Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De on tap Toan 11 HK2 de so 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.02 KB, 4 trang )


1
etoanhoc.blogspot.com


Đề số 17
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút

I. Phần chung
Bài 1:
1) Tính các giới hạn sau: a)
x
xx
x
2
1
2
lim
22



b)
nn
nn
21
1
3 3.5
lim


4.5 5.3





2) Tính đạo hàm của hàm số:
xx
y
xx
cos
sin




Bài 2:
1) Cho hàm số:
32
5y x x x   
(C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng
6x y 2011 0  
.
2) Tìm a để hàm số:
x x khi x
fx
ax a khi x
2
2

5 6 7 2
()
32


  





liên tục tại x = 2.
Bài 3: Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên (SAB), (SAC) cùng vuông góc với (ABC), tam giác ABC
vuông cân tại C. AC = a, SA = x.
a) Xác định và tính góc giữa SB và (ABC), SB và (SAC).
b) Chứng minh
( ) ( )SAC SBC
. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
c) Tinh khoảng cách từ O đến (SBC). (O là trung điểm của AB).
d) Xác định đường vuông góc chung của SB và AC

II. Phần tự chọn
A. Theo chương trình Chuẩn
Bài 4a:
1) Cho
f x x x
2
( ) sin( 2)
. Tìm
f (2)


.
2) Viết thêm 3 số vào giữa hai số
1
2
và 8 để được cấp số cộng có 5 số hạng. Tính tổng các số hạng
của cấp số cộng đó.
Bài 5a:
1) CMR phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm:
xx
3
2 10 7
.
2) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 30
0
. Tính chiều cao
hình chóp.
B. Theo chương trình Nâng cao
Bài 4b:
1) Cho
f x x x( ) sin2 2sin 5  
. Giải phương trình
fx( ) 0


.
2) Cho 3 số a, b, c là 3 số hạng liên tiếp của cấp số nhân.
Chứng minh rằng:
a b b c ab bc
2 2 2 2 2

( )( ) ( )   

Bài 5b:
1) Chứng minh rằng với mọi m phương trình sau luôn có ít nhất 2 nghiệm:
m x x
2 4 3
( 1) 1  
.
2) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC, có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
a
2
. Tính góc
giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (ABC) và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABC).


Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .

2

etoanhoc.blogspot.com


Đề số 17
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút

Bài 1:
1) a)

x x x
x x x x x
xx
2
1 1 1
2 ( 1)( 2) 2 3
lim lim lim
2 2 2( 1) 2 2
  
    
   


b)
n
n n n n
n n n n n
21
1
3
9. 15
5
3 3.5 9.3 15.5 15
lim lim lim
4
4.5 5.3 4.5 15.3
3
4 15.
5








   






2)
xx
y
xx
cos
sin





x x x x x x x x x x x
y
x x x x
22
(1 sin )(sin ) (cos 1)(cos ) (sin cos ) (sin cos ) 1
'

(sin ) (sin )
        



Bài 2:
1)
y x x x
32
5   

y x x
2
3 2 1

  

 (d):
x y y x6 2011 0 6 2011     

 Vì tiếp tuyến song song với (d) nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 6.
 Gọi
xy
00
( ; )
là toạ độ của tiếp điểm 
x
x x x x
x
0

22
0 0 0 0
0
1
3 2 1 6 3 2 5 0
5
3



       




 Với
x y PTTT y x
00
1 2 : 6 8      

 Với
x y PTTT y x y x
00
5 230 5 230 10
: 6 6
3 27 3 27 9

           




2)
x x khi x
fx
ax a khi x
2
2
5 6 7 2
()
32


  







x
f x f
2
lim ( ) 15 (2)




xx
f x ax a a

2
22
lim ( ) lim ( 3 ) 7


  


fx()
liên tục tại x = 2 
aa
15
7 15
7
  

Bài 3:
a) Xác định và tính góc giữa SB và (ABC), SB và (SAC).
 (SAB)  (ABC) và SAC)  (ABC) nên SA (ABC)

AB là hình chiếu của SB trên (ABC)

 
 
SA x
SB ABC SB AB SBA SBA
AB
a
,( ) , tan
2

     

 BC  AC, BC  SA nên BC  (SAC)  SC là hình chiếu của SB trên (SAC)

 
 
BC a
SB SAC SB SC BSC BSC
SC
ax
22
,( ) , tan    


b) Chứng minh
( ) ( )SAC SBC
. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
 Theo chứng minh trên ta có BC  (SAC)  (SBC)  (SAC)
 Hạ AH  SC  AH  BC (do BC  (SAC). Vậy AH  (SBC)
d A SBC AH( ,( ))
.

3

ax
AH
AH SA AC x a
xa
2 2 2 2 2
22

1 1 1 1 1
     


c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC). (O là trung điểm của AB).
Gọi K là trung điểm của BH  OK // AH  OK  (SBC) và OK =
AH
2


ax
d O SBC OK
xa
22
( ,( )
2


.
S
A
C
B
O
K
H

S
A
C

B
Q
P

d) Xác định đường vuông góc chung của SB và AC
 Dựng mặt phẳng () đi qua AC và vuông góc với SB tại P  CP SB và AP  SB.
 Trong tam giác PAC hạ PQ  AC  PQ  SB vì SB  ( PAC).
Như vậy PQ là đường vuông góc chung của SB và AC.
Bài 4a:
1)
f x x x
2
( ) sin( 2)

f x x x x x
2
( ) 2 sin( 2) cos( 2)

   

f (2) 4sin0 4cos0 4

  

2) Giả sử công sai của cấp số cộng cần tìm là d thì ta có cấp số cộng là:

d d d d d d
1 1 1 1 1 15 15
, , 2 , 3 , 4 8 4
2 2 2 2 2 2 8

        

Vậy cấp số cộng đó là
1 19 34 49
, , , ,8
2 8 8 8


Bài 5a:
1) Xét hàm số
f x x x
3
( ) 2 10 7  

fx()
liên tục trên R.

f f f f( 1) 1, (0) 7 ( 1). (0) 0      
nên PT
fx( ) 0
có ít nhất một nghiệm
c
1
(–1; 0)

f f f f(3) 10, (4) 17 (3). (4) 0    
nên PT
fx( ) 0
có ít nhất một nghiệm
 

c
2
3;4

 mà
cc
12

nên phương trình đã cho có ít nhất 2 nghiệm thực
2)

 Hình chóp S.ABCD là chóp tứ giác đều nên chân đường cao
SO của hình chóp là O =
AC BD

 Đáy là hình vuông cạnh bằng a nên AC =
a
a OC
2
2
2


 SOC vuông tại O, có
a
OC SCO
0
2
, 30
2




aa
SO OC SCO
2 3 6
.tan .
2 3 6
  




O
D
C
A
B
S

4
Bài 4b:
1)
f x x x( ) sin2 2sin 5  

f x x x( ) 2cos2 2cos



PT

f x x x
2
( ) 0 2cos cos 1 0

    

x
x
cos 1
1
cos
2








xk
xk
2
2
2
3








  



2) Cho 3 số a, b, c là 3 số hạng liên tiếp của cấp số nhân.
 Gọi q là công bội của cấp số nhân ta có
b aq c aq
2
,


a b b c a a q a q a q a q q
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2
( )( ) ( )( ) (1 )      
(1)

ab bc a aq aq aq a q q
2 2 2 4 2 2 2
( ) ( . . ) (1 )    
(2)
 Từ (1) và (2) ta suy ra
a b b c ab bc
2 2 2 2 2
( )( ) ( )   
.
Bài 5b:
1) Xét hàm số

f x m x x
2 4 3
( ) ( 1) 1   

fx()
liên tục trên R với mọi m.

f m f f f
2
( 1) 1, (0) 1 ( 1). (0) 0       
nên PT
fx( ) 0
có it nhất một nghiệm
c
1
( 1;0)


f f m f f
2
(0) 1, (2) 16 7 (0). (2) 0     
nên PT
fx( ) 0
có ít nhất một nghiệm
c
2
(0;2)

 mà
cc

12

phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm thực.
2)
Tính góc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (ABC) và khoảng cách từ A
đến (ABC)

 
AA B AA C c g c A B A C' ' . . ' '

  
.
Gọi K là trung điểm BC  AK  BC và A’K  BC
 BC  (AA’K )  (A’BC) (AA’K),

A BC AA K A K AH A K AH A BC( ' ) ( ' ) ' , ' ( ' )    


d A A BC AH( ,( ))




a
AH
AH A A AB a a a
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 5
5
'

      


a
d A A BC AH
5
( ,( ' ))
5

.
 AK  BC và A’K  BC 
 
A BC ABC A KA( ),( )



 Trong AKA ta có
a
AA
A KA
AK
a
1
2
tan
33
2


  


A KA
0
30


.

================================





K
C'
B'
A
C
B
A'
H

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×