Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

CÁC CÂU GIAO TIẾP BẰNG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.54 KB, 8 trang )

Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
CÁC CÂU GIAO TIẾP BẰNG TIẾNG ANH
*Chào hỏi:
Hello (Xin chào)
Hello, Bill. Chào Bill.
Hi, Ba. Chào Ba.
Hi. Lời chào khi gặp nhau
Hello.
Good morning! Chào buổi sáng
Good afternoon! Chào buổi chiều
Good bye Tạm biệt
Good night Chúc ngủ ngon
* Giới thiệu tên
I’m Nga (Tôi là Nga)
Hello! I’m Nga Xin chào. Tôi là Nga
Hi! My name’s Nga
*Hỏi tên:
What’s your name? (Tên bạn là gì)
My name’s Lien Tên tôi là Liên
I’m Mai Tên tôi là Mai
*Giới thiệu:
This (đây) is a book
là một quyển sách
That (kia)
These (đây là những) are books
quyển sách
Those (kia là những)
Is this (đây có phải là) a book ?
một quyển sách không?
Is that (kia có phải là)


Yes, it is (vâng, phải)
Are there (đây có phải là) books ?
(những quyển sách
không?)
Are those (kia có phải là)
Yes, they are (vâng, phải)
* Hỏi thăm sức khỏe:
How are you? Bạn có khỏe không?
-I’m fine. Tôi khỏe
-Fine
* Hỏi người này/kia là ai?
Who’s that? Ai kia?
It’s my brother Đó là anh(em) của tôi
Who’s this? Ai đây?
It’s Lan. Đây là Lan
* Hỏi tuổi
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
I’m ten Tôi 10 tuổi
How old is Lan? Lan bao nhiêu tuổi?
She’s ten Lan à? Chị ấy mười tuổi
How old is Nam? Nam bao nhiêu tuổi?
He’s nine Anh ấy 9 tuổi
* Các câu lệnh trong lớp học:
Look at the board. Nhìn lên bảng.
Read, please! Mời đọc.
Please, sit down! Mời ngồi
Stand up, please! Mời đứng lên.
Open the book! Mở sách ra.
Close the book! Gấp sách lại
Raise your hands Đưa tay lên

Put your hands down Bỏ tay xuống
Take out your book Lấy sách ra
Put your book away Cất sách vào
Make a circle Xếp thành vòng tròn
Make two lines Xếp thành 2 hàng
Listen carefully Lắng nghe cẩn thận
Keep silent Hãy im lặng
* Hỏi quê quán
Where are you from Bạn từ đâu tới?
I’m from Ho Chi Minh city
Tôi từ thành phố Hồ Chí Minh tới
Where is he from Anh ấy từ đâu tới?
He’s from Ho Chi Minh city
Where is she from Chị ấy từ đâu tới?
She’s from Ho Chi Minh city
* Hỏi học lớp mấy:
What group are you in? Bạn học lớp nào?
I’m in group 4C Tôi học lớp 4C
What group is he in? Anh ấy học lơp nào?
He’s in group 4C Anh ấy học lớp 4C
What group is she in? Chị ấy học lơp nào?
I’m in group 4C Chị ấy học lớp 4C
* Mời ai ăn hoặc uống gì:
Would you like a banana?
(Bạn dùng một quả chuối nhé?)
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
CÁC CÂU GIAO TIẾP BẰNG TIẾNG ANH
Would you like some milk?
Bạn dùng chút sữa nhé?

-Yes, please. Vâng ạ.
-No, thanks. Không cảm ơn.
* Có…
There is a book
(có một quyển sách)
on the table
(ở trên bàn)
There are two books
(có hai quyển sách)
* Hỏi vật gì của ai?
Whose book is
Sách của ai
this? (đây)
that? (kia)
It’s mine
It’s my book
Nó là của tôi
Whose pens are
Những bút mực của ai
there? (đây)
those? (kia)
They are mine.
They are my books.
Chúng nó là của tôi
* Hỏi màu sắc:
What colour is it? Nó màu gì?
It’s black Nó màu đen
What colour is her hair? Tóc cô ấy màu gì?
It’s black Nó màu đen
What colour are they? Chúng màu gì?

Thay are black Chúng màu đen
What colour is her shoes? Đôi giày của cô ấy màu
gì?
They are black Chúng màu đen
* Nghề nghiệp
I am a (an) + (dnah
từ chỉ nghề
You are
nghiệp số ít)
He
is
She
We
are
+ (danh từ chỉ
nghề nghiệp số
nhiều)
You
They
I am
a nurse
You are
He
is
She
We
are
nurses
You
They

*Sống
I
live
(sống, ở)
in Hanoi
(tại Hà Nội)
You
They
We
He lives
She
Where do you live? Bạn sống ở đâu?
I live in Hanoi tôi ở Hà Nội
Where does he live? Anh ấy sống ở đâu?
He lives in Hanoi Anh ấy ở Hà Nội
Where does he live? Chị ấy sống ở đâu?
She lives in Hanoi Chị ấy ở Hà Nội
Do you live in Hanoi?Có phải bạn sống ở Hà Nội?
Yes, I do vâng, phải
No, I don’t không, không phải
Does he live in Hanoi?Có phải anh ấy sống ở Hà Nội?
Yes, he does vâng, phải
No, he doesn’t không, không phải
Does she live in Hanoi?Có phải chị ấy sống ở Hà
mine : của tôi ours: của chúng tôi
yours: của bạn theirs: của họ
his: của anh ấy its: của nó
hers: của cô ấy
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org

CÁC CÂU GIAO TIẾP BẰNG TIẾNG ANH
Nội?
Yes, she does vâng, phải
No, she doesn’t không, không phải
* Ngày của tôi:
I
You
We
They
get up (thức
dậy)
at 7 o’clock
(lúc 7 giờ)
He
She
It
gets up (thức
dậy)
Do you get up at xis o’clock?
Có phải bạn thức dậy lúc 6 giờ sáng không?
Yes, I do. Vâng, phải
No, I don’t không, không phải
Does she get up at six o’clock?
Có phải cô ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng không?
Yes, she does vâng, phải
No, she doesn’t không, không phải
Does he get up at six o’clock?
Có phải anh ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng
không?
Yes, he does vâng, phải

No, he doesn’t không, không phải
What time do you get up? Mấy giờ bạn thức dậy?
I get up at 6 o’clock. Tôi thức dậy lúc 6 giờ
What time does he get up?Mấy giờ anh ấy thức dậy?
He gets up at 6 o’clock. Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ
What time does she get up? Mấy giờ chị ấythức
dậy?
She gets up at 6 o’clock. Chị ấy thức dậy lúc 6
giờ
* Hỏi và trả lời về thời gian
What time is it? ( Mấy giờ rồi)
It’s 10 a.m. ( 10 giờ sáng )
It’s 2.30 p.m (2 giờ 30 chiều)
* I can … (tôi có thể …)
I
can dance
You
They
We
He
She
Hình thức phủ định với CAN
I
can’t dance
You
They
We
He
She
Can you dance?

Yes, I can
No, I can’t
Can she speak English?
Yes, she can
No, she can’t
Can he write English?
Yes, she can
No, she can’t
Can they draw a cat ?
Yes, they can
No, they can’t
* Hỏi ngày sinh:
When is your birthday ?
Khi nào là sinh nhật của bạn?
It’s in November
My birthday is in November.
Sinh nhật của tôi nhằm tháng 11
It’s on July 4
th
My birthday is on July 4
th
What time is it? – It’s 5 o’clock ( 5 giờ)
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
CÁC CÂU GIAO TIẾP BẰNG TIẾNG ANH
*What’s happening? (điều gì đang xảy ra)
I am
learning English
(đang học tiếng Anh)
We

You
They
are
He
She
is
I am
not learning English
(không đang học tiếng Anh)
We
You
They
are
He
She
is
What are you doing? Bạn đang làm gi?
I’m learning English.
What is he dong ?
He’s learning English
What is he dong ?
He’s learning English
* Quá khứ:
1,Khẳng định
Động từ Be
I
was
at home
He
She

We
were
at home
You
They
Động từ thường
I
watched TV
You
They
We
He
She
2,Phủ định:
Động từ Be
I
wasn’t
at home
He
She
We
weren’t
at home
You
They
Động từ thường
I
didn’t watch TV
You
They

We
He
She
Có phải hôm qua bạn đã ở nhà không ?
Were you at home yesterday?
Yes, I was Vâng, phải
No, I wasn’t Không , không phải.
Did your stay at home yesterday?
Yes, I did. Vâng, phải.
No, I didn’t Không , không phải.
What did you do yesterday? Bạn đã làm gì hôm qua?
I watched TV
* My health ( Sức khỏe của tôi)
What’s the matter (with you) Bạn sao thế?
I have a temperature Tôi bị sốt
You should go to the dentist.
Bạn nên đi nha sĩ khám
You shouldn’t eat too much sugar
Bạn không nên ăn quá nhiều đường
* The weather ( Thời tiết)
What’s the weather like today?
Thời tiết hôm nay thế nào?
What’s the weather like in Ha Noi?
Thời tiết ở Hà Nội thế nào?
It’s sunny and hot. Trời nắng và nóng.
*The season ( Các mùa)
What’s the weather like in summer?
Thời tiết như thế nào vào mùa hè?
It’s hot and rainy. Trời nóng và có mưa
What do you usually do in summer?

Bạn thường làm gì vào mùa hè?
I often go swimming
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
CÁC CÂU GIAO TIẾP BẰNG TIẾNG ANH
* My plans ( Các dự định của tôi)
I am
going to watch tv
We
You
They
are
He
She
is
Phủ định
I am
not going to watch tv
We
You
They
are
He
She
is
What are you going to do next weekend?
Bạn dự định làm gì cuối tuần tới?
I’m going to have a picnic.
Tôi dự định đi dã ngoại.
Are you going to watch T.V. tonight?

Có phải bạn dự định xem tivi tối nay không?
Yes, I am Vâng, phải
No, I am not Không, không phải
* My ambitions ( Những hoài bão của tôi)
I want to be a soldier.
Tôi muốn trở thành một chú bộ đội.
I want to serve my country.
Tôi muốn phục vụ đất nước tôi.
* Dạng của đại từ chỉ ngôi
Số ít số nhiều
So sánh HƠN của tính từ
His dictionary isn’t very thick
Her dictionary is thicker than his
My shirt isn’t very new
Your shirt is newer than mine
ĐIỂM NGỮ PHÁP 22
So sánh NHẤT của tính từ
Who is the oldest in your family? (old)
Who is the thinnest in this room? (thin)
*NOUNS (DANH TỪ)
CÁC LOẠI DANH TỪ
-Danh từ chung (common nouns)
Woman(phụ nữ), table (cái bàn), air (không khí)
-Danh từ riêng (poper nouns)
Saigon, London, Vietnam, Bill
-Danh từ trừu tượng (abstract nouns)
Idea (ý tưởng), youth (tuổi trẻ), happiness( niềm hạnh
phúc)
-DT cụ thể (concrete nouns)
Teacher (giáo viên), water (nứơc), bottle (cái chai)

-DT tập hợp (collective nouns)
Police (cảnh sát), team (đội) crew (phi hành đoàn)
-DT kép (compound nouns)
Washing-machine (máy giặt), batman (người dơi)
-Dt số nhiều (plural nouns)
Theo quy tắc: thêm –s vào danh từ
Book – books girl – girls
+Nếu dt tận cùng bằng –s,
-sh, -ch, -x, -z ta thêm es vào danh từ
Bus – buses dish – dishes
Watch – watches box – boxes buzz – bizzes
Chủ
ngữ
Tân
ngữ
Ngôi
thứ I
I Me
Ngôi
thứ II
You You
Ngôi
thứ III
He
She
It
Him
Her
it
Chủ

ngữ
Tân
ngữ
Ngôi
thứ I
We Me
Ngôi
thứ II
You You
Ngôi
thứ III
They them
Quy tắc: Tính từ + er + than
This room isn’t very large
That room is larger than this one
Quy tắc: the + tinh từ + est
Who is the tallest in your family? (tall)
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
CÁC CÂU GIAO TIẾP BẰNG TIẾNG ANH
+ Nếu dt tận cùng bằng –o thêm –es nếu trước o là
một phụ âm
Echo – echoes hero – heroes
Potato – potatoes tomato – tomatoes
+ Nhưng nếu dt tận cùng bằng -0 mà nếu trước 0 la
một nguyên âm ha la một từ có gốc nước ngoài thì chỉ
thêm –s
Potto – pottos piano – pianos
studio – studios zoo - zoos
+ Nếu dt tận cùng bằng –y mà trước y là một nguyên

âm thì chỉ thêm –s thôi
Key – keys toy – toys
+ Nếu dt tận cùng bằng –f hay –fe thì đổi thành –ves
Calf –calves leaf –leaves
Life – lives knife – knives
+Nhưng có một số trừơng hợp ngoại lệ chỉ thêm –s
Chief – chiefs roof – roofs
Bất quy tắc (Irregular forms)
-Có các dạng như sau và cần học thuộc lòng.
Mouse mice
man men
Foot feet
child children
Woman women
goose geese
Ox oxen
louse lice
Tooth teeth
-Có một sô dt có số tí và số nhiều giống nhau
Deer deer
fish fish
Means means
series series
Giống của danh từ
Dt tiếng anh nói chung ít thay đổi về giống trừ một số
trường hợp ít như sau:
Một số dt có giống đực và giống cái khác hẳn nhau
Man woman
son daughter
Husband wife

father mother
Mephew niece
uncle aunt
Fox vixen
king queen
*ADVERBS – TRẠNG TỪ
Một trạng từ
1. Bổ nghĩa chi một động từ
Nó trả lời câu hỏi “ra sao” (How?)
He walked slowly - They talked quietly
(v) (adv) (v) (adv)
2. Thường theo sau một động từ nhưng có thể
được tìm thấy ở chổ khác trong câu
- He walked slowly to the door
3. Có thể bổ nghĩa cho một tính từ hoặc một trạng
từ khác
-It was a very hot day - She sang very beautifully
(adj) (adv)
4. Được dùng để diễn đạt về thời gian (time) hoặc
sự thường xuyên (frequency)
Time Adverbs
Today tomorrow yesterday
Frequency
Nerver, often, usually, always, sometime,seldom,soon
5. Một trạng từ chỉ thời gian thường được đặt ở
đầu hoặc cuối câu.
- Tomorrow we are going to the beach
- I took the test yesterday
6. Một trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng trước
động từ chính trừ “to be”.

- Joan never eats (v) broccoli
Nhưng Bob is (v) seldom late to work
CÁC LOẠI TRẠNG TỪ
Trạng từ xác định Trạng từ nghi vấn
Certainly: chắc chắn How : thế nào?
Indeed: quả thực When: khi nào?
Yes: dạ, phải, vâng Where : ở dâu?
Of course: lẽ dĩ nhiên Why: tại sao?
Trạng từ phủ định
Neither: cũng không No: không
No longer: không nữa No more: không nữa
Not: không Not at all: không gì cả
Not yet: chưa
Trạng từ chỉ thể cách
Almost: gần như, hầu như Only:chỉ thôi
Also: cũng Perhaps: có lẽ
Even: ngay cả So: như thế
Thus: như thế Too: cũng Well: hay, giỏi
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
CÁC CÂU GIAO TIẾP BẰNG TIẾNG ANH
Trạng từ chỉ nơi chốn
About: đây đó Far: xa Over: qua, quá
Above: ở trên Here: ở đây There: ở đó
Away: khỏi, xa Here and there: đây đó
Up : phía trên Back: phía sau
Inside: bên trong Within: trong
Before: trứơc Near: gần, bên cạnh
Where: ở đó Down: xuống
Out: ngoài everywhere: khắp nơi

Trạng từ chỉ thời gian
After: sau At once: ngay tức thì
Again: lại Before: trứơc đây
Ago: về trước, cách đây Early: sớm
Already: đã, rồi Ever: bao giờ
Always: luôn luôn formerly: ngày xưa
At first: trứoc hết Genearlly: thường thường
Now: bây giờ To-day: hôm nay
Nowadays: ngày nay To-morrow: ngay mai
Often: thường, năng To-night: đêm nay
Seldom: ít khi Usually: thường thường
Soon: chẳng bao lâu Yesterday: hôm qua
At last: sau cùng Late: chậm, muộn
Giới từ chỉ thời gian
At (truớc giờ khắc)
At six AM (lúc sáu giờ sáng)
At noon (lúc 12 giờ trưa)
At midnight (lúc 12 giờ đêm)
Ngoại lệ: at night (ban đêm)
By (vào khoảng trước)
by six a.m (trứơc 6 giờ sáng)
I’ll be finished at six (tôi sẽ xong lúc 6 giờ)
I’ll be finished by six(tôi sẽ xong trứơc 6 giờ)
On (trước ngày thứ)
On Monday (vào ngày thứ hai)
On July 21st (vào ngày 21 tháng 7)
On Christmas day (vào ngày giáng sinh)
Ngoại lệ
On the morning/afternoon/evening+of+một ngày xác
định

He left in the morning. (Anh ấy ra đi vào buổi sáng)
He left on a winter morning
(Anh ấy ra đi vào một buổi sáng mùa đông)
In (trước tháng, năm, mùa)
In August (vào tháng 8)
In 1972 (vào năm 1972)
In the morning: vào buổi sáng
In he evening: vào buổi chiều
SINCE/ FROM/ FOR/ DURING
Since: từ khi (chỉ khoảng thời gian kéo dài từ một
điểm thời gian xác định trong quá khứ cho đến hiện
tại)
They have learned English since last January
(Họ đã học tiếng Anh từ tháng 1 vừa qua đến nay)
*** Dùng present perfect tence với giới từ since
From … to/till
Từ chỉ khoảng thời gian từ lúc nào đến lúc nào
He waited from 5:30 to 6:30
Ông ấy đã chờ từ 5 giờ 30 đến 6 giờ 30
From … to
Có thể dùng ở thì hiện tại, quá khứ hay tương lai
I wait for Mary from 5:00 AM to 6:00 AM every day.
I’ll wait for Mary from 5:00 AM to 6:00 AM
tomorrow
For và During
For chỉ một khoảng thời gian đặc biệt và trọn vẹn
(kéo dài từ đầu đến cuối) : for 3 days/ 2 weeks/ 4
years (trong 3 ngày/ 2 tuần/ 4 năm)
For a long time (trong một thời gian lâu)
Forever (mãi mãi); for the first time: lần đầu tiên

For the last time: lần cuối
During chỉ một khoảng thời gian mơ hồ hơn và có thể
trọn ven hoặc không trọn vẹn.
It rained all Monday but stopped raining during that
night. (Trời đã mưa suốt ngày thứ hai, nhưng tạnh
đêm đó – vào một lúc nào đó trong đêm)
During the day/ night/ morning/ after noon/ evening
( GIỚI TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM
At (ở) dùng truớc danh từ chỉ
Địa chỉ: at 99 Quang Trung Street
Địa điểm: at a bus stop (ở trạm xe buýt), at the factory
(ở xí nghiệp), at school (ở trường), at market(ở chợ)
Và trong các trường hợp: at home (ở nhà), at play (lúc
chơi), at word (lúc làm)
Có thể dùng In hoặc At
At/in a river (sông)/ lake (hồ), swimming pool (hờ
bơi) và at/in the sea (at the sea: bênh cạnh bờ biển, in
the sea: dứoi biển). Nhưng at sea (không có the) có
nghĩa là on a ghip (trên tàu). At/in a building (at chỉ
bên trong hoặc ngay bên ngoài, hoặc ở bãi cỏ vườn
hoa cảu tòa nhà, in chỉ có nghhĩa là bên trong)
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
CÁC CÂU GIAO TIẾP BẰNG TIẾNG ANH
By va On
Để chỉ sự di chuyển bằng phương tiện ta dung giới từ
by hoặc on như sau:
Go by bus (đi bằng xe buýt); go by train (đi xe lửa)
Go by ship (đi bằng tàu thủy); go by motorbike (đi xe
máy)

Go on foot: đi bộ
Ride in horseback: cưỡi ngựa
Get out of hoặc get of hoặc
Get down from a train/ bus/ truck (xe vận tải)
In và On
In (trong) : They awam in the water (Họ bơi dưới
nước)
On (trên): A cork float on the water
(Nút chai nỗi trên mặt nứơc)

×