Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Đề cương cơ sở nhân học hình thể trường đại học khoa học xã hội và nhân văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.84 KB, 30 trang )


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
KHOA LỊCH SỬ
BỘ MÔN KHẢO CỔ HỌC





Giảng viên: PGS.TS. Nguyễn Lân Cường

CƠ SỞ NHÂN HỌC HÌNH THỂ
(ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG)


















Hà Nội - 2007

1
CNG MễN HC
C s nhõn hc hỡnh th

i hc Quc gia H Ni
Trng i hc Khoa hc Xó Hi v Nhõn Vn
Khoa: Lch s B mụn: Kho c hc

1. THễNG TIN V GING VIấN
1.1. H v tờn ging viờn 1: Nguyễn Lân C-ờng
Chc danh, hc hm, hc v: PGS.TS. Nghiên cứu viên Cao cấp
Thi gian, a im lm vic: đã nghỉ h-u, nh-ng vẫn tới Viện Khảo cổ
học làm việc vào thứ 2, 5.
Ti: Vin Kho c hc Vit Nam, s 61 Phan Chu Trinh, H Ni.
a ch liờn h: Ngõ 102 Nguyễn Huy T-ởng, Thanh Xuân Trung, Nhà
A4, cầu thang 3, Phòng 207.
in thoi: NR: 5575198 Di ng: 0913081129
Email:
Cỏc hng nghiờn cu chớnh:
+ Bộ x-ơng và bộ răng ng-ời
+ Nghiên cứu di cốt ng-ời trên công tr-ờng khảo cổ học và trong phòng thí
nghiệm
+ Di cốt ng-ời v-ợn và ng-ời cổ trong thời Pleistocene ở miền Bắc Việt
Nam
+ Di cốt ng-ời cổ trong thời đại đá ở Việt Nam
+ Di cốt ng-ời cổ trong thời đại kim khí ở Việt Nam
+ Nguồn gốc ng-ời Việt qua t- liệu cổ nhân học
+ Xác -ớp của Việt Nam vào thời Lê Nguyễn


1.2. H v tờn ging viờn 2: Nguyễn Kim Thuỷ
Chc danh, hc hm, hc v: Nghiên cứu viên chính

2
Email:

2. THễNG TIN V MễN HC
2.1. Tờn mụn hc: C s nhõn hc hỡnh th
2.2. Mó s mụn hc:
2.3. S tớn ch: 2
2.4. Mụn hc: T chn
2.5. Cỏc mụn hc tiờn quyt: C s Kho c hc
2.6. Cỏc mụn hc k tip:
2.7. Gi tớn ch i vi cỏc hot ng:
- Nghe ging lý thuyt : 22 gi tớn ch
- Tho lun : 4 gi tớn ch
- Bi tp : 0
- T hc, t nghiờn cu : 4 gi tớn ch
2.8. a ch khoa ph trỏch mụn hc: Khoa Lch s
Tng 3 nh D, Trng i hc Khoa hc Xó Hi v Nhõn Vn, s 336
Nguyn Trói, Thanh Xuõn, H Ni.
2.9. Yờu cu i vi mụn hc: Ging ng, mỏy chiu, mt s mu
xng, rng ngi c Vin Kho c hc, Bo tng Lch s Vit Nam

3. MC TIấU MễN HC
3.1. Mc tiờu chung:
3.1.1. Mc tiờu v kin thc:
+ Nắm đ-ợc cấu tạo của bộ x-ơng ng-ời để xử lý trên công tr-ờng khảo
cổ học và trong phòng thí nghiệm.

+ Hiểu đ-ợc một số phong tục x-a của ng-ời Việt cổ: nhuộm răng, nhổ
răng, đặt ốc tiền, hay tiền xu vào hốc mắt, nắm trong 2 bàn tay các nhuyễn thể
khi đ-ợc mai táng
+ Nắm đ-ợc cách phục chế sọ cổ và các x-ơng khác.
+ Nắm đ-ợc các chủng tộc cơ bản.

3
+ Những phát hiện quan trọng về hóa thạch ng-ời cổ ở miền Bắc Việt
Nam.
+ Những địa điểm quan trọng phát hiện đ-ợc di cốt ng-ời trong thời đại
đá.
+ Những địa điểm quan trọng phát hiện đ-ợc di cốt ng-ời trong thời đại
kim khí.
+ Các loại hình nhân chủng ở Việt Nam.
+ Nguồn gốc ng-ời Việt dựa trên tài liệu cổ nhân học.

3.1.2. Mc tiờu v k nng:
+ Đọc tài liệu.
+ Chuẩn bị seminar theo yêu cầu của giáo viên.
+ Phân tích và tổng hợp các tri thức đã đ-ợc giới thiệu và tự học để nhận
dạng và đ-a ra những ý kiến của mình về một số vấn đề: phân biệt đ-ợc các
x-ơng cơ bản của bộ x-ơng ng-ời, phân biệt đ-ợc các răng, một số mốc đo quan
trọng trên x-ơng sọ, trên răng, xác định đ-ợc tuổi, giới tính, chiều cao cơ thể và
thể trạng của các bộ x-ơng ng-ời cổ, cách xử lý di cốt ng-ời trên công tr-ờng
khai quật.

3.1.3. Mc tiờu v thỏi :
+ Có thái độ tích cực tham gia vào mọi hoạt động giảng dạy và thảo luận
trên lớp.
+ Chủ động trong việc tìm kiếm chủ đề thảo luận và đặt ra những câu hỏi

về sự khác nhau, giống nhau giữa các x-ơng
+ Hoàn thành đầy đủ và có chất l-ợng những vấn đề trong các nội dung
của môn học.
+ Có tinh thần trách nhiệm và tích cực trong làm việc và nghiên cứu theo
nhóm.
+ Trung thực và trách nhiệm trong nghiên cứu khoa học.

3.2. Mc tiờu ca tng bi hc c th:

4
Ni dung
Bc 1
1

Bc 2
2

Bc 3
3

Ni dung 1.
Những phát
hiện về cổ
nhân học
tr-ớc năm
1945. Những
hạn chế về
ph-ơng pháp
và nhận định
về chủng tộc

+ Quá trình phát
hiện những địa
điểm có di cốt
ng-ời cổ của các
học giả thực dân.
+ Các loại hình
nhân chủng đ-ợc
phát hiện.
+ Đặc điểm của
những địa điểm
phát hiện đ-ợc di
cốt ng-ời.
+ Loại hình di tích
khảo cổ học tìm
thấy di cốt ng-ời.
+ Tên tuổi, cống
hiến và sự hạn chế
bởi quan điểm
phản động của các
học giả thực dân.
+ Cống hiến và
hạn chế của việc
nghiên cứu di cốt
ng-ời d-ới thời
Pháp thuộc.
+ Luận điểm của
các học giả thực
dân.
Ni dung 2.
Những thành

tựu về cổ nhân
học sau 30
năm thành lập
n-ớc
+ Những phát hiện
mới có di cốt
ng-ời cổ.
+ Những phát hiện
di cốt ng-ời cổ ở
cả 3 miền Bắc,
Trung, Nam.
+ Về các loại hình
nhân chủng mới.
+ Loại hình di tích
khảo cổ học mới,
tìm thấy di cốt
ng-ời.
+ Về những hoá
thạch răng ng-ời
v-ợn.

+ Thành tựu và
hạn chế.
+ Một số tác giả và
tác phẩm.
Ni dung 3-4.
Cấu tạo của
bộ x-ơng
ng-ời và
x-ơng sọ

+ Số l-ợng x-ơng.
+ X-ơng sọ.
+ X-ơng hàm
d-ới.
+ Các loại x-ơng,
phân loại theo hình
dáng.
+ Đặc điểm của
cấu tạo x-ơng sọ.
+ Đặc điểm cấu
tạo của x-ơng hàm
+ Trục và h-ớng
của cơ thể.


1
Bc 1: Nh, hiu
2
Bc 2: So sỏnh, phõn tớch
3
Bc 3: p dng, ỏnh giỏ, a ra kin thc mi

5
Ni dung
Bc 1
1

Bc 2
2


Bc 3
3

d-ới.
Ni dung 5.
Phân biệt về
giới tính, độ
tuổi qua
x-ơng sọ
+ Phân biệt giới
tính qua hình thái
hộp sọ.
+ Phân biệt tuổi
qua đ-ờng khớp
sọ.
+ Phân biệt giới
tính qua x-ơng
hàm d-ới.
+ Phân biệt giới
tính và tuổi bằng
ph-ơng pháp hoá
học và các ph-ơng
pháp khác.
Ni dung 6.
T hc
Ni dung 7.

Tho lun:
1. Sự khác biệt về thành quả phát hiện, nghiên cứu cổ nhân
học ở 3 thời kỳ.

2. Quan điểm khác nhau giữa các học giả thực dân và các nhà
nhân học của Việt Nam về chủng tộc.
3. Về các loại hình nhân chủng ở Việt Nam.
Ni dung 8.
Phân biệt về
giới tính, độ
tuổi và tầm
vóc qua
x-ơng d-ới sọ
+ Phân biệt giới
tính và độ tuổi qua
chậu hông.
+ Phân biệt giới
tính và độ tuổi qua
đ-ờng khớp sụn
của đầu x-ơng dài.

Ni dung 9.
Cấu tạo của
bộ răng
+ Bộ răng vĩnh
viễn: số l-ợng và
đặc điểm.
+ Bộ răng sữa: số
l-ợng và đặc điểm.
+ Hình thái của
các răng vĩnh viễn.
+ Hình thái của
các răng sữa.
+ Cấu trúc vi thể

của các răng.
Ni dung 10.
Phân biệt về
giới tính, độ
tuổi qua bộ
+ Trình tự mọc
răng.
+ Công thức phân
biệt giới qua răng
+ Độ mòn răng.
+ Dị dạng của
răng.


6
Ni dung
Bc 1
1

Bc 2
2

Bc 3
3

răng sữa và
vĩnh viễn
nanh.
Ni dung 11.
T hc

Ni dung 12.
Bệnh lý trên
x-ơng và răng
của ng-ời cổ
+ Trên x-ơng sọ.
+ Trên x-ơng d-ới
sọ.
+ Trên răng.
+ Bệnh lý trên
x-ơng sọ và x-ơng
dài: viêm x-ơng,
lao x-ơng, giang
mai, hủi (phong),
ghẻ cóc, các khối u
ở x-ơng, các bệnh
của khớp.
+ Lồi x-ơng trên
x-ơng d-ới sọ.
+ Sâu răng.
+ Cao răng
+ Gẫy x-ơng.
+ Giảm thiểu men
răng.
+ Tỷ lệ sâu răng.
+ Mt s phong
tục tập quán của
ng-ời Việt cổ:
nhuộm răng, cà
răng, nhổ răng
(còn tốt), chôn

theo răng khi mai
táng, đặt ốc tiền
hay tiền đồng vào
hốc mắt, buộc 2
đầu ngón chân
cái

Ni dung 13.
Nghiên cứu di
cốt ng-ời trên
công tr-ờng
khảo cổ học
+ Công tác chuẩn
bị về cổ nhân học
tr-ớc khi đến công
tr-ờng.
+ Phân loại tình
trạng di cốt.
+ Xử lý x-ơng trên
công tr-ờng.

+ Cách làm sạch
x-ơng.
+ Đo đạc một số
kích th-ớc quan
trọng.
+ Cách ghi nhật ký
về x-ơng, chụp
ảnh và vẽ x-ơng.
+ Gỡ x-ơng, đóng

+ Các loại hình mộ
táng.
+ Ph-ơng thức
chôn cất.


7
Ni dung
Bc 1
1

Bc 2
2

Bc 3
3

gói và vận chuyển.
Ni dung 14.
+ Nghiên cứu
di cốt ng-ời
trong phòng
thí nghiệm
+ Về vấn đề
nguồn gốc
ng-ời Việt
+ Điểm đo sọ.
+ Đặc điểm
metric.
+ Đặc điểm mô tả.

+ Quan điểm sai
lầm của một số
học giả n-ớc
ngoài.
+ Quan điểm của
các nhà nghiên cứu
Việt Nam.
+ Ph-ơng pháp đo
một số kích th-ớc
quan trọng trên sọ.
+ Tính toán các
chỉ số, hệ số.
+ Ph-ơng pháp đo
răng.
+ Con đ-ờng hình
thành của các loại
hình nhân chủng ở
Việt Nam.
+ Nghiên cứu
x-ơng qua phim X
quang.
+ Chứng minh gốc
bản địa của nguồn
gốc ng-ời Việt.
Ni dung 15.
Tho lun:
+ Cách nhận biết các điểm đo trên sọ.
+ Cách nhận biết các đặc điểm mô tả trên sọ.
+ Đo đạc một số kích th-ớc quan trọng.
+ Con đ-ờng hình thành các loại hình nhân chủng ở Việt

Nam.

4. TểM TT NI DUNG MễN HC
+ Thông th-ờng khi tiến hành khai quật các địa điểm khảo cổ học ngoài
những hiện vật thu đ-ợc bằng đá, gốm, đồng, sắt, vàng , thủy tinh, mã não, sừng,
gỗ chúng ta còn phát hiện đ-ợc các bộ di cốt ng-ời nằm rải rác trong di chỉ
hay tạo thành những khu mộ táng. Đây là những t- liệu đặc biệt quan trọng cho
nghiên cứu về khảo cổ học, sử học. Thực tế bắt buộc chúng ta phải xử lý sơ bộ
b-ớc đầu những di cốt này và ghi chép lại đ-ợc những thông tin cơ bản nhất, thì
sau đó mới có thể xử lý tiếp đ-ợc hố đào. Các nhà nhân học của Việt Nam hiện
chỉ có vài ng-ời, nên nhiều di chỉ bắt buộc các nhà khảo cổ học phải trực tiếp
giải quyết các di cốt phát hiện đ-ợc hoặc các mộ táng. Hiểu đ-ợc cấu tạo của bộ
x-ơng ng-ời, bộ răng, chúng ta sẽ giải thích đ-ợc các hiện t-ợng về phong tục

8
tập quán của ng-ời x-a, hiện t-ợng cắt mộ, mật độ c- dân, độ tuổi khi mất,
nguyên nhân của cái chết Một trong những yêu cầu quan trọng khác là phải
nắm đ-ợc kiến thức cơ bản về các loại hình nhân chủng ở Việt Nam và nguồn
gốc của ng-ời Việt
+ Thông qua những vấn đề đ-ợc giới thiệu trên lớp, tự đào sâu và thảo
luận, các sinh viên chuyên ban khảo cổ học sẽ nắm đ-ợc những kiến thức cơ bản
về nhân học hình thể. Tác dụng của môn học sẽ giúp các sinh viên rất nhiều, nếu
sau khi tốt nghiệp họ đ-ợc phân về các cơ quan nghiên cứu hay các Bảo tàng ở
Trung -ơng và địa ph-ơng mà họ phải thực hành các cuộc điền dã và khai quật
khảo cổ học.

5. NI DUNG CHI TIT MễN HC
Nội dung 1. Những phát hiện về cổ nhân học tr-ớc năm 1945. Những hạn
chế về ph-ơng pháp và nhận định về chủng tộc
1.1.

Giới thiệu nội dung chuyên đề
1.2.
Những phát hiện lớn về cổ nhân học tr-ớc năm 1945
1.2.1.
Phát hiện đầu tiên tại hang Thẩm Khoách Phố Bình Gia
1.2.2.
Di cốt ng-ời ở hang Làng C-ờm
1.2.3.
Di cốt ng-ời ở hang Làng Gạo
1.2.4.
Di cốt ng-ời ở Đa Bút
1.3.
Thành tựu và quan điểm hạn chế của các học giả thực dân
1.4.
Đặc điểm của những địa điểm phát hiện đ-ợc di cốt ng-ời
1.5.
Các loại hình nhân chủng đ-ợc phát hiện
Nội dung 2. Những thành tựu về cổ nhân học sau 30 năm thành lập n-ớc
2.1.
Di cốt ng-ời cổ đ-ợc phát hiện ở những thập kỷ 60 của TK. XX
2.2.
Những hoá thạch ng-ời phát hiện đ-ợc trong thập kỷ 60 của thế kỷ
XX
2.2.1.
Hoá thạch ng-ời ở Thẩm Khuyên
2.2.2.
Hoá thạch ng-ời ở Thẩm Hai
2.2.3.
Hoá thạch ng-ời ở Kéo Kèng


9
2.2.4
Hoá thạch ng-ời ở Hang Hùm
2.3.
Những di cốt ng-ời ở thời đại kim khí phát hiện đ-ợc ở miền bắc
Việt Nam thập kỷ 60 của TK XX
2.3.1.
Di cốt ng-ời ở Thiệu D-ơng
2.3.2.
Di cốt ng-ời ở Vinh Quang
2.4
Đóng góp của các chuyên gia n-ớc ngoài
2.5.
Thành tựu và hạn chế
2.6.
Những di cốt ng-ời từ thập kỷ 70 của TK XX đến nay
2.6.1.
Những di cốt ng-ời quan trọng ở miền Bắc
2.6.1.1.
Hoá thạch ng-ời ở Thẩm ồm
2.6.1.2.
Hoá thạch ng-ời ở Làng Tráng
2.6.1.3.
Di cốt ng-ời ở Mái đá Điều
2.6.1.4.
Di cốt ng-ời ở Mái đá N-ớc
2.6.1.5.
Di cốt ng-ời ở Động Can
2.6.1.6.
Di cốt ng-ời ở Hang Chim

2.6.1.7.
Di cốt ng-ời ở Hang Muối
2.6.1.8.
Di cốt ng-ời ở Phia Vài
2.6.1.9.
Di cốt ng-ời ở Nậm Tun
2.6.1.10.
Di cốt ng-ời ở Cồn Cổ Ngựa
2.6.1.11.
Di cốt ng-ời ở Núi Nấp
2.6.1.12.
Di cốt ng-ời ở Quỳ Chử
2.6.1.13.
Di cốt ng-ời ở Châu Can
2.6.1.14.
Di cốt ng-ời ở Minh Đức
2.6.1.15.
Di cốt ng-ời ở Đọi Sơn
2.6.1.16.
Di cốt ng-ời ở Động Xá
2.6.1.17.
Di cốt ng-ời ở Mán Bạc
2.6.1.18.
Di cốt ng-ời ở Hòn Hai Cô Tiên
2.6.2.
Những di cốt ng-ời quan trọng ở miền Trung
2.6.2.1.
Di cốt ng-ời ở Bàu Dũ

10

2.6.2.2.
Di cốt ng-ời ở Xóm ốc
2.6.2.3.
Di cốt ng-ời ở Hoà Diêm
2.6.3.
Di cốt ng-ời quan trọng ở miền Nam
2.6.3.1.
Di cốt ng-ời ở Giồng Cá Vồ
2.6.3.2.
Di cốt ng-ời ở Giồng Phệt
2.6.3.3.
Di cốt ng-ời ở An Sơn
2.6.3.4.
Di cốt ng-ời ở Gò Ô Chùa
2.6.4.
Về những nhóm loại hình nhân chủng ở Việt Nam
2.6.4.1.
Nhóm loại hình Indonesien
2.6.4.2.
Nhóm loại hình Đông Nam
2.6.4.3.
Nhóm loại hình Australoid
2.6.4.4.
Các nhóm loại hình khác
Nội dung 3. Cấu tạo chung về bộ x-ơng ng-ời và x-ơng sọ
3.1.
Trục và h-ớng của cơ thể
3.2.
Phân loại x-ơng theo hình dáng
3.3.

Số l-ợng x-ơng
3.3.1
X-ơng của hộp sọ
3.3.2.
X-ơng d-ới sọ
3.3.3.
Số l-ợng x-ơng của trẻ em
Nội dung 4. Cấu tạo chung về bộ x-ơng ng-ời và x-ơng sọ (tip)
4.1.
X-ơng sọ
4.1.1.
X-ơng trán
4.1.2.
X-ơng đỉnh
4.1.3.
X-ơng chẩm
4.1.4.
X-ơng thái d-ơng
4.1.5.
X-ơng gò má
4.1.6.
X-ơng mũi
4.1.7.
X-ơng hàm trên
4.1.8.
X-ơng b-ớm

11
4.1.9.
X-ơng hàm d-ới

4.2.
X-ơng d-ới sọ
4.2.1.
X-ơng đòn
4.2.2
X-ơng bả vai
4.2.3.
X-ơng cánh tay
4.2.4.
X-ơng trụ
4.2.5.
X-ơng quay
4.2.6.
X-ơng cổ tay
4.2.7.
X-ơng đốt bàn tay
4.2.8.
X-ơng đốt ngón tay
4.2.9.
X-ơng chậu hông
4.2.10.
X-ơng cánh chậu
4.2.11.
X-ơng đùi
4.2.12.
X-ơng bánh chè
4.2.13.
X-ơng chày
4.2.14.
X-ơng mác

4.2.15.
X-ơng sên
4.2.16.
X-ơng gót
4.2.17.
X-ơng hộp
4.2.18.
X-ơng ghe
4.2.29.
X-ơng chêm
4.2.20.
X-ơng đốt bàn chân
4.2.21.
X-ơng đốt ngón chân
Nội dung 5. Phân biệt về giới tính, độ tuổi qua x-ơng sọ
5.1.
Phân biệt giới tính qua hình thái hộp sọ
5.1.1.
Bờ trên hốc mắt
5.1.2.
Mỏm chũm
5.1.3.
ụ chẩm ngoài
5.2.
Phân biệt giới tính qua x-ơng hàm d-ới

12
5.2.1.
Nhám cơ nhai
5.2.2.

Độ vểnh của góc hàm
5.2.3.
Bờ sau của ngành hàm
5.2.4
Hình dáng chung của x-ơng hàm d-ới
5.3.
Tính tuổi trên x-ơng sọ
5.3.1.
Tính tuổi bằng độ gắn liền của đ-ờng khớp sọ
5.3.2.
Xác định giới tính và tuổi bằng ph-ơng pháp hóa học
Nội dung 6. Tự học
Nội dung 7. Thảo luận
1. Sự khác biệt về thành quả phát hiện, nghiên cứu cổ nhân học ở 3 thời kỳ
2. Quan điểm khác nhau giữa các học giả thực dân và các nhà nhân học VN về
chủng tộc
3. Các nhóm loại hình nhân chủng ở Việt Nam
Nội dung 8. Phân biệt về giới tính, độ tuổi và tầm vóc qua x-ơng d-ới sọ
8.1.
Xác định giới tính qua chậu hông
8.1.1.
Góc mu
8.1.2.
Rãnh tr-ớc auricular
8.1.3.
Khuyết hông to
8.1.4.
Kích th-ớc của chậu hông
8.1.5.
Độ cong của cánh x-ơng chậu

8.2.
Xác định tuổi qua khớp mu
8.3.
Xác định giới tính qua x-ơng cùng
8.4.
Xác định tuổi, chiều cao cơ thể qua x-ơng dài
8.4.1.
Tính tuổi qua sự gắn liền của đ-ờng khớp sụn
8.4.2.
Công thức tính chiều cao cơ thể qua chiều dài x-ơng cánh tay
8.4.3.
Công thức tính chiều cao cơ thể qua chiều dài x-ơng trụ
8.4.4.
Công thức tính chiều cao cơ thể qua chiều dài x-ơng quay
8.4.5.
Công thức tính chiều cao cơ thể qua chiều dài x-ơng đùi
8.4.6.
Công thức tính chiều cao cơ thể qua chiều dài x-ơng chày

13
Néi dung 9. CÊu t¹o cña bé r¨ng
9.1
Bé r¨ng vÜnh viÔn
9.1.1.
Sè l-îng vµ cÊu t¹o chung cña bé r¨ng vÜnh viÔn
9.1.2.
CÊu t¹o cña r¨ng cöa
9.1.2.1.
R¨ng cöa gi÷a trªn
9.1.2.2.

R¨ng cöa bªn trªn
9.1.2.3.
R¨ng cöa gi÷a d-íi
9.1.2.4.
R¨ng cöa bªn d-íi
9.1.3.
CÊu t¹o cña r¨ng nanh
9.1.3.1
CÊu t¹o cña r¨ng nanh trªn
9.1.3.2.
CÊu t¹o cña r¨ng nanh d-íi
9.1.4.
CÊu t¹o cña r¨ng cèi nhá
9.1.4.1.
CÊu t¹o cña r¨ng cèi nhá trªn thø nhÊt
9.1.4.2.
CÊu t¹o cña r¨ng cèi nhá trªn thø hai
9.1.4.3.
CÊu t¹o cña r¨ng cèi nhá d-íi thø nhÊt
9.1.4.4.
CÊu t¹o cña r¨ng cèi nhá d-íi thø hai
9.1.5.
CÊu t¹o cña r¨ng cèi lín
9.1.5.1.
CÊu t¹o cña r¨ng cèi lín trªn thø nhÊt
9.1.5.2.
CÊu t¹o cña r¨ng cèi lín trªn thø hai
9.1.5.3.
CÊu t¹o cña r¨ng cèi lín trªn thø ba
9.1.5.4.

CÊu t¹o cña r¨ng cèi lín d-íi thø nhÊt
9.1.5.5.
CÊu t¹o cña r¨ng cèi lín d-íi thø hai
9.1.5.6.
CÊu t¹o cña r¨ng cèi lín d-íi thø ba
9.1.5.7.
Sù kh¸c nhau gi÷a r¨ng cöa trªn vµ r¨ng cöa d-íi
9.1.5.8.
Sù kh¸c nhau gi÷a r¨ng nanh trªn vµ r¨ng nanh d-íi
9.1.5.9.
Sù kh¸c nhau gi÷a r¨ng cèi lín trªn vµ r¨ng cèi lín d-íi
9.2.
Bé r¨ng s÷a
9.2.1.
Sè l-îng vµ cÊu t¹o chung cña bé r¨ng s÷a
9.2.2.
R¨ng cöa gi÷a trªn

14
9.2.3.
Răng cửa bên trên
9.2.4.
Răng cửa giữa d-ới
9.2.5.
Răng cửa bên d-ới
9.2.6.
Cấu tạo của răng nanh trên
9.2.7.
Cấu tạo của răng nanh d-ới
9.2.8.

Cấu tạo của răng cối lớn trên thứ nhất
9.2.9.
Cấu tạo của răng cối lớn trên thứ hai
9.2.10.
Cấu tạo của răng cối lớn d-ới thứ nhất
9.2.11.
Cấu tạo của răng cối lớn d-ới thứ hai
Nội dung 10. Phân biệt về giới tính, độ tuổi qua bộ răng sữa và vĩnh viễn
10.1.
Phân biệt giới tính qua kích th-ớc răng nanh vĩnh viễn
10.1.1.
Công thức với răng nanh trên
10.1.2.
Công thức với răng nanh d-ới
10.2.
Cách tính tuổi qua trình tự mọc răng
10.3.
Cách tính tuổi qua độ mòn răng
10.3.1.
Tính tuổi qua độ mòn răng (sơ đồ của Ghê ra xi mov)
10.3.2
Tính tuổi qua độ mòn răng (sơ đồ của D.R. Brothwell)
Nội dung 11. T hc
Nội dung 12. Bệnh lý trên x-ơng và răng của ng-ời cổ
12.1.
Bệnh lý trên sọ
12.1.1.
U x-ơng
12.1.2
Viêm x-ơng

12.1.3.
Ung th- x-ơng
12.2.
Bệnh lý trên x-ơng dài
12.2.1.
Bệnh loãng x-ơng
12.2.2.
Lồi x-ơng
12.2.3.
Ung th- x-ơng
12.3.
Bệnh lý trên răng
12.3.1.
Bệnh sâu răng

15
12.3.2.
Bệnh viêm quanh răng
12.3.3.
Bệnh giảm sản di truyền men răng
12.3.4.
Bệnh cao răng
12.3.5.
ăn mòn x-ơng hàm trên do thiếu canxi
12.4
Hiện t-ợng chấn th-ơng
12.4.1.
Trấn th-ơng sọ não
12.4.2.
Gãy x-ơng dài

12.4.3.
X-ơng bị cong
12.5.
Tác dụng cơ học vào răng
12.5.1.
Cà răng
12.5.2.
Nhuộm răng
12.5.3.
Phong tục nhổ răng
Nội dung 13. Nghiên cứu di cốt ng-ời trên công tr-ờng khảo cổ học
13.1
Công tác chuẩn bị tr-ớc khi đến công tr-ờng
13.1.1.
Dụng cụ làm x-ơng (kể cả hóa chất để xử lý x-ơng)
13.1.2.
Hộp đựng x-ơng
13.2.
Xử lý x-ơng trên công tr-ờng
13.2.1.
Phân loại tình trạng di cốt
13.2.2.
Cách làm sạch x-ơng
13.2.3.
Đo đạc một số kích th-ớc quan trọng
13.2.4.
Vẽ và chụp ảnh x-ơng
13.2.5.
Cách ghi nhật ký
13.2.6

Gỡ x-ơng, đóng gói và vận chuyển
Nội dung 14. Nghiên cứu di cốt ng-ời trong phòng thí nghiệm và vấn đề
nguồn gốc ng-ời Việt
14.1.
Xác định các mốc đo sọ
14.2.
Ph-ơng pháp đo một số kích th-ớc quan trọng
14.2.1.
Dài sọ
14.2.2.
Rộng sọ

16
14.2.3.
Cao sọ
14.2.4.
Rộng trán tối thiểu
14.2.5.
Rộng mặt trên
14.2.6.
Cao hốc mắt
14.2.7.
Rộng hốc mắt
14.2.8.
Cao mũi
14.2.9.
Rộng mặt trên
14.2.10.
Dài nền mặt
14.2.11.

Dài nền sọ
14.2.12.
Rộng mặt giữa
14.2.13.
Rộng liên góc hàm
14.3.
Cách tính toán chỉ số
14.3.1
Chỉ số sọ
14.3.2.
Chỉ số cao dài từ ba.
14.3.3.
Chỉ số cao ngang từ ba.
14.3.4.
Chỉ số trán - ngang
14.3.5.
Chỉ số hốc mắt
14.3.6.
Chỉ số mũi
14.3.7.
Chỉ số rộng mặt trên
14.3.8.
Chỉ số rộng mặt giữa
14.3.9.
Chỉ số vẩu Flower
14.4.
Đặc điểm mô tả sọ
14.5.
Ph-ơng pháp đo răng
14.5.1.

Cách đo răng cửa
14.5.2.
Cách đo răng nanh
14.5.3.
Cách đo răng cối nhỏ
14.5.4.
Cách đo răng cối lớn
14.5.5.
Chỉ số và hệ số thân răng
14.6.
Đặc điểm mô tả của sọ

17
14.7.
Đặc điểm mô tả của răng
14.8.
Về vấn đề nguồn gốc ng-ời Việt
14.8.1.
Quan điểm thiên di của các học giả n-ớc ngoài
14.8.2.
Quan điểm của các nhà nghiên cứu nhân học Việt Nam
14.8.3.
Quan điểm của Nguyễn Quang Quyền
14.8.4.
Quan điểm của Nguyễn Đình Khoa
14.8.5.
Quan điểm của Nguyễn Lân C-ờng
14.9.
Nguồn gốc bản địa của ng-ời Việt cổ, qua tài liệu cổ nhân học
Nội dung 15. Thảo luận

1. Cách nhận biết các điểm đo trên sọ
2. Cách nhận biết các đặc điểm mô tả trên sọ
3. Đo đạc một số kích th-ớc quan trọng
4. Cách đo đạc răng
5. Chứng minh nguồn gốc bản địa của ng-ời Việt cổ qua tài liệu về cổ nhân học

6. HC LIU
6.1. Hc liu bt buc:
1. Hà Văn Tấn, 1962: Về vấn đề ng-ời Indonésien và loại hình Indonésien
trong thời đại nguyên thủy Việt Nam, Thông báo khoa học, Sử học Đại
học Tổng hợp, tập I, tr. 168-202.
2. Hoàng Tử Hùng, 2003: Giải phẫu răng, Nxb Y học, H Ni.
3. Nguyễn Đình Khoa, 1969: Về vấn đề nguồn gốc ng-ời Việt, Khảo cổ
học (3-4) tr. 159-167.
4. Nguyễn Đình Khoa, 1975: Nguồn gốc bản địa lâu đời của ng-ời Việt.
Học tập (10) tr. 76-83.
5. Nguyễn Đình Khoa, 1979: Xung quanh những ý kiến về nhóm loại hình
Indonésien và Nam , Khảo cổ học (3) tr. 23-26.
6. Nguyễn Lân C-ờng, 1996: Đặc điểm nhân chủng c- dân văn hoá Đông
Sơn ở Việt Nam, Nxb Khoa học Xã hội, H Ni.

18
7. Nguyễn Lân C-ờng, 2003: Nghiên cứu về đặc điểm hình thái, chủng tộc
và bệnh lý răng ng-ời cổ thuộc thời đại kim khí ở miền Bắc Việt Nam.
Nxb Khoa học Xã hội, H Ni, tr. 16-42 và 131-159.
8. Nguyễn Lân C-ờng, 2004: Cổ nhân học Việt Nam trong thế kỷ XX,
trong Một thế kỷ khảo cổ học Việt Nam, tập I. tr. 315-332.
9. Trịnh Văn Minh, 2001: Giải phẫu ng-ời, Nxb Y học, H Ni, tập I.

6.2. Hc liu tham kho:

10. Nguyễn Đình Khoa, 1983: Nhân chủng học Đông Nam , Nxb i hc
v Trung hc Chuyờn nghip, H Ni.
11. Nguyễn Đình Khoa và Nguyễn Lân C-ờng, 1971: Những ng-ời cổ ở Việt
Nam, Kho c hc (11-12) tr. 12-19.
12. Nguyễn Lân C-ờng, 1992: Hai nhóm loại hình nhân chủng ở địa điểm
khảo cổ Núi Nấp (Thanh Hoá), Khảo cổ học (2) tr. 23-26.
13. Nguyễn Lân C-ờng, 1992: Trở lại vấn đề niên đại của hoá thạch ng-ời ở
Việt Nam, Khảo cổ học (1-2) tr. 4-11.
14. Nguyễn Lân C-ờng, 2003: Phân bố, thể chất và tập tục của con ng-ời
Việt Nam thời tiền sử qua tài liệu khảo cổ học, Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế:
Nghiên cứu văn hoá, con ng-ời, nguồn nhân lực đầu thế kỷ XXI, Hà Nội
27-28/11/2003: tr. 213-234.
15. Nguyễn Lân C-ờng: Nghiên cứu di cốt ng-ời trên công tr-ờng khảo cổ
học và trong phòng thí nghiệm, Bản thảo sách, t- liệu Viện Khảo cổ học.
16. Oxenham M.F., I. Walters, Nguyễn Lân C-ờng, Nguyễn Kim Thủy, 2004:
Thời tiền sử muộn ở Việt Nam: Những bằng chứng về các chấn th-ơng
đ-ợc phục hồi, trong Một thế kỷ khảo cổ học Việt Nam, tập I, tr. 334-347.

7. HèNH THC T CHC DY HC
7.1. Lch trỡnh chung:
Ni dung
Hỡnh thc t chc dy hc
Tng
Lờn lp
Thc
T hc

19

thuyt

Bi
tp
Tho
lun
hnh, thớ
nghim
xỏc nh
Tun 1 (Ni dung 1)
2




2
Tun 2 (Ni dung 2)
2




2
Tun 3 (Ni dung 3)
2




2
Tun 4 (Ni dung 4)
2





2
Tun 5 (Ni dung 5)
2




2
Tun 6 (Ni dung 6)




2
2
Tun 7 (Ni dung 7)


2


2
Tun 8 (Ni dung 8)
2





2
Tun 9 (Ni dung 9)
2




2
Tun 10 (Ni dung 10)
2




2
Tun 11 (Ni dung 11)




2
2
Tun 12 (Ni dung 12)
2





2
Tun 13 (Ni dung 13)
2




2
Tun 14 (Ni dung 14)
2




2
Tun 15 (Ni dung 15)


2


2
Tng
22

4

4
30


7.2. Lch trỡnh t chc dy c th:
Tun 1 (Ni dung 1): Những phát hiện về cổ nhân học tr-ớc năm 1945.
Những hạn chế về ph-ơng pháp và nhận định về chủng tộc
Hỡnh thc t
chc dy hc
Thi gian,
a im
Ni dung chớnh
Yờu cu
sinh viờn chun b
Lý thuyt


1.1. Giới thiệu chung
chuyên đề
1.2. Những phát hiện lớn
về cổ nhân học tr-ớc năm
1945.
c trc:
1. Học liệu số 1, tr.
174-184.
2. Học liệu số 8, tr.
315-317.

20
1.3. Loại hình của địa
điểm phát hiện ra di cốt
ng-ời (hang động, cồn sò
điệp)
1.4. Các loại hình nhân

chủng theo quan điểm của
các học giả thực dân ở các
địa điểm đã tìm thấy di
cốt ng-ời : Làng C-ờm,
Làng Gạo, Đa Bút



Tun 2 (Ni dung 2): Những thành tựu về cổ nhân học sau 30 năm thành
lập n-ớc
Hỡnh thc t
chc dy hc
Thi gian,
a im
Ni dung chớnh
Yờu cu sinh viờn
chun b
Lý thuyt


2.1. Di cốt ng-ời đ-ợc
phát hiện ở thập kỷ 60
của TK XX.
2.1.1.
Hóa thạch răng ng-ời
2.1.2
Di cốt thuộc thời đại kim
khí
2.2. Thành tựu và hạn
chế

2.3. Di cốt ng-ời từ thập
kỷ 70 đến nay
2.3.1. Hóa thạch răng
ng-ời
2.3.2. Di cốt ng-ời thuộc
thời đại đá mới và kim
c trc:
1. Học liệu số 8, tr.
317-319.
2. Học liệu số 13, tr.
4-11.
3. Học liệu số 8, tr.
315-323.
4. Học liệu số 6, tr.
19-68.
5. Học liệu số 11, tr.
12-19.


21
khí đ-ợc phát hiện ở
miền Bắc
2.3.3. Di cốt ng-ời tìm
thấy ở miền Trung
2.3.4. Di cốt ng-ời tìm
thấy ở miền Nam
2.4. Về những nhóm loại
hình nhân chủng ở Việt
Nam


Tun 3 (Ni dung 3): Cấu tạo chung về bộ x-ơng ng-ời và x-ơng sọ
Hỡnh thc t
chc dy hc
Thi gian,
a im
Ni dung chớnh
Yờu cu
sinh viờn chun b
Lý thuyt


3.1. Số l-ợng x-ơng
(ng-ời lớn, trẻ em)
c trc:
1. Học liệu số 9, tr.
65-83; 235-257;
402-444.

Tun 4 (Ni dung 4): Cấu tạo chung về bộ x-ơng ng-ời và x-ơng sọ (tip)
Hỡnh thc t
chc dy hc
Thi gian,
a im
Ni dung chớnh
Yờu cu
sinh viờn chun b
Lý thuyt


4.1. X-ơng sọ

4.2. X-ơng d-ới sọ
c trc:
1. Học liệu số 9, tr.
65-83; 235-257;
402-444.

Tun 5 (Ni dung 5): Phân biệt về giới tính, độ tuổi qua x-ơng sọ
Hỡnh thc t
chc dy hc
Thi gian,
a im
Ni dung chớnh
Yờu cu
sinh viờn chun b
Lý thuyt

5.1. Phân biệt giới tính
c trc:

22

qua hình thái hộp sọ
5.2. Phân biệt giới tính
qua x-ơng hàm d-ới
5.3. Tính tuổi trên
x-ơng sọ
1. Học liệu số 15.

Tun 6 (Ni dung 6): T hc
Hỡnh thc t

chc dy hc
Thi gian,
a im
Ni dung chớnh
Yờu cu
sinh viờn chun b
T hc





Tun 7 (Ni dung 7): Tho lun
Hỡnh thc t
chc dy hc
Thi gian,
a im
Ni dung chớnh
Yờu cu
sinh viờn chun b
Tho lun


1. Sự khác biệt về thành
quả phát hiện, nghiên
cứu cổ nhân học ở 3
thời kỳ
2. Quan điểm khác nhau
giữa các học giả thực
dân và các nhà nhân học

VN về chủng tộc
3. Các nhóm loại hình
nhân chủng ở Việt Nam


Tun 8 (Ni dung 8): Phân biệt về giới tính, độ tuổi và tầm vóc qua x-ơng
d-ới sọ
Hỡnh thc t
chc dy hc
Thi gian,
a im
Ni dung chớnh
Yờu cu
sinh viờn chun b

23
Lý thuyt


8.1. Phân biệt về giới
tính, độ tuổi và tầm vóc
qua x-ơng d-ới sọ
8.1.1. Xác định giới tính
qua chậu hông
8.1.2. Xác định tuổi qua
khớp mu
8.1.3. Xác định giới tính
qua x-ơng cùng
8.2. Xác định tuổi,
chiều cao cơ thể qua

x-ơng dài
c trc:
1. Học liệu số 15

Tun 9 (Ni dung 9): Cấu tạo của bộ răng
Hỡnh thc t
chc dy hc
Thi gian,
a im
Ni dung chớnh
Yờu cu
sinh viờn chun b
Lý thuyt


9.1. Bộ răng vĩnh viễn
9.1.1. Số l-ợng và cấu
tạo chung của bộ răng
vĩnh viễn
9.2. Bộ răng sữa
9.2.1. Số l-ợng và cấu
tạo chung của bộ răng
sữa
c trc:
1. Học liệu số 2, tr.
77-209.
2. Học liệu số 7, tr.
23-40.



Tun 10 (Ni dung 10): Phân biệt về giới tính, độ tuổi qua bộ răng sữa và
vĩnh viễn
Hỡnh thc t
chc dy hc
Thi gian,
a im
Ni dung chớnh
Yờu cu
sinh viờn chun b
Lý thuyt

10.1. Phân biệt về giới
c trc:

24

tính, độ tuổi qua bộ
răng vĩnh viễn
10.1.1. Phân biệt giới
tính qua kích th-ớc răng
nanh vĩnh viễn
10.1.2. Cách tính tuổi
qua độ mòn răng
10.2. Phân biệt về giới
tính, độ tuổi qua bộ
răng sữa
10.2.1. Cách tính tuổi
qua trình tự mọc răng
10.3. Tính tuổi qua độ
mòn răng

1. Học liệu số 15.

Tun 11 (Ni dung 11): T hc
Hỡnh thc t
chc dy hc
Thi gian,
a im
Ni dung chớnh
Yờu cu
sinh viờn chun b
T hc




Tun 12 (Ni dung 12): Bệnh lý trên x-ơng và răng của ng-ời cổ
Hỡnh thc t
chc dy hc
Thi gian,
a im
Ni dung chớnh
Yờu cu
sinh viờn chun b
Lý thuyt


12.1. Bệnh lý trên sọ
12.1.1. U x-ơng
12.1.2. Viêm x-ơng
12.1.3. Ung th- x-ơng

12.2. Bệnh lý trên x-ơng
dài
12.2.1.Bệnh loãng x-ơng
c trc:
1. Học liệu số 7, tr.
131-156.
2. Học liệu số 7, tr.
334-347.


×