Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI VIOLYMPIC GIẢI TOÁN TRÊN MẠNG LỚP 8 VÒNG 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.83 KB, 4 trang )

ĐỀ THI VIOLYMPIC GIẢI TOÁN TRÊN MẠNG
LỚP 8 - VÒNG 4
Bài thi số 1: Chọn các ô có giá trị (biểu thức) giống nhau.
1
Bài thi số 2:
Chọn đám mây, trả lời câu hỏi. (Đúng mỗi câu được 10 điểm, sai bị trừ 5 điểm).
Câu 1: Cho hình thang MNPQ (MN//PQ) có
µ
$
µ
o o
M 127 ,P Q 149= + =
. Số đo góc P là …
o
.
Câu 2: Giá trị của
2 2
x y+
với
x y 14+ =

xy 48=
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
3x 24x 19− +
Câu 4: Giá trị x để biểu thức
2
19 3x 24x− −
đạt giá trị lớn nhất
Câu 5: Biết số tự nhiên a chia cho 7 dư 3. Khi đó
2


a
chia cho 7 dư …
Câu 6: Giá trị của biểu thức
3 2
x 27x 27x 27− + −
tại x = 3 là …
Câu 7: Biểu thức
2
x 6x 7− +
đạt giá trị nhỏ nhất tại x = …
Câu 8: Giá trị của biểu thức
2 2
35 13
35.13
48


là …
2
Câu 9: Cho
x y 7,xy 8+ = =
. Giá trị của
2 2
x y+
bằng …
Câu 10:
ABC∆

( )
2

M AB,AM AB,MN / /BC N AC .
3
∈ = ∈

MN 8cm=
. Độ dài AB là
… cm.
Câu 11: Giá trị n thỏa mãn
n
1
n
4
 
=
 ÷
 
Câu 12: Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
B 1 3x x= + −
là …
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 13: Giá trị lớn nhất của biểu thức
4 2
16x 24x 16+ +
là …
Câu 14: Tìm số
ab
biết
ab
chia 5 dư 3 và

ab
-
ba
= -9
Bài thi số 3: Điền kết quả vào chỗ trống:
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức đạt được tại .
Câu 2: Kết quả của biểu thức tại

Câu 3: Kết quả rút gọn của , với là
Câu 4: Nếu và thì giá trị của biểu là .
Câu 5: Số 9991 được viết dưới dạng tích của hai số tự nhiên khác 1 là (Nhập
hai thừa số theo thứ tự tăng dần, đặt dấu "." cho phép nhân)
Câu 6: Giá trị của biểu thức A= biết là
Câu 7: Cặp số thỏa mãn đẳng thức là ( ).
(Nhập các kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu “;” )
Câu 8: Trong mặt phẳng cho . nằm ở góc phần tư thứ
3
Câu 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức là
Câu 10: Từ các chữ số từ đến Có thể viết được số tự nhiên có chữ số
khác nhau
Bài thi số 3:
Câu 1: Kết quả của biểu thức tại

Câu 2: Cho cặp số thỏa mãn . Khi đó .
Câu 3: Giá trị của biểu thức tại là .
Câu 4: Cho . Khi đó giá trị của biểu thức bằng .
Câu 5: Giá trị của biểu thức với và là
Câu 6: Với mọi x, giá trị của biểu thức
bằng
Câu 7: Kết quả rút gọn của , với là

Câu 8: Cho hình thang có đường cao .Cho
.Bình phương độ dài cạnh là
Câu 9: Giá trị của thỏa mãn là
Câu 10: Giá trị của để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là (Nhập
kết quả dưới dạng số thập phân)
4

×