1
I HC QUI
KHOA SAU ĐẠI HỌC
VŨ NGỌC LINH
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
HÀ NỘI - 2013
2
I HC QUC GIA I
KHOA SAU ĐẠI HỌC
VŨ NGỌC LINH
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
U
m
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học :
TS. Bảo Thạnh
PGS.TS. Trần Hồng Thái
HÀ NỘI - 2013
3
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CROPWAT
Cropping Water
DSSAT
Decision Support Systems for Agro -technology Transfer
FAO
Food and Agriculture Organization
GDP
Gross Domestic Product
GSO
Ganeral Statistics Office
ICASA
International Consortium for Agricultural Systems Applications
IPCC
Intergovernmental Panel on Climate Change
KCN
MONRE
Ministry Of Natural Resources and Environment
NN
NS
PTNN
TP
TGST
4
DANH MỤC BIỂU ĐỒ - HÌNH ẢNH
Trang
ng GDP ca t
16
Bi tr sn xup t
16
Phn kinh t t
18
p t
18
2
30
Bing nhi i trnh
32
Din bin nhi i tr
33
Din bi
34
Din bii trm
35
M i th k 2 so vi giai
n 1980 ch bn Ngun MONRE
37
Mi th k 2 so vi giai
n 1980 ch bn Ngun MONRE
38
M theo kch bn ti trnh
n 1980 ch bn
40
M theo kch b i
trn 1980 1999 theo
ch bn
41
M ch bn ti tr
n 1980 ch bn
41
Bii Trnh
n 1980 ch bn
42
p c
51
Tng quan ng Ngun ICASA
52
Tng quan v c Ngun
ICASA
54
B u t
59
i trch b
66
i trch b
71
5
DANH MỤC BẢNG BIỂU – PHỤ LỤC
Trang
Bng 1.1
c kinh t
20
Bng 1.2
S ng vnh
25
Bng 1.3
2009
26
Bng 1.4
28
Bng 1.5
29
Bng 2.1
cng s d
57
Bng 2.2
ng khu v
57
Bng 2.3
ng khu vp
57
Bng 3.1
Tht (%) ci tr
62
Bng 3.2
Tht (%) ci tr
63
Bng 3.3
Tht (%) ci tr
64
Bng 3.4
Tht (%) ca Lc xun ti tr
65
Bng 3.5
Thi t (%) ci tr
68
Bng 3.6
Tht (%) ci tr
69
Bng 3.7
Tht (%) ci tr
70
Bng 3.8
Thi t (%) ca Lc xun ti tr
70
Ph luc 1
Nhi 1999 tr
82
Ph lc 2
Nhi 1999 tr
83
Ph lc 3
Knh b nhi ti tr
84
Ph lc 4
Knh b i tr
85
Ph lc 5
Knh b nhi ti tr
86
Ph lc 6
Knh b i tr
87
Ph lc 7
Mt s thit hi tn 1990 - 2010
88
6
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
c ta, sn xu t trong nh n xut quan
trng vi khong 60 70% tham gia. Theo s liu tha B
ng, din p chim gn 75% di
i 26.21 triu ha, (MONRE 2011). Nh
nghit t 15 16 % tng thu nhp
quc ni GDP (Tng cc Th, 2006 2010). Tuy nhi
gic m
chng nng n ca bic bi
Theo ca v t Nam
t trong nh gii chu ng nng n nht do nh
ng cThc t nhp nia qua, Vit Nam phi hng
chu s g v ln s
u. tt,
i chu nhng thit hi ht sc nng n, theo tha
Ban Png l ng cc ThO) i
c c ta tn tht khong 14500 t ng i 1.2% GDP c
p chim gn 800 t ng. T
sm 1,2 triu tm 743,8 n;
t Nam s c mt
c nng kp thi.
Theo kch bn quc gia v B ng (MONRE
2011) ng c ta s tip t
0
0
gi
c bi
ng c
7
t ca Vit. M t h
i vc ta c th t n s thuc rt nhi
kh ng chu cng cn
xut.
p vi tham gia yu sng
ng sn xup li nhy cm v ng,
p s ng nng n nhn
thc v c gia i
ng
. i vp, m
chng chu ng vm gim thiu m thit hm bo
n bn vng trong i cnh b
ng b
i vi tt th mnh, nh
vt sc quan trng v m bc
t ph khong 20% GDP (2011) u nn kinh t ca
tnh. ng sn xup ca tnh
phi hng chu rt nhiu thit h . Theo Chi cc Quu
ng la t , ti t
ch r
t hn 46,5 t ngp chu thit hi
nng n v mt trm
b chi s hong mnh m ca hing El Nino
du ht trm trc ph v p,
h n v 2010) ca tnh;
ng ci b
thit hi ln cho trng trm.
8
c quan ngi v u kin t din ra phc tp
c
bip ca t c
V t ng k hoch t p
tc mng ca
n mc c th ci vi sn xut
p li phi tht chi tin xup h thuc
u kin t
“Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất
nông nghiệp của tỉnh Thái Nguyên” c la chn nhm cung cp mt phn
th v ng cn hong sn xup, c th
c trng trt ti tt qu c
phn nh ng nhng v
lai.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát
N t rng, theo quan nim ca T ch
quc t p bao gc: Trng try
sp li quan h phc tp vu kin t y vic
ng cn hong sn xut vic
cc k i rt nhiu yu t v khoa hc. Cy, m
u trong lu c tt c c trong
p gii hn trong ving cc
trng trt d
ng cu kin bich
b Kt qu , s cho thc s bii cu t
u ki. Ts qu
9
ng gip i tii
hoi ging mp vu kin t
nhm ng vi s phc tp cs din ra.
Mục tiêu cụ thể
ng cc trng trt, c th
ng ca bn long ch yu ca
t
ng s c thc hin d kch bm:
Kch bi cao A2; kch bch bi
thp B1.
3. Cơ sở khoa học của đề tài
khoa hda c c
trng, s ph thuc cht ch cng ng bin
i cu kin thi tit u : Nhii gian nng, u
kin th ng vv. D dng p
u t ng cng,
u kin thi ti thc s ng ca s
biu kit vi
ng cng ti khu vu.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
c trng trt c th i bn
lo
Phạm vi nghiên cứu
V c thc hin ti hai khu vng
i dii din cho
khu vng bng.
10
V thi gian, nu
5. Ý nghĩa khoa học thực tiễn của đề tài
Kt qu c cung c s bing ci
ng , tu ki
kch bt qu lup qua
s hoch c th i vc trng trtvi
loi ging mp vu ki ho
nhng kh ng tc biu.
6. Bố cục luận văn
Na lu
Chương 1. Tổng quan – tài liệu: N u kin t
bii
u xy ra t
Chương 2. Nội dung và phương pháp nghiên cứu
u, hiu ch tin cy c
c s du.
Chương 3. Kết quả và thảo luận: N , tho
lun kt qu s ng ca bing.
11
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN - TÀI LIỆU
1.1. Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên
t tnh mic khu vc trung du mic B,
di khong 1.2 trii trong
c ch yu bao g
m bao g Th
7 huyn: Ph , , ng H, , , i
T, . Tng s g ,
ng bng Vi v t thun li v
c t Ni Vit
tr , kinh t ca khu Vit Bc
miB i gi
trung du ming bng Bc B [36].
1.1.1. Điều kiện tự nhiên
a) Đặc điểm địa hình
c tp so v
ng thp xen k v chia ra
- Địa hình đồng bằng ng bng Bc B vi din
ln, v cao ch yu t 10 15 m.
,
ng
20-30m,
.
- Địa hình gò đồi v cao 50 - 70 m bao gi thp hoc trung
ch yu hai huy
cao t 100 125 m ch y c ca t i T
12
.
,
,
, ,
100-150m,
,
, .
- Địa hình núi thấp
,
,
, ,
, .
,
,
,
.
.
,
,
.
- Địa hình nhân tác ,
,
, , ,
200
6.000 ha.
.
c,
,
, ng th
.
, ,
. ,
,
,
,
[36].
b) Điều kiện khí hậu
u tc kiu nhim, theo ch
n t n 2500 mm tp
trung kho
Theo khp trung ch yu i T,
13
chim
khon nng nh
V nhich gi
o
C
nh nht (tr
o
C ng 13.7
o
C, s gi nng trung
1750 gi nh. Mm quan
trng u ca t
g Bc che ch nh
c, nhi i 18
o
V thp dn t Bc xu u ca t
rrt, bao gm:
- nh nhiu: Pc Huy
- nh va: C
- : C, ,
, ,
.
[36].
c) Tài nguyên đất
-ra-
[21]:
14
Đất nông nghiệp
(
Đất lâm Nghiệp
-
15
Đất ở và đất chuyên dụng
-
Đất chƣa dùng
d) Tài nguyên nƣớc
.
.
16
951 km
2
,
,
.
25 km
2
175
3
.
, 12 ,
.
, 3.480 km
2
- .
4,5
3
. 1
24
,
.
,
.
con
.
3
3
,
.
e) Tài nguyên khoáng sản
,
.
177
30
, , , 4
g: T
,
17
: , mangan,
, , , niken, , , vonfram, altimoan, ,
g: Pyrit, barit, ph-pho-, ,
-pho-89.500 .
:
,
,
,
84,6
.
2
51,9 65,9%, Al
2
O
3
kh 7 8 %, Fe
2
O
3
7 8 %.
100
3
,
, La
Giang,
194,7
.
.
f) Tài nguyên rừng
165,1 ,
160,3 73 a.
55,6 ,
28,2
81,4 .
49 (
),
39
.
1.1.2. Kinh tế của tỉnh Thái Nguyên
, k
t
18
Hình 1.1. Tăng trƣởng GDP của tỉnh Thái Nguyên
n 2010 t ng trung a
tt 10,12%, vi t i t tr
p gim dn. u nn kinh t ca tnh g [21]:
a) Công nghiệp – Xây dựng – Năng lƣợng
Hình 1.2. Biểu đồ giá trị sản xuất công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
3.164,6
3.450,0
3.773,0
4.193,5
4.716,2
109,30
109,02
109,36
111,14
112,46
107
108
109
110
111
112
113
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000
2004
2005
2006
2007
%
Tỷ đồng
GDP của tỉnh Thái Nguyên theo giá 1994
GDP
2.318,9
4.499,6
5.175,6
5.850,0
7.223,8
114,8
115,2
115,0
113,0
132,1
100
105
110
115
120
125
130
135
0
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
2000
2004
2005
2006
2007
%
Tỷ đồng
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 1994
19
-
-
t
ha); KCN T
407,6 ha (4,076 .
20
Hình 1.3. Phần trăm cơ cấu các thành phần kinh tế tỉnh Thái Nguyên
b) Nông nghiệp – Lâm nghiệp
p p ng 20 25 % GDP ca
tnh ch v
t sc quan trng i vi v c
ca tnh.
Hình 1.4. Cơ cấu các thành phần trong nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên
65,45
31,00
3,55
Năm 2000
66,70
29,58
3,73
Năm 2005
65,98
30,38
3,64
Năm 2006
64,91
31,00
4,10
Năm 2007
21
c) Thƣơng mại và Dịch vụ
-2000.
-
p
.
1.1.3. Dân số, lao động và việc làm
,
22
[21].
Bảng 1.1. Lao động đang làm việc theo các lĩnh vực kinh tế
Năm
Tổng số
(Ngƣời)
Nông, lâm
nghiệp và
thủy sản
Công nghiệp
và xây dựng
Dịch vụ
2004
593.105
431.407
69.117
92.581
2005
603.575
435.707
70.217
97.651
2006
616.961
442.749
73.225
100.987
2007
631.217
445.449
78.170
107.598
2008
648.495
450.145
87.404
110.947
2009
665.652
454.840
96.637
114.175
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh
1.1.4. Quy hoạch phát triển kinh tế giai đoạn 2011 - 2020
kinh
[21]:
23
- -
- - - - 12%
-
- -
1.300 1.400
-
39%,
- 47%, 39 40%, 13
48%, 42 43%, 9
-
24
2020.
-
3%
18%/
1.2. Tình hình sản xuất nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên
1.2.1. Tình hình phát triển chung của ngành nông nghiệp
,
25
Vi mn 2006-y mnh chuyn d
cu kinh t n, bn
vy nhanh t thc hi
nghing v
ci thii sng co v
p ca tc rt nhiu, c th
[21]:
2006
k
6,91%),
Đối với trồng trọt