Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Bài tập trắc nghiệp tham khảo luyện thi đại học cao đẳng môn vật lý (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.2 KB, 40 trang )

OÂN THI TRAÉC NGHIEÄM 12 MOÂN VAÄT LYÙ
Câu 1: (biết) Dao động điều hòa là
A. *dao động được mô tả bằng định luật dạng sin hoặc cosin, trong đó A, ω, φ là các hằng số.
B. dao động có giới hạn trong không gian được lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. dao động mà trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khỏang thời gian bằng nhau.
D. dao động có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian do ma sát.
Câu 2: (biết) Chu kỳ dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian chất điểm đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.
B. * khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái của chất điểm lặp lại như cũ.
C. khoảng thời gian sau đó trạng thái dao động của chất điểm lặp lại như cũ.
D. khoảng thời gian chất điểm đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia.
Câu 3: (biết) Phương trình ly độ của dao động điều hòa là
A. x = Aωcos(ωt + φ)
B. x = –Aω
2
sin(ωt + φ)
C. * x = Asin(ωt + φ)
D. x =
1
2
kA
2
sin
2
(ωt + φ)
Câu 4: (biết) Pha dao động ở thời điểm t là
A. * đại lượng cho phép giúp xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm bất kỳ.
B. đại lượng cho phép giúp xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm ban đầu.
C. đại lượng cho phép giúp xác định độ lệch của vật khỏi vị trí cân bằng.
D. đại lượng cho phép giúp xác định chu kỳ và tần số dao động của vật ở thời điểm bất kỳ.
Câu 5: (biết) Công thức đúng của chu kỳ dao động điều hòa là


A. T =
2
ω
π
B. T = 2πf. C. * T =
1
f
D. T =
1
t
Câu 6: (hiểu) Phương trình vận tốc của dao động điều hòa là
A. v = Asin(ωt + φ)
B. v = A2πTcos(ωt + φ)
C. v =
1
2

2
A
2
cos
2
(ωt + φ)
D. * v = A2πfcos(ωt + φ)
Câu 7: (biết) Lực tác dụng vào chất điểm m dao động điều hòa có công thức là
A. * F = - m
ω
2
x
B. F = - ma

C. F = kx
D. F =
k
m
x
Câu 8: (biết) Dao động điều hòa có thể được coi là
A. hình chiếu của chuyển động thẳng đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng qũy đạo.
B. hình chiếu của chuyển động nhanh dần đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng qũy đạo.
C. hình chiếu của chuyển động chậm dần đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng qũy đạo.
D. * hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng qũy đạo.
Câu 9: (hiểu) Biểu thức đúng liên hệ giữa biên độ, ly độ, vận tốc góc trong dao động điều hòa là
A. 1 =
2 2
2 2
x v
A
ω
+
B. 1 =
2 2
2 2 2
x v
A A
ω

C. * 1 =
2 2
2 2 2
x v
A A

ω
+
D. 1 =
2 2
2 2
x v
A
ω

Câu 10: (hiểu) Phương trình biểu thị cho dao động điều hòa là
A. x = A
(t)
sin(
t b
ω
+
)
B. * x = Asin(
t
ω ϕ
+
) + b
C. x = Asin(
t
ω ϕ
+
(t)
)
D. x = A
(t)

sin(
t bt
ω
+
)
Trong đó A,
,
ω ϕ
, b là các hằng số; còn A
(t),

ϕ
(t)
thay đổi theo thời gian.
Câu 11: (hiểu) Công thức đúng biểu thị mối liên hệ giữa chu kỳ, tần số, tần số góc là
A. * f =
1
2 T
ω
π
=
B. f =
2 1
T
π
ω
=
C. T =
1
2 f

ω
π
=
D.
2
2 T
f
π
ω π
= =
Câu 12: (hiểu) Cho phương trình dao động điều hòa x = Asin
t
ω
(cm). Trong các thời điểm sau đây thì
x = A khi:
A. t =
1
8
T
B. * t =
1
4
T
C. t =
1
2
T
D. t = 1T
II.CON LẮC LÒ XO (9 câu)
Câu 13: (biết) Chọn công thức đúng về chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo.

A. T =
1
2
m
k
π
B. T =
1
2
k
m
π
C. T =
2
k
m
π
D. * T =
2
m
k
π
Câu 14: (biết) Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo. Khi biên độ tăng lên 2 lần thì đại lượng nào
sau đây tăng lên gấp đôi ?
A. * Vận tốc cực đại của con lắc.
B. Cơ năng của con lắc.
C. Động năng của con lắc.
D. Thế năng của con lắc.
Câu 15: (hiểu) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 2sin(2
6

t
π
π

) cm. Vận tốc
của vật có giá trị cực đại khi:
A. t =
1
2
s
B. t =
1
4
s
C. t =
1
8
s
D. * t =
1
12
s
Câu 16: (hiểu) Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm, chu kỳ T = 2s. Khi t = 0, vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A. x = 10sin
( )( )
2
t cm
π
π

+
B. x = 10sin
( )( )
2
t cm
π
π

C. * x = 10sin
( )( )t cm
π
D. x = 10sin
( )( )t cm
π π
+
Câu 17: (hiểu) Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng k =
20N/m. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là:
A. T = 19,9s B. * T = 0,628s
C. T = 62,8s D. T = 0,314s
Câu 18: (vận dụng) Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với biên
độ A. Ly độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là:
A. x =
±
A
B. x =

A
C. * x =
2
A

±
D. x =
4
A
±
Câu 19: (hiểu) Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo nhẹ được treo theo phương thẳng đứng
tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với biên độ A. Lực đàn hồi cực đại của lò xo được
xác định theo công thức sau:
A. * F
m
= mg + kA
B. F
m
= mg - kA
C. F
m
= mg
D. F
m
= kA
Câu 20: (vận dụng) Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m
dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có ly độ x = 0,3cm thì đạt vận tốc v = 40cm/s. Tính biên độ dao
động của vật
A. A = 3cm
B. A = 4cm
C. * A = 5cm
D. A = 6cm
Câu 21: (vận dụng) Một con lắc lò xo gồm vận nặng khối lượng m = 160g và lò xo nhẹ có độ cứng k =
400N/m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 3cm và truyền cho nó vận tốc 2m/s dọc theo trục của lò xo
thì vật dao động điều hòa với biên độ là

A. A = 25cm
B. * A = 5cm
C. A = 80cm
D. A = 31,6cm
III.CON LẮC ĐƠN (4 câu)
Câu 22: (biết) Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Cho biết công thức đúng của tần số dao động của con lắc
A. f =
2
l
g
π
B. f =
2
g
l
π
C. f =
1
2
l
g
π
D. * f =
1
2
g
l
π
Câu 23: (vận dụng) Cùng một nơi trên trái đất: con lắc đơn có chiều dài l

1
thì dao động điều hòa với
chu kỳ T
1
= 0,60s; con lắc đơn có chiều dài l
2
thì dao động với chu kỳ T
2
= 0,45s. Hỏi con lắc có chiềi
dài l = l
1
+ l
2
thì dao động với chu kỳ bao nhiêu?
A. * T = 0,750s
B. T = 0,628s
C. T = 0,314s
D. T = 0,700s
Câu 24: (vận dụng) Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và dây treo mảnh không giãn có chiều
dài l = 1m được treo trên trần của thang máy. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là bao nhiêu nếu
thang máy chuyển động đi lên với gia tốc a =
2
g
? Cho g = 10m/s
2

A. T = 1,40s
B. * T = 1,62s
C. T = 6,28s
D. T = 3,14s

Câu 25: (vận dụng) Một con lắc đơn có chiều dài ban đầu là l. Trong khoảng thời gian

t nó thực hiện
được 12 dao động toàn phần. Khi chiều dài dây treo giảm bớt 32cm thì cũng trong thời gian ấy nó thực
hiện được 20 dao động toàn phần. Tính l
A. l = 30cm
B. l = 40cm
C. * l = 50cm
D. l = 60cm
Câu 26: (1-A*)
Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình x
1
=A
1
sin(
1
.t
ω ϕ
+
); x
2
=A
2
sin(
2
.t
ω ϕ
+
), biên độ dao động tổng hợp là

A.*
2
A =

2 2
1 2 1 2. 1 2
2. . cos( )A A A A
ϕ ϕ
+ + −
B.
2
A =

2 2
1 2 1 2. 2 1
2. . cos( )A A A A
ϕ ϕ
+ − −
C. A =
2 2
1 2
1 2 1 2.
2. . cos( )
2
A A A A
ϕ ϕ

+ +
D. A=
2 2

1 2
1 2 1 2.
2. . cos( )
2
A A A A
ϕ ϕ
+
+ −

Câu 27: (1-C*)
Hai dao động điều hoà có phương trình x
1
=A
1
sin(
1
.t
ω ϕ
+
); x
2
=A
2
sin(
2
.t
ω ϕ
+
), là 2 dao động ngược
pha nhau khi

A.
2 1
2.n
ϕ ϕ ϕ π
∆ = − =
B.
2 1
n
ϕ ϕ ϕ π
∆ = − =
C. *
1 2
(2. 1)n
ϕ ϕ ϕ π
∆ = − = +
D.
1 2
( 1)n
ϕ ϕ ϕ π
∆ = − = +
Câu 28: (1- B *)
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x
1
=A
1
sin(
1
.t
ω ϕ
+

); x
2
=A
2
sin(
2
.t
ω ϕ
+
), Độ lệch pha của hai dao động là
A. 1 lượng không đổi và bằng tổng số các pha ban đầu của 2 dao động
1 2
ϕ ϕ ϕ
∆ = +
B.* 1 lượng không đổi và bằng hiệu số các pha ban đầu của 2 dao động
1 2
ϕ ϕ ϕ
∆ = −
C. 1 lượng thay đổi và bằng tích số các pha ban đầu của 2 dao động
1 2
.
ϕ ϕ ϕ
∆ =
D. 1 lượng thay đổi và bằng thương số các pha ban đầu của 2 dao động
2
1
ϕ
ϕ
ϕ
∆ =

Câu 29: (2-D *)
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x
1
= 5sin(
3.
3
t
π
π

) cm ;
x
2
= 2cos(
3.
6
t
π
π
+
) cm. Dao động x
1

A. Trễ pha hơn dao động x
2
một góc 90
0
B. sớm pha hơn dao động x
2
một góc 30

0

C. cùng pha với dao động x
2
D.* Ngược pha với dao động x
2

Câu 30: (2-A*)
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
x
1
= 3cos(
4.
6
t
π
π
+
) cm ; x
2
= 3sin(
4. t
π
) cm, biên độ của dao động tổng hợp là
A.* 3cm B. 3.
2
cm C. 6cm D.
3 3
cm
Câu 31 : ( 2-B*)

Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
x
1
= 2cos(
5. t
π
)cm; x
2
= 2sin(
5. t
π
)cm , vận tốc của vật tại thời điểm t= 2s là
A. -10
π
cm/s B.* 10
π
cm/s C.
π
cm/s D. -
π
cm/s
Câu 32: (2-C*)
Một vật có khối lượng 100g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 4Hz,
cùng biên độ 5cm và có độ lệch pha
3
π
rad. ( lấy
π
2
=10) . Năng lượng dao động của vật là

A. 240J B. 2400J C.* 2,4J D. 0,24J
Câu 33: (2-D *)
Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số . Phương trình dao động
thứ 1 là x
1
= 5sin(
6
t
π
π
+
) cm và phương trình dao động tổng hợp x= 3sin(
7
6
t
π
π
+
)cm, phương trình
dao động thứ 2 x
2

A. x
2
= 2sin(
6
t
π
π
+

) cm B. x
2
= 8sin(
6
t
π
π
+
) cm
C. x
2
= 2sin(
7
6
t
π
π
+
) cm D.* x
2
= 8sin(
7
6
t
π
π
+
) cm

Câu 34: (3-B*)

Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz có biên dộ lần lượt
A
1
= 7cm, A
2
= 8cm và độ lệch pha
3
π
rad. Vận tốc của vật ứng với li độ x= 12cm là
A.
10 /m s
π
±
B.*
/m s
π
±
C.
2
/m s
π
±
D.
2
10 /m s
π
±
Câu 35 : (3- A*)
Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x
1

= 4sin(10
π
t)cm ;
x
2
= 6sin(10
π
t -
2
π
)cm ; x
3
= 2cos(10
π
t)cm . Phương trình dao động tổng hợp là
A.* x = 4
2.sin(10 . )
4
t
π
π

cm B. x = 4
2.sin(10 . )
4
t
π
π
+
cm

C. x= 6
2.sin(10 . )
4
t
π
π

D. x= 12
sin(10 . )
2
t
π
π

Dao động tắt dần
Câu 36: (1-B*)
Dao động tắt dần là
A. dao động có biên độ tăng dần theo thời gian
B.* dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. dao động có li độ giảm dần theo thời gian
D.dao động có gia tốc giảm dần theo thời gian
Câu 37: (1-C*)
Nguyên nhân của dao động tắt dần là
A.Lực kéo tác dụng vào vật dao động
B.Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động gắn vào lò xo
C.*Lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động
D.Lực căng của dây tác dụng vào vật dao động

Câu 38: ( 1-D*)
Hệ tự dao động là

A. hệ dao động có tần số dao động bằng tần số ngoại lực
B. hệ dao động có tần số dao động bằng tần số dao động cưỡng bức.
C. hệ dao động có biên độ không đổi và tần số nhỏ hơn tần số riêng.
D.* hệ dao động được duy trì không cần tác dụng của ngoại lực.
Câu 39: (2-B*)
Trong một số trường hợp dao động tắt dần nhanh có lợi như là
A. dao động của con lắc đồng hồ trong không khí
B.* dao động của khung xe ôtô sau khi qua chỗ gập ghềnh
C. dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua.
Câu 40: (3-A*)
Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kì dao động biên độ giảm 3% .Phần năng lượng
của con lắc bị mất đi trong 1 dao động là
A.* 6% B. 3% C 9% D. 1,73%
Câu 41: ( 3- B*)
Một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m , quả cầu có khối lượng 194g, đang dao động tắt dần. Người ta
đo được độ giảm tương đối của biên độ trong 3 chu kì đầu tiên là 10% , thì độ giảm tương đối của thế
năng điều hoà tương ứng là
A. 10% B. *19% C. 20% D. 38%
Câu 42 : ( 3-A*)
Hệ con lắc lò xo nằm ngang trên mặt phẳng với hệ số ma sát 0,01. Độ cứng lò xo 600N/m và khối
lượng quả cầu 1kg. Hệ dao động với biên độ ban đầu 4cm thì số dao động mà hệ thực hiện được cho
tới khi dừng hẳn là ( g= 10m/s
2
)
A.* 60 dao động B. 30 dao động C. 20 dao động D. 40 dao
động
Dao động cưỡng bức + hiện tượng cộng hưởng:
Câu 43 : (1- C)
Dao động cưỡng bức là dao động có

A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ .
B. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực .
C.* tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngaọi lực tuần hoàn.
D. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 44: ( 1- D )
Dao động cưỡng bức là
A. dao động dưới tác dụng của ngoại lực
B. dao động dưới tác dụng của nội lực biến thiên tuần hoàn
C. dao động được mô tả theo định luật dạng sin( cosin)
D.* dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
Câu 45: (1-A*)
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào
A.* chênh lệch giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ
B. tần số của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. biên độ của ngoại lực và tần số của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
D. Năng lượng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn và tần số dao động riêng của hệ.
Câu 46 : ( 1-D*)
Hiện tượng cộng hưỡng xảy ra khi
A. tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ
B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số dao động riêng của hệ
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ
D.*tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
Câu 46: (2-B*)
Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 45cm, chu kì dao động riêng của nước trong
xô là 0,3s. nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi đều với vận tốc là
A. 3,6km/h B.* 5,4km/h C. 4,8km/h D. 4,2km/h
Câu 48: ( 2-A*)
Một con lắc đơn treo vào trần một toa xe lửa chuyển động đều, chu kì dao động riêng của con lắc bằng
1s. Người ta nhận thấy khi vận tốc tàu là 45km/h, con lắc dao động mạnh nhất thì chiều dài của mỗi
đường ray là

A.* 12,5m B. 10m C. 15,5m D. 14,5m
Câu 49: 3-D*
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 80g , đặt trong điện trường đềư có vectơ cường độ điện trường
thẳng đứng , hướng lên có độ lớn E= 4800V/m.Khi chưa tích điện cho quả cầu chu kì dao động của
con lắc với biên độ nhỏ là 2s( g= 10m/s
2
). Tích cho quả cầu nặng điện tích + 6.10
-5
C thì

chu kì dao
động của nó là
A.1,6s B 1,72s C. 2 s D.*2,5s
Câu 50 :3-C *
Một con lắc đơn có chu kì dao động 2,5s tại nơi có g= 9,8m/s
2
. Treo con lắc vào trần một thanh máy
đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc 4,9m/s
2
.Chu kì con lắc trong thanh này là
A. 1,77s B.2,45s C.* 2,04s D. 3,54s
SONG CO HOC
1. Sóng truyền trên mặt nước là: Mức độ: Nhận biết . Đáp án : B. ( Tiết 12)
A. Sóng dọc B. Sóng ngang C. Sóng dài D. Sóng ngắn
2. Trên phương dao động vò trí 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là
Mức độ: Hiểu . Đáp án : C( Tiết 12)
A.
λ
B.
4

λ
C.
2
λ
D.
λ
2
3. Trong các chất liêu sau đây, chất liệu nào truyền âm kém nhất:
Mức độ: Biết . Đáp án : D. (Tiết 13)
A. Thép B. Nước C. Thủy tinh D. Xốp
4. Cường độ âm có đơn vò: Mức độ: Biết . Đáp án : C. ( Tiết 13)
A. J/m
2
B. N/m
2
C. W/m
2
D. W.m
2
5. Quãng đường truyền đi trong một chu kì dao động của sóng có biểu thức:
Mức độ: Nhận biết . Đáp án : B. Chủ đề : Sóng cơ học ( Tiết 12)
A.
vf=
λ
B.
vT
=
λ
C.
T

v
=
λ
D.
2
vf=
λ

6. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng.Khi ở xa nguồn thì năng lượng:
Mức độ: Hiểu . Đáp án :A ( Tiết 12)
A. Năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B. Năng lượng sóng tăng vì bán kính mặt cầu ngày càng mở rộng
C. Năng lượng sóng không thay đổi vì biên độ dao động không đổi
D. Năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
7. Tai con người cảm thụ được những dao động âm có tần số nằm trong khoảng:
Mức độ: Biết . Đáp án : C. ( Tiết 13)
A. Tần số nằm trong khoảng 20 Hz đến 16000 Hz.
B. Tần số nằm trong khoảng 160 Hz đến 20000 Hz
C. Tần số nằm trong khoảng 16 Hz đến 20 KHz
D. Tần số lớn hơn 200 Hz
8.Quan sát một chiếc phao nhô trên mặt biển, thấy nó nhô cao 11 lần trong 30s. Chu kì của sóng
biển: Mức độ: Vận dụng . Đáp án : B. ( Tiết 12)
A. 2s B. 3s C. 4s D.5s
9 . Khi cướng độ âm tăng 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB. Khi cường độ âm tăng 100 lần
thì mức cường độ âm tăng:
Mức độ: Vận dụng . Đáp án : A .( Tiết 13)
A. 20dB B. 50dB C. 100dB D. 10000dB
10. Hai âm có âm sắc khác nhau vì:
Mức độ: Hiểu . Đáp án : D.( Tiết 13)
A. Tần số và độ cao khác nhau

B. Độ cao và độ to khác nhau
C. Tần số và năng lượng khác nhau
D. Các họa âm khác nhau về số lượng và cường độ
11. Độ to của âm phụ thuộc vào:
Mức độ: Hiểu . Đáp án : A.( Tiết 13)
A. Mức cường độ âm và tần số âm
B. Ngưỡng nghe và ngưỡng đau
C. Giá trò cực đại của cường độ âm
D. Giá trò cực tiểu của cường độ âm
12. Đại lượng nào sau đây có giá trò lớn quá sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe và thần kinh của người
nghe : Mức độ: Hiểu . Đáp án : A.( Tiết 13)
A. Mức cường độ âm B. m sắc của âm C. Tần số âm D.Biên độ của âm
13. Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào sau đây:
Mức độ: Hiểu . Đáp án : D.( Tiết 12)
A. Rắn, khí B. Khí, lỏng
C. Rắn, trong lòng chất lỏng D.Rắn, trên bề mặt chất lỏng
14. Tại điểm A cách xa nguồn âm N( coi là nguồn điểm), mức cường độ âm tại A là L
A
= 90dB.
Biết ngưỡng nghe của âm chuẩn là I
0
= 10
-12
W/ m
2
.Cường độ của âm đó tại A là:
Mức độ: Vân dụng . Đáp án : A. ( Tiết 13)
A. 10
-3
W/m

2
B. 10
-6
W/m
2
C. 10
-9
W/m
2
D. 10
-2
W/m
2
15. Tần số do dây đàn phát ra không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
Mức độ: Biết . Đáp án : A.( Tiết 13)
A. Độ bền của dây B. Tiết diện dây
C. Độ căng của dây D. Chất liệu của dây
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. ( 2 )
Một dòng điện xoay chiều
)(100sin2 Ati
π
=
đi qua một cuộn dây có độ tự cảm L= 10
-3
H và điện
trở hoạt động R=20

(cho
10

2
=
π
). Cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là:
A. 40W B. 0W *C. 20W D.
W320
Câu 2. ( 1 )
Chọn câu trả lời đúng.
Cơng suất toả nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào:
A. Dung kháng B. Cảm kháng *C. Điện trở D. Tổng trở
Câu 3. ( 1 )
Chọn câu trả lời đúng.
Hệ số cơng suất của mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp:
*A.
Z
R
=
ϕ
cos
B.
Z
Z
C
=
ϕ
cos
C.
Z
Z
L

=
ϕ
cos
D.
ZR.cos =
ϕ
Câu 4. ( 1 )
Hệ số công suất có giá trị cực đại khi đoạn mạch:
A. chỉ có tụ điện C.
*B. chỉ có điện trở R.
C. chỉ có cuộn thuần cảm R.
D. chỉ có cuộn dây R,L.
Câu 5. ( 3 )
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
)(2sin2220 Vftu
π
=
. Biết điện trở thuần của mạch là
Ω200
. Khi f thay đổi thì công suất tiêu thụ cực
đại của mạch có giá trị là:
A. 484W *B. 242W C. 220W D. 440W
Câu 6. ( 2 )
Một cuộn dây có điện trở R=
Ω40
,
HL
π
4,0
=

. Dòng điện qua cuộn dây có dạng
)(100sin22 Ati
π
=
. Công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng:
A.320W B.
2160
W *C. 160W D.80W
Câu 7. ( 3 )
Chọn câu trả lời đúng.
Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cho L,C,ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi
R=R
o
thì P
max
. Khi đó
A.
2
)(
CLo
ZZR −=
B.
LCo
ZZR −=
*C.
CLo
ZZR −=
D.
CLo
ZZR −=

Câu 8. ( 2 )
Chọn cậu trả lời đúng.
Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là
)(100sin2200 Vtu
π
=
và cường độ dòng
điện trong mạch là
)
3
100sin(2
π
π
−= ti
(A).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 400W *B. 100W C. 200W D. 173,2W
Câu 9. ( 3 )
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần 80

, một cuộn dây chỉ có cảm kháng 60

. Khi
dòng điện qua mạch có dạng
ti
π
100sin25,0=
(A), công suất tiêu thụ của mạch là :
*A. 20W B. 48W C.48W D. 50W
Câu 10. ( 2 )

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
)(100sin2220 Vtu
π
=
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R, L, C có
R = 100Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 440W
*B. 484W
C. 220W
D. 242W
Câu 11. ( 1 )
Máy phát điện xoay chiều một pha với f là tần số dòng điện phát ra, p là số cặp cực quay với tần số góc
n vòng/phút
*A.
p
n
f
60
=
B.
npf 60=
C.
npf =
D.
n
p
f
60
=
Câu 12. ( 1 )

Chọn câu trả lời đúng.
Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ hiện tượng:
A. Tự cảm. B. Cảm ứng từ. *C. Cảm ứng điện từ. D. Cộng hưởng điện từ.
Câu 13. ( 3 )
Chọn câu trả lời đúng.
Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 10 cặp cực; phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông
cực đại do phần cảm sinh ra qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại
Wb
π
1
10

. Rôto quay với vận tốc
300vòng/phút. Suất điện động do máy có thể phát ra là :
A. 110V *B. 220V C. 110
2
V D. 220
2
V
Câu 14. ( 2 )
Chọn cậu trả lới đúng.
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 20 cực, vận tốc góc của
rôto bằng 5 vòng/giây. Tần số của dòng xoay chiều phát ra là:
A. 100Hz *B. 50Hz C.300Hz D. 150Hz
Câu 15. ( 1 )
Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện:
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm điện.
*B. Cuộn dây dẫn và nam châm
C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.

Câu 16. ( 2 )
Chọn cậu trả lời đúng.
Một khung dây dẫn quay đều quanh trục Δ trong từ trường đều
B
vuông góc với trục quay Δ với vận
tốc góc ω = 150vòng/phút. Suất điện động hiệu dụng trong khung là:
A. 25V *B. 25
2
V C. 50V D. 50
2
V
Câu 17. ( 2 )
Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm
2
gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút
trong một từ trường đều
B
vuông góc trục quay Δ có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gởi qua
khung là:
*A. 0,015Wb B.0,15Wb C.1,5Wb D.15Wb
Câu 18. ( 3 )
Một máy phát điện, phần cảm có 12 cặp cực quay với vận tốc 300 vòng/phút. Từ thông cực đại qua các
cuộn dây lúc ngang qua đầu cực là 12Wb và mỗi cuộn dây có 5 vòng dây (số cuộn dây bằng số cực từ).
Tần số dòng điện và suất điện động hiệu dụng của máy phát là:
A. f = 58Hz E = 639V
B. f = 60Hz E = 639V
C. f = 58Hz E = 6398V
*D. f = 60Hz E = 6398V
Câu 19. ( 1 )
Chọn câu trả lời đúng.

Máy phát điện xoay chiều biến đổi.
A. Cơ năng thành điện năng và ngược lại.
B. Điện năng biến thành cơ năng.
*C. Cơ năng biến thành điện năng.
D. Nhiệt năng biến thành cơ năng.
Câu 20. ( 1 )
Chọn câu trả lời đúng
Trong máy phát điện 3 pha mắc hình sao thì hiệu điện thế hiệu dụng U
d
giữa hai dây pha và hiệu điện
thế hiệu dụng U
p
giữa mỗi dây pha với dây trung hoà liên hệ bởi hệ thức:
*A.
3
pd
UU =
. B.
pd
UU 3
=
. C.
pd
UU
3
1
=
. D.
pd
UU

3
1
=
Câu 21. ( 1 )
Trong máy phát điện 3 pha, khi suất điện động ở 1 pha đạt giá trị cực đại e
1
= E
o
thì suất điện động kia
đạt giá trị nào sau đây:
*A.
2
2
o
E
e −=
,
2
3
o
E
e −=
B.
o
Ee 866,0
2
−=
,
o
Ee 866,0

3
−=

C.
2
2
o
E
e −=
,
2
3
o
E
e =
D.
2
2
o
E
e =
,
2
3
o
E
e =
Câu 22. ( 23)
Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa mỗi dây pha và dây trung hoà là U
p

=220V. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa các dây pha với nhau là:
*A. 381V B. 361V C. 660V D. 127V
Câu 23. ( 2 )
Tìm câu đúng trong các câu sau:
A. Dòng điện 3 pha là một hệ dòng điện xoay chiều tạo ra bởi 3 máy dao điện một pha riêng biệt.
*B. Máy phát điện 3 pha có ba phần: phần cảm gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
o
quấn
trên lõi sắt (stato)và phần ứng gồm một hay nhiều cặp cực từ quay tròn đều (rôto).
C. Khi chưa nối các mạch điện tiêu thụ điện thì ba suất điện động tạo ra bởi máy phát điện ba pha
giống nhau về mọi mặt.
D. Khi ba mạch điện tiêu thụ điện giống hệt nhau thì ba dòng điện tạo ra bởi máy phát điện 3 pha là ba
dòng điện xoay chiều có dạng :
i
1
= I
o
cosωt i
2
= I
o
cos( ωt +
3
2
π
) i
3
= I
o

cos( ωt -
3
2
π
)
Câu 24. ( 3 )
Một máy phát điện xoay chiều 3 pha có các cuộn dây phần ứng mắc theo kiểu hình sao, có hiệu điện
thế pha là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha. Mỗi tải có điện trở R = 60Ω nối tiếp với cuộn
dây thuần cảm L =
π
8,0
H. Tấn số của dòng điện là 50 Hz. Cường độ dòng điện qua mỗi tải là:
A. 2,5A B. 3,1A *C. 2,2A D. 3,6A
Câu 25. ( 1 )
Ở mạng điện dùng trong nhà, người ta thường mắc nguồn tiêu thụ (ví dụ bóng đèn) vào một dây nóng
và một dây nguội. Dây nóng khác dây nguội ở chỗ nào?
A. Dây nóng không bị giật còn dây nguội bị giật.
B. Dây nóng có điện yếu còn dây nguội điện mạnh hơn.
*C. Dây trung hòa là dây nguội có điện thế bằng điện thế của đất còn dây nóng là dây pha.
D. Dây nóng là dây trung hoà còn dây nguội là dây pha có điện thế cao.
Câu 1(1, 17 )
Một khung dây quay đều với vận tốc góc  quanh trục vuông góc với các đường cảm ứng của từ
trường đều. Khi nối hai đầu khung với mạch ngoài thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài
* A) dao động điều hòa với tần số
π
ω
=
2
f
.

B) dao động tuần hoàn với tần số
π
ω
=
2
f
.
C) dao động điều hòa với tần số
πω= 2f
.
D) dao động điều hòa với tần số
ω
π
=
2
f
Câu 2 (1,17)
Khi đặt hiệu điện thế dao động điều hòa
tUu ω= sin
0
vào hai đầu một đoạn mạch, thì trong đoạn
mạch có dòng điện
A) dao động tự do với tần số góc
ω
.
* B) dao động cưỡng bức với tần số góc
ω
.
C) dao động cộng hưởng với tần số góc
ω

.
D) tự dao động với tần số góc .
ω
Câu 3 (1,17)
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
ti π= 100sin2
(A). Ta có cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua mạch là
A) 2(A)
B)
22
(A)
* C)
2
(A)
D)
2
1
(A)
Câu 4 (1,21)
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, thì dòng điện dẫn không chạy qua được:
A) điện trở.
*B) tụ điện.
C) cuộn cảm.
D) dây nối.
Câu 5(1,21)
Trong mạch xoay chiều không phân nhánh, dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế khi
A) đoạn mạch có tụ điện nối tiếp với điện trở.
B) đoạn mạch có tụ điện nối tiếp với cuộn cảm.
* C) đoạn mạch có điện trở nối tiếp với cuộn cảm.

D) đoạn mạch có điện trở, cuộn cảm và tụ điện nối tiếp với nhau.
Câu 6(1,21)
Đặt hiệu điện thế
tUu ω= sin
0
(V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh, thì biểu thức dòng điện
chạy qua đoạn mạch là:
A)
)(sin
0
AtIi ω=
B)
))(sin(
0
AtIi ϕ+ω=
*C)
))(sin(
0
AtIi ϕ−ω=
D)
))(
2
sin(
0
AtIi
π
−ω=

Câu 7: ( 1,21)
Để cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC cực đại, thì

tần số của dòng điện xoay chiều là
A)
LC
2
f
π
=
B)
LC2f π=

C)
LC
2
1
f
π
=
* D)
LC2
1
f
π
=


Câu 8(1,27)
Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa vào:
A) hiện tượng cảm ứng điện từ.
B) việc sử dụng từ trường quay.
*C) hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay

D) hiện tượng cảm ứng từ điện và từ trường quay
Câu 9(1,27)
Khi cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc  chạy vào các cuộn dây của động cơ không đồng
bộ ba pha thì rôto của động cơ quay đều với vận tốc góc
A)
ω
’ = .
ω
B)
ω
’ >
ω
.
C)
ω
’ ≤ .
ω
* D)
ω
’ <
ω
.
Câu 10(1,28)
Trong máy biến thế không có hao phí điện năng, thì các đại lượng liên hệ qua công thức:
A)
2 1 1
1 2 2
U I N
U I N
= =

* B)
2 1 2
1 2 1
U I N
U I N
= =
C)
2 2 1
1 1 2
U I N
U I N
= =
D)
1 1 1
2 2 2
U I N
U I N
= =
Câu 11(1,28)
Trong máy biến thế không hao phí điện năng khi giảm hiệu điện thế lên n lần thì dòng điện xoay chiều
A) giảm đi n
2
lần.
* B) tăng lên n lần.
C) giảm đi n lần.
D) tăng lên n
2
lần.
Câu 12(1,28)
Khi cần truyền tải điện năng đi xa trên một đường dây truyền tải với cùng một công suất, để giảm công

suất hao phí trên đường dây truyền tải đi n lần thì phải:
A) tăng hiệu điện thế lên n
n
lần.
B) tăng hiệu điện thế lên n lần.
* C) tăng hiệu điện thế lên
n
lần
D) tăng hiệu điện thế lên n
2
lần.
Câu 13(2,17)
Dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 4(A) và tần số 50Hz, chọn gốc thời gian khi dòng điện có
giá trị +
22
(A) thì biểu thức dòng điện là:
A)






π
+π=
6
t100sin4i
(A)
*B)







π
+π=
6
100sin24 ti
(A)
C)






π
+π=
4
t100sin24i
(A)
D)






π

+π=
4
t100sin4i
(A)
Câu 14(2,21)
Cho đoạn không phân nhánh RLC. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 180V, giữa
hai đầu tụ điện là 60V và giữa hai đầu điện trở là 160V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
là :
A) 280(V)
* B) 200(V)
C) 400(V)
D) 80(V)
Câu 15(2,21)
Một mạch điện không phân nhánh RLC có R=10, cuộn dây thuần cảm L=31,8mH, tụ C =160
µ
F.
Khi mắc mạch vào lưới điện
t100sin224u π=
(V). Dòng điện chạy qua mạch
A) có giá trị hiệu dụng bằng 2,4(A) và nhanh pha hơn hiệu điện thế
4
π
.
B) có giá trị hiệu dụng bằng 2,4(A) và chậm pha hơn hiệu điện thế
4
π
.
C) có giá trị hiệu dụng bằng 1,7(A) và chậm pha hơn hiệu điện thế
4
π

.
* D) có giá trị hiệu dụng bằng 1,7(A) và nhanh pha hơn hiệu điện thế
4
π
.
Câu 16(2,28)
Hiệu điện thế ở hai đầu hai cuộn sơ cấp của máy biến thế là 220V, hai đầu cuộn thứ cấp nối với bòng
đèn 110V – 55W . Khi đèn sáng bình thường, thì dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là:
A) 0,50(A)
B) 2,00(A)
C) 1,00(A)
* D) 0,25 (A)
Câu 17: (2,28)
Một đường dây truyền tải điện khi ta giảm điện trở đi 10 lần và tăng hiệu điện thế lên 10 lần thì công
suất hao phí trên đường dây truyền tải sẽ
A) không giảm.
B) giảm đi 100 lần.
C) giảm đi 10000 lần.
* D) giảm đi 1000 lần.
Câu 18(2,21)
Một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R=50; cuộn dây thuần cảm L=
π
1
(H) và tụ
điện có C=
)(
200

π
. Khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là

tu π= 100sin2120
(V), thì biểu thức
dòng điện chạy qua mạch là:
A)
)(
4
100sin22,1 Ati






π
−π=
B)
)(
4
100sin24,2 Ati






π
+π=
C)
)(
4

100sin4,2 Ati






π
+π=
*D)
)(
4
100sin4,2 Ati






π
−π=
Câu 19: (3,21)
Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần R=70, cuộn dây thuần cảm L=487mH và
tụ điện C =31,8
µ
F. Khi cho dòng điện xoay chiều có I = 0,4A và tần số f = 50Hz chạy qua đoạn
mạch thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
*A) có giá trị hiệu dụng 35,1(V) và sớm pha hơn dòng điện 0,65(rad)
B) có giá trị hiệu dụng 35,1(V) và trễ pha hơn dòng điện 0,65(rad)
C) có giá trị hiệu dụng 89,2(V) và sớm pha hơn dòng điện 1,14(rad)

D) có giá trị hiệu dụng 89,2(V) và trễ pha hơn dòng điện 1,14(rad)
Câu 20(3,21)
Cho đoạn mạch như hình vẽ biết điện trở R= 70

, cuộn dây thuần cảm
H
1
L
π
=
và tụ điện
4
10.
2
C

π
=
F. Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số sè 50Hz chạy qua mạch thì hiệu điện thế giữa
hai điểm AN
A) chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch 0,34(rad) .
*B) nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch 0,34(rad).
C) chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 0,11(rad).
D) nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 0,11(rad).
Câu 21(3,21)
Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu mạch điện không phân nhánh gồm: điện trở
thuần R = 5; cuộn dây thuần cảm có L =
π

1,0
(H) và tụ điện có điện dung thay đổi. Để cho dòng điện
nhanh pha hơn hiệu điện thế
3
π
, thì điện dung của tụ có giá trị:
* A) 170,67(F)
B) 2376,65(F)
C) 247,07 (F)
D) 447,92(F)
Câu 22(3,21)Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R = 100, tụ điệnC =
0,318.10
-4
F và cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức
)V(t100sin200u π=
. Khi dòng điện cùng pha với hiệu điện thế thì giá trị độ tự cảm và cường độ dòng
điện hiệu dụng là
A)
)A(2I&)H(
1
L =
π
=
* B)
)A(2I&)H(
1
L =
π
=
C)

)A(2I&)H(
2
1
L =
π
=
D)
)A(2I&)H(
2
L =
π
=
Câu 23((3,21)
Một tụ điện C=31,4F mắc nối tiếp với điện trở R= 150. biết biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch là
u 180sin100 t(V)= π
. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A)
)V)(69,0t100sin(100u
C
π+π=

B)
)V)(19,0t100sin(100u
C
π+π=

C)
)V)(50,0t100sin(100u
C

π−π=

*D)
)V)(39,0t100sin(100u
C
π−π=

Câu 24 (2,21)
Một đoạn mạch gồm tụ
F10.
2
C
3−
π
=
nối tiếp với điện trở R. Khi đặt hiệu điện thế
t100sin25u π=
(V) vào hai đầu đoạn mạch thì ta có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là 4V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua mạch là
* A) 0,60(A)
B) 0,20(A)
C) 1,00(A)
D) 1,41(A)
DAO DONG DIEN TU
Câu 1:Chọn câu đúng:
a)Dao động điện từ của mạch dao động là dao động tự do.
b)Tần số dao động điện từ trong mạch dao động
2f LC
π
=

c)Trong mạch dao động khi dòng điện phóng bằng 0 là lúc năng lượng điện điện trường
bằng 0.
d) Điện tích của tụ trong mạch dao động biến thiên điều hòa có tần số phụ thuộc nguồn
điện kích thích.
Câu 2: Tần số riêng của mạch dao động điện từ là:
a)
2f LC
π
=
.
b)
2
f
LC
π
=
c)
2
C
f
L
π
=
d)
1
2
f
LC
π
=


Câu 3:Trong mạch dao động điện từ tự do điện tích của tụ điện.
a) Biến thiên điều hòa với tần số
1
LC
ω
=
b) Biến thiên điều hòa với tần số
LC
ω
=
c) Biến thiên điều hòa với chu kỳ T =
LC
d) Biến thiên điều hòa với tần số f =
1
LC
Câu 4: Trong mạch LC có dao động thì.
a)Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I
0
= Q
0
.
ω
2
b)Năng lượng của mạch dao động W =
2
0
Q
C
c)Trong cuộn cảm xuất hiện sức điện động cảm ứng e = L

i
t
d
d
d) Điện tích trên tụ là q = Q
0
sin
2
t
π
ω
 
+
 ÷
 
Câu 5: Muốn tăng tần số riêng của mạch LC lên 4 lần thì
a)Giảm L còn
4
L
b) Giảm L còn
16
L
c)Tăng C lên 4 lần
d) Tăng C lên 16 lần.
Câu 6: Chọn câu sai:
a)Tần số của dao động điện từ tự do là
1
2
f
LC

π
=
b)Tần số góc của dao động
LC
ω
=
c)Năng lượng điện trường W
d
=
1
2
CU
2
đ)Năng lượng từ trường W
t
=
1
2
Li
2
Câu 7:Trong mạch dao động điện từ tự do năng lượng của mạch dao động là:
a)
2
0
2Q
C
b)
2
0
2

Q
C
c)
2
0
Q
C
d)
0
2
Q
C
Câu 8:Tìm phát biểu đúng:
a)Năng lượng trong mạch dao động là năng lượng của dòng điện phóng trong mạch.
b)Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng tần số
LC
ω
=
c)Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường có giá trị cực đại là:
2
0
Q
C
đ)Khi năng lượng điện trường bằng 0 thì năng lượng từ trường cực đại và bằng
2
0
2
Q
C
Câu 9:chọn câu sai trong các câu sau:

a) Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường.
b) Điện từ trường là một dạng vật chất.
c) Điện từ trường tương đương với một dòng điện gọi là dòng điện dịch.
d) Điện từ trường lan truyền được trong chân không.
Câu 10:Mạch dao động LC có cuộn dây không thuần cảm sẽ:
a) Dao động tắt dần do mất năng lượng dưới dạng nhiệt.
b) Có tần số dao động giảm.
c) Có tần số dao động tăng.
d) Năng lượng của mạch không đổi và bằng
2
0
2
Q
C
Câu 11:Tìm phát biểu đúng:
a)Sự biến đổi của điện trường giữa hai bản tụ tương đương với dòng điện
b)Dòng điện dẫn là dòng dịch chuyển của các hạt mang điện theo một chiều nhất định.
c)Dòng điện dẫn và dòng điện dịch đến gây ra hiệu ứng Jun-len-xơ.
d)Dòng điện dịch không gây ra từ trường.
Câu 12:Tìm phát biểu đúng về sóng điện từ.
a) Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ.
b) Sóng điện từ có phương dao động luôn là phương ngang.
c) Sóng điện từ không lan truyền được trong không gian.
d) Sóng điện từ có các tính chất như sóng cơ học.
Câu 13:Chọn câu đúng:máy phát dao động điều hòa dùng để:
a)Cung cấp năng lượng cho mạch dao động LC để mạch dao động với biên độ lớn.
b)Cung cấp năng lượng cho mạch dao động LC đúng bằng năng lượng mất trong một chu
kỳ.
c)Cung cấp năng lượng cho mạch LC để tạo ra tần số lớn hơn.
d)Duy trì một dao động cưỡng bức trong mạch LC.

Câu 14:Chọn câu đúng khi nói về sóng vô tuyến:
a)Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung.
b)Sóng càng dài thì năng lượng càng lớn.
c)Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh.
d)Bước sóng càng ngắn thì năng lượng càng cao.
Câu 15:Trong máy phát dao động điều hòa thì dao động do máy phát ra.
a)Tắt dần.
b)Có tần số dao động không phụ thuộc vào mạch LC.
c)Có tần số dao động phụ thuộc vào mạch LC.
d)Có tần số máy phát ra phụ thuộc vào nguồn điện cung cấp năng lượng cho máy họat
động .
Câu 16:Sóng điện từ và sóng cơ học khác nhau về :
a)Phương trình dao động.
b)Sự phản xạ.
c)Sự giao thoa.
d)Vận tốc truyền sóng.
Câu 17:Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
a) Điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số.
b) Các vectơ
E
ur

B
ur
vuông góc với nhau.
c) Sóng điện từ là sóng ngang .
d) Sóng điện từ và sóng cơ học có cùng bản chất .
Câu 18:Chọn câu đúng :Muốn tăng tần số của dao động trong mạch LC ta phải:
a)Mắc thêm 1 tụ C’ song song với C.
b)Mắc thêm 1 tụ C’nối tiếp với C.

c)Tăng điện tích ban đầu mà ta tích cho tụ C.
d)Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
Câu 19:Chu kỳ dao động điện từ trong mạch LC phụ thuộc vào:
a) Điện tích Q
0
mà ta tích cho mạch.
b) Điện dung C của tụ.
c) Hệ số tự cảm L của cuộn dây.
d) Cả L và C.
Câu 20:Tụ C’ trong máy phát dao động dùng transito có tác dụng :
a)Làm tăng điện dung của mạch.
b)Làm giảm điện dung của mạch.
c)Ngăn không cho dòng điện từ nguồn chạy thẳng vào cực góp của transito.
d)Ngăn không cho dòng điện qua L’.
Câu 21: Độ lệch pha giữa dòng xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là :
a)-
2
π
b)
2
π
c)0 d)
π

Câu 22:Sự tương ứng giữa dao động điện từ và dao động cơ học của lò xo.Tìm phát biểu đúng:
a)Năng lượng điện từ trong tụ C tương ứng động năng con lắc .
b)Năng lượng từ trường trong cuộn cảm L tương ứng động năng con lắc.
c)Năng lượng từ trường trong L tương ứng thế năng con lắc.
d)Năng lượng dao động mạch LC tương ứng với thế năng con lắc.
Câu 23:Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô

tuyến điện :
a)
λ
=

2
c
LC
π
c)
λ
=c.2
.L C
π
b)
λ
= c.2
L
C
π
d)
λ
=
2
LC
c
π
Câu 24:Gọi I
0
là giá trị dòng điện cực đại , U

0
là giá trị hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ trong 1
mạch dao động LC .Tìm công thức đúng liên hệ giữa I
0
và U
0.
a)U
0
=I
0
LC
c)U
0
=I
0
C
L
b)I
0
=U
0
C
L
d)I
0
=U
0
LC
Câu 25: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L=
2

π
mH và tụ C=
0.8
π
µ
F.Tìm tần số riêng của
dao động trong mạch .
a)25kHz c)7.5kHz
b)15kHz d)12.5 kHz
Câu 26:Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì tần số riêng f
1
=7.5MHz.Khi mắc L với tụ C
2
thì tần số
riêng f
2
=10MHz.Tìm tần số riêng khi ghép C
1
song song với C
2
rồi mắc vào L.
a)12.5MHz c)17.5MHz
b)15MHz d)6MHz
Câu 27:Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz .Tìm bước sóng
λ
.
a)10m c)5m
b)3m d)2m

Câu 28:Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng
10
3
λ
=
m .Tìm tần số f.
a)90MHz c)80MHz
b)100MHz d)60MHz
Câu 29:Một tụ điện C =0.2
µ
F. để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm của L
phải có giá trị là bao nhiêu? Cho
π
2
=10.
a)0.3H c)0.1H
b)0.4H đ)0.5H
Câu 30:Một mạch dao động gồm 1 cuộn tự cảm có điện trở thuần 0.5

độ tự cảm 275
µ
H và 1
tụ điện dung 4200pF.Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao
động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6v.
a)531
µ
W c)1,34mW
b)2,15mW đ)137
µ
W.

==========================================
ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
a d a c b b b d c a a a b d c
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
d d b d c b b c b d d b a d d
ON THI HOC KI II
Câu 1 ( Mức độ : Nhận biết , tiết 36 , tuần 12 , chương 5 )
Phát biểu nào sau đây đúng về định luật phản xạ ánh sáng :
A. Tia phản xạ trùng phương với tia tới .Góc phản xạ (i
'
) bằng với góc tới (i).
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới .Góc phản xạ (i
'
) bằng với
góc tới (i). *
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở cùng bên pháp tuyến với tia tới .Góc tới (i) bằng với góc phản
xạ (i
'
) .
D.Tia phản xạ nằm ở cùng bên pháp tuyến với tia tới .Góc phản xạ (i
'
) bằng với góc tới (i).
Câu 2( Mức độ : Nhận biết , tiết 36 , tuần 12 , chương 5 )
Ảnh của một vật cho bởi gương phẳng thì :
A. Đối xứng với vật qua gương và bằng với vật *
B. Bằng và cùng chiều với vật , không đối xứng với vật qua gương.
C. Bằng và ngược chiều với vật .
D.Bằng vật và có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vật
Câu 3. ( Mức độ : Thông hiểu , tiết 36 , tuần 12 , chương 5)

Chiếu tia sáng tới một gương phẳng ,cho tia phản xạ :
A. Giữ tia tới cố định mà quay gương một góc
α
thì tia phản xạ quay góc
α
B. Giữ tia tới cố định mà quay gương một góc 2
α
thì tia phản xạ quay góc
α
C. Giữ tia tới cố định mà quay gương một góc
α
thì tia phản xạ quay góc 2
α
*
D. A. Giữ tia tới cố định mà quay gương một góc
2
α
thì tia phản xạ quay góc 2
α
Câu 4. ( Mức độ : Thông hiểu , tiết 36 , tuần 12 , chương 5 )
Điều nào đúng khi nói về ảnh cho bởi gương phẳng :
A.Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương .*
B.Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương .
C.Vật thật cho ảnh thật bằng vật thấy được trong gương .
D.Vật thật cho ảnh ảo hay ảnh thật tuỳ theo khoảng cách từ vật đến gương .
Câu 5. ( Mức độ : Vận dụng , tiết 36 , tuần 12 , chương 5 )
Một người cao 1,7 m , mắt cách đỉnh đầu 10 cm đứng soi trước gương phẳng , gương treo thẳng đứng .
Để người này soi gương nhìn thấy chân của mình qua gương thì thành dưới của gương phải cách mặt đất
một đoạn lớn nhất là:
A.0 m B.1 m C.0,85 m D.0,8 m *

Câu 6. ( Mức độ : Nhận biết , tiết 37 , tuần 13 , chương 5 )
Phát biểu đúng về gương cầu :
A.Vật thật trong khoảng từ O đến tiêu điểm F của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật .*
B.Vật thật qua gương cầu lõm luôn luôn cho ảnh thật.
C.Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật .
D. Vật thật trong khoảng từ tiêu điểm F đến tâm C của gương cầu lõm sẽ cho ảnh ảo
Câu 7 ( Mức độ : Nhận biết , tiết 37 , tuần 13 , chương 5 )
Với ba loại gương là gương phẳng ,gương cầu lõm , gương cầu lồi có cùng kích thước và cho mắt M đặt
trước các gương ở cùng một vị trí .Hãy tìm kết luận đúng về so sánh thị trường sắp xếp từ nhỏ đến lớn của 3
loại gương trên :
A.Phẳng ,Lồi,Lõm B.Lồi,Phẳng ,Lõm C.Lồi ,Lõm, Phẳng D.Lõm Phẳng ,Lồi *
Câu 8 ( Mức độ : Nhận biết , tiết 37 , tuần 13 , chương 5 ).
Để ảnh của vật qua gương cầu rõ nét cần thỏa mãn điều kiện :
A.Gương cầu không được kích thước quá lớn .
B.Gương cầu phải ít cong
C.Gương cầu chỉ cần có góc mở nhỏ ( < 10
0
).
D.Góc mở của gương cầu và góc tới của các tia sáng tới đến mặt cầu phải nhỏ .(*)
Câu 9( Mức độ : Nhận biết , tiết 36 , tuần 13 , chương 5 )
Ứng dụng nào sau đây là của gương cầu lồi :
A.Trong kính thiên văn phản xạ. B.Trong đèn chiếu để tạo chùm tia song song .
C.Kính chiếu hậu của ôtô, xe máy .(*) D.Dùng làm chao đèn bàn .
Câu 10 . ( Mức độ : Nhận biết , tiết 37 , tuần 13 , chương 5 )
Xét đường đi của tia sáng tới gương cầu và của tia phản xạ cho bởi gương cầu , tia nào sau đây đúng .
A. Tia tới qua tiêu điểm F , tia phản xạ đối xứng với tia tới .
B.Tia tới song song với trục chính , tia phản xạ đi ngược trở lại theo phương cũ .
C.Tia tới qua tâm C của gương cầu , tia phản xạ song song với trục chính .
D. Tia tới gương tai I, tia phản xạ đối xứng với tia tới qua đường thẳng IC *.
Câu 11 . ( Mức độ : Thông hiểu , tiết 37 , tuần 13 , chương 5 )

Phải đặt vật cách gương cầu lõm có tiêu cự f một khoảng cách x đến gương như thế nào , để thu ảnh thật , nhỏ
hơn vật và ngược chiều với vật .
A. f <x<2f B. 0 <x<f C. x>2f * D.x=f
Câu 12. ( Mức độ : Thông hiểu , tiết 37 , tuần 13 , chương 5 )
Một vật sáng AB qua gương cầu cho ảnh A

B

lớn gấp 2 lần vật AB và hiện rõ trên màn.
Tính chất và độ phóng đại của ảnh là :
A.Ảo ;K=2. B.Thật ; K=-2 * C. Ảo ; K= ½ D.Thật ; K= -½
Câu 13. ( Mức độ : Thông hiểu , tiết 37 , tuần 13 , chương 5 )
Một vật có dạng đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm và cách gương 60 cm , A
nằm trên trục chính cho ảnh A

B

. Tiêu cự của gương là 40 cm
Tương quan giữa vật và ảnh là :
A. Ảnh thật ngược chiều , lớn gấp 2 lần vật .*
B. Ảnh thật ngược chiều , nhỏ hơn vật 2 lần.
C. Ảnh ảo cùng chiều , lớn gấp 2 lần vật.
D. Ảnh ảo cùng chiều , nhỏ hơn vật 2 lần .
Câu 14 . ( Mức độ : Vận dụng , tiết 37 , tuần 13 , chương 5 )
Một vật AB đặt trước gương cầu cho ảnh A

B

cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật 4 lần . Biết khoảng cách
giữa vật và ảnh là 45cm .Tiêu cự của gương là :

A.f=- 12cm * B.f= + 12cm C.f=-20cm D. f=7,2cm
Câu 15. ( Mức độ : Vận dụng , tiết 37 , tuần 13 , chương 5 )
Một vật có dạng đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm và cách gương 40 cm , A
nằm trên trục chính cho ảnh A

B

. Bán kính của gương là 60 cm .
Dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần gương 20cm thì ảnh A

B

:
A. Là ảnh ảo ,lớn hơn vật 1,5 lần B.Là ảnh thật , lớn hơn vật 3 lần
C.Là ảnh ảo , lớn hơn vật 3 lần * D.Là ảnh thật , nhỏ hơn vật 1,5 lần.
Câu 16 . ( Mức độ : Vận dụng , tiết 37 , tuần 13 , chương 5 )
Một vật AB đặt trước gương cầu nhìn qua gương ta thấy ảnh A

B

lớn gấp 2 lần vật , tiêu cự của gương là
40cm . Vật cách gương một đoạn :
A.20cm * B.60cm C.120cm D.40cm
Câu 17. ( Mức độ : Vận dụng , tiết 37 , tuần 13 , chương 5 )
Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của gương cầu cho ảnh ảo bằng
1
3
lần vật .Dịch chuyển vật lại gần
gương 20cm thì ảnh vẫn cùng chiều và bằng
1

2
lần vật .Tiêu cự của gương là :
A.f= -20 cm * B. f= 20 cm C. f= 120 cm D. f= -120cm
Câu 18. ( Mức độ : Nhận biết , tiết 38 , tuần 13 , chương 5 )
Chiếu ánh sáng từ môi trường có chiết suất tuyệt đối n
1
sang môi trường có chiết suất tuyệt đối n
2
, gọi i
1

i
2
là góc nghiêng của các tia tới và tia khúc xạ đối với pháp tuyến . Điều nào sau đây đúng :
A. Khi n
1
> n
2
thì i
1
> i
2
B. Khi n
1
> n
2
thì i
1
< i
2

(*)
C. n
1
sin i
1
> n
2
sin i
2
D. n
1
sin i
1
< n
2
sin i
2

Câu 19. ( Mức độ : Nhận biết , tiết 38 , tuần 13 , chương 5 )
Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt thì :
A.Tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong các môi trường đó .*
B.Tỉ lệ thuận với vận tốc truyền của ánh sáng trong các môi trường đó .
C. Cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó lớn hơn vận tốc truyền ánh sáng trong chân không
bao nhiêu lần .
D. Luôn luôn nhỏ hơn 1
Câu 20. ( Mức độ : Nhận biết , tiết 38 , tuần 13 , chương 5 )
Chiếu một chùm sáng song song hẹp từ môi trường 1 sang môi trường 2 , chiết suất tỉ đối của môi trường 2
đối với môi trường 1 là n
21
, ta có :

A. Nếu n
21
>1 thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới . Môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1 *
B. Nếu n
21
> 1 thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới . Môi trường 2 chiết quang kém hơn môi trường 1
C. Nếu n
21
< 1 thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới . Môi trường 2 chiết quang kém hơn môi trường 1
D. Nếu n
21
< 1 thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới . Môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1
Câu 21 . ( Mức độ : Thông hiểu , tiết 38 , tuần 13 , chương 5 )
Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không, V
1
và V
2
là vận tốc của ánh sáng trong các môi trường có chiết
suất tuyệt đối n
1
và n
2
thì ta có :
A.Khi V
1
> V
2
thì n
1
> n

2
B.Khi V
1
> V
2
thì n
1
< n
2
*
C.Khi n
1
=
1
V
c
thì n
2
=
2
V
c
D.Khi n
1
> n
2
thì n
1
V
1

> V
2
n
2
Câu 22. ( Mức độ : Thông hiểu , tiết 38 , tuần 13 , chương 5 )
Khi một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ :
A. Lệch lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn .*
B. Lệch lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém .
C. Lệch xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn
D. Luôn lệch lại gần pháp tuyến
Câu 23. ( Mức độ : Vận dụng , tiết 38 , tuần 13 , chương 5 )
Một tia sáng truyền trong không khí đến mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất
2
, khi tia phản xạ
vuông góc với tia tới thì góc khúc xạ là :
A.30
0
* B.35
0
C.45
0
D.90
0
Câu 24. ( Mức độ : Vận dụng , tiết 38 , tuần 13 , chương 5 )
Một tia sáng truyền từ không khí vào mặt một chất lỏng dưới góc tới 60
0
thì khúc xạ trong chất lỏng một
góc 30
0
. Chiết suất của chất lỏng là :

A. n=
3
* B. n=
2
3
C. n=
3
2
D. n = 2
Câu 25 .( Mức độ : Vận dụng , tiết 38 , tuần 13 , chương 5 ).
Hai bể A và B giống nhau . Bể A chứa nước ( chiết suất
4
3
) và bể chứa B chất lỏng chiết suất n . Lần lượt
chiếu vào 2 bể một chùm sáng song song hẹp với cùng góc i , biết góc khúc xạ ở bể nước là 45
0
và ở bể chất
lỏng 30
0
. Chiết suất n của chất lỏng trong bể B là:
A. n=
4 3
3
B. n=
3 3
4
C. n=
4 2
3
* D . n=

3 2
4

Câu 1 : ( Mức độ : nhận biết ; Tiết : 41 ; Tuần : 14 )
Chiếu một tia sáng đến mặt ngăn cách giữa hai môi trường trong suốt, khi toàn bộ ánh sáng đều quay trở
lại môi trường cũ, ta gọi đó là
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần.* D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 2 : ( Mức độ : Thông hiểu ; Tiết : 41 ; Tuần : 14 )
Muốn toàn bộ ánh sáng tới bề mặt ngăn cách giữa môi trường nước có chiết su ất n > 1 và không khí có
chiết su ất n = 1 quay trở lại môi trường chứa tia tới thì ánh sáng phải được chiếu từ
A. Môi trường không khí sang môi trư ờng nước và góc tới của tia sáng phải lớn hơn góc tới giới hạn.
B. Môi trường nước sang môi trường không khí và góc tới của tia sáng phải lớn hơn góc tới giới hạn.*
C. Môi trường không khí sang môi trường nước và góc tới của tia sáng phải nhỏ hơn góc tới giới hạn.
D. Môi trường nước sang môi trường không khí và góc tới của tia sáng phải nhỏ hơn góc tới giới hạn.
Câu 3 : ( Mức độ : nhận biết ; Tiết : 41 ; Tuần : 14 )
Gọi i
gh
là góc tới giới hạn để có phản xạ toàn phần khi tia sáng khi truyền từ môi trường có chiết suất n
1
sang
môi trường có chiết suất n
2
với n
1
> n
2
thì
A.
2

1
sin
gh
n
i
n
=
* B.
1
2
sin
gh
n
i
n
=
C.
1 2
sin
gh
i n n= +
D.
1 2
sin
gh
i n n= −
Câu 4 : ( Mức độ : vận dụng ; Tiết 41 ; Tuần : 14 )
Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất n vào không khí dưới góc tới là 45
0
. Để có hiện tượng phản

xạ toàn phần tại mặt ngăn cách giữa hai môi trường thì chiết suất n phải thoả mản điều kiện là
A.
1,414n ≤
B.
0,707n ≥
C.
0,707n ≤
D.
1,414n ≥
*
Câu 5 : ( Mức độ : thông hiểu ; Tiết : 41 ; Tuần : 14 )
Chiếu một tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết quang kém sang môi trường trong suốt có chiết quang
hơn thì có thể xãy ra hiện tượng
A. Phản xạ và khúc xạ ánh sáng.* B. Khúc xạ áng sáng và phản xạ toàn phần.
C. Phản xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần. D. Chỉ có phản xạ ánh sáng hoặc khúc xạ ánh sáng.
Câu 6 : ( Mức độ : nhận biết ; Tiết 49 ; Tuần : 17 )
Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là :
A. Góc tạo giữa hướng của tia tới và pháp tuyến của mặt bên.
B. Góc tạo giữa hướng của tia ló và pháp tuyến của mặt bên.
C.Góc tạo giữa hướng của tia tới và hướng của tia ló. *
D. Góc tạo giữa hướng của tia tới và mặt đáy.
Câu 7 : ( Mức độ : nhận biết ; Tiết : 49 ; Tuần : 17 )
Góc lệch của tia sáng qua lăng kính đạt giá trị nhỏ nhất thì
A. Góc ló bằng góc tới. * B. Góc ló lớn hơn góc tới.
C. Góc ló nhỏ hơn góc tới. D. Góc ló bằng góc chiết quang.
Câu 8 : ( Mức độ : nhận biết ; Tiết : 49 ; Tuần : 17 )
Đường đi của tia sáng qua lăng kính có chiết suất n > 1 khi tia tới hướng từ đáy lăng kính đi lên có đặc điểm

A. Phương của tia ló song song với phương của tia tới.
B. Phương của tia ló trùng với phương của tia tới.

C. Hướng của tia ló lệch ra xa đáy của lăng kính so với hướng của tia tới.
D. Hướng của tia ló lệch lại gần đáy của lăng kính so với hướng của tia tới. *
Câu 9 : ( Mức độ : Vận dụng ; Tiết : 50 ; Tuần : 17 )
Một lăng kính tam giác đều có chiết suất n =
2
. Trong một tiết diện thẳng của lăng kính có một tia sáng
chiếu vào mặt bên dưới góc tới 45
0
. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là
A. 90
0
. B. 60
0
C. 45
0
D. 30
0
. *
Câu 10 : ( Mức độ : nhận biết ; Tiết : 49 ; Tuần : 17 )
Lăng kính phản xạ toàn phần là lăng kính có tiết diện thẳng là
A. Một tam giác đều. B. Một tam giác cân.
C. Một tam giác vuông cân.* D. Một tam giác bất kỳ.
Câu 11 : ( Mức độ : thông hiểu ; Tiết : 50 ; Tuần : 17 )
Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n, có dạng nêm, góc chiết quang A rất nhỏ. Chiếu một tia sáng vào
mặt bên dưới góc tới rất nhỏ, giá trị của góc lệch được tính theo công thức
A. D = A(n-1) * B. D = A(n + 1) C. D = n(A – 1) D. D = n(A + 1)
Câu 12 : ( Mức độ : thông hiểu ; Tiết : 50 ; Tuần : 17 )
Một tia sáng chiếu đến mặt bên thứ nhất của lăng kính dưới góc tới i
1
và ló ra khỏi mặt bên thứ hai dưới

góc ló i
2
= i
1
. Nếu tăng hoặc giảm góc tới một giá trị nhỏ thì góc lệch sẽ
A. Không đổi B. Luôn tăng * C. Luôn giảm D. Không thể xác định
Câu 13 : ( Mức độ : thông hiểu ; Tiết : 42 ; Tuần : 14 )
Người ta đặt một vật trong một chậu chất lỏng trong suốt, nếu người quan sát nhìn từ không khí vào không
thể thấy được là do có hiện tượng
A. Phản xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Phản xạ toàn phần.* D. Tán sắc ánh sáng
Câu 14 : ( Mức độ : nhận biết ; Tiết : 50 ; Tuần : 17 )
Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của lăng kính phản xạ toàn phần
A. Kính hiển vi. B. Kính thiên văn.
C. Kính tiềm vọng.* B. Kính lúp
Câu 15 : ( Mức độ : vận dụng ; Tiết : 50 ; Tuần : 17 )
Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, có chiết suất n =
3
đặt trong không khí. Góc lệch cực tiểu
của tia sáng qua lăng kính là
A. 30
0
B. 60
0
* C. 45
0
D. 0
0

Câu 16 : ( Mức độ : nhận biết ; Tiết : 51 ; Tuần : 17 )
Hình nào sau đây là cấu tạo của một thấu kính hội tụ :
A. * B. C. D.
Câu 17 : ( Mức độ : nhận biết ; Tiết : 52 ; Tuần : 18 )
Độ phóng đại của ảnh qua thấu kính có giá trị dương khi
A. Vật và ảnh cùng chiều, cùng tính chất. B. Vật và ảnh ngược chiều, cùng tính chất.
C. Vật và ảnh cùng chiều, ngược tính chất.* D. Vật và ảnh ngược chiều, ngược tính chất
Câu 18 : ( Mức độ : thông hiểu ; Tiết : 51 ; Tuần : 17 )
Hình nào sau đây cho biết thấu kính là thấu kính phân kỳ
A. B. C.
D.*
Câu 19 : ( Mức độ : vận dụng ; Tiết : 53 ; Tuần : 18 )
Một thấu kính có một mặt phẳng và một mặt cầu lõm, bán kính mặt cầu là 10cm, chiết suất tỉ đối của thấu
kính đối với môi trường là n = 1,5. Độ tụ của thấu kính là
A. 0,25điốp B. -5điốp * C. – 0,25điốp D. 5điốp
Câu 20 : ( Mức độ : vận dụng ; Tiết : 53 ; Tuần : 18 )
Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ tiêu cự 20cm thì ảnh A’B’ cách thấu kính 10cm. Vật cách
thấu kính một khoảng d bằng
A. 20cm * B.
20
3
cm C.
20
3

cm D. – 20cm
Câu 21 : ( Mức độ : vận dụng ; Tiết : 53 ; Tuần : 18 )
Đặt một vật AB trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm và cách thấu kính 10cm thì ảnh cho bởi thấu kính

A. ảnh thật, sau thấu kính, cách thấu kính 20cm B. ảnh thật, sau thấu kính, cách thấu kính 10cm

C. ảnh ảo, trước thấu kính, cách thấu kính 20cm * D. ảnh ảo, trước thấu kính, cách thấu kính 10cm
Câu 22 : ( Mức độ : nhận biết ; Tiết : 51 ; Tuần : 17 )
Thấu kính có phần ở giữa mỏng hơn phần ở rìa gọi là
A. Thấu kính rìa mỏng hay thấu kính hội tụ. B. Thấu kính rìa dày hay thấu kính phân kỳ.*
C. Thấu kính rìa mỏng hay thấu kính phân kỳ. D. Thấu kính rìa dày hay thấu kính hội tụ.
Câu 23 : ( Mức độ : vận dụng ; Tiết : 53 ; Tuần : 18 )
Đặt một vật AB trước thấu kính hội tụ tiêu cự 10cm cho ảnh bằng một nữa vật. Vật cách thấu kính là
A. 15cm B. -15cm C. 30cm * D. -30cm
Câu 24 : ( Mức độ : nhận biết ; Tiết : 52 ; Tuần : 18 )
Để tia ló qua thấu kính hội tụ song song với trục chính của thấu kính thì tia tới phải
A. Song song với trục chính của thấu kính. B. Đi qua tiêu điểm ảnh chính của thấu kính.
C. Đi qua quang tâm của thấu kính D. Đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính. *
Câu 25 : ( Mức độ : vận dụng ; Tiết : 53 ; Tuần : 18 )
Đặt một vật AB trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 40cm thì cho ảnh A’B’ > AB hiện trên một màn ảnh đặt
phía sau thấu kính và cách vật AB một khoảng 180cm. Vật cách thấu kính là
A. 60cm * B. 120cm C. 80cm D. 160cm
Đáp án :
Đáp án Các câu
A 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 16 ; 20 ; 25
B 2 ; 12 ; 15 ; 19 ; 22
C 1 ; 6 ; 10 ; 13 ; 14 ; 17 ; 21 ; 23
D 4 ; 8 ; 9 ; 18 ; 24
Câu 1:Tuần 23 tiết 68,mức 1
Chọn câu đúng: khi một vật hấp thụ ánh sang tứ một nguồn, thì nhiệt độ của vật:
A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn
B. bằng nhiệt độ của nguồn
C.cao hơn nhiệt độ của nguồn.
D.có thể có giá trị khác.
Câu 2: Tuần 23 tiết 68 mức độ 1
Điều kiện để thu quang phổ vạch hấp thụ:

A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
C. Áp suất của khối khí phải rất thấp.
D. Không cần điều kiện gì.
Câu 3:Tuần 23,tiết 68.mức độ 2.
Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi :
A. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó
B. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
C. Vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
D. Vị trí vạch tối ở bất kỳ trên nền phổ liên tục.
Câu 4:Tuần 23, tiết 69 ,mức độ 2.
Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A.cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. trên 0 độ C.
C. trên 100
0
C.
D. trên O k.
Câu 5: Tuần 23 ,tiết 69,mức độ 1
Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại:
A. Có khả năng ion hoá mạnh.
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Bị lệch hướng trong điện trường .
D. Có tác dụng nhiệt.
Câu 6: Tuần 23, tiết 69 ,mức độ 1
Chọn câu trả lời đúng:
Tia tử ngoại:
A. Là các bức xạ không nhìn thấy được có bứơc sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím
0,4 m
λ µ


.
B. Có bản chất là sóng cơ học
C. Do tất cả các vật bị nung nóng phát ra
D. Ứng dụng để trị bệnh ung thư nông.
Câu 7: Tuần 23, tiết 69, mức độ 1
Chọn câu trả lời đúng:
Tia tử ngoại:
A. Không làm đen kính ảnh
B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Bị lệch trong điện trường và từ trường
D. Truyền được qua giấy, vải và gỗ.
Câu 8: Tuần 24, tiết 70, mức độ 2
Chọn câu trả lời đúng:
Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen:
A. Có khả năng ion hoá chất khí rất cao
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Bị lệch hướng trong điện trường.
D. Có tác dụng phát quang một số chất.
Câu9: Tuần 23, tiết 68, mức độ 3
Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ
A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ
B. Ánh sáng của mặt trời thu được trên trái đất
C. Ánh sáng từ bút thử điện
D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
Câu 10: Tuần 23, tiết 69, mức độ 1
Bức xạ có bước sóng 0,3
m
µ
A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy

B. Là tia hồng ngoại
C. Là tia tử ngoại
D. Là tia Rơnghen.
Câu 11: Tuần 23, tiết 69, mức 2
Năng lượng phát ra từ mặt trời nhiều nhất thuộc về:
A. Ánh sáng nhìn thấy
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Tia Gamma
Câu 12: Tuần 23, tiết 69, mức 1
Nguồn nào sau đây không phát ra tia tử ngoại:
A. Mặt trời
B. Hồ quang điện
C. Đèn thuỷ ngân
D. Đèn dây tóc có công suất 100W
Câu 13: Tuần 23, tiết 69, mức độ 2

×