Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI VIOLYMPIC GIẢI TOÁN TRÊN MẠNG LỚP 6 VÒNG 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.48 KB, 6 trang )

ĐỀ THI VIOLYMPIC GIẢI TOÁN TRÊN MẠNG LỚP 6
VÒNG 3
Bài thi số 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1: Tìm , biết: . Kết quả là:
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { }là
Câu 3: Tính tổng: 452 + 638 + 89 =
Câu 4: Tính tích: 764.458 =
Câu 5: Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =
Câu 6: Số các số tự nhiên có hai chữ số là
Câu 7: Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là
Câu 8: Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256.
Hỏi bạn Hồng phải viết tất cả bao nhiêu chữ số.Trả lời: chữ số.
Câu 9: Cho ba chữ số thỏa mãn . Gọi A là tập hợp các số có ba chữ
số, mỗi số gồm cả ba chữ số . Biết rằng tổng của hai số nhỏ nhất trong tập hợp A
bằng 488. Khi đó
Câu 10: Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì I của lớp 6A người ta thấy: có 40
học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít
nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt
được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong
học kì I là
1
Bài thi số 2: Chọn hai tập hợp bằng nhau
Bài thi số 3:
Bài 1: Tính nhanh : 132.9 + 132 = …
Bài 2 : Tập hợp các tháng có 28 ngày trong năm có ………… phần tử
Bài 3 : Ch ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn ba điều kiện a < b ≤ c; 28 < a < 38; 15 < c <
31. Khi đó a = ……; b = ……; c = …….
Bài 4 : Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ
hơn chữ số hàng đơn vị và tổng hai chữ số bằng 12. Số phần tử của A là
………………
Bài 5 : Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là …………….


Bài 6 : Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số là ……………………
Bài 7 : Tính nhanh : 367 + 129 + 133 + 371 + 17 = ………………
2
Bài 8 : Tính : 87.36 + 87.64
Bài 9 : Cho ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn đồng thời ba điều kiên a < b < c; 11 < a <
15; 12 < c < 15. Khi đó a = ……….; b = ………….; c = ……………
Bài 10 : Cho tập hợp Q có ba phần tử. Hỏi tập hợp Q có tất cả bao nhiêu tập hợp con ?
……………
Bài 11 : Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là : …………………
Bài 12 : Số các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 2 là
…………… số
Bài 13 : Tính 199 + 36 + 201 + 184 + 37 = ……………
Bài 14 : Tính 4 . 37 . 25 = ……………….
Bài 15 : Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn x
2
< x
3
< 1 có ………… phần tử.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
1023
Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là:
24
Câu 3:
Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 =
9937
Câu 4:
Tính tích: 23.564.7 =

90804
Câu 5:
Số có năm chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9 và nhỏ hơn số 10019 là số
10009
3
Câu 6:
Tính tổng: 8 + 10 + 12 + + 112 + 114 =
2394
Câu 7:
Số số tự nhiên lẻ có ba chữ số là
450
Câu 8:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =
719
Câu 9:
Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là
899
Câu 10:
Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số lẻ. Như vậy
tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau

đơn vị.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Số phần tử của tập hợp A = { }là
31
Câu 2:
Tính tích: 23.564.7 =
90804
Câu 3:

Tìm , biết: . Kết quả là:
24
Câu 4:
Tính tích: 764.458 =
349912
Câu 5:
Số số tự nhiên lẻ có ba chữ số là
450
4
Câu 6:
Số các số tự nhiên có hai chữ số là
90
Câu 7:
Số có năm chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9 và nhỏ hơn số 10019 là số
10009
Câu 8:
Tìm , biết: . Kết quả là:
19
Câu 9:
Tính tổng: 5 + 7 + 9 + + 79 + 81 =
1677
Câu 10:
Cho phép tính cộng:
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là:
24
Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là:
78

Câu 3:
Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 =
9937
Câu 4:
Tính tổng: 452 + 638 + 89 =
1179
Câu 5:
Tính tổng: 99 + 98 + 97 + 96 + 95 + 94 + 93 + 92 + 91 =
855
5
Câu 6:
Số số tự nhiên lẻ có ba chữ số là
450
Câu 7:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =
719
Câu 8:
Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của tập hợp
P là
90
Câu 9:
Tìm , biết: . Kết quả là:
19
Câu 10:
Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số lẻ. Như vậy
tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau
6

×