Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Giao an Vat ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (994.87 KB, 25 trang )



Ngµy 16 th¸ng 01 n¨m 2009
Gi¸o viªn thùc hiÖn : Vò Ngäc Linh

Chơng I
Cơ Học
- Đo chiều dài
- Đo thể tích
- Lực, đơn vị của lực
- Hai lực cân bằng
- Đo khối l!ợng
- Trọng lực, Lực đàn hồi
- Khối l!ợng - trọng l!ợng
- Mặt phẳng nghiêng
- Đòn bẩy
- Ròng rọc
Các phép đo
Lực và khối
lợng
Các loại máy
cơ đơn giản
- Khối l!ợng riêng ,
Trọng l!ợng riêng
- Đo lực

Tiết 20 - Bài 17
Tổng kết chơng I : Cơ học
Chơng I
Cơ Học
- Lực, đơn vị của lực


- Hai lực cân bằng
- Trọng lực, Lực đàn hồi
- Khối l!ợng - trọng l!ợng
- Mặt phẳng nghiêng
- Đòn bẩy
- Ròng rọc
Các phép đo
Lực và khối
lợng
Các loại máy
cơ đơn giản
- Khối l!ợng riêng ,
Trọng l!ợng riêng
- Đo chiều dài
- Đo thể tích
- Đo khối l!ợng
- Đo lực

TiÕt 20 - Bµi 17
Tæng kÕt ch¬ng I : C¬ häc
I. ¤n TËp

Tiết 20 - Bài 17
Tổng kết chơng I : Cơ học
I. Ôn Tập
II. Vận Dụng
Bài 1.Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành 5 câu khác nhau.
- Con trâu
- Ng!ời thủ môn bóng đá
-

Chiếc kìm nhổ đinh
-
Thanh nam châm
- Chiếc vợt bóng bàn
- Lực hút
-
Lực đẩy
- Lực kéo
- Quả bóng đá
- Quả bóng bàn
- Cái cày
- Cái đinh
- Miếng sắt
Thanh nam châm
Lực hút
VD: tác dụng lên
cái đinh
Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày
Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn

TiÕt 20 - Bµi 17
Tæng kÕt ch¬ng I : C¬ häc
I. ¤n TËp
II. VËn Dông

Tiết 20 - Bài 17
Tổng kết chơng I : Cơ học
I. Ôn Tập
II. Vận Dụng

Bài 3 *. Có 3 hòn bi có kích thớc bằng nhau, đợc đánh
số 1, 2, 3.
Hòn bi 1 nặng

nhất
,
hòn bi 3 nhẹ nhất
. Trong 3
hòn bi có một hòn bằng sắt, một hòn bằng nhôm và một
hòn bằng chì. Hỏi hòn nào bằng sắt, hòn nào bằng
nhôm, hòn nào bằng chì ? Chọn cách trả lời đúng trong
3 cách trả lời A, B, C.
1 2 3
Cách Sắt Nhôm Chì
A
Hòn bi 1 Hòn bi 2 Hòn bi 3
B
Hòn bi 2 Hòn bi 3 Hòn bi1
C
Hòn bi 3 Hòn bi1 Hòn bi 2
Nặng
nhất
Nhẹ
nhất
Cho khối lợng riêng
của chì là: D
1
=11300Kg/m
3
,

của sắt là : D
2
=7800Kg/m
3
,
của nhôm là :D
3
= 2700 Kg/m
3
Cách Sắt Nhôm Chì
B
Hòn bi 2 Hòn bi 3 Hòn bi 1


TiÕt 20 - Bµi 17
Tæng kÕt ch¬ng I : C¬ häc
I. ¤n TËp
II. VËn Dông

ChuôiLỡi
Kéo cắt kim loại
Tiết 20 - Bài 17
Tổng kết chơng I : Cơ học
I. Ôn Tập
II. Vận Dụng
Bài 6. a, Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm dài hơn l!ỡi kéo ?
b, Tại sao kéo cắt giấy , cắt tóc có tay cầm ngắn hơn l!ỡi kéo?
Lỡi
Chuôi
Kéo cắt giấy

ứng dung 2 : Thông qua đòn bẩy ta
có thể dịch chuyển một đầu đòn bẩy
một đoan ngắn nh!ng làm cho đầu
kia dịch chuyển một đoạn dài hơn
ứng dung 1: Thông qua đòn bẩy
ta có thể dùng một lực nhỏ để
tạo ra một lực lớn hơn

Tiết 20 - Bài 17
Tổng kết chơng I : Cơ học
1 2 3 4 5
Luật chơi: Có 5 ô hàng ngang. Mỗi đội đợc quyền chọn
một ô hàng ngang bất kì lần lợt từ đội 1 đến đội 4. Trong
10 giây sau khi chọn các đội chơi phải đa ra đáp án, nếu
đúng sẽ đợc 10 điểm, nếu sai quyền trả lời sẽ thuộc về 3
đội còn lại . Trong mỗi ô hàng ngang chứa 1 ô từ khoá ,
ghép các ô từ khoá sẽ đợc từ khoá của cả ô chữ . Đội nào
tìm đợc từ khoá có quyền trả lời ngay, nếu đúng đợc 40
điểm, nếu sai sẽ bị loại khỏi phần chơi. Nếu tất cả các ô
hàng ngang đợc lật ra mà vẫn không tìm đợc từ khoá thì
sẽ có một gợi ý . Đội nào tìm đợc từ khoá sau khi có gợi ý
đợc 20 điểm.
* Ô từ khoá ở mỗi hàng ngang có màu vàng và sắp xếp
không theo thứ tự dọc .

Tiết 20 - Bài 17
Tổng kết chơng I : Cơ học
Ô số 1 - 11 chữ cái: Máy cơ đơn giản giúp làm
thay đổi độ lớn của lực
1

R ò n g R ọ C Đ ộ N G
Ô số 2 - 10 chữ cái : Đây là dụng cụ dùng
để đo thể tích
2 3 4 5
B ì N H C H I A Đ ộ
Ô số 3 - 7 chữ cái: Phần không gian mà vật
chiếm chỗ
T H ể T í C H
M á Y C Ơ Đ Ơ N G I ả N
ê n gM ặ t p h ẳ n g n g h i
Ô số 4 - 12 chữ cái: dụng cụ giúp con ng!
ời làm việc dễ dàng hơn
Ô số 5 - 15 chữ cái: Dụng cụ giúp làm thay
đổi cả độ lớn và h!ớng của lực
C ơ h ọ c
1
Start
Start
23456789
10
Hết
giờ
Từ khoá là tên ch!ơng I trong sách vật lí 6

Cơ Học
- Đo chiều dài
- Đo thể tích
- Đo khối l!ợng
- Đo lực
Các phép đo

- Đơn vị đo
- Dụng cụ đo
- Mặt phẳng nghiêng
- Đòn bẩy
- Ròng rọc
Các loại máy
cơ đơn giản
Các ứng dụng
trong thực tế
- Lực, đơn vị của lực
- Hai lực cân bằng
- Trọng lực, Lực đàn hồi
- Khối l!ợng - trọng l!ợng
Lực và khối lợng
- Khối l!ợng riêng
, Trọng l!ợng riêng
Các mối liên hệ
P = 10m
m = D.V
d = 10.D
C ơ h ọ c



Tiết 20 - Bài 17
Tổng kết chơng I : Cơ học
O
1
O
2

O
2
O
1
O
300N
100N
300N
Thông qua đòn bẩy ta có thể dùng một lực nhỏ để tạo
ra một lực lớn hơn bằng cách chọn oo
1
> oo
2

Tiết 20 - Bài 17
Tổng kết chơng I : Cơ học
O
1
O
2
O
2
O
1
O
Thông qua đòn bẩy ta có thể dịch chuyển đầu o
2
một đoan
ngắn nh!ng làm cho đầu o
1

dịch chuyển một đoạn dài hơn
bằng cách chọn oo
2
< oo
1
20cm
60cm

TiÕt 20 - Bµi 17
Tæng kÕt ch¬ng I : C¬ häc

TiÕt 20 - Bµi 17
Tæng kÕt ch¬ng I : C¬ häc

TiÕt 20 - Bµi 17
Tæng kÕt ch¬ng I : C¬ häc


Tiết 20 - Bài 17
Tổng kết chơng I : Cơ học
Luật chơi: Mỗi nhóm là một đội chơi, mỗi đội chơi
có một lợt lựa chọn 1 ô của hàng ngang , lần lợt
từ đội 1 đến đội 4 . Trong 10 giây sau khi đọc câu
hỏi các đội chơi phải đa ra đợc đáp án đúng, mỗi
đáp án đúng đợc 10 điểm. Nếu đa ra đáp án sai
hoặc không có đáp án, quyền trả lời sẽ thuộc về 4
đội còn lại. Lợt lựa chọn thứ 5, 6 sẽ thuộc về đội
nào có tín hiệu nhanh nhất trong 5 đội chơi. Nếu
đội nào có đáp án ô hàng dọc thì có quyền trả lời
ngay , nếu sai sẽ bị loại khỏi cuộc chơi, nếu đúng

sẽ đợc cộng 40 điểm.

Tiết 20 - Bài 17
Tổng kết chơng I : Cơ học
Ô số 1 - 8 chữ cái: Lực hút của trái đất tác dụng
lên vật
1 2 3 4 5 6
Ô số 2 - 9 chữ cái: Đại l!ợng chỉ l!ợng chất chứa
trong vật
Ô số 3 - 6 chữ cái: Cái gì dùng để đo khối l!ợngÔ số 4 - 9 chữ cái: Lực mà lò xo tác dụng lên tay
ta khi tay ép lò xo lại
Ô số 5 - 6 chữ cái: Máy cơ đơn giản có điểm tựaÔ số 6 - 8 chữ cái: Dụng cụ mà thợ may th!ờng
dùng để lấy số đo cơ thể khách hàng
t r ọ n g l ự c
k h ố i l ợ n g
c á i c â n
l ự c đ à n h ồ i
đ ò n b ả y
t h ớ c d â y
Từ nằm trong các ô in đậm theo hàng dọc
chỉ khái niệm gì ?
l
c

đ

y
1
Start
Start

23456789
10
Hết
giờ

Tiết 20 - Bài 17
Tổng kết chơng I : Cơ học
R ò n g R ọ C Đ ộ N G
B ì N H C H I A Đ ộ
T H ể T í C H
M á Y C Ơ Đ Ơ N G I ả N
ê n gM ặ t p h ẳ n g n g h i
Ô số 5 - 15 chữ cái: Dụng cụ giúp làm thay
đổi cả độ lớn và h!ớng của lực
C ơ h ọ c

Tiết 20 - Bài 17
Tổng kết chơng I : Cơ học
1
t r ọ n g l ự c
c á i c â n
2 3 4 5
k h ố i l ợ n g
l ự c đ à n h ồ i
đ ò n b ả y
t h ớ c d â y
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×