Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Bộ trắc ngiệm tổng hợp vật lý 12 ôn thi đại học tham khảo luyện thi (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.91 KB, 41 trang )

TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Dòng điện có tác dụng từ. B. Dòng điện có tác dụng nhiệt
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. D. Dòng điện có tác dụng sinh lý.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn
điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn
điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn
điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn
điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.
Câu 4: Điện tích của êlectron là - 1,6.10
-19
C, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 s là
15 C. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.10
18
. B. 9,375.10


19
. C. 7,895.10
19
. D. 2,632.10
18
.
Câu 5: Có thể mắc nối tiếp V kể với pin để tạo thành mạch kín mà không mắc nối tiếp mili ampe kế với pin
để tạo thành mạch kín vì
A. Điện trở của V kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn
miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch.
B. Điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn.
C. Giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế.
D. Kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo.
Câu 6: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 7: Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100

mắc nối tiếp với điện trở R
2
=300

, điện trở toàn mạch là:
A. R
TM
= 200

. B. R

TM
= 300

. C. R
TM
= 400

. D. R
TM
= 500

.
Câu 8: Cho đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100

, mắc nối tiếp với điện trở R
2
= 200

, hiệu điên thế giữa
hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1

A. U
1
= 1 V. B. U
1
= 4 V. C. U
1

= 6 V. D. U
1
= 8 V.
Câu 9: Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100

mắc song song với điện trở R
2
= 300

, điện trở toàn mạch là:
A. R
TM
= 75 Ω. B. R
TM
= 100

. C. R
TM
= 150

. D. R
TM
= 400

.
Câu 10: Cho đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100


, mắc nối tiếp với điện trở R
2
= 200

. đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R
1
là 6 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là:
1
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

A. U = 12 V. B. U = 6 V. C. U = 18 V. D. U = 24 V.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng.
D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó một điên cực
là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điện.
B. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực
đều là vật cách điện.
C. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực
đều là hai vật dẫn điện cùng chất.
D. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực
đều là hai vật dẫn điện khác chất.
Câu 13: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.

B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng.
C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng.
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự
do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời
gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời
gian dòng điện chạy qua vật.
D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và
được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.
Câu 16: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
2
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:


Câu 18: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Suất phản điện của máy thu điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng
năng lượng khác, không phải là nhiệt năng, khi có một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy.
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn
điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phương cường độ dòng điện
và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
D. Suất phản điện của máy thu điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng
năng lượng khác, không phải là cơ năng, khi có một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy.
Câu 20: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như
không sáng lên vì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
Câu 21: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = Eit. B. A = UIt. C. A = Ei. D. A = UI.
Câu 22: Công của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s B. kWh C. W D. kVA
Câu 23: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. P = Eit. B. P = UIt. C. P = Ei. D. P = UI.
Câu 24: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì
A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.

B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
Câu 25: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U
1
=
110 V và U
2
= 220 V. Tỉ số điện trở của chúng là:
A.
2
1
R
R
2
1
=
B.
1
2
R 2
R 1
=
C.
4
1
R
R
2
1

=
D.
1
4
R
R
2
1
=
Câu 26: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta
phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 100

. B. R = 150

. C. R = 200

. D. R = 250

.
Câu 27: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng.
3
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn

mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.
B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với
điện trở toàn phàn của mạch.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời
gian dòng điện chạy qua vật.
Câu 29: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
A.
R
U
I =
B.
rR
I
+
=
E
C.
I
R r r'
=
+ +
E -E
P
D.
AB
AB
R
U

I
E+
=
Câu 30: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ù) được mắc với điện trở 4,8 (Ù) thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 A. B. I = 12 A. C. I = 2,5 A. D. I = 25 A.
Câu 31: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1

được mắc với điện trở 4,8

thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là:
A.
E
= 12,00 V. B.
E
= 12,25 V. C.
E
= 14,50 V. D.
E
= 11,75 V.
Câu 32: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của
biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường
độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện
trở trong của nguồn điện là:
A.
E
= 4,5 V; r = 4,5

. B.

E
= 4,5 V; r = 2,5

.
C.
E
= 4,5 V; r = 0,25

. D.
E
= 9 V; r = 4,5

.
Câu 33: Một nguồn điện có suất điện động
E
= 6 V, điện trở trong r = 2

, mạch ngoài có điện trở R. Để
công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 W thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1

. B. R = 2

. C. R = 3

. D. R = 6

.
Câu 34: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R
1

= 2

và R
2
= 8

, khi đó
công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2

. B. r = 3

. C. r = 4

. D. r = 6

.
Câu 35: Một nguồn điện có suất điện động
E
= 6 V, điện trở trong r = 2

, mạch ngoài có điện trở R. Để
công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 W thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3

. B. R = 4

. C. R = 5

. D. R = 6


.
Câu 36: Một nguồn điện có suất điện động
E
= 6V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài có điện trở R. Để
công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1

. B. R = 2

. C. R = 3

. D. R = 4

.
Câu 37: Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R
1
= 3

đến R
2
= 10,5

thì hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5 Ω B. r = 6,75 Ω. C. r = 10,5 Ω. D. r = 7 Ω.
Câu 38: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động
E
= 12 V, điện trở trong r = 2,5


,
mạch ngoài gồm điện trở R
1
= 0,5

mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn
nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1

. B. R = 2 Ω. C. R = 3

. D. R = 4

.
Câu 39: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động
E
= 12 V, điện trở trong r = 2,5

,
mạch ngoài gồm điện trở R
1
= 0,5

mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R
đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
4
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

A. R = 1


. B. R = 2

. C. R = 3 Ω. D. R = 4

.
Câu 40: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E
1
, r
1
và E
2
, r
2
mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có
điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
21
21
rrR
I
++

=
EE
B.
21
21
rrR
I
−+


=
EE
C.
21
21
rrR
I
−+
+
=
EE
D.
1 2
I
R r r
+
=
+ +
E E
1 2
Câu 41: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện
E
, r
1
và E, r
2
mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có
điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.

21
rrR
2
I
++
=
E
B.
1 2
1 2
I
r .r
R
r r
=
+
+
E
C.
21
21
rr
r.r
R
2
I
+
+
=
E

D.
21
21
r.r
rr
R
I
+
+
=
E
Câu 42: Cho đoạn mạch như hình vẽ trong đó
E
1
= 9 V, r
1
= 1,2

;
E
2
= 3 V, r
2
= 0,4

; điện trở R =
28,4

. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U
AB

= 6 V. Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ
lớn là:
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 A. B. chiều từ B sang A, I = 0,4 A.
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 A. D. chiều từ B sang A, I = 0,6 A.
Câu 43: Nguồn điện với suất điện động
E
, điện trở trong r, mắc với điện
trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện
đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.
Câu 44: Nguồn điện với suất điện động
E
, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện
trong mạch là I. Nếu thay nguồng điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng
điện trong mạch là:
A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.
Câu 45: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm
3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động
E
= 2 V và điện trở trong r = 1 (

). Suất điện
động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. E
b
= 12 V; r
b
= 6

. B. E

b
= 6 V; r
b
= 1,5

.
C. E
b
= 6 V; r
b
= 3

. D. E
b
= 12 V; r
b
= 3

.
Câu 46: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động
E
= 1,5 V, điện trở
trong r = 1

. Điện trở mạch ngoài R = 3,5

. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài
là:
A. I = 0,9 A.B. I = 1,0 A. C. I = 1,2 A. D. I = 1,4 A.
Câu 47: Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R

1
và R
2
mắc song song và mắc vào
một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R
2
thì
A. độ sụt thế trên R
2
giảm. B. dòng điện qua R
1
không thay đổi.
C. dòng điện qua R
1
tăng lên. D. công suất tiêu thụ trên R
2
giảm.
Câu 48: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động
E
= 12 V, điện trở trong r = 2

, mạch
ngoài gồm điện trở R
1
= 6

mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất
thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1


. B. R = 2

. C. R = 3

. D. R = 4

.
Câu 49: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ
của chúng là 20 W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của
chúng là:
A. 5 W. B. 10 W. C. 40 W. D. 80 W.
5
, r
1
, r
2
R
A B
R
Hình 2.46
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

Câu 50: Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của
chúng là 20 W. Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 W. B. 10 W. C. 40 W. D. 80 W.
Câu 51: Một ấm điện có hai dây dẫn R
1
và R
2
để đun nước. Nếu dùng dây R

1
thì nước trong ấm sẽ sôi sau
thời gian t
1
= 10 phút. Còn nếu dùng dây R
2
thì nước sẽ sôi sau thời gian t
2
= 40 phút. Nếu dùng cả hai dây
mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 4 phút. B. t = 8 phút. C. t = 25 phút. D. t = 30 phút.
Câu 52: Một ấm điện có hai dây dẫn R
1
và R
2
để đun nước. Nếu dùng dây R
1
thì nước trong ấm sẽ sôi sau
thời gian t
1
= 10 phút. Còn nếu dùng dây R
2
thì nước sẽ sôi sau thời gian t
2
= 40 phút. Nếu dùng cả hai dây
mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 8 phút. B. t = 25 phút. C. t = 30 phút. D. t = 50 phút.
Câu 53: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 3

, mạch

ngoài gồm điện trở R
1
= 6

mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá
trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1

. B. R = 2

. C. R = 3

. D. R = 4

.
Câu 54: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
B.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 55: Biểu thức nào sau đây là không đúng.
A.
rR
I
+
=
E
B.
R
U

I =
C.
E
= U – Ir D.
E
= U + Ir
Câu 56: Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây.
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ
của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm V kế vào hai cực của
nguồn điện. Dựa vào số chỉ của V kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
C. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một V kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ
của V kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
D. Mắc nguồn điện với một V kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của V kế cho
ta biết suất điện động của nguồn điện.
Câu 57: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của
biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường
độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện
trở trong của nguồn điện là:
A.
E
= 4,5 V; r = 4,5

. B.
E
= 4,5 V; r = 2,5

.
C.
E

= 4,5 V; r = 0,25

. D.
E
= 9 V; r = 4,5

.
Câu 58: Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây.
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc
thêm một V kế giữa hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của ampe kế và V kế cho ta biết suất điện động
và điện trở trong của nguồn điện.
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm V kế vào hai cực của
nguồn điện. Dựa vào số chỉ của V kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
6
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

C. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một V kế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc V kế
vào hai cực của nguồn điện. Thay điện trở nói trên bằng một điện trở khác trị số. Dựa vào số chỉ của ampe kế
và V kế trong hai trường hợp cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
D. Mắc nguồn điện với một V kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của V kế cho
ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
Câu 59: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 60: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử.
Câu 61: Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.

B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của
vật dẫn càng nhiều.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 62: Điều kiện để có dòng điện là
A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện.
Câu 63: Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách
A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
B. sinh ra electron ở cực âm.
C. sinh ra ion dương ở cực dương.
D. làm biến mất electron ở cực dương.
Câu 64: Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường
và độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
Câu 65: Nếu trong thời gian
t

= 0,1s đầu có điện lượng 0,5C và trong thời gian
/
t∆
= 0,1s tiếp theo có điện
lượng 0,1C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là
A. 6A. B. 3A. C. 4A. D. 2A
Câu 66: Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng
A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài.
B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J.

C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
Câu 67: Hạt nào sau đây không thể tải điện
A. Prôtôn. B. Êlectron. C. Iôn. D. Phôtôn.
Câu 68: Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
A. Tác dụng cơ. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng hoá học. D. Tác dụng từ.
Câu 69: Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là
7
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

A. Kích thước. B. Hình dáng. C. Nguyên tắc hoạt động. D. Số lượng các cực.
Câu 70: Cấu tạo pin điện hóa là
A. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
B. gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
C. gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi.
D. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi.
Câu 71: Trong trường hợp nào sau đây ta có một pin điện hóa.
A. Một cực nhôm và một cực đồng cùng nhúng vào nước muối;
B. Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất;
C. Hai cực cùng bằng đồng giống nhau nhúng vào nước vôi;
D. Hai cực nhựa khác nhau nhúng vào dầu hỏa.
Câu 72: Nhận xét không đúng trong các nhận xét sau về acquy chì là:
A. Ác quy chì có một cực làm bằng chì vào một cực là chì đioxit.
B. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịc axit sunfuric loãng.
C. Khi nạp điện cho acquy, dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương.
D. Ác quy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần.
Câu 73: Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s,
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5 C. B.10 C. C. 50 C. D. 25 C.
Câu 74: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng.

Cường độ của dòng điện đó là
A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 A. D.48A.
Câu 75: Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C
chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết
diện thằng là
A. 4 C. B. 8 C. C. 4,5 C. D. 6 C.
Câu 76: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua.
Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.10
20
electron. B. 6.10
19
electron. C. 6.10
18
electron. D. 6.10
17
electron.
Câu 77: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. 10
18
electron. B. 10
-18
electron. C. 10
20
electron. D. 10
-20
electron.
Câu 78: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ
phải sinh một công là

A. 20 J. A. 0,05 J. B. 2000 J. D. 2 J.
Câu 79: Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải
sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là
A. 10 mJ. B. 15 mJ. C. 20 mJ. D. 30 mJ.
Câu 80: Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản
tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10
-4
s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong
thời gian đó là
A. 1,8 A. B. 180 mA. C. 600 mA. D. 1/2 A.
Câu 81: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. hiệu điện thế hai đầu mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch. C. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
8
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

Câu 82: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2
lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 83: Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng
khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 84: Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là:
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
D. Công suất có đơn vị là oát W.
Câu 85: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất
điện của mạch
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.

Câu 86: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần
thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 87: Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì
phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần. D. giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 88: Công của nguồn điện là công của
A. lực lạ trong nguồn.
B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
Câu 89: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ
của mạch là
A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 90: Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là
A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J.
Câu 91: Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất
40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là
A. 25 phút. B. 1/40 phút. C. 40 phút. D. 10 phút.
Câu 92: Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng
A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ.
Câu 93: Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công
suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là
A. 10 W. B. 5 W. C. 40 W. D. 80 W.
Câu 94: Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ
của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 25 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 400 W.
Câu 95: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là
A. 48 kJ. B. 24 J. D. 24000 kJ. D. 400 J.

9
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

Câu 96: Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 10 J, lực lạ đã dịch chuyển một
điện lượng qua nguồn là
A. 50 C. B. 20 C. C. 20 C. D. 5 C.
Câu 97: Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1
0
C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7 Ω. Biết
nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là
A. 10 phút. B. 600 phút. C. 10 s. D. 1 h.
Câu 98: Nhận xét nào sau đây đúng. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn
mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn;
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
Câu 99: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây.
A. U
N
= Ir. B. U
N
= I(R
N
+ r). C. U
N
=E – I.r. D. U
N
= E + I.r.
Câu 100: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ

dòng điện trong mạch chính
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
Câu 101: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước.
Câu 102: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Câu 103: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 104: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở
2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 3A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A.
Câu 105: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc
song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A.
Câu 106: Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch
là 2 A. Điện trở trong của nguồn là
A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω.
Câu 107: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu
điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V.
Câu 107: Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ
số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là
A. 5 B. 6 C. chưa đủ dữ kiện để xác định. D. 4.
Câu 108: Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là

10
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

A. 150 A. B. 0,06 A. C. 15 A. D. 20/3 A.
Câu 109: Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện
trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V.
Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 1 A và 14 V. B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V.
Câu 110: Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở
trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 1/9. B. 9/10. C. 2/3 . D. 1/6.
Câu 111: Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì
cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 6/5 A. B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A.
Câu 112: Nếu đoạn mạch AB chứa nguôn điện có suất điện động E điện trở trong r và điện trở mạch ngoài
là R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức
A. U
AB
= E – I(r+R). B. U
AB
= E + I(r+R). C. U
AB
= I(r+R) – E. D. E/I(r+R).
Câu 113: Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giống nhau thì điện trở
trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức
A. nr. B. mr. C. m.nr. D. mr/n.
Câu 114: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện
động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. nE và r/n. B. nE nà nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 115: Để mắc được bộ nguồn từ a nguồn giống nhau và điện trở của bộ nguồn bằng điện trở của 1 nguồn

thì số a phải là một số
A. là một số nguyên. B. là một số chẵn. D. là một số lẻ. D. là một số chính phương.
Câu 116: Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 6 V thì
A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại. B. ghép 3 pin song song.
C. ghép 3 pin nối tiếp. D. không ghép được.
Câu 117: Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin có suất điện động 3 V thì bộ nguồn sẽ
không thể đạt được giá trị suất điện động
A. 3 V. B. 6 V. C. 9 V. D. 5 V.
Câu 118: Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2Ω thành bộ nguồn
18 V thì điện trở trong của bộ nguồn là
A. 6Ω. B. 4Ω. C. 3Ω. D. 2Ω.
Câu 119: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động
và điện trở trong của bộ pin là
A. 9 V và 3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω.
Câu 120: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động
và điện trở trong là
A. 3 V – 3 Ω. B. 3 V – 1 Ω. C. 9 V – 3 Ω. D. 9 V – 1/3 Ω.
Câu 121: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song
song thu được bộ nguồn
A. 2,5 V và 1 Ω. B. 7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω.
Câu 122: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9
V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 27 V; 9 Ω. B. 9V; 9Ω. C. 9 V; 3Ω. D. 3 V; 3 Ω.
11
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

Câu 123: Có 10 pin 2,5 V, điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất
điện động và điện trở trong của bộ pin này là
A. 12,5 V và 2,5Ω. B. 5 V và 2,5 Ω. C. 12,5 V và 5 Ω. D. 5 V và 5 Ω.
Câu 124: 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ

nguồn có suất điện độ 6V và điện trở 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là
A. 2 V và 1Ω. B. 2 V và 3 Ω. C. 2 V và 2 Ω. D. 6V và 3 Ω.
Câu 125: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 1Ω. Biết điện trở ở mạch
ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là
A. 1/2A. B. 1A. C. 2A. D. 3A.
Câu 126: Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3Ω và 4Ω với nguồn điện 10V, điện trở
trong 1Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là
A. 9 V. B. 10 V. C. 1 V. D. 8 V.
Câu 127: Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3Ω được mắc nối tiếp với nhau và nối với nguồn 1 Ω thì
dòng điện trong mạch chính 1 A. Khi tháo một bóng khỏi mạch thì dòng điện trong mạch chính là
A. 0 A. B. 10/7A. C. 1A. D. 7/ 10A.
Câu 128: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường.
Suất điện động của nguồn điện là
A. 6 V. B. 36 V. C. 8 V. D. 12 V.
Câu 129: Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ
dòng điện qua nguồn là
A. 3 A. B. 1/3 A. C. 9/4 A. D. 2,5 A.
Câu 130: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của
nguồn.
A. Pin điện hóa; B. đồng hồ đa năng hiện số; C. dây dẫn nối mạch; D. thước đo chiều dài.
Câu 131: Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số.
A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp
với chức năng đã chọn;
B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn;
C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ;
D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin.
Câu 132: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.

C. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
D. dùng pin hay ắcquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 132: Nếu
E
là suất điện động của nguồn điện và I
s
là dòng đoản mạch khi hai cực của nguồn được nối
với nhau bằng một vật dẫn không có điện trở (R = 0). Điện trở trong r của nguồn được tính theo công thức nào
sau đây.
A. r =
s
2I
E
. B. r =
s
I
E
. C. r =
s
I
2E
. D. r =
E
s
I
.
Câu 133: Mắc một điện trở R vào hai cực của nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Thay đổi
điện trở R sao cho cường độ dòng điện qua điện trở R tăng dần, khi đó hiệu điện thế U giữa hai đầu điện trở R
sẽ
12

TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

A. tăng tỉ lệ thuận với I. B. giảm theo hàm bậc nhất của I.
C. tỉ lệ nghịch với I. D. tỉ lệ nghịch với bình phương của I.
Câu 134: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc với một điện trở R tạo thành
một mạch kín. Khi tăng dần giá trị của điện trở R thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. lúc đầu tăng, sau đó giảm dần. D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần.
Câu 135: Trong một mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây.
A. U
N
= Ir. B. U
N
= I(R
N
+ r). C. U
N
= E - I.r. D. U
N
= E + I.r.
Câu 136: Trong một mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động là E có điện trở trong là r, mạch ngoài có
điện trở là R, dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế mạch ngoài là U. Khi đó không
thể tính công A
ng
của nguồn điện sản ra trong thời gian t theo công thức :
A. A
ng
= E I t. B. A
ng
= I

2
(R + r)t. C. A
ng
= UIt + rI
2
t. D. A
ng
= E I
2
t.
Câu 137: Xét mạch điện như hình vẽ. Trong đó E
1
> E
2.
Cường độ dòng điện trong mạch
có giá trị nào sau đây:
A.
R+
2
r+
1
r
2
-
1
=I
EE
B.
R+r+r
+

=I
21
21
EE
C.
R+
2
r-
1
r
2
-
1
=I
EE
D.
Rrr
I
21
21
+−
+
=
EE
.
Câu 139: Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, tạo ra dòng điện I chạy trong
đoạn mạch được tính theo công thức:
A. H = 1 -
E
r

I. B. H = 1 -
r
E
I. C. H = 1 -
E
r
I
2
. D. H = 1 +
E
r
I.
Câu 140: Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và điện trở R mắc nối
tiếp (Hình vẽ) thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức
A. U
AB
= E - I(r + R). B. U
AB
= E + I(r + R).
C. U
AB
= I(r + R) – E. D. U
AB
= E + I(R - r).
Câu 138: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa công của dòng điện sinh ra ở mạch ngoài và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa công toàn phần của dòng điện trên mạch và công có ích của dòng điện sinh ra ở mạch ngoài.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 141: Trong đoạn mạch AB như hình. Dòng điện I trong mạch xác

định bởi:
A. I =
21
1
r+r+R
+U
2AB
E-E
. B. I =
21
1
r+r+R
++U
2AB
EE
.
C. I =
21
1
r+r+R
U
2AB
E-E-
. D. I =
21
1
r+r+R
+U
2AB
EE-

.
Câu 142: Xét đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị nào sau đây.
A. U
AB
= E
1
+ E
2
+ I(r
1
+ r
2
+ R) B. U
AB
= E
1
- E
2
+ I(r
1
+ r
2
+ R)
C. U
AB
= E
2
– E
1
+ I(r

1
+ r
2
+ R) D. U
AB
= E
1
- E
2
- I(r
1
+ r
2
+ R)
13
E
1
,r
1
E
2
,r
2
R
E
1
, r
1
E
2

, r
2

A

B
I
R
E
1
, r
1

A
E
2
, r
2

B
I
R
E, r
R
I I
I
A


B

TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

Câu 143: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là
A. E = 12,00 V. B. E = 12,25 V. C. E = 14,50V. D. E = 11,75V.
Câu 144: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường.
Suất điện động của nguồn điện là
A. 6 V. B. 36 V. C. 8V D. 12 V.
Câu 145: Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện
trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V.
Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 1 A và 14 V B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V.
Câu 146: Một mạch điện kín có điện trở mạch ngoài bằng 5 lần điện trở trong của nguồn. Khi xảy ra hiện
trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là
A. 5 B. 6 C. 4. D. 3.
Câu 147: Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì
cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 6/5 A. B. 1 A C. 5/6 A. D. 6/7 A.
Câu 148: Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R
1
= 2 (Ω) đến R
2
= 8 (Ω) thì hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là
A. r = 4 Ω. B. r = 2Ω. C. r = 3,5Ω. D. r = 5Ω.
Câu 149: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 3V ; r = 1Ω ; R
1
= R
2
= 3Ω ; R

3
= 6Ω.
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị:
A. 2,5 V. B. 2 V. C. 2,25 V. D. 2,4 V.
Câu 150: Cho mạch kín có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω nối
với nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu
nguồn điện là
A. 9V B. 10 V. C. 1 V. D. 8 V.
Câu 151: Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ
dòng điện qua nguồn là
A. 3A B. 1/3 A. C. 9/4 A. D. 2,5 A.
Câu 152: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có E = 12V, r = 4Ω. Bóng đèn
(Đ): 6V - 6W. Để bóng đèn sáng bình thường thì giá trị R
x
trong mạch và công suất
tiêu thụ trên R
x
khi đó là:
A. R
x
= 4Ω ; P
x
= 6W. B. R
x
= 2Ω ; P
x
= 2W.
C. R
x

= 12Ω ; P
x
= 3W. D. R
x
= 6Ω ; P
x
= 6W.
Câu 164: Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R = 3r ; cường
độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện trong mạch
A. bằng 3I. B. bằng 2I. C. bằng 1,5I. D. bằng 2,5I.
14
Đ
R
x
E, r
+ -
R
2
R
3
R
1
E ,r
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

Câu 153: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có E = 12V, r = 4Ω. Bóng đèn
(Đ): 6V - 6W. Để bóng đèn sáng bình thường thì giá trị R
x
trong mạch và công suất

tiêu thụ trên R
x
khi đó là:
A. R
x
= 4Ω ; P
x
= 6W. B. R
x
= 2Ω ; P
x
= 2W.
C. R
x
= 12Ω ; P
x
= 3W. D. R
x
= 6Ω ; P
x
= 6W.
Câu 154: Một mạch điện có 2 điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối với
một nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 1/9. B. 9/10. C. 2/3 D. 1/6.
Câu 155: Một bộ ăcquy có suất điện động 9V được nạp điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 12V, cường
độ dòng điện khi nạp là 1A. Điện trở trong của bộ acquy có giá trị
A. 4/3 Ω. B. 3/4 Ω. C. 2 Ω. D. 3 Ω.
Câu 156: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 0,6Ω. Mạch ngoài gồm một máy
thu có suất phản điện E ‘= 4V, điện trở trong r’= 1Ω và điện trở R = 2,4Ω mắc nối tiếp.
Cường độ dòng điện I qua mạch là

A. 4A. B. 2A. C. 6A. D. 1A.
Câu 157: Một máy phát điện có suất điện động E = 25V và điện trở trong r = 1Ω, cung
cấp điện cho một động cơ có điện trở trong r’ = 1,5Ω và dòng điện qua động cơ bằng
I = 2A (Hình vẽ). Hiệu suất của động cơ bằng:
A. 80%. B. 87%. C. 92%. D. 79%.
Câu 169: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy
gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động
E
= 2V và điện trở trong r = 1Ω. Suất điện
động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
A. 12 V ; 6 (Ω). B. 6 V ; 1,5 (Ω). C. 6 V ; 3 (Ω). D. 12 V ; 3 (Ω).
Câu 158: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết : E
1
= 4V, r
1
= 1Ω ; E
2
= 3V, r
2
= 1Ω ;
R=2Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là :
A. 2V. B. 2,8V. C. 3V. D. 3,6V.
Câu 162: Hai nguồn có suất điện động như nhau E
1
= E
2
= E , các điện trở trong r
1
và r
2

có giá trị khác nhau. Biết công suất điện lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp được
cho mạch ngoài là P
1
= 12W và P
2
= 20W. Tính công suất điện lớn nhất mà cả hai
nguồn đó có thể cung cấp cho mạch ngoài khi chúng mắc nối tiếp.
A. 30W. B. 24W. C. 32W. D. Một giá trị khác.
Câu 163: Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R = 3r ; cường
độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì
cường độ dòng điện trong mạch
A. vẫn bằng I. B. bằng 1,5I. C. bằng 1,2I. D. bằng 4I/3.
Câu 161: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 3(Ω), mạch
ngoài gồm điện trở R
1
= 6(Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá
trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
15
R
x
Đ
E, r
+ -
R
A
B
E
1
, r
1

E
2
, r
2
E , r
E ’, r’
I
I
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

A. R = 4Ω. B. R = 2Ω. C. R = 3Ω. D. R = 6Ω.
Câu 159: Cho mạch điện như hình vẽ.Cho biết : E
1
= 6V, r
1
= 1Ω ; E
2
= 3,5V, r
2
=
1Ω ; R = 2Ω.Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là :
A. 3V. B. 3,2V. C. 3,8V. D. 4V.
Câu 160: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch
ngoài có biến trở R. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị
lớn nhất thì điện trở R khi đó và công suất lớn nhất P
max
đó có giá trị là
A. R = 1Ω, P
max
= 18W. B. R = 2Ω, P

max
= 4,5W. C. R = 2Ω, P
max
= 4W. D. R = 4Ω, P
max
= 9W.
Câu 165: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9
V và điện trở trong 1 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 27 V; 9 Ω. B. 9V ; 9 Ω. C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω.
Câu 166: Người ta mắc một bộ 4 pin giống nhau nối tiếp thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 6 V
và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 1,5V và 1Ω. B. 2V và 1Ω. C. 2V và 0,75Ω. D. 1,5V và 0,75Ω.
Câu 167: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song
song thu được bộ nguồn
A. 2,5V và 1 Ω. B. 7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω.
Câu 168: Cho n nguồn giống nhau (mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r) ghép thành p hàng
(dãy), mỗi hàng có q nguồn. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn có giá trị:
A. E
b
= n.E, r
b
=
p
qr
. B. E
b
= q.E, r
b
= p.r. C. E
b

= q.E, r
b
=
n
qr
. D. E
b
= q.E ,
r
b
=
p
qr
.
Câu 172: Có n nguồn giống nhau (mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r) được ghép thành bộ
nguồn. Trong các cách ghép sau: I. Ghép song song. II. Ghép nối tiếp. III. Ghép hỗn hợp.
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất.
A. I. B. II. C. III. D. I và III.
Câu 173: Có n nguồn giống nhau (mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r) được ghép thành bộ
nguồn. Trong các cách ghép sau: I. Ghép song song. II. Ghép nối tiếp. III. Ghép hỗn hợp.
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có suất điện động lớn nhất.
A. I. B. II. C. III. D. II và III.
Câu 174: Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 6 V thì
A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại. B. ghép 3 pin song song.
C. ghép 3 pin nối tiếp. D. không ghép được.
Câu 175: Nếu ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2Ω thành bộ nguồn 18
V thì điện trở trong của bộ nguồn là
A. 6Ω. B. 4Ω. C. 3Ω. D. 2Ω.
Câu 176: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E , r
1

và E , r
2
mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có
điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
16
R
A
B
E
1
, r
1
E
2
, r
2
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

A. I =
21
r+r+R
2E
. B. I =
21
21
r+r
rr
+R
E
. C. I =

21
21
r+r
rr
+R
2E
. D. I =
21
21
rr
r+r
+R
E
.
Câu 177: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có E = 1,2V; r = 1Ω . Điện trở
mạch ngoài R = 8Ω. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài bằng bao nhiêu.
A. 0,5A. B. 0,75A. C. 1A. D. 1,25A.
Câu 170: Có 10 pin 1,5 V, điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy
có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là
A. 12,5V và 2,5 Ω. B. 7,5 V và 2,5 Ω. C. 12,5 V và 5 Ω. D. 7,5 V và 5 Ω.
Câu 171: 16 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được
bộ nguồn có suất điện động 8 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là
A. 2V và 2 Ω. B. 2 V và 1 Ω. C. 2 V và 0,25 Ω. D. 8V và 4 Ω.
Câu 172: Chọn câu trả lời đúng . Trong một mạch điện, nguồn điện có tác dụng :
A.Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế
B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch
C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng
D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác
Câu 173: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng :
A. Tích điện cho hai cực của nó B. Dự trử điện tích của nguồn điện

C. Thực hiện công của nguồn điện D. Tác dụng lực của nguồn điện
Câu 174: Chọn câu trả lời đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:
A. Tạo ra điện tích dương trong 1s
B. Tạo ra điện tích trong 1s
C. Thực hiện công của nguồn điện trong 1s
D. Thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên
trong nguồn điện.
Câu 175: Chọn câu trả lời đúng. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của một acqui có suất điện động
ξ
,
điện trở trong r để nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện cho acqui là t, cường độ dòng điện qua acqui là I. Điện
năng A mà acqui tiêu thụ là :
A. A = I
2
rt B. A = UIt C. A =
ξ
It D. A = U
2
t / r
Câu 176: Chọn câu trả lời đúng . Công của nguồn điện không thể tính bằng :
A. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện
B. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương trong tòan mạch
C. Công của dòng điện chạy trong tòan mạch
D. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích trong tòan mạch
Câu 176: Chọn câu trả lời đúng. Các lực lạ bên trong nguồn điện không thể tác dụng :
A.Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
B. Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
C. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
D. Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
Câu 177: Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị đo suất điện động là :

A. Ampe (A) B. V (V) C. Culông (C) D. Óat (W)
Câu 178: Chọn câu trả lời đúng. Trường hợp hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động
của nó :
17
R
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

A. Điện trở trong của nguồn nhỏ B. Mạch ngòai hở C. Điện trở mạch ngòai rất lớn D. Cả 3 câu đúng
Câu 179: Chọn câu trả lời đúng. Công suất của nguồn điện xác định bằng
A.Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1s.
B.Công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên
trong nguồn điện .
C.Công của dòng điện chạy trong mạch điện kín sinh ra trong 1s
D.Công của dòng điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch kín
Câu 180: Chọn câu trả lời đúng. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 1,5C trong
nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn điện
A.
E
= 1,2 V B.
E
= 12 V C.
E
= 2,7 V D.
E
= 27 V
Câu 181: Chọn câu trả lời đúng. Suất điện động của nguồn điện một chiều là
E
= 4 V . Công của lực lạ làm
dịch chuyển một lượng điện tích q = 8mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là
A. A = 32 mJ B. A = 320 mJ C. A = 0,5 J D. A = 500 J

Câu 182: Chọn câu trả lời đúng. Trong pin và acqui hiệu điện thế điện hóa có độ lớn và dấu phụ thuộc vào:
A. Bản chất của kim lọai làm điện cực B. Bản chất của dung dịch chất điện phân
C. Nồng độ của dung dịch chất điện phân D. cả 3 câu đều đúng
Câu 183: Chọn câu trả lời đúng. Hai cực của pin điện hóa được ngâm trong dung dịch chất điện phân là
dung dịch nào dưới đây :
A. Chỉ là dung dịch muối B. Chỉ là dung dịch axít
C. Chỉ là dung dịch badơ D. Một trong 3 dung dịch trên
Câu 184: Chọn câu trả lời đúng. Điểm khác biệt chủ yếu giữa acqui và pin Vta là :
A. Sử dung dung dịch diện phân khác nhau B. Chất dùng làm hai cực khác nhau
C. Phản ứng hóa học trong acqui có thể xảy ra thuận nghịch D. Sự tích điện khác nhau ở hai cực
Câu 185: Chọn câu trả lời đúng. Trong các nguồn điện như pin hay acquy , lực đóng vai trò lực lạ trong
nguồn là :
A.Lực hóa học B. Lực điện trường C. Lực từ D. Một lọai lực khác
Câu 186: Chọn câu trả lời đúng. Trong các nguồn điện như pin hay acquy, có sự chuyển hóa năng lượng từ
dạng :
A. Cơ năng thành điện năng B. Nội năng thành điện năng
C. Hóa năng thành điện năng D. Quang năng thành điện năng
Câu 187: Chọn câu trả lời đúng. Hai điện cực trong nguồn điện là pin hóa học gồm :
A. Là hai vật dẫn điện khác chất B. Đều là vật dẫn điện cùng chất
C. Đều là vật cách điện cùng chất D. Một điện cực dẫn điện, một điện cực cách điện
Câu 188: Chọn câu trả lời đúng . Có thể tạo một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn.
A. Hai thanh đồng B . Hai thanh sắt C. Hai thanh kẽm D. Một thanh nhôm và một thanh kẽm
Câu 189: Chọn câu trả lời đúng. Hai điện cực của pin V ta được tích điện khác nhau là do :
A.Các electrôn dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch chất điện phân
B. Chỉ có các iôn dương kẽm đi vào dung dịch chất điện phân
C. Chỉ có các iôn hidro trong dung dịch chất điện phân thu lấy electrôn của cực đồng
D. Các iôn dương kẽm đi vào dung dịch chất điện phân và các iôn hidro trong dung dịch chất điện phân thu
lấy electrôn của cực đồng .
Câu 190: Chọn câu trả lời đúng. Sau khi sử dụng một thời gian thì điện trở trong của pin V ta :
A. Tăng lên do hai cực của pin mòn dần B. Giảm đi do dung dịch điện phân lõang dần

C. Tăng lên do có hiện tượng phân cực xảy ra D. Giảm đi do dung dịch điện phân cạn dần do co bay hơi
18
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

Câu 191: Chọn câu trả lời đúng. Một acqui có suất điện động là 12V, sinh ra một công là 720J khi dịch
chuyển điện tích ở bên trong giửa hai cực của nó khi acqui này phát điện. Biết thời gian dịch chuyển lượng
điện tích này là 5 phút . Cường độ dòng điện chạy qua acqui khi đó là :
A. I = 0,2 A B. I = 2 A C. I = 1,2 A D. I = 12 A
Câu 192: Chọn câu trả lời đúng. Một acqui có dung lượng 5A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp
là 0,25A. Thời gian sử dụng của acqui cho tới lúc nạp lại là :
A. t = 5 h B. t = 10 h C. t = 20 h D. t = 40 h
Câu 193: Chọn câu trả lời sai.Trong ampe kế có điện kế R
g
mắc nối tiếp với điện trở nhỏ R
S
. Đặt n = R
g
/
R
S
;
A. Cường độ dòng điện qua điện kế nhỏ hơn cường độ dòng điện qua điện trở R
S
n lần
B. Cường độ dòng điện cần đo lớn hơn cường độ dòng điện qua điện kế ( n + 1 ) lần
C. Cường độ dòng điện cần đo lớn hơn cường độ dòng điện qua R
S
( n + 1 ) lần
D. Khả năng đo của ampe kế tăng lên bao nhiêu lần thì độ nhạy của ampe kế giảm đi bấy nhiêu lần
Câu 194: Chọn câu trả lời đúng. Công suất định mức của các dụng cụ điện là :

A.Công suất lớn nhầt mà dụng cụ đó có thể đạt được
B.Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C.Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được khi nó họat động bình thường
D.Cả 3 câu đều sai
Câu 195: Chọn câu trả lời đúng .Điện năng tiêu thụ được đo bằng :
A. V kế B. Công tơ điện C. Ampe kế D. Tĩnh điện kế
Câu 196: Chọn câu trả lời sai.
A. 1 W = 1V. 1A B. Óat ( W ) là công suất C. Óat là đơn vị đo công suất D. 1 W = 1J / 1s
Câu 197: Chọn câu trả lời đúng. Công suất tiêu thụ được đo bằng đơn vị :
A. Jun ( J ) B. Óat ( W ) C. Niutơn ( N ) D. Culông ( C )
Câu 198: Chọn câu trả lời đúng. Một bóng đèn có công suất định mức 100W sáng bình thường ở hiệu điện
thế 110V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là :
A. I = 5 / 22 A B. I = 20 / 22 A C. I = 1,1 A D. I = 1,21 A
Câu 199: Chọn câu trả lời đúng. Hai bóng đèn có ghi ( 220V- 25W ), ( 220V- 75W ) .
A. Bóng đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bóng đèn hai B. Bóng thứ hai sáng mạnh hơn bóng đèn thứ nhất
C. Hai bóng đèn cùng độ sáng D. Không thể biết bóng đèn nào sáng mạnh
hơn
Câu 200: Chọn câu trả lời đúng . Một bếp điện có công suất định mức 1.100W khi họat động bình thường ở
hiệu điện thế định mức 220V. Điện trở của bếp điện bằng :
A. R = 0,2

B. R = 20

C. R = 44

D. R = 440


Câu 201: Chọn câu trả lời sai. Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với :
A.Cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua

B.Bình phương cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua
C.Bình phương hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, thời gian dòng điện chạy qua và tỉ lệ nghịch với điện trở
D.Hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, cường độ dòng điện, và thời gian dòng điện chạy qua
Câu 202: Chọn câu trả lời đúng. Định luật Jun- lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :
A. Cơ năng B. Quang năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng
Câu 203: Chọn câu trả lời đúng. Theo định luật Jun- lenxơ. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ :
A. Thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn B. Với bình phương cường độ dòng điện
C. Nghịch với bình phương cường độ dòng điện D. Với bình phương của điện trở của dây dẫn
19
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

Câu 204: Chọn câu trả lời đúng. Một bếp điện khi họat động bình thường có điện trở R = 100

và cường
độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ
A. Q = 2500 J B. Q = 2,5kWh C. Q = 500 J D. Không có đáp số nào đúng
Câu 205: Chọn câu trả lời đúng . Điện năng biến đổi hòan tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào
dưới đây khi chúng họat động .
A. Bóng đèn dây tóc B. Quạt điện C. Ấm điện D.Acqui đang được nạp điện
Câu 206: Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị nào không phải của điện năng :
A. Jun ( J ) B. Niutơn ( N ) C. Kilôoát giờ ( KWh ) D. Số đếm của công tơ điện
Câu 207: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết :
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình B. Công suất điện mà gia đình sử dụng
C. Điện năng mà gia đình sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng
Câu 208: Chọn câu trả lời đúng. Điện năng không thể biến đổi thành :
A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Hóa năng D. Năng lượng nguyên tử
Câu 209: Chọn câu trả lời sai một gia đình có chỉ số tiêu thụ trên công tơ điện trung bình mỗi tháng là 200 số.
Lượng điện năng tiêu thụ mỗi tháng của gia đình đó là :
A. W = 7,2.10
8

J B. W = 7,2.10
5
kJ C. W = 720.m J D. W = 720.M J
Câu 210: Chọn câu trả lời đúng. Để trang trí người ta dùng các bóng đèn ( 12V- 6W ) mắc nối tiếp với mạng
điện có hiệu điện thế U = 240V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là :
A.n = 2 bóng B. n = 4 bóng C. n = 20 bóng D. n = 40 bóng
Câu 211: Chọn câu trả lời đúng. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện có cường
độ 4A. Dùng bếp nàythì đun sôi được 2l nước từ nhiệt độ ban đầu 25
o
C trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt
dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K
-1
. Hiệu suất của bếp là:
A. H = 0,7955 % B . H = 7,955 % C. H = 79,55 % D. Cả 3 câu đều sai
Câu 212: Chọn câu trả lời đúng. Một đọan mạch có chứa nguồn điện khi :
A.Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này ra khỏi cực dương của nó
B.Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương
C.Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này ra khỏi cực âm của nó
D.Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm
Câu 213: Chọn câu trả lời đúng. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua có
cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức :
A. P
n
= IR
2
B. P
n
= UI C. P
n
= UI

2
D. P
n
= U
2
/ R
Câu 214: Chọn câu đúng. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công
suất trong hệ SI .
A. J / s B. A.V C. A
2
.

D.

2
/ V
Câu 215: Chọn câu trả lời đúng. Một máy phát điện có suất điện động
E
= 25V và điện trở trong r = 1

,
cung cấp điệ cho một động cơ có điện trở trong r’ = 1,5

và dòng điện chạy qua động cơ là I = 2A. Tình hiệu
suất của động cơ.
A. H = 80% B. H = 87% C. H = 92% D. Cả 3 câu đều sai
Câu 216: Chọn câu trả lời đúng. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở P thì dòng điện chạy qua có
cường độ I. Công suất tỏa nhiệt không thể tính bằng công thức :
A. P
nh

= RI
2
B. P
nh
= UI
2
C. P
nh
= UI D. P
nh
= U
2
/ R
Câu 217: Chọn câu trả lời đúng. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là điện trở thì
cường độ dòng điện chạy trong mạch :
A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai B. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai D. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng
20
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

Câu 218: Chọn câu trả lời đúng. Một mạch điện có chứa nguồn điện ( Máy phát điện ) khi mà :
A.Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này đi khỏi cực dương của nó
B. Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương
C. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này đi khỏi cực âm của nó
D. Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm.
Câu 219: Chọn câu trả lời đúng. Nếu
E
là suất điện động của nguồn và I
s
là dòng điện ngắn mạch khi hai

cực của nguồn điện được nối với nhau bằng một dây dẫn không có điện trở. Điện trở trong của nguồn điện
được tính bằng :
A. r = E / 2I
s
B. r = E / I
s
C. r = 2 E / I
s
D. r = I
s
/ E
Câu 220: Chọn câu đúng. Sau khi sử dụng một thời gian thì điện trở của pin Vta tăng lên vì :
A. Hai cực của pin mòn dần B. Có hiện tượng phân cực xảy ra
C. Dung dịch điện phân lỏang dần D. Dung dịch điện phân cạn dần do có sự bay hơi
Câu 221: Chọn câu trả lời đúng. Hai cực của pin Vta được tích điện khác nhau là do :
A.Các electrôn di chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân
B. Chỉ có các iôn dương kẽm đi vào dung dịch điện phân
C. Chỉ có các iôn hidrô trong dung dịch điện phân thu lấy electrôn của cực đồng
D. Các iôn dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các iôn hidrô trong dung dịch điện phân thu lấy
electrôn của cực đồng.
Câu 222: Chọn câu trả lời đúng. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không
đổi. Người ta đo được công suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là 100W. Hỏi nếu hai điện trở giống nhau mắc song
song và cùng mắc vào hiệu điện thế U trên thì công suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là
A. P = 100 W B. P = 200 W C. P = 400 W D. P = 50 W
Câu 223: Chọn câu trả lời đúng. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không
đổi. Người ta đo được công suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là 20W. Hỏi nếu hai điện trở giống nhau mắc song
song và cùng mắc vào hiệu điện thế U trên thì công suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là
A. P = 5 W B. P = 10 W C. P = 20 W D. P = 80 W
Câu 224: Chọn câu trả lời đúng.Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U
1

= 120V, có công suất P
1
.
Gọi P
2
là công suất của đèn này khi thắp sáng ở hiệu điện thế U
2
= 110V thì :
A. P
1
> P
2
B. P
1
= P
2
C. P
1
< P
2
D. So sánh công suất còn tùy thuộc công suất định mức
Câu 225: Chọn câu trả lời đúng. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngòai là điện trở thì hiệu
điện thế mạch ngòai liên hệ với cường độ dòng điện :
A.Tỉ lệ thuận B. Tăng khi I tăng C. Giảm khi I tăng D. Tỉ lệ nghịch
Câu 226: Chọn câu trả lời đúng. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn :
A. Hai mảnh đồng B. Hai mảnh nhôm C. Hai mảnh tôn D. Một mảnh nhôm, một mảnh kẽm
Câu 227: Chọn câu trả lời đúng. Địện năng không thể biến đổi hòan tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hay
thiết bị điện nào sau đây .
A. Ấm điện B. Quạt điện C. Bàn là điện D. Nồi cơm điện
Câu 228: Chọn câu trả lời đúng. Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sang điện

năng.
A. Hóa năng B. Nhiệt năng C. Thế năng đàn hồi D. Cơ năng
Câu 229: Chọn câu trả lời đúng. Gọi U là hiệu điện thế giữa 2 đầu 1 đọan mạch, I là cường độ dòng điện
chạy qua trong thới gian t. Nhiệt lượng tỏa ra tính bằng công thức :
A. Q = I R
2
t B. Q = U
2
t / R C. Q = U
2
R t D. Q = U t / R
2
21
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

Câu 230: Chọn câu trả lời đúng. Một mạch điện gồm bộ nguồn suất điện động E, điện trở trong r và mạch
ngòai là biến trở R. Khi R biến thiên thì cường độ dòng điện I và hiệu điện thế U hai đầu mạch ngòai thay đổi
thế nào .
A. I =
R r−
E
, U =
R
R r+
E
B. I =
R r+
E
, U =
R

R r−
E

C. I =
R r+
E
, U =
R r+
E
D. I =
R r+
E
, U =
R
R r+
E

Câu 231: Chọn câu trả lời đúng. Trong một mạch điện kín với nguồn điện là pin điện hóa hay acqui thì dòng
điện là :
A. Dòng điện không đổi B. Dòng điện có chiều không đổi, có cường độ giảm dần
C. Dòng điện xoay chiều D. Dòng điện có chiều không đổi, có cường độ tăng, giảm luân phiên
Câu 232: Chọn câu trả lời đúng. Đặt một hiệu điện thế U vào hai cực của một acqui có suất điện động E và
có điện trở trong là r để nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện là t và cường độ dóng điện chạy qua là I. Điện
năng mà acqui tiêu thụ tính bằng :
A. A = rI
2
t B. A = UIt C. A = U
2
t / r D. A = EIt
Câu 233: Chọn câu trả lời đúng. Điện năng biến đổi hòan tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hat thiết bị nào

dưới đây khi chúng họat động .
A. Bóng đèn dây tóc B. Quạt điện C. Ấm điện D. Acqui đang được nạp điện
Câu 234: Chọn câu trả lời đúng. Công của nguồn điện không thể tính :
A. Công của lực lạ thực hiện trong nguồn điện
B. Công của lực điện trường thực hiện khi dịch chuyển 1 đơn vị điện tích dương trong tòan mạch
C. Công của dòng điện chạy trong tòan mạch
D. Công của lực điện trường thực hiện khi dịch chuyển các điện tích dương trong tòan mạch
Câu 235: Chọn câu trả lời đúng. Công suất của nguồn điện xác địng bằng
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1s
B. Công do lực lạ thực hiện khi dịch chuyển 1 đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường trong nguồn
điện
C. Công của dòng điện chạy trong mạch điện kín sinh ra trong 1s
D. Công của dòng điện thực hiện khi dịch chuyển 1 đơn vị điện tích dương trong mạch điện kín
Câu 236: Chọn câu trả lời SAI. Công thức tính công của dòng điện chạy qua một đọan mạch :
A. A = UIt B. A = Uq C. A = q / U D. A = Pt ( P là công suất )
Câu 237: Chọn câu trả lời đúng. Trong một mạch kín, không thể tính công của nguồn điện bằng công thức
:
A. A
ng
= E I t B. A
ng
= I
2
( R + r )t C. A
ng
= U I t + I
2
r t D. E I
2
t

Câu 238: Chọn câu trả lời đúng. Biết rằng khi tăng điện trở mạch ngòai lên 2 lần thì hiệu điện thế ở 2 cực
của nguồn điện tăng lên 10%. Hiệu suất của nguồn điện này là :
A. H = 92% B. H = 90% C. H = 80% D. H = 82%
Câu 239: Chọn câu trả lời đúng. Hiệu điện thế lưới điện thành phố là U
1
= 220V, chiều dài của dây dẫn vào
nhà là l = 50m. Dây dẫn làm bằng đồng có điện trở suất
ρ
= 1,7.10
-8


.m. Biết rằng khi mắc vào mạch điện
100 bóng đèn 75W và 50 bóng đèn 25W thì hiệu điện thế của đèn còn là 210V. Tính tiết diện thẳng của dây
dẫn.
A. S = 17,1 mm
2
B. S = 17 mm
2
C. S = 7,1 mm
2
D. S = 71 mm
2

Câu 240: Chọn câu trả lời đúng. Hiệu điện thế ở nhà máy điện là U = 440V, công suất cần tải đi là P =
50kW, hiệu điện thế tốn hao trên đường dây cho phép là 10%. Tính khối lượng đồng cần thiết để mắc 1
đường dây tải điện dài l = 10km từ nhà máy đến nơi sàn xuất .
A. m = 1,74 tấn B. m = 71,4 tấn C. m = 174 tấn D. m = 17,4 tấn
22
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:


Câu 241: Chọn câu trả lời đúng. Phải quấn bao nhiêu vòng dây dẫn bằng Ni lên 1 trụ bằng sứ đường kính d
= 2cm để được 1 bếp đun nước theo yêu cầu sau : trong 15 phút đun sôi được 2 l nước từ 15
o
C, cho biết hiệu
điện thế của lưới điện là 220V, đường kính của dây dẫn là d’ = 0,2mm. Hiệu suất của dụng cụ là 50%.
A. n = 63 vòng B. n = 36 vòng C. n = 30 vòng D. n = 60 vòng
Câu 242: Chọn câu trả lời đúng. Một động cơ điện được mắc vào hiệu điện thế của lưới điện là U = 120V.
Khi qua 1 cuộn dây của động cơ, hiệu điện thế giảm chỉ còn 20% của U. Biết điện trở của dây dẫn bằng R =
14

và hiệu suất của động cơ là 65%. Tính công suất có ích của động cơ.
A. P
CI
= 210 W B. P
CI
= 120 W C. P
CI
= 220 W D. P
CI
= 110 W
Câu 243: Chọn câu trả lời đúng. Một máy thu vô tuyến làm việc ở hiệu điện thế U = 127V, tiêu thụ 1 công
suất P = 50W. Cần mắc thêm điện trở phụ vào máy thu là bao nhiêu để nó có thể làm việc ở hiệu điện thế là
220V .
A. R = 32,6

B. R = 236

C. R = 23,6


D. R = 326


Câu 244: Chọn câu trả lời đúng. Một thiết bị tiêu thụ điện có công suất P = 15W và hiệu điện thế làm việc là
U = 110V. Mắc với thiết bị trên 1 bóng đèn có hiệu điện thế làm việc cũng là U = 110V. Cà 2 được mắc vào
hiệu điện thế của lưới điện là U = 220V. Để cho dụng cụ trên làm việc bình thường thì công suất của đèn phải
là :
A. P
đ
= 510 W B. P
đ
= 51 W C. P
đ
= 150 W D. P
đ
= 15 W
Câu 245: Chọn câu trả lời đúng. Một acqui làm việc và được ghi lại chế độ như sau : Khi cường độ dòng
điện là 4A tì công suất mạch ngòai là 7,2W, Khi cường độ dòng điện là 6A tì công suất mạch ngòai là 9,6W.
Tính suất điện động và điện trở trong của acqui.
A.
E
= 2,2 V, r = 1

B.
E
= 22 V, r = 1

C.
E
= 2,2 V, r = 0,1


D.
E
= 22 V, r = 0,1


Câu 246: Chọn câu trả lời đúng. Một acqui có suất điện động
E
= 2 V và dung lượng 210Ah. Xác định
năng lượng dự trử của acqui ( đơn vị KWh ).
A. W = 8,4 KWh B. W = 0,48 KWh C. W = 48 KWh D. W = 4,8 KWh
Câu 247: Chọn câu trả lời đúng. Điện lượng chuyển qua 1 dây điện trở đặt trong 1 nhiệt lượng kế là q =
100C. Hiệu điện thế ở 2 đầu dây điện trở là U = 20V. Nhiệt lượng kế chứa 1 khối lượng nước là m = 0,2kg.
Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19.10
3
J / kg.độ. Tính độ biến thiên nhiệt độ của nước.
A.

t = 2,4
o
C B.

t = 4,2
o
C C.

t = 24
o
C D.


t = 42
o
C
Câu 248: Chọn câu trả lời đúng. Dây cuốn của 1 máy biến thế phải có tiết diện bắng bao nhiêu để chịu được
dòng điện dưới hiệu điện thế U = 15kV, công suất P = 1.10
6
kW và mật độ dòng điện trong dây dẫn không
thể vượt quá j = 10A / mm
2
.
A. S = 6,7.10
2
mm
2
B. S = 7,6.10
3
mm
2
C. S = 6,7.10
3
mm
2
D. S = 7,6.10
2
mm
2

Câu 249: Chọn câu trả lời đúng. Một dây điện trở hình xoắn ốc R = 10

được dùng làm cho nước bốc hơi

ở 100
o
C. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua dây điện trở đó là bao nhiêu để cho nó có thể làm bốc hơi một
lượng nước m = 100g trong thời gian 1 phút. Nhiệt hóa hơi của nước là L = 22,6.10
5
J/ kg.
A. I = 9,14 A B. I = 19,4 A C. I = 91,4 A D. I = 194 A
Câu 250: Chọn câu trả lời đúng. Một lò điện có thể sản ra 1 điện lượng là Q = 24kcal trong thời gian t = 10
phút. Lò điện làm việc dưới hiệu điện thế U = 36V. Nếu tiết diện của dây điện trở làm bằng Ni- Cr cuốn lò là
S= 5.10
-7
m
2
và điện trở suất
ρ
= 1,2.10
-6


.m. Tính chiều dài dây,
A. l = 3,24 m B. l = 2,24 m C. l = 32,4 m D. l = 324 m
Câu 251: Chọn câu trả lời đúng. Một căn phòng sau 1 ngày đêm mất 1 nhiệt lượng Q = 8,7.10
7
J. Để cho
nhiệt lượng đủ giữ cho nhiệt độ trong phòng không đổi cần 1 lò sưởi làm việc dưới hiệu điện thế U = 120V,
dây điện trở của lò có đường kính tiết diện d = 1mm, điện trở suất
ρ
= 1,1.10
-6



.m . Tính chiều dài của dây.
A. l = 101 m B. l = 11 m C. l = 10 m D. l = 10,1 m
23
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

Câu 252: Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt độ ban đầu của nước t
1
= 20
o
C. Hiệu suất của 1 bếp điện là H =
70%. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19.10
3
J / kg.độ. Nếu sau thời gian t = 2 phút, bếp đun sôi được 2l
nước thì công suất bếp điện bằng :
A. P = 88 W B. P = 800 W C. P = 880 W D. P = 80 W
Câu 253: Chọn câu trả lời đúng. Biết rằng lực kéo của động cơ tàu điện là F = 4900N, hiệu điện thế làm việc
của động cơ U = 550V, hiệu suất của động cơ là H = 80%.Tàu điện chuyển động với tốc độ V = 30 km/h.
Tính cường độ dòng điện chạy qua động cơ tàu điện.
A. I = 93 A B. I = 39 A C. I = 9,3 A D. I = 3,9 A
Câu 254: Chọn câu trả lời đúng. Một đèn hồ quang có hiệu điện thế làm việc là U = 40V được mắc vào
mạch điện có hiệu điện thế 65V. Trong mạch điện khác người ta lại mắc nối tiếp 2 đèn hồ quang như trên vào
hiệu điện thế 110V. Trong cả 2 trường hợp, để đảm bảo cho đèn làm việc bình thường người ta mắc thêm
điện trở phụ. Hỏi trong trường hợp nào hiệu suất sử dụng cao hơn.
A.2 trường hợp giống nhau B. Trường hợp 2 C. Trường hợp 2 D. Tùy vào điện trở phụ
Câu 255: Chọn câu trả lời đúng. Một đường dây tải điện dài l =250km, tải công suất điện P = 200.000kW.
Tổn thất điện năng trên đường dây không vượt quá 10%. Nếu hiệu điện thế là U = 400.000V thì tiết diện của
dây tải điện bằng :
A. S = 10,6 mm
2

B. S = 160 mm
2
C. S = 106 mm
2
D. S = 16 mm
2

Câu 256: Chọn câu trả lời đúng. Một đường dây tải điện có chiều dài tổng cộng là l =250km, tiết diện của
dây tải điện bằng S = 18 mm
2
, hiệu điện thế Tại máy phát điện là U = 230V. Tổn thất điện thế cho phép
trên đường dây là 10%. Công suất cực đại mà đường dây tải được từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ là :
A. P = 1680 W B. P = 16,8 W C. P = 168 W D. P = 618 W
Câu 258: Chọn câu trả lời đúng. Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = 20 phút nó đun sôi được 2 l nước
ban đầu ở 20
o
C. Biết rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3A, hiệu điện thế của bếp là U = 220V.
A. H = 75 % B. H = 85 % C. H = 95 % D. H = 65 %
Câu 259: Chọn câu trả lời đúng. Một dây bếp điện bằng hợp kim Ni – Cr co tiết diện S = 0,15mm
2
, chiều
dài l = 10m. Nếu hiệu điện thế 2 đầu dây của bếp là U = 220V, hiệu suất của bếp điện H = 80 %, điện trở suất
của Ni – Cr là
ρ
= 1,1.10
-6


.m thì thời gian cần thiết để đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20
o

C là :
A. t = 1350 s B. t = 3150 s C. t = 135 s D. t = 315 s
Câu 260: Chọn câu trả lời đúng. Một ống dây dẫn điện bằng đồng chiều dài l = 30m, đường kính ngòai là
12mm, đường kính trong là 10mm, cường độ dòng điện chạy qua ống là I = 1000A. Để làm nguội ống dây,
người ta cho 1 dòng nước chảy qua ống. Nhiệt độ của dòng nước khi vào và khi ra lần lượt là 10
o
C và 20
o
C.
Tính khối lượng nước chảy qua trong thời gian t = 1 giờ:
A. m = 65,3 kg B. m = 63,5 kg C. m = 653 kg D. m = 635 kg
Câu 261: Chọn câu trả lời đúng. Một bóng đèn có ghi ( 120V – 40W ). Đèn được mắc vào lưới điện có hiệu
điện thế U = 220V. Muốn đèn sáng bình thường thì phải mắc nối tiếp với đèn 1 dây điện trở bằng Ni – Cr có
chiều dài bao nhiêu. Cho biết đường kính của dây là d = 0,3mm, điện trở suất của Ni – Cr là
ρ
= 1,1.10
-6


.m.
A. l = 19,2 m B. l = 91,2 m C. l = 192 m D. l = 912 m
Câu 262: Chọn câu trả lời đúng. Một biến trở con chạy có điện trở R mắ vào lưới điện có hiệu điện thế U.
Nếu con chạy của biến trở dịch chuyển từ đầu của biến trở đi 1 đọan bằng 1 / 4 chiều dài của biến trở yhì công
suầt tiêu thụ của biến trở thay đổi đi bao nhiêu lần .
A. Thay đổi 3 / 4 lần B. Thay đổi 4 / 3 lần C. Thay đổi 3 / 5 lần D. Thay đổi 5 / 3 lần
Câu 263: Chọn câu trả lời đúng. Một máy bơm , bơm nước lên 1 độ cao h = 4,7m qua 1 ống có tiết diện
S=0,01m
2
, mỗi giây được 75l nước. Tính hiệu suất của máy bơm biết rằng động cơ của máy bơm tiêu thụ 1
công suất là P = 10 kW.

24
TRẦN NGHĨA HÀ - TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU GIA LAI - ĐT 0989821244 - EMAIL:

A. H = 75,6 % B. H = 55,6 % C. H = 65,6 % D. H = 85,6 %
Câu 264: Chọn câu trả lời đúng. Một động cơ tàu điện có công suất tiêu thụ P = 900kW khi tàu chạy với
vận tốc V = 54km/h. Biết hiệu suất của động cơ là H = 80 %. Tính lực kéo của động cơ.
A. F = 8,4.10
5
N B. F = 4,8.10
5
N C. F = 8,4.10
4
N D. F = 4,8.10
4
N
Câu 265: Chọn câu trả lời đúng. Có 2 dây dẫn, 1 bằng đồng, 1 bằng sắt. Hai dây có cùng chiều dài, cùng tiết
diện và điện trở suất lần lượt là
ρ
Fe
= 1,2.10
-7


.m,
ρ
Cu
= 1,8.10
-8



.m. Hỏi tỉ số của nhiệt lượng tỏa ra
trong 2 dây dẫn đó bằng bao nhiêu khi chúng đựoc mắc nối tiếp và khi chúng đựợc mắc song song với mạch
điện.
A. Q
1
/ Q
2
= 1,06 , Q’
1
/ Q’
2
= 0,14 B. Q
1
/ Q
2
= 7,06 , Q’
1
/ Q’
2
= 0,14
C. Q
1
/ Q
2
= 2,06 , Q’
1
/ Q’
2
= 1,4 D. Q
1

/ Q
2
= 7,06 , Q’
1
/ Q’
2
= 0,14
Câu 266: Chọn câu trả lời đúng. Có 2 dây dẫn, 1 bằng đồng, 1 bằng sắt. Hai dây có cùng chiều dài, cùng tiết
diện.Trường hợp đầu chúng đựoc mắc nối tiếp, trường hợp sau chúng đựợc mắc song song. Nhận thấy cường
độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng sắt trong 2 trường hợp đều như nhau. Cho biết điện trở suất lần lượt là
ρ
Fe
= 1,2.10
-7


.m,
ρ
Cu
= 1,8.10
-8


.m. Hỏi tỉ số của nhiệt lượng tỏa ra trong 2 trường hợp trên :
A. Q
1
/ Q
2
= 0,14 B. Q
1

/ Q
2
= 1,4 C. Q
1
/ Q
2
= 14 D. Q
1
/ Q
2
= 4,1
Câu 267: Chọn câu trả lời đúng. Có 2 bàn là giống hệt nhau, cùng công suất P = 200W. Hiệu điện thế làm
việc là U = 120V. Chúng được nối với nguồn điện bằng các dây dẫn có điện trở R. Điện trở trong của ngồn
không đáng kể. Biết rằng khi chúng mắc nối tiếp hay song song, nhiệt lượng tỏa ra đều như nhau. Tính điện
trở R của dây dẫn.
A. R = 7,2

B. R = 270

C. R = 72

D. R = 27


Câu 268: Chọn câu trả lời đúng. Có 2 bếp điện dùng để đun sôi 1 khối lượng nước. Khi dùng riêng bếp thứ
1 thì nước sôi sau thời gian t
1
= 10 phút, dùng riêng bếp thứ 2 thì nước sôi sau thời gian t
2
= 40 phút. Nếu khi

chúng mắc nối tiếp hay song song thì sau bao lâu nước sôi . (điều kiên đun giống nhau)
A. t
ss
= 8 ph , t
nt
= 50 ph B. t
ss
= 18 ph , t
nt
= 50 ph
C. t
ss
= 28 ph , t
nt
= 40 ph D. t
ss
= 18 ph , t
nt
= 15 ph
Câu 269: Chọn câu trả lời đúng. Một bóng đèn công suất P = 100W được mắc vào lưới điện có hiệu điện
thế U = 120V. Điện trở của đèn khi thắp lớn gấp 10 lần điện trở của nó ở 0
o
C nếu trong thời gian thắp, nhiệt
độ của dây tóc đèn t = 2000
o
C. Tính điện trở ở 0
o
C và hệ số nhiệt điện trở của vật liệu làm dây tóc bóng đèn.
A. R
o

= 144

,
α
= 45.10
-3
độ
-1
B. R
o
= 14,4

,
α
= 4,5.10
-3
độ
-1

C. R
o
= 144

,
α
= 4,5.10
-3
độ
-1
D. R

o
= 14,4

,
α
= 45.10
-3
độ
-1

Câu 270: Chọn câu trả lời đúng. Một bóng đèn có ghi ( 120V – 100W ). Đèn được mắc vào nguồn điện 1
chiều có suất điện động E = 140V và cách nguồn 1 khỏang l = 400m bằng 1 dây dân nhôm. Biết tiết diện của
dây S = 1mm
2
và điện trở suất của dây dẫn là
ρ
Al
= 2,8.10
-8


.m. Hiệu điện thế trên bóng đèn thay đổi thế
nào khi mắc song song với đèn trên 1 đèn giống như nó .
A.

U = 41 V B.

U = - 14 V C.

U = 14 V D.


U = - 1,4 V
Câu 271: Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện có suất điện động E = 5kV cung cấp 1 công suất P =
10kW cho 1 phụ tải có điện trở R = 1,6k

. Dây dần có tiết diện S = 1.10
-6
m
2
điện trở suất là
ρ
= 1,75.10
-8

.m.Coi điện trở trong của nguồn điện không đáng kể. Tính khỏang cách từ nguồn điện đến phụ tải.
A. L = 11,4 km B L = 41,4 km C. L = 114 km D. L = 414 km
Câu 272: Chọn câu trả lời đúng. Trên quảng đường dài l = 10 km, người ta tải năng lượng điện bằng 2 dây
dẫn kim lọai với mật độ dòng điện j = 0,5 A / mm
2
. Điện trở suất cuỷa dây kim lọai là
ρ
= 1,2.10
-7


.m. Để
cho tổn hao điện năng trên đường dây bằng 1% công suất tải đi hiệu điện thế U giữa 2 dây dẫn phải bằng :
A. U = 12 kV B. U = 210 kV C. U = 120 kV D. U = 21 kV
25

×