Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề cương Kinh tế chính trị Mac-Lênin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.55 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1. HÀNG HÓA VÀ TIỀN TỆ
2. SẢN XUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ (GTTD)
3. LƯU THÔNG GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
4. GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG THỰC TẾ
Lý thuyết và từ khóa chọn trắc nghiệm
Hàng hóa Là sp của lao động do con người tao ra, dùng để thỏa mãn nhu cầu
nào đó (sử dụng) của con người thông qua trao đổi, mua bán
Giá trị
= Doanh thu – lợi nhuận
-Giá trị của hàng hóa SLĐ
-Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
Giá trị sử dụng
-Công dụng hàng hóa: dùng để làm gì, t/mãn nhu cầu
nào đó của con người
-G.trị sử dụng cho ng khác, cho XH
-G.trị sử dụng phản ánh mặt chất của hàng hóa
Giá trị hàng hóa
-Do lao động tạo ra
-Là lao động chứa đựng trong hàng hóa
-là cơ sở của trao đổi hàng hóa
-phản ánh mặt lượng của hàng hóa
Lao động cụ thể
Tạo ra một loại giá trị sử dụng nhất định
Lao động trừu tượng -là l.động đc xem xét dưới h ` thái chung, k kể đến biểu hiện h` thức
cụ thể
-tạo ra g.trị hàng hóa
-phản ánh mặt lượng của s.p
Lao động cần thiết
-Tái tạo/khôi phục g.trị SLĐ


Phần lao động s.xuất ra những tư liệu tiêu dùng thỏa mãn những nhu
cầu sinh hoạt cần thiết để tái s.xuất ra SLĐ
Lao động thặng dư
-Tạo ra GTTD
-Lao động vượt quá mức lao động để tái tạo SLĐ
Phần lao động s.xuất ra những s.p vượt quá số lượng cần thiết để tái
s.xuất SLĐ
Lao động quá khứ
-Thể hiện ở g.trị của TB bất biến (mà TB bất biến biến thành
TLSX)
-thể hiện ở g.trị của các TLSX
-lao động kết tinh trong quá trình s.xuất trước, thể hiện thành TLSX
dùng trong quá trình s.xuất sau
Lao động sống
Tạo ra giá trị mới cho hàng hóa
Lao động bỏ ra trong quá trình s.xuất ra s.p mới
Cường độ lao động t.chất khẩn trương or mức độ căng thẳng của l.động.
-Khi cường độ l.động ↑ → mức hao phí l.động ↑ trong 1 đ.vị time
-↑ cường độ l.động cũng làm ↑ số lượng sp đc s.x trong 1 đ.vị time →
không ảnh hưởng đến giá trị s.p
Năng suất lao động Thể hiện = số lượng sp làm ra trong 1 đ.vị time với cường độ l.động k
đổi.
-Khi năng suất l.động ↑ → mức hao phí sức lực l.động không đổi,
nhưng số lượng sp làm ra ↑ lên
=> G.trị của 1 đ.vị sp hàng hóa ↓ xuống (tỉ lệ nghịch với giá trị
s.p)
Tiền tệ
-là loại hàng hóa đặc biệt
Giá trị thặng dư
-G.trị do SLĐ tạo ra vượt g.trị của chính nó

-là một bộ phận của g.trị mới dôi ra ngoài g.trị SLĐ do công nhân
làm thuê tạo ra và bị nhà TB chiếm không
-Do TB khả biến tạo ra (mà TB khả biến → SLĐ và GTTD
→SLĐ)
Time lao động thặng
dư ()
time của ngày l.động tương ứng với việc s.x ra 1 lượng g.trị mới
ngang = G.trị sử dụng
Time lao động cần thiết
(thưc tế) ()
time của ngày l.động tương ứng với việc s.x ra 1 lượng g.trị mới
ngang = G.trị SLĐ
Tỉ suất GTTD (m’) -Là tỉ lệ % giữa GTTD đc s.xuất ra và g.trị SLĐ tạo ra GTTD đó
-Tỉ số giữa time l.động thặng dư và time l.động cần
thiết.
-phản ánh mức độ bóc lột lao động của người chủ tư bản, m’
càng cao → mức độ bóc lột l/đ nặng nề càng cao và ngược lại
-Công thức: m’ = . 100% =
v: g.trị của SLĐ tạo ra GTTD đó
Khối lượng GTTD
(M)
-là tổng số G.trị sử dụng đc s.xuất từ việc sử dụng 1 khối lượng g.trị
SLĐ nhất định vs 1 tỉ suất GTTD nhất định → tăng theo m’
-phản ánh quy mô bóc lột
-Công thức: M = m’. v
GTTD tuyệt đối
Kéo dài ngày l.đông trong điều kiện giữ nguyên timel/động cần
thiết
GTTD tương đối -Rút ngắn time l.động cần thiết () → làm ↑ time l.đ thặng dư ( & tỉ
suất GTTD (m’)

-Rút ngắn = cách ↓ g.trị SLĐ (↓ g.trị các Tư liệu cho ng l.động nhờ
việc nâng cao năng suất l.động )
Hàng hóa sức lao động
(SLĐ)
Nguồn gốc của GTTD
Tư bản (TB)
-là 1 g.trị mang lại GTTD = cách bóc lột l.động không công của
công nhân làm thuê
-có thể biểu thị cho hình thái tư bản tiền tệ và tư bản s.xuất ( gồm
SLĐ và TLSX
Tư bản bất biến (c)
-TB biến thành TLSX mà g.trị được bảo toàn và chuyển vào s.p, tức
là k thay đổi về lượng g.trị của nó
gồm:
+khấu hao máy móc, nhà xưởng, công trình phục vụ s.xuất
+g.trị của nguyên vật liệu
+nhiên liệu, năng lượng phục vụ s.xuất
Tư bản khả biến (v)
TB biến thành SLĐ, không tái hiện ra, nhưng kết tinh l.động
trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là biến đổi về
lượng
Tiền công
-là g.trị của hàng hóa SLĐ
Tiền công danh nghĩa tiền công thể hiện = số tiền trả cho SLĐ
Tiền công thực tế tiền công thể hiện = số lượng sp mua đc = tiền công danh nghĩa
Tích lũy TB
-là biến 1 phần GTTD thành tư bản (q.trình tư bản hóa
GTTD)
Tích tụ TB
Tư bản tự lớn lên = GTTD của nó

Tập trung TB
Quá trình tư bản lớn lên = cách kết hợp các tư bản khác
nhau thông qua sáp nhập tư nguyện và thôn tính lẫn nhau
Vốn tích lũy của TB
Cấu tạo hữu cơ của TB
(
-Là cấu tạo g.trị của TB do cấu tạo kĩ thuật của TB quyết định
-là tỉ lệ về mặt g.trị giữ tư bản bất biến (c) và tư bản khả
biến (v)
-phản ánh những sự biến đổi của cấu tạo kĩ thuật của TB
Tuần hoàn của TB * -là sự vận động liên tục của TB trải qua 3 giai đoạn, lần lượt mang 3
h` thái khác nhau, thực hiện 3 chức năng khác nhau để rồi lại quay trở
về hình thái ban đầu có kèm theo GTTD
Chu chuyển của TB * -Sự tuần hoàn của TB, nếu xét nó với tư cách là một quá trình định kỳ
đổi mới và thường xuyên lặp đi lặp lại
Vòng chu chuyển của
TB*
-được tính kể từ khi TB đcược ứng ra dưới 1 h` thái nào đó cho đến
khi quay về h` thái đó (1 g.trị tăng thêm)
-để so sánh tốc độ vận động của các TB trong 1 time nhất định
Tốc độ chu chuyển của
TB (n)*
-là số vòng (lần) chu chuyển của TB trong một năm
-công thức: n =
• CH: time trong năm
• ch: time cho 1 vòng chu chuyển của TB
Time chu chuyển * -time TB thực hiện được 1 vòng chu chuyển
Lượng TB ứng trước
Tỉ lệ nghich với số vòng chu chuyển của TB. Vì đẩy nhanh
tốc độ chu chuyển sẽ tiết kiệm được TB ứng trước

Tỉ suất GTTD hàng
năm
Tỉ lệ thuận với số vòng chu chuyển của TB. Vì đẩy nhanh tốc
độ chu chuyển sẽ làm tăng Tí suất GTTD hàng năm
Tư bản cố định -là 1 bộ phận của tư bản s.xuất tồn tại dưới hình thái g.trị các TLSX
mà g.trị của nó được chuyển dần dần từng phần trong quá trình
s.xuất
gồm:
+công cụ phục vụ s.xuất (máy móc, thiết bị)
+nhà xưởng, kho hàng
+các công trình phục vụ s.xuất khác
Tư bản lưu động -Là 1 bộ phận của tư bản s.xuất, tồn tại dưới g.trị của yếu tố s.xuất
mà g.trị của nó được chuyển hết vào sp trong năm
-gồm: +nguyên vật liệu, nhiên liệu
+SLĐ
Hao mòn vô hình TB
cố định
Do giảm giá trị đơn thuần của TB :
+Kĩ thuật công nghệ ph.triển→x.hiện TBCĐ thế hệ mới, hiện đại hơn
+Cường độ l.động giảm….
Hao mòn hữu hình của
TB cố định
Do giảm giá trị sử dụng của TB → giảm g.trị của nó
Tổng sản phẩm xã hội
= tổng giá trị sản xuất của 2 khu vực
Tổng thu nhập quốc
dân
= tổng giá trị mới của 2 khu vực
Nhu cầu TLSX phụ
thêm của khu vực I

Quy mô tư bản bất biến phụ thêm của KV I
Quy mô tư bản bất biến
phụ thêm của KV II
(37,47)
Tỉ lệ thuận với nhu cầu tư liệu sinh hoạt phụ thêm của
khu vực I
Vốn tích lũy của TB
Tư bản bất biến và tư bản khả biến phụ thêm
Lợi nhuận (p) -khoản tiền chênh lệch do thu nhập vượt chi phí sau một q.trình
s.xuất, kinh doanh
Biểu thị thực tế của GTTD
*Tỉ suất lợi nhuận
(p’)
-là tỉ lệ % giữ lợi nhuận thu được và chi phí s.xuất tư bản
-Công thức: p’ = . 100%
-là sự chuyển hóa của GTTD
-Biểu thị mức sinh lời của TB
Lợi nhuận bình quân
( )
-là lợi nhuận thu đc căn cứ theo tỉ suất lợi nhuận bình quân
-Hình thành do cạnh tranh tự do giữa các TB trong các
ngành khác nhau, TB sẽ di chuyển từ ngành có p’ thấp hơn sang
p’ cao hơn
- Chênh lệch giữa giá cả s.xuất và chi phí s.xuất của TB
-Trong đ.kiện có giá cả hàng hóa sẽ xoay quanh giá cả s.xuất, chứ
không xoay quanh g.trị nữa
-Công thức: = . (c + v)
Tỉ suất lợi nhuận bình
quân ( )*
= . 100%

Sự hình thành
-Các ngành s.xuất nhau do sử dụng kĩ thuật ≠ nhau nên có cấu tạo hữ
cơ ≠ nhau
-Cấu tạo hữu cơ ≠ nhau làm cho p’cũng ≠ nhau giữa các ngành:
những ngành có cấu tạo hữu cơ cao hơn thì đạt p’ thấp hơn và ngược
lại
-Trong đ.kiện cạnh tranh tự do, tư bản sẽ di chyển từ ngành có p’
thấp hơn sang ngành có p’ cao hơn. Việc di chuyển tư bản chấm dứt
khi hình thành lên một p’ chung gọi là tỉ suất lợi nhuân bình quân ( )
Giá cả -giá hàng hóa
-biểu hiện = tiền
-chi phí lao động sống và lao động quá khứ
-Sự chuyển hóa của giá trị trong thực tế
Giá cả sản xuất
= chi phí s.xuất + lợi nhuận bình quân (= k + )
-Biểu hiện của g.trị trong đ.kiện có lợi nhuận bình quân
(lấy từ công thức trên suy ra)
TB thương nghiệp
Không chỉ thạm dự vào việc chia phần lợi nhuận mà còn tham gia
vào quá trình bình quân hóa tỉ suất lợi nhuận của tư bản
s.xuất
Lợi nhuận Thương
nghiệp
-Là một phần của GTTD được sáng tạo ra trong lĩnh vực s.xuất và do
TB công nghiệp nhượng lại cho TB thương nghiệp, để TB thực
hiện chức năng lưu thông.
TB cho vay -Là tư bản h.động trong lĩnh vực lưu thông thực hiện chức năng kinh
doanh tiền tệ.
-là 1 loại hàng hóa đặc biệt mà quyền sử dụng tách rời quyền sở
hữu tư bản

Lợi tức -tiền lãi thu được do cho vay hoặc gửi ngân hàng
→Tiền lời của TB
-Là một phần của lợi nhuận bình quân mà nhà TB đi vay phải trả cho
nhà TB cho vay căn cứ vào lượng TB tiền tệ mà nhà TB cho vay đã
bỏ ra cho nhà TB đi vay sử dụng
Tỉ suất lợi tức (z’) -Là tỉ lệ % giữ lợi tức cho vay và tổng tư bản cho vay
-Có xu hướng giảm dần theo tỉ suất lợi nhuận và cung tăng
nhanh hơn cầu về TB cho vay trong đ.kiện của chủ nghĩa TB
z’ = . 100%
Lợi tức cho vay -là số tiền ng đi đi vay phải trả cho người cho vay để được quyền
s.dụng cho người cho vay
-có nguồn gốc từ s.xuất, đó là 1 phần GTTD do SLĐ tạo ra trong
s.xuất và đc thực hiện trong lưu thông dưới hình thái lợi nhuận mà
nhà tư bản đi vay phải trả lại cho người cho vay
→là giá cả của hàng hóa đặc biệt
Công ty cổ phần * Công ty gồm nhiều người góp vốn cùng sở hữu. Những người này à
cổ đông
-được quyền phát hành cổ phiếu ra công chúng để huy động vốn
Tư bản giả -TB không có g.trị thật, tồn tại dưới hình thức chứng khoán có giá và
mang lại thu nhập cho người sở hữu các chứng khoán đó
-2 loại chứng khoán: trái phiếu và cổ phiếu
Thị trường chứng -là thị trường mua bán các giấy tờ có giá trung và dài hạn
khoán * -có 2 mặt hàng chủ yếu là: trái phiếu và cổ phiếu
Địa tô
Bản chất là lợi nhuận siêu ngạch thu đc trong nông nghiệp so
với bình quân chung
Địa tô chênh lệch = giá cả s.xuất chung - giá cả s.xuất cá biệt
-là 1 phần trong lợi nhuận siêu ngạch của đất tốt hơn so với đất
xấu hơn
Kí hiệu & Công thức

Các đại lượng KH Công thức Giải nghĩa công thức
GTTD m
Tỉ suất GTTD
(đơn vị: %)
m’ m’ = . 100%
= . 100%
V: g.trị của SLĐ tạo ra
GTTD đó (tiền công)
: Time lao động thặng dư
: Time lao động tất
yếu/thực tế/cần thiết
Khối
lượng/Tổng
GTTD
M M = m’ . V
Chi phí TBBB C C= khấu hao + chi phí C: chi phí nguyên, vật
liệu
Chi phí TBKB V V= tiền công V: tiền công
Lượng g.trị 1
s.phẩm
c+v+
m
c+v+m=(C+V+M) : Q
Q=
C: Tổng chi phí TB bất
biến
V: Tổng chi phí TB khả
biến
M: Khối lượng GTTD
Q: tổng số s.phẩm

Chi phí s.xuất
1 s.p
c+v c+v = (C+V) : Q
Q=
Tổng doanh
thu
TR TR = Số tiền bán s.p
=…% (C+V+M)
Tổng thu nhập
quốc dân
Tổng thu nhập quốc dân = Tổng g.trị mới
của cả 2 KV = I(V+M) + II(V+M)
Tổng s.p XH Tổng g.trị s.p của cả 2 KV = I(C+V+M)
+ II(C+V+M)
Cơ cấu s.xuất
TB
xC + yV + zM
Sơ đồ tích lũy (C+C
1
)C + (V+V
1
)V + M
2
C
1
:TBBB phụ thêm
V
1
: TBKB phụ thêm
Sơ đồ tái s.xuất

mở rộng
(C+C
1
)C + (V+V
1
)V + m’.(V+V
1
)M
Tổng TB cố
định
= tiền mua máy móc, x.dựng nhà xưởng,
công trình phục vụ
Tổng TB lưu
động
= tiền trả lương + tiền mua nguyên,
vật,nhiên liệu
LN trước thuế = TR – Vốn
LN sau thuế = LN trước thuế - Thuế
Lợi tức cổ
phiếu
= LN sau thuế - LN1 –LN2 – … - LN
n
Thị giá cổ
phiếu
= Lợi tức cổ phiếu : lãi suất tiền gửi
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị Thầy Lê - TLU
PHẦN I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 1-10 d d b c b b e d b b
Câu 11-20 d c c d c d c b c d

Câu 21-30 d b c b b b d b b b
Câu 31-40 c a a e c e d e b b
Câu 41-50 b c c c b e d e c c
Phần II
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 1 b c d Câu 11 b d a Câu 21 a c d Câu 31 c a d Câu 41 b a c
Câu 2 d c b Câu 12 d b c Câu 22 d c a Câu 32 d c a Câu 42 b a d
Câu 3 b a d Câu 13 c a d Câu 23 b c d Câu 33 c a d Câu 43 d a b
Câu 4 b d c Câu 14 b c a Câu 24 b d c Câu 34 b c a Câu 44 b d a
Câu 5 d c b Câu 15 c b d Câu 25 d c b Câu 35 d a c Câu 45 d a c
Câu 6 d c b Câu 16 c d a Câu 26 d c a Câu 36 d b c Câu 46 c d a
Câu 7 a c d Câu 17 d a b Câu 27 a b d Câu 37 d a b Câu 47 c a b
Câu 8 b c d Câu 18 c d b Câu 28 b c d Câu 38 a d b Câu 48 d b a
Câu 9 d c b Câu 19 b c a Câu 29 d c a Câu 39 b c d Câu 49 b d a
Câu 10 b d c Câu 20 a c b Câu 30 b d c Câu 40 d b c Câu 50 c d b

×