Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra chương 4 - Đai 7- ( theo ma trận mới )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.66 KB, 3 trang )

BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ LỚP 7
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kĩ năng trong chương IV- đại số -
lớp 7.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Hình thức tự lận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đê 1
Biểu thức
đại số
Tính được giá trị của biểu thức đại số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
1
0,5 điểm
2
1,0 điểm
10%
Chủ đề 2:
Đơn thức
- Biết nhận
ra một
biểu thức
đại số là
đơn thức


- Nhận biết
được các
đơn thức
đồng dạng
- Xác định hệ
số, bậc của
một đơn thức
- Thực hiện được
phép cộng ( trừ ) các
đơn thức đồng dạng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0 điểm
1
0,5 điểm
1
1,0 điểm
4
2,5 điểm
25%
Chủ đề 3:
Đa thức
- Biết nhận
ra một
biểu thức
đại số là đa
thức
- Xác định

được bậc của
một đơn thức
- Thu gọn, sắp xếp các
hạng tử của đa thức
một biến theo luỹ thừa
tăng ( hoặc giảm ).
- Thực hiện được
phép cộng trừ hai đa
thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
1
0,5 điểm
2
4,0 điểm
4
5,0 điểm
50%
Chủ đè 4:
Nghiệm của
đa thức một
biến
- Biết tìm nghiệm của
đa thức một biến bậc
nhất.
- Chứng tỏ được một
đa thức không có

nghiệm
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ %
1
1,0 điểm
1
0,5 điểm
2
1,5 điểm
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 điểm
15%
2
1,0 điểm
10%
5
6,5 điểm
65%
2
1,0 điểm
10%
12
10,0 điểm
IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
Câu 1: ( 2,0 điểm ) Trong các biểu thức sau: 3 - 2yz;

2 3
2
3
x y
; 5(x + y); x
3
- 2x
2
+ 1
a) Hãy chỉ ra những biểu thức là đơn thức?
b) Chỉ ra những biểu thức là đa thức một biến?
c) Xác định hệ số và bậc của đơn thức tìm được ở câu a.
d) Xác định bậc của đa thưc tìm được ở câu b.
Câu 2: ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau:
a) A = 2x
2
- 3xy + y
2
tại x=-1, y=2
b) B = 3x
4
+ 5x
2
y
2
+ 2y
4
- 5x
2
tại x

2
+ y
2
= 5
Câu 3: ( (1,5 điểm ) Cho các đơn thức sau:
2 2 2
1 5
; 5 ; ;
2 2
x y xy x y
− −
2,5xyz.
a) Tìm các đơn thức đồng dạng.
b) Tính tổng các đơn thức đồng dạng tìm được ở câu a.
Câu 4: ( 4 điểm ) Cho hai đa thức sau:

3 2
( ) 3 7 2 8P x x x x x= + + − +


93432)(
232
−−+−= xxxxQ
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) + Q(x)
Câu 5 ( 1,5 điểm )
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: f(x) = 2x + 3
b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: h(x) = x
2
+ x +1

V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM.
Câu Nội dung Điểm
1
(2,0đ)
a) Đơn thức:
2 3
2
3
x y
b) Đa thức một biến : x
3
- 2x
2
+ 1
c) Đơn thức
2 3
2
3
x y
có hệ số là
2
3
và có bậc bằng 5
d) Đa thức một biến x
3
- 2x
2
+ 1có bậc bằng 3
0,5điểm
0,5điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
2
(1,0đ)
a) Thay x = -1 , y = 2 vào biểu thức A ta có: A = 2( -1 )
2
- 3.(-1).2+2
2
=12
b)
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
3 2 5 15 10 5
10 10 10( ) 10.5 50
B x x y y x y x x y x
x y x y
= + + + − = + −
= + = + = =
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
3
(1,5đ)
a) Các đơn thức đồng dạng:
2
1
2
x y


2
5
;
2
x y

b)
2 2 2
1 5
2
2 2
x y x y x y
 
+ − = −
 ÷
 
0,5điểm
1,0điểm
4
(4,0đ)
a) P(x) = 3x
3
+ x
2
+ 5x + 8
Q(x) = -3x
3
– x
2
– 5

b) P(x) + Q(x) = 5x + 3
P(x) – Q(x)= 6x
3
+2x
2
+ 5x + 13
1,0điểm
1,0điểm
1,0điểm
1,0điểm
5
(1,5đ)
a) 2x + 3 = 0  x = -1,5
Vậy đa thức f(x) có một nghiệm là x=-1,5
b) Vì g(x) =
2
1 3 3
0
2 4 4
x
 
+ + ≥ >
 ÷
 
,

x
Vậy đa thức g(x) không có nghiệm.
1,0điểm
0,5điểm

VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Có thể lựa chọn hai đa thức P(x) và Q(x) ở câu 4 phù hợp để ghép hai ý ở câu 5 với câu 4.
Tuy nhiên, làm như vậy có điều bất lợi là nếu HS tính toán không cẩn thận trong quá trình thu
gọn, hoặc tính tổng (hiệu ) hai đa thức và bị sai sẽ dẫn đến sai cả các ý tiếp theo.

×