Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De on tap Toan 11 HK2 De so 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.71 KB, 4 trang )


1
etoanhoc.blogspot.com


Đề số 33
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút

I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
x
xx
x
32
1
2 3 1
lim
1



b)
x
x x x
x
2
0
2 1 1


lim

   
.

Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
x 5
:

x
khi x
fx
x
khi x
5
5
()
2 1 3
35










.


Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
x
y
xx
2
53
1



b)
y x x x
2
( 1) 1   


Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh bằng a, nằm trong hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB.
a) Chứng minh tam giác SAD vuông.
b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC.
c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID)  (SFC). Tính khoảng cách từ I đến (SFC).

II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau:
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn:
nn
1 1 1
lim

1.3 3.5 (2 1)(2 1)

  



.

Câu 6a: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số
f x x
2
( ) cos 2
. Tính
f
2





.
b) Cho hàm số
xx
y
x
2
23
21




(C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x
o
= 3.

2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Giữa các số 160 và 5 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân.

Câu 6b: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số
yx
2
cos 2
. Tính giá trị của biểu thức:
A y y y16 16 8
 
   
.
b) Cho hàm số
xx
y
x
2
23
21



(C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song

với đường thẳng d:
yx5 2011
.

Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .



2

etoanhoc.blogspot.com


Đề số 33
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút

Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
a)
xx
x x x x
xx
3 2 2
11

2 3 1 ( 1) (2 1)
lim lim
11
 
   



0,50
x
xx
1
lim ( 1)(2 1) 0

   

0,50
b)
 
xx
x x x x x
x
x x x x
22
00
2
2 1 1
lim lim
2 1 1


    

   

0,50
x
x
x x x
02
11
lim
2
2 1 1



   

0,50
2

x
khi x
fx
x
khi x
5
5
()
2 1 3

35











 
x x x
x x x
fx
x
5 5 5
( 5) 2 1 3 2 1 3
lim ( ) lim lim 3
2( 5) 2
  
    
  


0,50
x
f f x f
5

(5) 3 lim ( ) (5)

   
hàm số liên tục tại x = 5
0,50
3
a)
x x x
yy
x x x x
2
2 2 2
5 3 5 6 8
'
1 ( 1)
   
  
   

1.00
b)
xx
y x x x y x x
xx
22
2
( 1)(2 1)
( 1) 1 ' 1
21


        


0,50
2
2
4 5 3
'
21
xx
y
xx




0,50
4


0,25
a)
Chứng minh tam giác SAD vuông.
SAB ABCD SAB ABCD AB SI AB SI ABCD( ) ( ),( ) ( ) , ( )     

0,25
AD AB
AD SI







AD SAB AD SA SAD()     
vuông tại A
0,5
b)
Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC.
*)
BC AD BC SAD()

0,25

3
*) Gọi M,N,Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD, BC 
MN BQ AD
MN BQ AD
,
1
2








MNQB là hình bình hành

NQ MB

AD SAB AD MB()  
mà BC//AD, NQ//MB nên
BC NQ

0,25
AD MB
,
MB SA MB SAD MB SD NQ SD()      

Vậy NQ là đoạn vuông góc chung của BC và SD
0,25
Tam giác SAB đều cạnh a (gt) nên MB =
3
2
a
a
d BC SD NQ
3
( , )
2
  

0,25
c)
Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID)  (SFC). Tính khoảng cách từ I
đến (SFC).

Tam giác SAB đều cạnh a nên

3
2
a
SI 


AID DFC cgc D C
11
()    
,
00
1 1 1 1
90 90C F D F ID CF      

mặt khác
CF SI CF SIK SID SFC( ) ( ) ( )    

0,50
Hạ
IH SK d I SFC IH( ,( ))  
AD FD a a a a
KFD AID KD IK ID KD
ID
. 5 5 5 3 5
,
5 2 5 10
         

IK a IH SI IK a a a
2 2 2 2 2 2 2 2

1 100 1 1 1 4 20 32
45 3 9 9
       

aa
IH IH
2
2
9 3 32
32 32
   

0,50
5a

1 1 1
lim
1.3 3.5 (2 1)(2 1)
I
nn

   




Viết được
n n n n
n
nn

1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
1.3 3.5 (2 1)(2 1) 2 3 3 5 2 1 2 1
11
1
2 2 1 2 1

         

   


  




0,50
11
lim lim
1
2 1 2
2
n
I
n
n
  




0,50
6a
a)
Cho hàm số
f x x
2
( ) cos 2
. Tính
f
2





.
Tính được
0,50

4
f x x x f x x f x x( ) 4cos2 sin2 ( ) 2sin4 ( ) 8cos4
  
       

" 8cos2 8
2
f




    



0,50
b)
Cho hàm số
xx
y
x
2
23
21



(C). Viết PTTT với (C) tại điểm có hoành độ x
o
= 3.
Tính được
0
18
5
y 

0,25
xx
fx
x

2
2
2 4 5
()
(2 1)




hệ số góc của tiếp tuyến là
kf
11
(3)
25



0,50
Vậy phương trình tiếp tuyến là
yx
11 57
25 25


0,25
5b

Giữa các số 160 và 5 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân.
Gọi q là công bội của CSN
Ta có

55
11
160 5
32 2
q q q    

0,50
Vậy cấp số nhân đó là 160, 80, 40, 20, 10, 5
0,50
6b
a)
Cho hàm số
yx
2
cos 2
. Tính giá trị của biểu thức:
A y y y16 16 8
 
   

Tính được
y x x x y x' 4cos2 sin2 2sin4 " 8cos4      

yx"' 32sin4

0,75
A y y y x x16 16 8 32sin4 32sin4 8 8
 
        


0,25
b)
Cho hàm số
xx
y
x
2
23
21



(C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng d:
yx5 2011
.
*) Vì TT song song với d:
yx5 2011
nên hệ số góc của TT là k = 5
0,25
*) Gọi
xy
00
( ; )
là toạ độ của tiếp điểm
x
xx
y x k x x
xx
2

0
2
00
0 0 0
2
00
0
4 4 5
( ) 5 16 16 0
(2 1) 1




      





0,25
Nếu
x y PTTT y x
00
0 3 : 5 3     

0,25
Nếu
x y PTTT y x
00

1 0 : 5 5     

0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×