tiếp thông qua gối đỡ trung
gian truyền động bằng coroa hoặc khớp nối cứng. Loại này thường được sử
dụng trong môi trường có nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều. Động cơ được tách ra
ngoài để không bị hỏng do môi trường nóng ẩm, dễ thay thế và bảo dưỡng
khi cần thiết. Quạt đã được tiêu chuẩn hóa và đảm bảo đầy đủ luôn thõa mãn
các yêu cầu của khách hàng.
Cánh được gia công đồng bộ và cân bằng
hoàn hảo bởi thiết bị cân bằng động hiện
đại
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Loại lắp trực tiếp thường được thường được dùng thổi cấp khí cho lò đốt, nồi hơi, cấp khí tươi hoặc hút
khí thải, Loại lắp gián tiếp thường được dùng hút khí nóng, sấy nông sản và nhiều lĩnh vực phục vụ công
nghiệp khác,
Quạt ly tâm CPL-2 trực tiếp
Liên hệ với chúng tôi về sản phẩm này.
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp có lưu lượng 500 m
3
/h - 150.000 m
3
/h, áp suất 80mmH20 -
200mmH20, công suất động cơ từ 0,12 KW - 200 KW. Loại này thường được sử dụng trong môi
trường có nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều. Động cơ được tách ra ngoài để không bị hỏng do môi
trường nóng ẩm, dễ thay thế và bảo dưỡng khi cần thiết. Quạt đã được tiêu chuẩn hóa và đảm bảo
đầy đủ luôn thõa mãn các yêu cầu của khách hàng.
Cánh được gia công đồng bộ và cân bằng
hoàn hảo bởi thiết bị cân bằng động hiện
đại
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Loại này thường được thường được dùng thổi cấp khí cho lò đốt, nồi hơi, cấp khí tươi hoặc hút khí thải,

BẢNG MODEL:
Model
Phi cánh Tốc độ Lưu lượng Cột áp Công suất Điện áp
(mm) (vòng/phút) (m
3
/h) (mmH2O) (KW) (V)
CPL - 2 - 2,2D 220
1450 400 - 600 60 - 40 0.37 380
2860 800 - 1.250 125 - 90 0.75 380
CPL - 2 - 2,5D 250
1450 1.250 - 1.540 60 - 40 0.75 380
2860 3.200 - 3.500 200 - 150 3 380
CPL - 2 - 2,8D 280
1450 1.530 - 2.150 70 - 50 1.1 380
2860 3.500 - 4.200 200 - 180 4 380
CPL - 2 - 3,2D 320
960 2.400 - 2.750 45 - 40 0.75 380
1450 3.000 - 3.500 110 - 90 2.2 380
CPL - 2 - 3.8D 380
960 2.800 - 3.000 50 - 40 1.1 380
1450 3.500 - 4.500 120 - 100 3 380
CPL - 2 - 4D 400
960 4.300 - 5.500 80 - 60 2.2 380
1450 6.500 - 7.200 165 - 120 5.5 380
1450 5.400 - 6.300 160 - 120 4 380
CPL - 2 - 5D 500
960 11.700 - 12.700 120 - 100 5.5 380
1450 14.500 - 17.200 260 - 230 11 380
CPL - 2 - 6.3D 630 950 18.900 - 23.500 180 - 150 15 380
CPL - 2 - 7D 700 750 17.900 - 23.500 135 - 115 11 380

CPL - 2 - 8D 800 750 26.200 - 36.800 168 - 150 22 380

QUẠT LY TÂM TRỰC TIẾP - MODEL CPL 2D
QUẠT LY TÂM TRỰC TIẾP - MODEL CPL 2D

BẢNG KÍCH THƯỚC:
Model
Kích thước chi tiết
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 L H
CPL 2 - 2.2 146 445 179 271 370 310 265 235 53 90 200
CPL 2 - 2.5 155 498 221 321 510 450 285 255 93 130 250
CPL 2 - 2.8 183 551 223 351 540 480 316 281 109 141 280
CPL 2 - 3.2 201 602 238 390 600 540 336 301 124 176 300
CPL 2 - 3.8 215 653 348 432 680 620 396 351 154 196 320
CPL 2 - 4.0 254 741 302 512 720 660 416 371 161 203 400
CPL 2 - 5.0 317 914 366 632 820 760 468 413 208 254 500
CPL 2 - 5.5 390 995 404 682 870 810 518 463 218 269 550
CPL 2 - 6.3 401 1141 424 780 1000 940 550 490 260 305 620
CPL 2 - 7.0 468 1287 518 860 1100 1040 590 530 270 335 700
CPL 2 - 8.0 570 1543 556 950 1140 1080 610 550 290 355 750
Model
Kích thước miệng hút Kích thước miệng thổi
D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL 2 - 2.2 220 250 280 95 130 160
CPL 2 - 2.5 250 280 310 175 210 240
CPL 2 - 2.8 290 320 350 195 230 260
CPL 2 - 3.2 320 350 370 225 260 290
CPL 2 - 3.8 390 420 440 265 300 330
CPL 2 - 4.0 410 436 465 280 316 346
CPL 2 - 5.0 510 540 565 350 398 438

CPL 2 - 5.5 560 590 620 370 418 458
CPL 2 - 6.3 660 690 720 435 483 523
CPL 2 - 7.0 680 720 760 460 520 570
CPL 2 - 8.0 720 760 800 500 560 610

Quý khách có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi !
]
Quạt ly tâm CPL-2 gián tiếp
Liên hệ với chúng tôi về sản phẩm này.
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Đây là loại quạt ly tâm gián tiếp có lưu lượng 500 m
3
/h - 150.000 m
3
/h, áp suất 80mmH20 -
200mmH20. Công suất động cơ từ 0,12 KW - 200 KW. Loại này lắp gián tiếp thông qua gối đỡ
trung gian truyền động bằng coroa hoặc khớp nối cứng. Thường được sử dụng trong môi trường
có nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều. Động cơ được tách ra ngoài để không bị hỏng do môi trường nóng
ẩm, dễ thay thế và bảo dưỡng khi cần thiết. Quạt đã được tiêu chuẩn hóa và đảm bảo đầy đủ luôn
thõa mãn các yêu cầu của khách hàng.
Cánh được gia công đồng bộ và cân bằng
hoàn hảo bởi thiết bị cân bằng động hiện
đại
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Loại này thường được dùng hút khí nóng, sấy nông sản và nhiều lĩnh vực phục vụ công nghiệp khác,
BẢNG MODEL:
Model
Phi cánh Tốc độ Lưu lượng Cột áp Công suất Điện áp
(mm) (vòng/phút) (m
3

/h) (mmH2O) (KW) (V)
CPL - 2 - 2,2I 220
1450 400 - 600 60 - 40 0.37 380
2860 800 - 1.250 125 - 90 0.75 380
CPL - 2 - 2,5I 250
1450 1.250 - 1.540 60 - 40 0.75 380
2860 3.200 - 3.500 200 - 150 3 380
CPL - 2 - 2,8I 280
1450 1.530 - 2.150 70 - 50 1.1 380
2860 3.500 - 4.200 200 - 180 4 380
CPL - 2 - 3,2I 320
960 2.400 - 2.750 45 - 40 0.75 380
1450 3.000 - 3.500 110 - 90 2.2 380
CPL - 2 - 3.8I 380
960 2.800 - 3.000 50 - 40 1.1 380
1450 3.500 - 4.500 120 - 100 3 380
CPL - 2 - 4I 400
960 4.300 - 5.500 80 - 60 2.2 380
1450 6.500 - 7.200 165 - 120 5.5 380
1450 5.400 - 6.300 160 - 120 4 380
CPL - 2 - 5I 500
960 11.700 - 12.700 120 - 100 5.5 380
1450 14.500 - 17.200 260 - 230 11 380
CPL - 2 - 6.3I 630 950 18.900 - 23.500 180 - 150 15 380
CPL - 2 - 7I 700 750 17.900 - 23.500 135 - 115 11 380
CPL - 2 - 8I 800 750 26.200 - 36.800 168 - 150 22 380

QUẠT LY TÂM GIÁN TIẾP - MODEL CPL 2 I
QUẠT LY TÂM GIÁN TIẾP - MODEL CPL 2 I
BẢNG KÍCH THƯỚC:

Model
Kích thước miệng hút Kích thước miệng thổi
CPL 2 - 2.2 220 250 280 95 130 160
CPL 2 - 2.5 250 280 310 175 210 240
CPL 2 - 2.8 290 320 350 195 230 260
CPL 2 - 3.2 320 350 370 225 260 290
CPL 2 - 3.8 390 420 440 265 300 330
CPL 2 - 4.0 410 436 465 280 316 346
CPL 2 - 5.0 510 540 565 350 398 438
CPL 2 - 5.5 560 590 620 370 418 458
CPL 2 - 6.3 660 690 720 435 483 523
CPL 2 - 7.0 680 720 760 460 520 570
CPL 2 - 8.0 820 860 900 500 560 610
CPL 2 - 10 920 970 1020 690 752 802

Quạt ly tâm CPL-3 (loại cánh Đức)
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Đây là loại quạt ly tâm có lưu lượng 500 m
3
/h - 200.000 m
3
/h, áp suất
30mmH20 - 300mmH20, công suất động cơ từ 0,75 KW - 250 KW với giải
sản phẩm rộng có 2 loại chính: Lắp trực tiếp và loại lắp gián tiếp thông qua
gối đỡ trung gian hoặc khớp nối cứng nhằm tách động cơ ra khỏi môi trường
khói bụi, nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều. Cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt
làm giảm lượng bụi bám trên cánh gây mất cân bằng, vỏ có cơ cấu cửa tháo
để vệ sinh bụi khi cần thiết. Quạt được thiết kế hoàn toàn thuận lợi cho việc
tháo lắp, bảo dưỡng và thay thế khi cần thiết. Một sản phẩm có đẳng cấp và
chất lượng tốt luôn đảm bảo để khách hàng tín nhiệm và tin dùng. Loại đặc

biệt có thể làm bằng inox.
Cánh được gia công đồng bộ và cân bằng hoàn
hảo bởi thiết bị cân bằng động hiện đại
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Thường được sử dụng hút khí thải có phát sinh bụi nhỏ và mịn. Loại chạy gián tiếp thường được dùng hút
khí thải nồi hơi nhiệt độ cao, sấy nông sản và nhiều lĩnh vực khác. Loại quạt này có ưu điểm cánh ít bám
bụi nên có độ bền rất cao và phù hợp cho những môi trường khắc nghiệt.
Quạt ly tâm CPL-3 trực tiếp
Liên hệ với chúng tôi về sản phẩm này.
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp có lưu lượng 500 m
3
/h - 200.000 m
3
/h, áp suất 30mmH20 -
300mmH20, công suất động cơ từ 0,75 KW - 250 KW. Cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt
làm giảm lượng bụi bám trên cánh gây mất cân bằng, vỏ có cơ cấu cửa tháo để vệ sinh bụi khi
cần thiết. Quạt được thiết kế hoàn toàn thuận lợi cho việc tháo lắp, bảo dưỡng và thay thế khi
cần thiết. Một sản phẩm có đẳng cấp và chất lượng tốt luôn đảm bảo để khách hàng tín nhiệm
và tin dùng. Loại đặc biệt có thể làm bằng inox.
Cánh được gia công đồng bộ và cân bằng
hoàn hảo bởi thiết bị cân bằng động hiện đại
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Thường được sử dụng hút khí thải có phát sinh bụi nhỏ và mịn. Loại quạt này có ưu điểm cánh ít bám bụi nên có độ bền rất cao và phù hợp cho
những môi trường khắc nghiệt.
BẢNG MODEL:
Model
Phi cánh Tốc độ Lưu lượng Cột áp Công suất Điện áp
(mm) (vòng/phút) (m
3

/h) (mmH2O) (KW) (V)
CPL - 3 - 2,5D 250
1450 600 - 800 40 - 20 0.37 380
2860 1.500 - 2.000 120 - 80 0,75 380
CPL - 3 - 2,8D 280
1450 800 - 1.500 70 - 40 0.55 380
2860 2.000 - 2.500 120 - 90 1.5 380
CPL - 3 - 3,2D 320
1450 1.500 - 2.500 70 - 50 0.75 380
2860 3.000 - 3.500 150 - 120 2.2 380
CPL - 3 - 3,8D 380
1450 2.500 - 3.000 70 - 50 1.1 380
2860 3.500 - 4.500 225 - 180 5.5 380
CPL - 3 - 4D 400
960 2.500 - 3.000 50 - 30 0.75 380
1450 5.500 - 6.500 80 - 60 2.2 380
CPL - 3 - 5D 500
960 5.000 - 6.000 70 - 50 1.1 380
1450 9.500 - 12.000 145 - 120 5.5 380
CPL - 3 - 6,3D 630
960 12.000 - 14.000 120 - 90 5.5 380
1450 16.000 - 22.000 235 - 180 15 380
CPL - 3 - 7 D 700 1450 14.000 - 18.000 130 - 100 18.5 380
CPL - 3 - 8D 800
750 19.000 - 20.000 130 - 100 11 380
960 20.000 - 29.600 170 - 150 15 380
CPL - 3 - 10D 1000
750 25.000 - 29.600 170 - 150 18.5 380
960 34.000 - 38.000 220 - 190 30 380


QUẠT LY TÂM TRỰC TIẾP - MODEL CPL 3D
QUẠT LY TÂM TRỰC TIẾP - MODEL CPL 3D
BẢNG KÍCH THƯỚC:
Model
Kích thước chi tiết
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 L H
CPL 3 - 2.2 146 445 179 271 650 550 435 375 53 90 280
CPL 3 - 2.5 155 498 221 321 700 600 515 455 93 130 330
CPL 3 - 2.8 183 551 223 351 750 650 535 475 109 141 360
CPL 3 - 3.2 201 602 238 443 800 700 600 565 124 176 380
CPL 3 - 3.8 215 653 348 463 850 750 650 605 154 196 400
CPL 3 - 4 254 741 302 543 900 800 760 715 161 203 480
CPL 3 - 5 317 914 366 680 1000 900 870 815 208 254 600
CPL 3 - 5.5 390 995 404 730 1100 1000 890 835 218 269 650
CPL 3 - 6.3 401 1141 424 800 1200 1100 1060 1000 260 305 720
CPL 3 - 7 468 1287 518 898 1130 1030 1120 1060 270 335 800
CPL 3 - 8 570 1543 556 948 1500 1400 1170 1110 290 355 850
CPL 3 - 10 610 1810 735 1130 1800 1700 1360 1300 365 450 990
Model
Kích thước miệng hút Kích thước miệng thổi
D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL 3 - 2.2 110 140 170 95 130 160
CPL 3 - 2.5 170 200 230 175 210 240
CPL 3 - 2.8 190 220 250 195 230 260
CPL 3 - 3.2 210 240 270 225 260 290
CPL 3 - 3.8 260 290 320 265 300 330
CPL 3 - 4 280 310 340 280 316 346
CPL 3 - 5 360 400 440 350 398 438
CPL 3 - 5.5 400 440 480 370 418 458
CPL 3 - 6.3 460 500 540 435 483 523

CPL 3 - 7 520 560 600 460 520 570
CPL 3 - 8 600 640 680 500 560 610
CPL 3 - 10 695 745 795 690 752 802
Quạt ly tâm CPL-3 gián tiếp
Liên hệ với chúng tôi về sản phẩm này.
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Đây là loại quạt ly tâm gián tiếp, có lưu lượng 500 m
3
/h - 200.000 m
3
/h, áp suất 30mmH20 -
300mmH20, công suất động cơ từ 0,75 KW - 250 KW. Đây là loại lắp gián tiếp thông qua gối
đỡ trung gian hoặc khớp nối cứng nhằm tách động cơ ra khỏi môi trường khói bụi, nhiệt độ cao,
hơi ẩm nhiều. Cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt làm giảm lượng bụi bám trên cánh gây
mất cân bằng, vỏ có cơ cấu cửa tháo để vệ sinh bụi khi cần thiết. Quạt được thiết kế hoàn toàn
thuận lợi cho việc tháo lắp, bảo dưỡng và thay thế khi cần thiết. Một sản phẩm có đẳng cấp và
chất lượng tốt luôn đảm bảo để khách hàng tín nhiệm và tin dùng. Loại đặc biệt có thể làm bằng
inox.
Cánh được gia công đồng bộ và cân bằng
hoàn hảo bởi thiết bị cân bằng động hiện đại
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Thường được sử dụng hút khí thải có phát sinh bụi nhỏ và mịn. Loại này thường được dùng hút khí thải nồi hơi nhiệt độ cao, sấy nông sản và
nhiều lĩnh vực khác. Loại quạt này có ưu điểm cánh ít bám bụi nên có độ bền rất cao và phù hợp cho những môi trường khắc nghiệt.
BẢNG MODEL:
Model
Phi cánh Tốc độ Lưu lượng Cột áp Công suất Điện áp
(mm) (vòng/phút) (m
3
/h) (mmH2O) (KW) (V)
CPL - 3 - 2,5I 250

1450 600 - 800 40 - 20 0.37 380
2860 1.500 - 2.000 120 - 80 0,75 380
CPL - 3 - 2,8I 280
1450 800 - 1.500 70 - 40 0.55 380
2860 2.000 - 2.500 120 - 90 1.5 380
CPL - 3 - 3,2I 320
1450 1.500 - 2.500 70 - 50 0.75 380
2860 3.000 - 3.500 150 - 120 2.2 380
CPL - 3 - 3,8I 380
1450 2.500 - 3.000 70 - 50 1.1 380
2860 3.500 - 4.500 225 - 180 5.5 380
CPL - 3 - 4I 400
960 2.500 - 3.000 50 - 30 0.75 380
1450 5.500 - 6.500 80 - 60 2.2 380
CPL - 3 - 5I 500
960 5.000 - 6.000 70 - 50 1.1 380
1450 9.500 - 12.000 145 - 120 5.5 380
CPL - 3 - 6,3I 630
960 12.000 - 14.000 120 - 90 5.5 380
1450 16.000 - 22.000 235 - 180 15 380
CPL - 3 - 7 I 700 1450 14.000 - 18.000 130 - 100 18.5 380
CPL - 3 - 8I 800
750 19.000 - 20.000 130 - 100 11 380
960 20.000 - 29.600 170 - 150 15 380
CPL - 3 - 10I 1000
750 25.000 - 29.600 170 - 150 18.5 380
960 34.000 - 38.000 220 - 190 30 380

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×