Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

80 câu trắc nghiệm hóa học 11 chuyên đề ancol, phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.97 KB, 20 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II (HÓA HỌC 11)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế CH
4
bằng cách:
A. Thủy phân nhôn cacbua trong môi trường axit B. Crackinh butan
C. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút D. Từ cacbon và hidro
Câu 2: Tổng số liên kết cộng hóa trị trong phân tử C
3
H
8
là:
A. 11 B. 10 C. 3 D.8
Câu 3: Khi đôt cháy hoàn toàn 3,6g ankan X thu được 5,6 lit CO
2
(đkc). CTPT của X là:
A. C
3
H
8
B. C
5
H
10
C. C
5
H
12
D. C
4
H


10
Câu 4: Thêm một ít pent – 2 – en vào ống nghiệm dựng nước brom (màu vàng nhạt), sau đó lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là:
A. Tạo 2 lớp chất lỏng, lớp trên màu vàng, lớp dưới không màu B. Tạo 2 lớp chất lỏng đều không màu
C. Tạo hỗn hợp đồng nhất màu vàng D. Tạo hỗn hợp đồng nhất không màu
Câu 5: Hợp chất: CH
2
= C – CH
2
– CH
3
có tên là gi?

CH
3

A. 2 – metyl but – 3 – en B. izopropyl etilen C. 3 – metyl but – 1 – en D. B và C đúng
Câu 6: Muốn điều chế etilenglycol, ta cho etilen phản ứng với:
A. dd Br
2
B. H
2
O/H
+
C. dd KMnO
4
D. HBr
Câu 7: Nhận định nào đúng?
A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế
C. Mọi xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và cộng mở vòng
D. 1 số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng

Câu 8: Ứng với CTPT C
5
H
8
có bao nhiêu đồng phân ankin?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 9: Cho 4 chất: etilen, axetilen, but – 2 – in, but – 1 – in. Có mấy chất tác dụng được với dd AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa?
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
Câu 10: Trong phân tử ankin X, hidro chiếm 11,76% khối lượng. CTPT của X là:
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. C
5
H
8
Câu 11: Có 4 tên gọi: o – xilen, o – đimetyl benzen, 1,2 – đimetyl benzen, etyl benzen. Đó là tên của gọi mấy chất?

A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 12: Hợp chất nào sau đây là ankin?
A. C
2
H
2
B. C
8
H
8
C. C
4
H
4
D. C
6
H
6
Câu 13: Gốc nào là gốc vinyl?
A. C
2
H
5
– B. CH
3
– C. CH
2
=CH– D. –CH
2


Câu 14: Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C
2
H
5
OH, ta thu được:
A. etanol B. etilen C. axetilen D. etan
Câu 15: Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hidrocacbon?
A.CH
2
=CH–CH
2
Br B. ClBrCH–CF
3
C. Cl
2
CH–CF
2
–O–CH
3
D. C
6
H
6
Cl
6
Câu 16: Cho các ancol: (a) CH
3
–OH, (b) C
2
H

5
–OH, (c) C
4
H
9
–OH, (d) C
3
H
7
–OH. Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. a<b<c<d B. d<c<b<a C. a<b<d<c D. a<d<b<c
Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cả ancol và phenol đều tác dụng được với NaOH B. Cả ancol và phenol đều tác dụng được với Na
C. Chỉ ancol phản ứng được với NaOH, còn phenol thì không D. Chỉ phenol phản ứng với Na, còn ancol thì không
Câu 18: Cho 3,7g một ancol no đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thu được 5,6l H
2
(đkc). CTPT của ancol là:
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O C. C
4
H
10
O D.C

4
H
8
O
Câu 19: Nhận xét nào không đúng?
A. Phenol có tính axit yếu hơn H
2
CO
3
B. Phenol làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
C. Nguyên tử H của vòng benzen trong phân tử phenol dễ bị thế hơn trong phân tử hidrocacbon thơm
D. Phenol phản ứng với dung dịch Br
2
tạo kết tủa màu trắng
Câu 20: Chọn câu đúng:
A. Oxi hóa không hoàn toàn ancol thu được anđehit B. Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn H
2
O
C. Oxi hóa không hàn toàn ancol bậc I thu được anđehit D. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu được xeton.
Câu 21: CTPT nào phù hợp với Hexen?
A. C
6
H
6
B. C
6
H
14
C. C
6

H
12
D. C
6
H
10
Câu 22: Hai chất: 2 – metyl propan và butan khác nhau về:
A. Công thức cấu tạo B. Công thức phân tử C. Số liên kết cộng hóa trị D. Số nguyên tử C
Câu 23: Tên đúng của CH
3
– CH
2
– CH
2
– CHO là gi?
A. Propan – 1 – al B. Propanal C. butan – 1 – an D. butanal
Câu 24: Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào thuận tiện nhất?
1
A. Phản ứng đốt cháy B. Phản ứng cộng H
2
C. Phản ứng với nước Br
2
D. Phản ứng trùng hợp
Câu 1: Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen:
A. C
6
H
6
, ddHNO
3

đặc B. C
6
H
6
, ddHNO
3
đặc, ddH
2
SO
4
đặc
C. C
7
H
8
, ddHNO
3
đặc D. C
7
H
8
, ddHNO
3
đặc, ddH
2
SO
4
đặc
Câu 2: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen ?
A. dung dịch KMnO

4
B. dung dịch Brom C. oxi không khí D. dung dịch HCl
Câu 3: Dùng nước Brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. metan và etan B. toluen và stiren C. etilen và propilen D. etilen và stiren
Câu 4: Xét sơ đồ phản ứng sau : A B  TNT (thuốc nổ). A, B là :
A. toluen và heptan B. benzen và toluen C. hexan và toluen D. Toluen và metylbenzen
Câu 5: Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para là:
A. C
n
H
2n+1
- , –NO
2
B. –OH , –NH
2 ,
gốc ankyl , halogen
C. –OH , –NH
2
, –CHO D. C
n
H
2n+1
- , –COOH
Câu 6: Khi cho Toluen tác dụng với hơi Br
2
tỉ lệ mol 1:1 (Fe,t
0
) người ta thu được sản phẩm ưu tiên :
A. 1 sản phẩm thế vào vị trí ortho B. 1 sản phẩm thế vào vị trí para
C. 1 sản phẩm thế vào vị trí meta D. Hỗn hợp 2 sản phẩm ; vào ortho và para

Câu 7: Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức ĐGN C
3
H
4
. X có công thức phân tử nào dưới đây?
A. C
12
H
16
B. C
9
H
12
C. C
15
H
20
D. C
12
H
16
hoặc C
15
H
20
Câu 8: Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C
6
H
6
tác dụng hết với Cl

2
(xúc tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt
80% là:
A. 14g B. 16g C. 18g D. 20g
Câu 9: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau?
A. H
2
B. CO C. CH
4
D. C
2
H
4
Câu 10: Khi đốt 1,12 lít khí thiên nhiên chứa CH
4
, N
2
, CO
2
cần 2,128 lít oxi. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
Phần trăm thể tích của CH
4
trong khí thiên nhiên là:
A. 93% B. 94% C. 95% D. 96%
Câu 11: Số đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân cis - trans) của C
3
H
5
Br là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 13: Có bao nhiêu ancol bậc hai, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có
phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14:
Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO
2

và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4.

Thể tích khí oxi cần
dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO
2
thu được (ở cùng điều kiện). Công
thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O
3
. B. C
3
H
4
O. C. C
3
H
8

O
2
. D. C
3
H
8
O.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C
7
H
8
O
2
, tác dụng
được với Na và
với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H
2

thu được bằng số mol
X tham gia phản ứng và X chỉ
tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
6
H
5
CH(OH)
2
. B. HOC
6
H

4
CH
2
OH. C. CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
. D. CH
3
OC
6
H
4
OH.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, kim loại Na, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Metan
(1)
→
A
1

(2)
→
A

2

(3)
→
A
3

(4)
→
A
4

(5)
→
phenol
Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ A
1
, A
2
, A
3
, A
4
lần lượt là
A. HCHO, C
6
H
12
O
6

, C
6
H
6
, C
6
H
5
Cl. B. CH

CH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl.
C. CH

CH, CH

2
=CH
2
, C
6
H
6
, C
6
H
5
Cl. D. CH

CH, C
6
H
6
, C
6
H
5
Br, C
6
H
5
ONa.
Câu 18: Số hợp chất thơm có công thức C
7
H
8

O tác dụng với Na, với dung dịch NaOH lần lượt là
A. 3 ; 2. B. 4 ; 3. C. 3 ; 4. D. 4 ; 4.
Câu 20: Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào:

Ancol/t0
CH
3
– CH
2
– CHCl – CH
3
+KOH
A. CH
2
=C=CHCH
3
B. CH
3
-CH
2
– CH(OH)CH
3
C. CH
2
=CH – CH
2
– CH
3
D. CH
3

– CH = CH – CH
3
Câu 1: Ankan có công thức chung là
A. CnH2n+1(n≥1) B. CnH2n(n≥1) C. CnH2n+2(n≥1) D. CnH2n-1(n≥2)
Câu 2: Gốc ankyl có công thức chung là
2
A. CnH2n+1(n≥1) B. CnH2n (n≥1) C. CnH2n+2(n≥1) D. CnH2n-1(n≥1)
Câu 3: Công thức chung của anken là
A. CnH2n+2 (n≥1) B. CnH2n ( n ≥ 1) C. CnH2n ( n≥2 ) D. CnH2n-2( n≥2 )
Câu 4: Công thức chung của ankin là
A. CnH2n (n ≥ 2) B. CnH2n-2 (n ≥ 3) C. CnH2n-2 (n ≥ 2) D. CnH2n-1 (n ≥ 2)
Câu 5: Dãy đồng đẳng benzen có CT chung là
A. CnH2n-6 (n ≥ 6) B. CnH2n-6 (n ≥ 1) C. CnH2n-4 (n ≥ 6) D. CnH2n (n ≥ 6)
Câu 6: Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol etylic là
A. CnH2n-1-OH. B. CnH2n+1OH (n ≥ 2). C. CnH2n + 1OH (n ≥ 1). D. CnH2nOH (n ≥ 1).
Câu 7: Công thức chung của anđehit no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n-CHO B. CnH2n + 1CHO (n≥0) C. CnH2n+2CHO D. CnH2n + 1CHO (n≥1)
Câu 8: Số đồng phân ankan ứng với CTPT C5H12 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Số đồng phân của dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H9Cl là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Anken có CTPT C4H8 có số đồng phân cấu tạo là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 11: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của ancol có CTPT C4H9OH?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân C3H8O bị oxi hóa thành anđehit?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Số đồng phân của C4H10O tác dụng với CuO đun nóng là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Tên quốc tế của ancol: (CH3)2CH-CHOH-CH3 là
A. pentan-2-ol B. 2-metylbutan-1-ol C. 3-metylbutan-2-ol D. 2- metylbutan-2-ol
Câu 16: Công thức cấu tạo của buta-1,3-đien là
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH≡C-CH=CH2.
C. CH2=C=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH2-CH3.
Câu 17: Hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)2 có tên gọi
A. 2-etylpropan B. 2-metylbutan C. 2-metylpentan D. 3-metylbutan
Câu 18: Cho propan tác dụng Br2 theo tỷ lệ số mol 1:1 có ánh sáng thì sản phẩm chính là
A. CH3- CHBr- CH3 B. CH3- CH2- CH2Br
C. CH3- CHBr- CHBr C. CH3- CBr2- CH3
Câu 19: Cho But-1-in tác dụng với H2 có xt Pd/ PbCO3, t0 thu được sp là
A. CH3-CH2-CH ═ CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH3 D. CH3-CH ═CH2
Câu 20: Cho axetilen tác dụng với HCl (xt HgCl2 , t0) thu được sp chính là
A. CH3-CHCl2 B. CH2=CH-Cl
C. CH2Cl-CH2Cl D. CH3-CH2Cl
Câu 21: Sục khí propin vào dd AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức
A. CH3 -C ≡ CAg B. Ag-CH2-C ≡CAg
C. Ag3C-C ≡CAg D. CH ≡ CH
Câu 22: Cho toluen tác dụng với Br2 (as) thu được sản phẩm là
A. o- Br- C6H4- CH3 B. p-Br- C6H4- CH3
C. m- Br- C6H4- CH3 D. C6H5- CH2Br
Câu 23: Phân biệt toluen, benzen, stiren có thể dùng hoá chất là
A. dd Br2 B. dd KMnO4 C. H2 D. dd AgNO3/NH3
Câu 24: Etilen có lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Dùng hoá chât nào để loại bỏ tạp chất.
A. dd Br2 B. dd NaCl C. dd NaOH, H2SO4đ D. dd Br2, dd H2SO4đ
Câu 25: Dùng dd Br2 làm thuốc thử để phân biệt cặp chất nào sau đây:
A. propan và etilen B. propilen và etilen C. Benzen và toluen D. etilen và axetilen
Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa phenol và ancol metylic là

A. quỳ tím. B. dung dịch NaCl C. dung dịch Br2 D. kim loại Na.
Câu 27: Cho 3 chất lỏng sau: ancol etylic, phenol, glixerin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là
A. Na B. dd brom C. Na và Cu(OH)2 D. dd brom và Cu(OH)2
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được 8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam hơi nước. CTPT của hiđrocacbon là:
A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. C3H8
Câu 29: Cho 0,2 mol etanol tác dụng với Na dư, thể tích khí H2 (đktc) thu được sau phản ứng là
A. 1,12 lit. B. 11,2 lit. C. 2,24 lit. D. 22,4 lit.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này thu được
0.56 lít CO2 (đktc) và 0,63 gam nước. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon đó là
A. xicloankan B. anken. C. anken hoặc xicloankan. D. ankan.
Câu 31: Cho Na tác dụng với 1,06g hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiếp của ancol etylic thấy thoát ra 224ml khí hiđro
(đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là
3
A. CH3OH và C2H5OH. B. C¬2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C¬4H9OH và C5H11OH.
Câu 32: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là
A. axit fomic; anđehit axetic; ancol etylic; propan. B. propan; anđehit axetic; ancol etylic; axit fomic.
C. propan; anđehit axetic; axit fomic; ancol etylic. D. propan; ancol etylic; anđehit axetic; axit fomic.
Câu 1: Công thức tổng quát của ancol no đơn chức là
A. C
n
H
2n+2
O. B. C
n
H
2n+1
OH. C. C
n
H

2n-1
OH. D. C
n
H
2n+2
O
a
.
Câu 2: Ancol etylic (C
2
H
5
OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau
A. Na, HBr, CuO. B. Na, HBr, Fe.
C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, NaOH.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic
A. lên men glucozơ (C
6
H
12
O
6
). B. thuỷ phân etylclorua (C
2
H
5
Cl).
C. nhiệt phân metan (CH
4
). D. cho etilen (C

2
H
4
) hợp nước.
Câu 4: Ancol (ancol) etylic có thể được tạo thành trực tiếp từ
A. etilen. B. glucozơ. C. etylclorua. D. tất cả đều đúng.
Câu 5: Ancol tách nước tạo thành anken (olefin) là ancol
A.no đa chức. B. no, đơn chức mạch hở.
C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở.
Câu 6: Công thức phân tử C
4
H
10
O có số đồng phân
A. 2 đồng phân thuộc chức ete. B. 3 đồng phân thuộc chức ancol (ancol).
C. 2 đồng phân ancol (ancol) bậc 1. D. tất cả đều đúng.
Câu 7: C
4
H
9
OH có số đồng phân ancol là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Cho một ancol X có công thức cấu tạo như sau CH
3
-CH-OH. Ancol X có tên gọi là
CH
3
A. propanol. B. ancol propylic. C. ancol isopropylic. D. ancol propanol.
Câu 9: Ancol etylic 40
0

có nghĩa là
A. trong 100g dd ancol có 40g C
2
H
5
OH nguyên chất. B. trong 100ml dd ancol có 60g nước.
C.trong 100ml dd ancol có 40ml C
2
H
5
OH nguyên chất. D. trong 100g dd ancol có 60ml nước.
Câu 10: Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm có khí H
2
bay ra. Phản ứng này chứng minh
A. trong ancol có liên kết O-H bền vững. B. trong ancol có O.
C. trong ancol có OH linh động. D. trong ancol có H linh động.
Câu 11: Khi đun nóng ancol etylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
A. C
2
H
5
OC
2
H

5
. B. C
2
H
4
. C. CH
3
CHO. D. CH
3
COOH.
Câu 12: Khi đun nóng ancol etylic với H
2
SO
4
dặc ở 140
0
C thì sẽ tạo ra
A. C
2
H
4
. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
OC
2
H

5
. D. CH
3
COOH.
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Các ancol (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là
A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 2. D. ancol bậc 1.
Câu 15: Chất nào sau đây khi tác dụng với H
2
(Ni, t
0
) tạo ra ancol etylic?
A. HCOOCH
3
. B. C
2
H
5
OC
2
H
5

. C. CH
3
CHO. D. CH
2
=CHCHO.
Câu 16: Ancol X khi đun nóng với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C cho 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) là
A. pentanol-1. B. butanol-2. C. propanol-2. D. butanol-1.
Câu 17: Đun ancol có công thức CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C, thu được sản phẩm chính có công thức
cấu tạo như sau
A. CH
2
=C(CH

3
)
2
. B. CH
3
-CH=CH-CH
3
.
C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
.
Câu 18: Anken 3-metylbuten-1 là sản phẩm chính khi loại nước ancol nào sau đây?
A. 2,2 đimetyl propanol-1. B. 2 meyl butanol-1.
C. 3 metyl butanol-1. D. 2 metyl butanol-2.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X, thu được số mol CO
2
nhỏ hơn số mol H
2

O. Ancol X thuộc loại
A. ancol no hai chức, mạch hở. B. ancol no, mạch hở.
C. ancol no đơn chức, mạch hở. D. ancol no đa chức, mạch hở.
Câu 20: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H
2
SO
4
đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y lớn hơn 1. Y là
A. ete. B. anken. C. etan. D. metan.
4
Câu 21: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H
2
SO
4
đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y nhỏ hơn 1. Y là
A. ete. B. anken. C. metan. D. etan.
Câu 22: Công thức tổng quát của ancol no, đa chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n
O
a
. B. C
n
H
2n+2-m
(OH)
m
. C. C

n
H
2n-2
O
a
. D. C
n
H
2n+2
O
m
.
Câu 23: Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào đúng
A. phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quì tím.
B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quì tím.
C. phenol là một axit yếu, làm đổi màu quì tím.
D. phenol là một axit trung bình.
Câu 24: Phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaOH, HCl. B. K, KOH, Br
2
.
C. NaOH, Mg, Br
2
. D. Na, NaOH, Na
2
CO

3
.
Câu 25 Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 26: Phản ứng chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol (C
6
H
5
OH) linh động hơn ancol là
A. dd Br
2
. B. dd kiềm. C. Na kim loại. D. O
2
.
Câu 27: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C
6
H
5-
trong phân tử phenol làm cho phenol
A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước.
C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.
Câu 28: Ảnh hưởng của nhân thơm C
6
H
5
- đến nhóm -OH trong phân tử phenol làm cho phenol

A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước.
C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.
Câu 29: Để phân biệt phenol (C
6
H
5
OH) và ancol etylic (C
2
H
5
OH) người ta dùng
A. Na. B. NaOH. C. dd Br
2
. D. HCl.
Câu 30: Phenol lỏng và ancol etylic đều phản ứng được với
A. dd Na
2
CO
3
. B. kim loại Na. C. dd HBr. D. dd NaOH.
Câu 43: Thể tích khí H
2
thoát ra (đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với ancol etylic là:
A. 0,56 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,112 lít.
Câu 44: Khi cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng hết với Na dư, thu được V lít khí H
2
(đktc).Giá trị của V là:
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
Câu 45: Một ancol no đơn chức X có tỷ khối so với không khí là 2,55. Ancol X có công thức phân tử là
A. CH

3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 46: Khi cho 3,2 gam ancol no, đơn chức X tác dụng hết với Na dư thu được 1,12 lít H
2
(đktc).Công thức phân tử của X
là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4

H
9
OH.
Câu 47: Cho 18 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Công thức của ancol đó là
(Cho C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23)
A. C
3
H
7
OH. B. CH
3
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO
2
và 8,1 gam H
2
O.
công thức phân tử của ancol là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. C
2

H
5
OH. B. CH
3
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
3
H
7
OH.
Câu 49: Cho 4,6 gam một ancol no đơn chức, mạch hở tác dụng hết với một lượng Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,8
gam muối khan và V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là (Cho C = 12, H= 1, O = 16, Na = 23)
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 50: Cho 6,4 gam một ancol no đơn chức, mạch hở tác dụng hết với một lượng Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 10,8
gam muối khan và V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là (Cho C = 12, H= 1, O = 16, Na = 23)
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,4,8 lít. D. 5,6 lít.
Câu 51: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra
3,36 lít khí H
2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là (Cho C = 12, H= 1, O = 16)
A. CH
3
OH và C

2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
Câu 52: Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol metylic và etylic tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H

2
(đktc). Số mol của ancol
metylic trong hỗn hợp là
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,4 mol. D. 0,3 mol.
Câu 53: Cho 10,6 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol eylic tác dụng hết với Na dư, thu được
2,24 lít H
2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
5
C. C
2
H
5
OH và C
3

H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 54: Chia m gam ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H
2
(đktc).
- Phần 2: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít CO
2
(đktc).
Công thức phân tử của ancol là (Cho C= 12, H = 1, O = 16)
A. CH
3
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C

2
H
5
OH.
Câu 55: Một hỗn hợp gồm C
6
H
5
OH và một ancol no X. Cho 15,8 gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì cần
vừa hết 100ml dung dịch. Thành phần phần trăm theo khối lượng của ancol X trong hỗn hợp là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. 45%. B. 55,42%. C. 40,51%. D. 32,8%.
Câu 56: Cho m gam phenol (C
6
H
5
OH) phản ứng vừa hết với dung dịch có chứa 48 gam Br
2
. Giá trị của m là (Cho C = 12, H
= 1, O = 16, Br = 80)
A. 9,4 gam. B. 18,8 gam. C. 14,1 gam. D. 28,2 gam.
Câu 57: Cho 18,8 gam phenol tác dụng hết với dụng dịch Br
2
sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho C
= 12, H = 1, O = 16, Br = 80)
A. 33,1 gam. B. 66,2 gam. C. 99,3 gam. D. 49,65 gam.
Câu 58: Một hỗn hợp gồm ancol (ancol) etylic và phenol được chia thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít H
2
(đktc)
- Phần 2: phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M.

Phần trăm khối lượng của ancol etylic và phenol trong hỗn hợp là
A. 59,83% và 40,17%. B. 39,32% và 60,68%.
C. 14,75% và 85,25%. D. 19,66% và 80,34%.
Câu 59: Một hỗn hợp gồm CH
3
OH và C
6
H
5
OH. Cho 15,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brom dư, thì làm mất
màu vừa hết 48 gam Br
2
. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể tích CO
2
thu được (đktc) là (Cho C = 12, H= 1, O =
16, Br = 80)
A. 22,4 lít. B. 17,92 lít. C. 1,792 lít. D. 11,2 lít.
Câu 1 : Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống sau:
Rượu là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng chứa một hay nhiều nhóm -OH liên kết với
A. Gốc hiđrocacbon. C. Gốc anlyl.
B. Gốc ankyl. D.Gốc hiđrocacbon no.
Câu 2: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống sau:
Các phản ứng hóa học của rượu xảy ra chủ yếu ở và một phần ở nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon.
A. Nhóm -CH
2
OH. C. Nhóm chức -OH.
B. Toàn bộ phân tử. D. Gốc hiđrocacbon no.
Câu 3: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống sau:
Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử rượu tồn tại
A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết hiđro.

C. Liên kết phối trí. D. Liên kết ion.
Câu 4: Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào một dung dịch chứa C
2
H
5
ONa thì dung dịch có màu:
A. Đỏ. B. Hồng. C. Không đổi màu. D. Xanh.
Câu 5: Khi cho một ít giấy quỳ vào C
2
H
5
OH nguyên chất thì giấy quỳ chuyển sang màu:
A. Đỏ. B. Vàng. C. Hồng. D. Không đổi màu.
Câu 6: Trong số các chất sau: Na, CaO, CuO, CH
3
COOH, HCl.Chất tác dụng được với rượu etylic là:
A. Na, CuO, CaO. C. CuO, CH
3
COOH, HCl, Na.
B. Ca, CH
3
COOH. D. Tất cả các chất trên.
Câu 7: Để phân biệt được rượu anlylic và rượu n-propylic ta tiến hành:
A. Oxi hóa rồi cho tác dụng dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Tác dụng dung dịch Br
2

.
C. Dùng dung dịch KMnO
4
.
D. Cả B,C đều đúng.
Câu 10: Rượu đơn chức A có công thức phân tử C
4
H
10
O. Khi bị oxi hóa tạo ra xeton. Khi tách nước tạo ra anken mạch
thẳng. CTCT A
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH. B. (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH.
C. CH
3
CH
2

-CH(OH)CH
3
. D. (CH
3
)
3
COH.
Câu 11: Dãy đồng dẳng của rượu etylic có công thức tổng quát là:
A. C
n
H
2n+2
OH(n

1). B. C
n
H
2n-1
OH(n

1).
C. C
n
H
2n+1
OH(n

1). D. C
n
H

2n-2
O(n

1).
Câu 13: Rượu nào sau đây không tồn tại?
6
A. CH
2
=CH-OH .B. CH
2
=CH-CH
2
OH.
C. CH
3
CH(OH)
2
. D. Cả A,,C.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa:
H
2
SO
4, đặc
Br
2
C
4
H
9
OH

→
D
→
CH
3
CHBrCHBrCH
3
Công thức cấu tạo đúng của C
4
H
9
OH phải là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH. B. (CH
3
)
2
CHOH.
B.CH
3
CH
2
CH(OH)CH

3
. C. (CH
3
)
3
COH.
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa:
H
2
SO
4, đặc
H
2
O/H
2
SO
4
CH
3
CH
2
CH
2
OH
→
A
→
B (spc)
Tên gọi của B là:
A. Propan-2-ol . B. Rượu iso-propylic.

C. Cả A,B đềuđúng D. Rượu etylic.
Câu 16: Buten-1 phản ứng với HCl thu được hợp chất chứa Clo. Đun nóng hợp chất này với dung dịch NaOH đặc thu được
rượu. Đun nóng rượu vừa sinh ra với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ trên 170°C cho ta một anken. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
3
CH=CHCH
3
. B. CH
2
=CHCH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
2
=CHCH
2
CH
3
D. (CH
3
)
2

C=CH
2
.
Câu 17 : Hãy xác định vị trí sai trong tổng hợp:
H
2
O(1) HCl(2) H
2
O (3)
CaC
2
→
C
2
H
2
→
CH
2
= CH-Cl
→
CH
2
= CH-OH (4)
→
polivinylic
A. (1) và (3) .B. (3) và (4).
C. (2) và (4). D. (2) và (3).
Câu 18 : Cho sơ đồ tổng hợp cao su Buna:
1500°C, làm lạnh nhanh(1) NH

4
Cl; CuCl(2)
CH
4


→
C
2
H
2

→
CH≡C-CH=CH
2
H
2
,du, t
0
Ni(3) Na,t
o
,p(4)
→
CH
2
=CH-CH=CH
2

→
Buna

Hãy xác định vị trí sai:
A. (1) và (3). B. (3). C. (2) và (4). D. (4).
Câu 19: Khi tiến hành tách nước rượu etylic, có mặt H
2
SO
4
ta thu được:
A. Etilen. B. Đietyl ete. C. H
2
O. D. Cả A,B,C.
Câu 20: Có thể điều chế trực tiếp rượu etylic từ:
A. C
2
H
5
Cl. B. C
2
H
4
. C. CH
3
CHO. D.Cả A, B,C,.
Câu 21: Cho 11g hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na đã thu được
3,36lit H
2
(đo ở đkc). Công thức phân tử của 2 rượu trên là:
A.CH
3
OH và C
2

H
5
OH. B. C
3
H
5
OH và C
2
H
5
OH.
C. CH
3
OH và C
2
H
3
OH. D. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 22: Cho 16,6g hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na(lấy dư), thu được 3,36lit khí H
2
(đkc).
Thành phần phần trăm về khối lượng tương ứng của hai rượu là:

A. 72,3%và 27,7%. B. 50% và 50%.
C. 46,3% và 53,7%. D. 27,7% và 72,3%.
Câu 23: Lượng glucôzơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100lit rượu vang 10° là bao nhiêu. Cho biết hiệu
suất của quá trình là 95% và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml.
A. 16475,97g. B. 14568,77g.
C. 165974,86g. D. 15189,76g
Câu 24 : Cho 1,85g một rượu no đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 308ml khí H
2
(1atm và 27,3
o
C). Công thức phân
tử của X là:
A. C
2
H
5
OH. D. C
5
H
11
OH. B. C
3
H
7
OH .C. C
4
H
9
OH
1.Phản ứng hóa học để chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol linh động hơn H trong nhóm -OH của rượu

etylic:
A. Tác dụng NaOH. C. Tác dụng với Na
2
CO
3
B. Tác dụng Na. D. Cả A,B,C đều đúng.
7
Câu 2: Cho sơ đồ:
Cl
2
,Fe Dd NaOH đặc dư HCl
A
→
B
→
C
→
Phenol
Công thức của A là:
A. C
2
H
2
. B. C
6
H
5
CH
2
CH

3
. C. C
6
H
6
. D. C
6
H
5
Cl.
Câu 3: Ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O sẽ có bao nhiêu đồng phân phenol ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Có hai ống nghiệm đựng hai chất: Phenol lỏng và rượu n-butylic. Để phân biệt hai chất ta dùng:
A. Na. B. Dung dịch Br
2
.
C. HNO
3đđ
/H
2
SO
4
. D. Cả B,C đều đúng.
Câu 5: Hãy chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống:
Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm -OH với nguyên tử C của vòng benzen.
A. Liên kết. B. Liên kết trực tiếp.

C. Tham gia liên kết. D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Trong số các tính chất vật lý sau, tính chất nào là tính chất của phenol:
A. Ít tan trong nước lạnh. B. Rất độc
C. Tinh thể không màu. D. A, B, C đều đúng.
Câu 7: Trong số các chất sau: Dung dịch Br
2
, Na, NaOH, HCl, CH
3
COOH.
Phenol phản ứng được với chất nào?
A. Br
2
, Na, NaOH. B. Dung dịch Br
2
, Na, CH
3
COOH.
C. NaOH, HCl, CH
3
COOH. D. Dung dịch Br
2
, Na.
Câu 3: Hãy chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống:
Trong phân tử phenol, gốc phenyl mạnh làm cho nguyên tử H trong nhóm -OH trở nên linh động hơn trong rượu.
A. Đẩy electron B. Hút electron.
C. Đẩy D. Tương tác.
Câu9: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt phenol và rượu alylic?
A. Na. B. Dd Br
2
. C. HNO

3đđ
/H
2
SO
4
. D. Cả B ,C .
Câu 10: Trong số các tính chất sau, tính chất nào không phải là của phenol?
A. Có tính axit yếu.Rất độc.
B. Tạo kết tủa trắng với HNO
3đđ
/H
2
SO
4
đặc.
C. Tác dụng với rượu etylic để tạo este.
D.B và C.
Câu 11: Hợp chất B có công thức phân tử C
7
H
8
O, biết rằng B không có khả năng tác dụng với Na để giải phóng khí H
2
cũng như tác dụng với NaOH. Công thức cấu tạo của B là:
A. p-HOC
6
H
4
CH
3

. B.C
6
H
5
OCH
3
.
C. m-HOC
6
H
4
CH
3
. D. C
6
H
5
CH
2
OH.
Câu 12: Một dung dịch chứa 6,1g chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch trên tác dụng với nước Br
2
(dư) thu
được 17,95g hợp chất chứa 3 nguyên tử Br trong phân tử. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là:
A. C
2
H
5
C
6

H
4
OH. C. C
2
H
5
CH
3
C
6
H
3
OH.
B. (CH
3
)
3
C
6
H
2
OH. D. (C
2
H
5
)
2
C
6
H

3
OH.
Câu 13: Một hỗn hợp X gồm CH
3
OH; C
2
H
5
OH; phenol có khối lượng 28,9g. phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH
2M. Phần trăm theo khối lượng phenol là:
A. 36,87% B. 65,05% C. 76,89%. D. 32,65%
1) C
5
H
10
O
2
có số đồng phân axit là:
a. 7 b. 8 c. 6 d. 4
2) Chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
COOH có tên là gì?
a. axit 2-metylpropanoic b. axit 2-metylbutanoic
c. axit 3-metylbutan-1-oic d. axit 3-metylbutanoic
3) Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
a. HCOOCH

3
b. HOCH
2
CHO c. CH
3
COOH d. CH
3
(CH
2
)
3
COOH
4) Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng đuwọc với cả 3 chất: Na, NaOH, NaHCO
3
?
a. C
6
H
5
OH b. HOC
6
H
4
OH c. HCOOC
6
H
5
d. C
6
H

5
COOH
5) Axit axetic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
a. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, NaOH b. CuO, Cu(OH)
2
, Br
2
, NaOH
c. CH
3
CHO, Cu(OH)
2
, NaOH, Na d. Na, NaOH, C
2
H
5
OH, Cu(OH)
2
6) Phản ứng nào chứng tỏ axit axetic có tính axit mạnh hơn H
2
CO
3
?
8

a. CH
3
COOH + NaHCO
3
→ CH
3
COONa + H
2
O + CO
2
b. 2CH
3
COONa + H
2
O + CO
2
→ 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
c. CH
3
COONa + HCl → CH
3
COOH + NaCl
d. CH
3
COOH + NaCl → CH

3
COONa + HCl
7) Để nhận biết CH
3
COOH, HCOOH, CH
2
=CHCOOH ta dùng thuốc thử:
a. Ag
2
O/NH
3
, dd Br
2
b. quỳ tím, Ag
2
O/NH
3
c. dd Br
2
, quỳ tím d. Ag
2
O/NH
3
, Na
8) Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (xt: H
2
SO
4
đặc), sau pứ thu được o,3 mol etylaxetat với hiệu suất là 60%. Vậy
số mol của axit axetic cần dùng là:

a. 0,3 b. 0,18 c. 0,5 d. 0,05
9) X, Y là 2 axit no đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 9,2 g X và 11,8g Y tác dụng hết với Na thu
được 3,36 lít khí H
2
(đktc). CTPT của 2 axit là:
a. CH
3
COOH, HCOOH b. CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH
c. C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
COOH d. Kết quả khác
10) Cho m g hỗn hợp CH
3
COOH, C
3
H
7
OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H

2
(đktc) là 3,36 lít. Giá trị m là:
a. 27 b. 18 c. 9 d. 8,1
11) Chất nào phân biệt được axit propionic và axit acrylic?
a. dd NaOH b. dd Br
2
c. C
2
H
5
OH d. quỳ tím
12) Trung hòa hỗn hợp 2 axit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần 40ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau pứ thu
được 3,69 g hỗn hợp muối khan. CTPT của 2 axit:
a. CH
3
COOH, HCOOH b. CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH
c. C
2
H
5
COOH, C
3
H
7

COOH d. Kết quả khác
13) Cho 10 g hỗn hợp 2 axit acrylic và axit propionic tác dụng vừa đủ với 50 g nước Br
2
3,2%. Tính thành phần % về khối
lượng của axit acrylic có trong hỗn hợp đầu:
a. 72 b. 7,2 c. 0,72 d. 9,32
14) Trung hòa hoàn toàn 3,6 g một axit đơn chức cần dùng 25 g dd NaOH 8%. Axit này là:
a. axit fomic b. axit acrylic c. axit axetic d. axit propionic
15) Cho các chất : (1)HCOOH, (2) C
6
H
5
OH, (3) CH
3
CHO, (4) C
3
H
5
(OH)
3
, (5) C
2
H
5
OH, (6) CH
3
COOCH
3
.
Tuỳ theo điều kiện phản ứng. a) Chất nào tác dụng được với Na

a. 1,2,4 b. 1,2,4,5 c. 1,2,5 d. 1,5
b) Chất nào tác dụng được với Ag
2
O/dd NH
3
a. 1,3 b.1,2,4,5 c. 1,2,5 d. 1,4
16) Cho các chất: (1)HCOOH, (3)CH
3
CHO, 5)C
2
H
5
OH, (6)CH
3
COOCH
3
.Nhiệt độ sôi của các chất giảm dần theo chiều:
a. 5>3>1>6 b. 5>3>6>1 c.1>5>6>3 d. 1>5>3>6
17) Cho các chất : (1)HCOOH (2) C
6
H
5
OH (3) CH
3
CHO (4) C
3
H
5
(OH)
3

(5) C
2
H
5
OH (6) CH
3
COOCH
3
(7) H
2
N-
CH
2
-COOH (8) C
6
H
12
O
6
(glucozơ) . Chất thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức:
a. 1,2, 3 b. 3,6 c. 4 d. 4,7
18) Cho các chất : (1) HCOOH (2) C
6
H
5
OH (3) CH
3
CHO (4) C
3
H

5
(OH)
3
(5) C
2
H
5
OH (6) CH
3
COOCH
3
. Tuỳ theo điều
kiện phản ứng.
a)Chất nào tác dụng được với NaOH
a 1,2,6 b.1,2,4,5 c.1,2 d. 1,5
b) Chất nào tác dụng được với Cu(OH)
2
a 1,3 b.1,2,4,5 c.1,2,5 d. 1,4,3
1) Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch:
a. CH
3
CHO trong môi trường axit b. HCHO trong môi trường axit
c. HCOOH trong môi trường axit d. CH
3
COOH trong môi trường axit
2) Trong phản ứng với H
2
(Ni, t
0
) thì anđehit fomic là:

a. chất oxi hóa b. chất khử c. tự oxi hóa tự khử d. không thay đổi số oxi hóa
3) Cho 4,5 g anđehit fomic tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư. Tìm khối lượng Ag tạo thành?
a. 34,2 b. 64,8 c. 43,2 d. 172,8
4) C
4
H
8
O có số đphân anđehit là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
5) Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H
2
(Ni, t
0
). Qua 2 phản ứng này chứng tỏ anđehit:
a. chỉ có tính khử b. chỉ có tính oxi hóa c. vừa khử vừa oxi hóa d. là một axit
6) Để thu được propanal phải oxi hóa chất nào sau đây?
a. propin b. propan c. propan-1-ol d. propan-2-ol
9
7) Cho sơ đồ: C
2
H
6

 →
asCl
2

A
 →
ptNaOH
o
,,
B
 →
o
tCuO,
CH
3
CHO. A, B lần lượt là:
a. C
2
H
4
Cl, CH
3
CH
2
OH b. C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH c. C
2

H
4
, C
2
H
2
d. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH
8) Lấy 0,94 g hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng với Ag
2
O/NH
3
dư thu được
3,24 g Ag. CTPT của 2 anđehit là:
a. C
2
H
5
CHO, C
3
H
7
CHO b. CH

3
CHO, HCHO
c. CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO d. C
3
H
7
CHO, CH
3
CHO
9) Đốt cháy hoàn toàn 5,8 g anđehit X thì thu được 5,4 g H
2
O và 6,72 lít CO
2
(đktc) thì CTPT của X là:
a. C
2
H
4
O b. C
4
H
6
O
2

c. C
3
H
6
O d. C
4
H
8
O
10) Chất CH
3
-CH
2
-CH
2
-C (=O)-CH
3
có tên là gì?
a. pentan-4-on b. pentan-4-ol c. pentan-2-on d. pentan-2-ol
1) Trong các chất dưới đây, chất nào là phenol?
a. C
6
H
5
OH b. C
6
H
5
CH
2

OH c. CH
3
C
6
H
4
CH
2
OH d. C
6
H
5
OCH
3
2) Cho lần lượt các chất: C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chất phản ứng?
a. không chất nào b. 1 c. 2 d. 3
3) Phản ứng nào chứng tỏ phenol có tính axit yếu hơn H
2

CO
3
?
a. C
6
H
5
OH + Na → C
6
H
5
ONa + 1/2H
2

b.C
6
H
5
ONa + H
2
O + CO
2
→ C
6
H
5
OH + NaHCO
3
c. C
6

H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O
d. 2C
6
H
5
ONa + H
2
O + CO
2
→ 2C
6
H
5
OH + Na
2
CO
3

4) Cho 18,4g hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100ml. Số gam của
phenol trong hỗn hợp là:
a. 14,1 b. 9,4 c. 9 d. 6
5) Để nhận biết 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, rượu benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là:

a. natri b. nước brom c. dd NaOH d. Ca(OH)
2
6) Phenol không tác dụng với:
a. dd HCl b. dd brom c. kim loại Na d. dung dịch NaOH
7) Cho m (g) hỗn hợp A gồm phenol và rượu etylic phản ứng với Na dư, thấy thoát ra 2,24 lít H
2
(đktc). Mặt khác, để trung
hòa hoàn toàn hết lượng phenol có trong m g hỗn hợp A cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng m g hỗn hợp đã dùng
là:
a. 4,6 b. 9,4 c. 14 d. 7
ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC
Câu 1: Một anđehit có công thức tổng quát là C
n
H
2n + 2 – 2a – m
(CHO)
m
. Các giá trị n, a, m lần lượt được xác định là
A. n > 0, a

0, m

1. B. n

0, a

0, m

1.
C. n > 0, a > 0, m > 1. D. n


0, a > 0, m

1.
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C
5
H
10
O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Có bao nhiêu xeton có công thức phân tử là C
5
H
10
O ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C
6
H
12
O tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 5: Có bao nhiêu ancol C
5
H
12
O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C
2

H
3
O. CTPT của nó là
A. C
8
H
12
O
4
. B. C
4
H
6
O. C. C
12
H
18
O
6
. D. C
4
H
6
O
2
.
Câu 7: CTĐGN của anđehit no, đa chức, mạch hở là C
2
H
3

O. Anđehit đó có số đồng phân là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 8: (CH
3
)
2
CHCHO có tên là
A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric.
C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng.
Câu 9: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
CHO. D. C
3
H
7
CHO.
Câu 10: Anđehit A (chỉ chứa một loại nhóm chức) có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 55,81 và 6,97. Chỉ ra phát biểu sai
A. A là anđehit hai chức.
B. A còn có đồng phân là các axit cacboxylic.
C. A là anđehit no.
D. Trong phản ứng tráng gương, một phân tử A chỉ cho 2 electron.
Câu 11: Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi anđehit A có khối lượng bằng khối lượng 1 lít CO
2
. A là
A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. anđehit acrylic. D. anđehit benzoic.

10
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO
2
và t mol H
2
O. Biết p = q - t. Mặt khác 1 mol X tráng gương được 4 mol
Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. đơn chức, no, mạch hở. C. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C).
B. hai chức, no, mạch hở. D. nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C).
Câu 13: Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho mol CO
2
- mol H
2
O = mol A. A là
A. anđehit no, mạch hở. B. anđehit chưa no.
C. anđehit thơm. D. anđehit no, mạch vòng.
Câu 14: Đốt cháy anđehit A được mol CO
2
= mol H
2
O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 15: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H
2
(xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y
có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z ; cho Z tác dụng với Na sinh ra H
2

có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit

A. no, hai chức.
B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
C. no, đơn chức.
D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
Câu 16: Cho các chất : HCN, H
2
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
/H
2
O, dung dịch Br
2
/CH
3
COOH
a. Số chất phản ứng được với (CH
3
)
2
CO ở điều kiện thích hợp là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
b. Số chất phản ứng được với CH
3
CH
2
CHO ở điều kiện thích hợp là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 17: CH

3
CHO có thể tạo thành trực tiếp từ
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
5
OH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 18: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
A. CH
2
=CH
2
+ H
2
O (t
o
, xúc tác HgSO
4
). B. CH
2
=CH
2

+ O
2
(t
o
, xúc tác).
C. CH
3
COOCH=CH
2
+ dung dịch NaOH (t
o
). D. CH
3
CH
2
OH + CuO (t
o
).
Câu 19: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC

2
H
5
. B. HCOOC
2
H
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
. D. CH
3
COOH, C
2

H
2
, C
2
H
4
.
Câu 20: Một axit cacboxylic có công thức tổng quát là C
n
H
2n + 2 – 2a – m
(COOH)
m
. Các giá trị n, a, m lần lượt được xác định là
A. n > 0, a

0, m

1. B. n

0, a

0, m

1.
C. n > 0, a > 0, m > 1. D. n

0, a > 0, m

1.

Câu 21: A là axit no hở, công thức C
x
H
y
O
z
. Chỉ ra mối liên hệ đúng
A. y = 2x-z +2. B. y = 2x + z-2. C. y = 2x. D. y = 2x-z.
Câu 22: A là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối đôi C=C), công thức C
x
H
y
O
z
. Chỉ ra mối liên hệ đúng
A. y = 2x. B. y = 2x + 2-z. C. y = 2x-z. D. y = 2x + z-2.
Câu 23: Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là
A. C
n
H
2n+1-2k
COOH ( n

2). B. RCOOH.
C. C
n
H
2n-1
COOH ( n


2). D. C
n
H
2n+1
COOH ( n

1).
Câu 24: Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C
3
H
4
O
3
. A có công thức phân tử là
A. C
3
H
4
O
3
. B. C
6
H
8
O
6
. C. C
18
H
24

O
18
. D. C
12
H
16
O
12
.
Câu 25: CTĐGN của một axit hữu cơ X là CHO. Đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO
2
. CTCT của X là
A. CH
3
COOH. B. CH
2
=CHCOOH.
C. HOOCCH=CHCOOH. D. Kết quả khác.
Câu 26: Một axit no A có CTĐGN là C
2
H
3
O
2
. CTPT của axit A là
A. C
6
H
9
O

6
. B. C
2
H
3
O
2
. C. C
4
H
6
O
4
. D. C
8
H
12
O
8
.
Câu 27: C
4
H
6
O
2
có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là
A. 4. B. 3. C. 5. D. tất cả đều sai.
Câu 28: Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có % O (theo khối lượng) là 37,2. Chỉ ra phát biểu sai
A. A làm mất màu dung dịch brom.

B. A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ.
C. A có đồng phân hình học.
D. A có hai liên
π
trong phân tử.
Câu 29: Axit hữu cơ A có thành phần nguyên tố gồm 40,68% C ; 54,24% O. Để trung hòa 0,05 mol A cần 100ml dung dịch NaOH 1M.
CTCT của A là
A. HOOCCH
2
CH
2
COOH. B. HOOCCH(CH
3
)CH
2
COOH.
C. HOOCCH
2
COOH. D. HOOCCOOH.
Câu 30: Hợp chất CH
3
CH
2
(CH
3
)CH
2
CH
2
CH(C

2
H
5
)COOH có tên quốc tế là
A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.
C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. tên gọi khác.
11
Câu 31: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 2%

5%. B. 5

9%. C. 9

12%. D. 12

15%.
Câu 32: Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào ?
A. natri etylat. B. amoni cacbonat. C. natri phenolat. D. Cả A, B, C.
Câu 33: Trong dãy đồng đẳng của các axit đơn chức no, HCOOH là axit có độ mạnh trung bình, còn lại là axit yếu (điện li không hoàn
toàn). Dung dịch axit axetic có nồng độ 0,001 mol/l có pH là
A. 3 < pH < 7. B. < 3. C. 3. D. 10
-3
Câu 34: Độ điện li của 3 dung dịch CH
3
COOH 0,1M ; CH
3
COOH 0,01M và HCl được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. CH
3

COOH 0,01M < HCl < CH
3
COOH 0,1M.
B. CH
3
COOH 0,01M < CH
3
COOH 0,1M < HCl.
C. HCl < CH
3
COOH 0,1M < CH
3
COOH 0,01M.
D. CH
3
COOH 0,1M < CH
3
COOH 0,01M < HCl.
Câu 35: Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH
3
COOH ; C
2
H
5
OH ; CO
2
và C
6
H
5

OH là
A. C
6
H
5
OH < CO
2
< CH
3
COOH < C
2
H
5
OH.
B. CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < CO
2
< C
2
H
5
OH.
C. C
2
H

5
OH < C
6
H
5
OH < CO
2
< CH
3
COOH.
D. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < CO
2
.
Câu 36: Cho 3 axit ClCH
2
COOH , BrCH
2
COOH, ICH
2
COOH, dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là

A. ClCH
2
COOH < ICH
2
COOH < BrCH
2
COOH.
B. ClCH
2
COOH < BrCH
2
COOH < ICH
2
COOH.
C. ICH
2
COOH < BrCH
2
COOH < ClCH
2
COOH.
D. BrCH
2
COOH < ClCH
2
COOH < ICH
2
COOH.
Câu 37: Giá trị pH của các axit CH
3

COOH, HCl, H
2
SO
4
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HCl. B. CH
3
COOH, HCl , H
2
SO
4
.
C. H
2
SO
4
, HCl, CH
3
COOH. D. HCl, CH
3
COOH, H
2
SO
4

.
Câu 38: Trong các phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi ta
A. dùng chất háo nước để tách nước. B. chưng cất ngay để tách este ra.
C. cho ancol dư hoặc axit dư. D. tất cả đều đúng.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic được mol CO
2
= mol H
2
O. X gồm
A. 1 axit đơn chức, 1 axit đa chức. B. 1 axit no, 1 axit chưa no.
C. 2 axit đơn chức no mạch vòng D. 2 axit no, mạch hở đơn chức.
Câu 40: Để trung hòa 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic cần 0,3 mol NaOH. X gồm có
A. 2 axit cùng dãy đồng đẳng. B. 1 axit đơn chức, 1 axit hai chức.
C. 2 axit đa chức. D. 1 axit đơn chức, 1 axit đa chức.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn axit cacboxylic A bằng lượng vừa đủ oxi được hỗn hợp (khí và hơi) có tỉ khối so với H
2
là 15,5. A là axit
A. đơn chức no, mạch hở B. đơn chức có 1 nối đôi (C = C), mạch hở.
C. đa chức no, mạch hở. D. axit no,mạch hở, hai chức,
Câu 42: Đốt cháy hết 1 thể tích hơi axit A thu được 2 thể tích CO
2
đo ở cùng điều kiện, A là
A. HCOOH. B. HOOCCOOH. C. CH
3
COOH. D. B và C đúng.
Câu 43: Có thể điều chế CH
3
COOH từ
A. CH
3

CHO. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
CCl
3
. D. Tất cả đều đúng.
Câu 44: Cho các chất : CaC
2
(I), CH
3
CHO (II), CH
3
COOH (III), C
2
H
2
(IV). Sơ đồ chuyển hóa đúng để điều chế axit axetic là
A. I

IV

II

III. B. IV

I


II

III.
C. I

II

IV

III. D. II

I

IV

III.
Câu 45: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH

3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. D. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hóa : CH

3
CH
2
Cl + KCN

X (1); X + H
3
O
+
(đun nóng)


Y(2)
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CN, CH
3

CH
2
CHO.
C. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COOH. D. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COONH
4
.
Câu 47: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH
3
CHO. B. C
2
H
5
OH. C. CH

3
COOH. D. C
2
H
6
.
Câu 48: Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?
C
2
H
5
OH HCOOHCH
3
COOH
A. 118,2
o
C 78,3
o
C 100,5
o
C
B. 118,2
o
C 100,5
o
C 78,3
o
C
C. 100,5
o

C 78,3
o
C 118,2
o
C
D. 78,3
o
C 100,5
o
C 118,2
o
C
Câu 49: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
12
A. CH
3
CHO; C
2
H
5
OH ; CH
3
COOH. C. C
2
H
5
OH ; CH
3
COOH ; CH
3

CHO.
B. CH
3
CHO ;CH
3
COOH ; C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH ; C
2
H
5
OH ; CH
3
CHO.
Câu 50: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. CH
3
OH < CH
3
CH
2
COOH < NH
3
< HCl.
B. C
2

H
5
Cl < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5
OH < CH
3
COOH.
D. HCOOH < CH
3
OH < CH
3
COOH < C
2

H
5
F.
Câu 51: Cho các chất CH
3
CH
2
COOH (X) ; CH
3
COOH ( Y) ; C
2
H
5
OH ( Z) ; CH
3
OCH
3
(T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần
theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X.
Câu 52: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. IV > I > III > II. B. IV > III > I > II.
C. II > III > I > IV. D. I > II > III > IV.
Câu 53: A là ancol đơn chức no hở, B là axit cacboxylic no hở đơn chức. Biết M
A
=M
B
. Phát biểu đúng là
A. A, B là đồng phân B. A, B có cùng số cacbon trong phân tử.
C. A hơn B một nguyên tử cacbon. D. B hơn A một nguyên tử cacbon.

Câu 54: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C
3
H
4
O
2
. X tác dụng với CaCO
3
tạo ra CO
2
. Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là
A. HCOOCH=CH
2
, CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
CH
2
COOH, HCOOCH
2
CH
3
.

C. HCOOCH=CH
2
, CH
3
CH
2
COOH. D. CH
2
=CHCOOH, HOCCH
2
CHO.
Câu 55: Cho chuỗi phản ứng : C
2
H
6
O

X

axit axetic
 →
+
OHCH
3
Y.
CTCT của X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO, CH
3

CH
2
COOH. B. CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
.
C. CH
3
CHO, CH
2
(OH)CH
2
CHO. D. CH
3
CHO, HCOOCH
2
CH
3
.
Câu 63: Một hợp chất có thành phần là 40% C ; 6,7% H và 53,3% O. Hợp chất có CTĐGN là
A. C
6
H
8
O. B. C
2
H

4
O. C. CH
2
O. D. C
3
H
6
O.
Câu 64: Phát biểu đúng là
A. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O.
B. anđehit tác dụng với H
2
(xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất.
C. anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 65: Cho các chất sau : (1) CH
2
=CHCH
2
OH ; (2) CH
3
CH
2
CHO ; (3) CH
3
COCH

3
.
Phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3 là các đồng phân.
B. 3 tác dụng với H
2
(xúc tác Ni) tạo 1 ancol bậc 2.
C. 1, 2 tác dụng với H
2
(xúc tác Ni) đều tạo ra 1 ancol.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 66: Cho 4 hợp chất có CTPT là M : C
3
H
6
O ; N : C
3
H
6
O
2
; P : C
3
H
4
O ; Q : C
3
H
4
O

2
.
Biết : M và P cho phản ứng tráng gương ; N và Q phản ứng được với dung dịch NaOH ; Q phản ứng với H
2
tạo thành N ; oxi hóa P thu
được Q.
a. M và P theo thứ tự là
A. C
2
H
5
COOH ; CH
2
=CHCOOH. B. C
2
H
5
CHO ; CH
2
=CHCHO.
C. CH
2
=CHCOOH ; C
2
H
5
COOH . D. CH
2
=CHCHO ; C
2

H
5
CHO.

b. N và Q theo thứ tự là
A. C
2
H
5
COOH ; CH
2
= CHCOOH. B. CH
2
=CHCOOH ; C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H
5
CHO ; CH
2
=CHCHO. D. CH
2
=CHCHO ; C
2
H
5

CHO.
Câu 67: Cho các chất sau: (1) CH
2
=CHCH
2
OH ; (2) HOCCH
2
CHO ; (3) HCOOCH=CH
2
.
Phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3 tác dụng được với Na.
B. Trong A, B, C có 2 chất cho phản ứng tráng gương.
C. 1, 2, 3 là các đồng phân.
D. 1, 2, 3 cháy đều cho số mol H
2
O bé hơn số mol CO
2
.
Câu 68: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Cả X và Y đều tác dụng với Na ; X tác dụng được với NaHCO
3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C
2

H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
OCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO. D. C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO.

Câu 69: Cho dãy các chất : HCHO, CH
3
COOH, HCOONa, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng
gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 70: Cho các chất sau : phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
13
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 71: Hai chất hữu cơ X
1
và X
2
đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X
1
có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
phản
ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X
1
, X

2
lần lượt là
A. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
. B. (CH
3
)
2
CHOH, HCOOCH
3
.
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH. D. CH
3
COOH, HCOOCH
3
.
Câu 72: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2

lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản
ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 73: Cho các chất sau : CH
3
CH
2
CHO (1) ; CH
2
=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH
2
=CHCH
2
OH (4) ;(CH
3
)
2
CHOH (5). Những chất
phản ứng hoàn toàn với lượng dư H
2
(Ni, t
o
) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 74: Cho các hợp chất hữu cơ : C
2
H
4

; C
2
H
2
; CH
2
O ; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn chức). Biết C
3
H
4
O
2
không làm
chuyển màu quỳ tím ẩm.
a. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra Ag là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

b. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 75: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH
3
COOH ; C
2
H
5
OH với hóa chất nào dưới đây ?
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)
2
/OH
-
.
Câu 76: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : fomon ; axit fomic ;
axit axetic ; ancol etylic ?
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. CuO. C. Cu(OH)
2

/OH
-
. D. NaOH.
Câu 77: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : etylen glicol ; axit fomic ; fomon ; ancol etylic ?
A. dd AgNO
3
/NH
3
B. CuO. C. Cu(OH)
2
/OH
-
. D. NaOH.
Câu 78: Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây ?
A. axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic.
B. Axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic.
C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic.
D. Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; anilin.
Câu 79: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử
A. dung dịch Na
2
CO
3
. B. CaCO
3
.
C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch AgNO
3

/NH
3
.
Câu 80: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng
A. dung dịch Na
2
CO
3
. B. dung dịch Br
2
.
C. dung dịch C
2
H
5
OH. D. dung dịch NaOH.
Câu 81: Có thể phân biệt CH
3
CHO và C
2
H
5
OH bằng phản ứng với
A. Na. B. Cu(OH)
2
/NaOH. C. AgNO
3
/NH
3
. D. Tất cả đều đúng.

Câu 82: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : axit axetic, axit acrylic, axit fomic người ta dùng theo thứ tự các thuốc thử sau
A. dung dịch Br
2
/CCl
4
. B. dung dịch Br
2
/H
2
O.
C. dung dịch Na
2
CO
3
. D. dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư.
Câu 83: Để phân biệt HCOOH và CH
3
COOH ta dùng
A. Na. B. AgNO
3
/NH
3
. C. CaCO
3
. D. NaOH.
Câu 84: Tráng gương hoàn toàn hợp chất hữu cơ X bằng AgNO

3
/NH
3
thu được hỗn hợp sản phẩm chỉ gồm các chất vô cơ. X có cấu tạo
A. HCHO. B. HCOONH
4
. C. HCOOH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 85: Có thể phân biệt HCOOCH
3
và CH
3
COOH bằng
A. AgNO
3
/NH
3
B. CaCO
3
. C. Na. D. Tất cả đều đúng.
Câu 86: Chất tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)
2

A. HCHO. B. HCOOCH
3
. C. HCOOH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 87: Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch : ancol etylic, glixerol, fomalin ?
A. Cu(OH)
2
, t
o

C. B. Na. C. AgNO
3
/ NH
3
. D. A, B, C đều đúng.
Câu 88: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là
A. CH
2
O. B. C
2
H
4
O. C. C
3
H
6
O. D. C
2
H
2
O
2
.
Câu 89: Thể tích H
2
(0
o
C và 2 atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít.
Câu 90: Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H

2
tạo 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol.
a. Tổng số mol 2 ancol là
A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5 mol.
b. Khối lượng anđehit có KLPT lớn hơn là
A. 6 gam. B. 10,44 gam. C. 5,8 gam. D. 8,8 gam.
Câu 91: Cho 7 gam chất A có CTPT C
4
H
6
O tác dụng với H
2
dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam ancol isobutylic.
a. Tên của A là
A. 2-metyl propenal. B. 2-metylpropanal. C. but-2-en-1-ol. D. but-2-en-1-al.
b. Hiệu suất của phản ứng là
14
A. 85%. B. 75%. C. 60%. D. 80%.
Câu 92: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là
A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic.
C. anđehit propionic. D. anđehit fomic.
Câu 93: Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có công thức phân tử là
A. CH
2
O. B. C
2
H
4
O. C. C
3

H
6
O. D. C
3
H
4
O.
Câu 94: Đốt cháy a mol một anđehit A thu được a mol CO
2
. Anđehit này có thể là
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. C
2
H
5
CHO. D. A, B, C đều đúng.
Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO
2
(đktc).
a. CTPT của 2 anđehit là
A. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO. B. HCHO và CH
3
CHO.

C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO. D. Kết quả khác.
b. Khối lượng gam của mỗi anđehit là
A. 0,539 và 0,921. B. 0,88 và 0,58. C. 0,44 và 1,01. D. 0,66 và 0,8.
Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức no, mạch hở A cần 17,92 lít O
2
(đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi
trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử A là
A. CH
2
O. B. C
2
H
4
O. C. C
3
H
6
O. D. C
4
H
8
O.

Câu 97: X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơn chức đồng đẳng liên tiếp, trong đó M
T
= 2,4M
X
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ hết
sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 18,6 gam. B. Tăng 13,2 gam. C. Giảm 11,4 gam. D. Giảm 30 gam.
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ađehit A cần vừa đủ 2,52 lít O
2
(đktc), được 4,4 gam CO
2
và 1,35 gam H
2
O. A có công thức
phân tử là
A. C
3
H
4
O. B. C
4
H
6
O. C. C
4
H
6
O

2
. D. C
8
H
12
O.
Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit A mạch hở, no thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ
2 : 3 : 1 n : n : n
OHCOA
22
=
. Vậy A là
A. CH
3
CH
2
CHO. B. OHCCH
2
CHO.
C. HOCCH
2
CH
2
CHO. D. CH
3
CH

2
CH
2
CH
2
CHO.
Câu 100: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit
fomic trong fomalin là
A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%.
Câu 101: Hợp chất A chứa 1 loại nhóm chức và phân tử chỉ chứa các nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 37,21% về khối lượng, 1
mol A tráng gương hoàn toàn cho 4 mol Ag. Vậy A là
A. C
2
H
4
(CHO)
2
. B. HCHO. C. HOCCH
2
CHO. D. CH
3
CHO.
Câu 102: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO
3
/NH
3

thu được 108 gam Ag. Khối lượng
metanal trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam.
Câu 103: Cho bay hơi hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2
o
C và 0,7 atm. Mặt khác khi cho 5,8 gam X
phản ứng của AgNO
3
/NH
3
dư tạo 43,2 gam Ag. CTPT của X là
A. C
2
H
2
O
2
. B. C
3
H
4
O
2
. C. CH
2
O. D. C
2
H
4
O

2
.
Câu 104: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH
3
CHO. B. CH
2
=CHCHO.C. OHCCHO. D. HCHO.
Câu 105: Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) được 64,8 gam Ag. X có công thức phân tử

A. CH
2
O. B. C
2
H
4
O. C. C
2
H
2
O
2

. D. C
3
H
4
O.
Câu 106: 8,6 gam anđehit mạch không nhánh A tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo
43,2 gam Ag. A có công thức phân tử là
A. CH
2
O. B. C
3
H
4
O. C. C
4
H
8
O. D.C
4
H
6
O
2
.
Câu 107: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3

/NH
3
được 25,92
gam bạc. % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 75%.
Câu 108: Cho 0,1 mol một anđehit X tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn X được Y.
Biết 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với Na vừa đủ được 12 gam rắn. X có công thức phân tử là
A. CH
2
O. B. C
2
H
2
O
2
. C. C
4
H
6
O. D. C
3
H
4
O
2
.

Câu 109: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau :
- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO
2
và 1,8 gam H
2
O.
- Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 17,28 gam bạc.
X gồm 2 anđehit có công thức phân tử là
A. CH
2
O và C
2
H
4
O. B. CH
2
O và C
3
H
6
O.
15
C. CH
2
O và C
3

H
4
O. D. CH
2
O và C
4
H
6
O.
Câu 110: Oxi hóa 48 gam ancol etylic bằng K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4
đặc, tách lấy sản phẩm hữu cơ ra ngay khỏi môi trường và dẫn vào
dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thấy có 123,8 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là
A. 72,46 %. B. 54,93 %. C. 56,32 %. D. Kết quả khác.
Câu 111: Dẫn m gam hơi ancol etylic qua ống đựng CuO dư đun nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol
etylic và H
2
O. Biết ½ lượng X tác dụng với Na (dư) giải phóng 3,36 lít H

2
(ở đktc), còn 1/2 lượng X còn lại tác dụng với dư dung dịch
AgNO
3
/NH
3
tạo được 25,92 gam Ag.
a. Giá trị m là
A. 13,8 gam B. 27,6 gam C. 16,1 gam D. 6,9 gam
b. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 75%.
Câu 112: Cho m gam ancol đơn chức no (hở) X qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất
rắn trong ống giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được (gồm hơi anđehit và hơi nước) có tỉ khối so với H
2
là 19. Giá trị m là
A. 1,2 gam. B. 1,16 gam. C. 0,92 gam. D.0,64 gam.
Câu 113: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y
gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 86,4 gam Ag. X gồm
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
3

H
7
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH.
Câu 114: Dẫn 4 gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO, nung nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp X. Cho X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 43,2 gam bạc. A là

A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D. ancol benzylic.
Câu 115: X là hỗn hợp gồm một ancol đơn chức no, mạch hở A và một anđehit no, mạch hở đơn chức B (A và B có cùng số cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam X được 0,6 mol CO
2
và 0,7 mol H
2
O. Số nguyên tử C trong A, B đều là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 116: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
, đun
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.
Câu 117: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. HCHO và C
2
H
5
CHO. B. HCHO và CH
3
CHO.

C. C
2
H
3
CHO và C
3
H
5
CHO. D. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO.
Câu 118: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M
X
< M
y
),
thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO
2
. Công thức và
phần trăm khối lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 50,56%. B. CH
3
CHO và 67,16%.
C. CH
3
CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%.

Câu 119: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, đun nóng thu được 43,2 gam Ag.
Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO. B. OHCCHO. C. CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)CHO.
Câu 120: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng
oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A. HOCH
2
CHO và HOCH
2
CH
2
CHO. B. HOCH
2
CH
2
CHO và HOCH
2
CH
2
CH

2
CHO.
C. HCOOCH
3
và HCOOCH
2
CH
3
. D. HOCH(CH
3
)CHO và HOOCCH
2
CHO.
Câu 121: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Thể tích của 3,7 gam
hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O
2
(cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO
2
thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH

3
. C. HOOCCHO. D. OHCCH
2
CH
2
OH.
Câu 122: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m
+ 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,5. B. 8,8. C. 24,8. D. 17,8.
Câu 123: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung
nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H
2
là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư
Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.
Câu 124: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
đun nóng,

thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO
3
đặc, sinh ra 2,24 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Công thức của X là
A. C
3
H
7
CHO. B. HCHO. C. C
4
H
9
CHO. D. C
2
H
5
CHO.
Câu 125: Oxi hoá 1,2 gam CH
3
OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm
X (gồm HCHO, H
2
O và
CH
3
OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO

3
)

trong dung dịch NH
3
, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản
ứng oxi hoá CH
3
OH là
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
16
Câu 126: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 54 gam Ag. Mặt khác,
khi cho X phản ứng với H
2
dư (xúc tác Ni, t
o
) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H
2
. Chất X có công thức ứng với công thức
chung là
A. C
n
H
2n-3
CHO (n ≥ 2). B. C
n

H
2n-1
CHO (n ≥ 2).
C. C
n
H
2n+1
CHO (n ≥0). D. C
n
H
2n
(CHO)
2
(n ≥ 0).
Câu 127: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn
hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H
2
O và 7,84 lít khí CO
2
(ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H
2
trong X là
A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%.
Câu 128: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có
khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH

3
, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 8,1. C. 8,5. D. 15,3.
Câu 129: 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H
2
(đktc). Cho thêm 0,696 gam
anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc
hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B là
A. CH
3
CH
2
CHO. B. C
4
H
9
CHO.
C. CH
3
CH(CH
3
)CHO. D. CH
3
CH
2
CH
2
CHO.
Câu 130*: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
(dùng dư) được 1,95 mol
Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO
2
. Các chất trong hỗn hợp X là
A. C
2
H
3
CHO và HCHO. B. C
2
H
5
CHO và HCHO.
C. CH
3
CHO và HCHO. D. C
2
H
5
CHO và CH
3
CHO.
Câu 131: A là axit cacboxylic đơn chức chưa no (1 nối đôi C=C). A tác dụng với brom cho sản phẩm chứa 65,04% brom (theo khối
lượng). Vậy A có công thức phân tử là
A. C
3
H
4

O
2
. B. C
4
H
6
O
2
. C. C
5
H
8
O
2
. D. C
5
H
6
O
2
.
Câu 132: Muốn trung hòa 6,72 gam một axit hữu cơ A cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. A là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CH
2
COOH. C. HCOOH. D. CH
2

=CHCOOH.
Câu 133: Để trung hòa 40 ml giấm ăn cần 25 ml dung dịch NaOH 1M. Biết khối lượng riêng của giấm là 1 g/ml. Vậy mẫu giấm ăn này
có nồng độ là
A. 3,5%. B. 3,75%. C. 4%. D. 5%.
Câu 134: Trung hòa 9 gam axit cacbonxylic A bằng NaOH vừa đủ cô cạn dung dịch được 13,4 gam muối khan. A có công thức phân tử

A. C
2
H
4
O
2
. B. C
2
H
2
O
4
. C. C
3
H
4
O
2
. D. C
4
H
6
O
4

.
Câu 135: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có công thức phân tử là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
4
O
2
. C. C
4
H
6
O
4
. D. C
2
H
2
O
4
.
Câu 136: Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được
2,46 gam muối khan. Axit là
A. HCOOH. B. CH

2
=CHCOOH. C. CH
3
CH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 137: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô
cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 138: A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để trung hòa hết X cần 90 ml dung
dịch NaOH 1M. A, B lần lượt là
A. Axit propionic, axit axetic. B. axit axetic, axit propionic.
C. Axit acrylic, axit propionic. D. Axit axetic, axit acrylic.
Câu 139: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6

H
5
OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối
lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam.
Câu 140: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO
3
thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
2
=CHCOOH.B. CH
3
COOH. C. HC≡CCOOH. D. CH
3
CH
2
COOH.
Câu 141: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H
2
(đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. (COOH)
2
. B. CH
3
COOH. C. CH
2
(COOH)
2.
D. CH

2
=CHCOOH.
Câu 142: Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Khối lượng CH
3
COOH là
A. 12 gam. B. 9 gam. C. 6 gam. D. 4,6 gam.
Câu 143: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc,
đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là
A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam.
Câu 144: Đun nóng 6 gam CH
3
COOH với 9,2 gam C
2
H
5
OH (có H

2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân cân
bằng thì được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 55%. B. 62,5%. C. 75%. D. 80%.
17
Câu 145: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este.
Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H
2
. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là
A. CH
3
COOH, H% = 68%. B. CH
2
=CHCOOH, H%= 78%.
C. CH
2
=CHCOOH, H% = 72%. D. CH
3
COOH, H% = 72%.
Câu 146: Oxi hoá anđehit OHCCH
2
CH
2
CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và
1 mol ancol metylic với xúc tác H
2
SO
4

đặc thu được 2 este Z và Q (M
Z
< M
Q
) với tỷ lệ khối lượng m
Z
: m
Q
= 1,81. Biết chỉ có 72% ancol
chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là
A. 0,36 và 0,18. B. 0,48 và 0,12. C. 0,24 và 0,24. D. 0,12 và 0,24.
Câu 147: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit hữu cơ no A thu được 1,62 gam H
2
O. A là
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
COOH.
Câu 148: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O
2
ở đktc, thu được 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H

2
O. Giá trị V là
A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
Câu 149: Đốt cháy hoàn toàn một axit A thu được 0,2 mol CO
2
và 0,15 mol H
2
O. A có công thức phân tử là
A. C
3
H
4
O
4
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
4
H
6
O
4
. D. C
5
H
8

O
4
.
Câu 150: Đốt cháy hoàn toàn 4,38 gam một axit E no, mạch thẳng thu được 4,032 lít CO
2
(đkc) và 2,7 gam H
2
O. CTCT của E là
A. CH
3
COOH. B. C
17
H
35
COOH.
C. HOOC(CH
2
)
4
COOH. D. CH
2
=C(CH
3
)COOH.
Câu 151: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic A thu được chưa đến 8 gam hỗn hợp CO
2
và H
2
O. A là
A. axit fomic. B. axit axetic. C. axit acrylic. D. axit oxalic.

Câu 152: Z là một axit hữu cơ. Để đốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lít O
2
(đktc). CTCT của Z là
A. CH
3
COOH. B. CH
2
=CHCOOH. C. HCOOH. D. Kết quả khác.
Câu 153: Đốt cháy hết 1 thể tích hơi axit hữu cơ A được 3 thể tích hỗn hợp CO
2
và hơi nước khi đo cùng điều kiện. CTPT của A là
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. HOOCCOOH.D. HOOCCH
2
COOH.
Câu 154: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào bình 1 đựng P
2
O
5
, bình 2 đựng dung
dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36 gam và bình 2 tăng 0,88 gam. CTPT của axit là
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
5

H
10
O
2
. C. C
2
H
6
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 155: Để đốt cháy hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ A cần dùng 30 ml O
2
, sản phẩm thu được chỉ gồm CO
2
và H
2
O có thể
tích bằng nhau và đều bằng thể tích O
2
đã phản ứng. CTPT của A là
A. C
2
H

4
O
2
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
4
H
8
O
2
.
Câu 156: X là hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, hở, phân tử mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 9,8 gam X được
11 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. X gồm
A. HCOOH và CH
3

COOH. B. HCOOH và HOOCCH
2
COOH.
C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH
3
COOH và HOOCCH
2
COOH.
Câu 157: Các sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit hữu cơ X được dẫn lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2
đựng dung dịch NaOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 1,8 gam và khối lượng bình 2 tăng 4,4 gam. CTCT của A là
A. HCOOH. B. C
2
H
5
COOH. C. CH
3
COOH. D. A hoặc B hoặc C.
Câu 158: Oxi hóa 0,125 mol ancol đơn chức A bằng 0,05 mol O
2
(xt, t
o
) được 5,6 gam hỗn hợp X gồm axit cacboxylic ; anđehit ; ancol
dư và nước. A có công thức phân tử là
A. CH
4
O. B. C

2
H
6
O. C. C
3
H
6
O. D. C
3
H
8
O.
Câu 159: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau.
Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO
2
. Công thức cấu
tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là
A. HOOCCOOH và 42,86%. B. HOOCCOOH và 60,00%.
C. HOOCCH
2
COOH và 70,87%. D. HOOCCH
2
COOH và 54,88%.
Câu 160: Chất A có nguồn gốc từ thực vật và thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O), mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản
ứng hết với Na
2
CO
3

hay với Na thì thu được số mol CO
2
bằng 3/4 số mol H
2
. Chất A là
A. axit malic : HOOCCH(OH)CH
2
COOH.
B. axit xitric : HOOCCH
2
C(OH)(COOH)CH
2
COOH.
C. axit lauric : CH
3
(CH
2
)
10
COOH.
D. axit tactaric : HOOCCH(OH)CH(OH)COOH.
Câu 161: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO
3
thì đều sinh ra a mol khí.
Chất X là
A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. axit ađipic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. etylen glicol.
Câu 162: Chia 0,3 mol axit cacobxylic A thành hai phần bằng nhau.
- Đốt cháy phần 1 được 19,8 gam CO
2

.
- Cho phần 2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol NaOH, thấy sau phản ứng không còn NaOH.
Vậy A có công thức phân tử là
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
3
H
4
O
2
. C. C
3
H
4
O
4
. D. C
6
H
8
O
4
.
Câu 163: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm HCHO và HCOOH tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO
3

/NH
3
được 99,36 gam bạc. % khối
lượng HCHO trong hỗn hợp X là
A. 54%. B. 69%. C. 64,28%. D. 46%.
18
Câu 164: Để trung hòa a mol axit cacboxylic A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được 3a mol CO
2
. A có công thức
phân tử là
A. C
3
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
6
H
10
O
4
. D. C
3

H
4
O
4
.
Câu 165: Đốt cháy hoàn toàn 3,12 gam axit cacboxylic A được 3,96 gam CO
2
. Trung hòa cũng lượng axit này cần 30 ml dung dịch
NaOH 2M. A có công thức phân tử là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
4
H
6
O
2
. C. C
3
H
4
O
2
. D. C
3
H

4
O
4
.
Câu 166: Hỗn hợp X gồm 2 axit no A
1
và A
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO
2
(đkc). Để trung hòa 0,3 mol X cần
500 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của 2 axit là
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH
3
COOH và HOOCCH
2
COOH.
Câu 167: Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol A được 2a mol CO
2

. A là
A. CH
3
COOH. B. HOOCCOOH.
C. axit đơn chức no. D. axit đơn chức không no.
Câu 168: Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT C
3
H
6
O
3
có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và Na
2
CO
3
, còn khi tác dụng
với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tràng gương. CTCT của E là
A. CH
3
COOCH
2
OH. B. CH
3
CH(OH)COOH.
C. HOCH
2
COOCH
3
. D. HOCH
2

CH
2
COOH.
Câu 169: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối Na của một axit hữu cơ thu được 0,15 mol CO
2
, hơi H
2
O và Na
2
CO
3
. CTCT của X

A. C
3
H
7
COONa. B. CH
3
COONa. C. CH
3
COONa. D. HCOONa.
Câu 170: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy
hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO
2
, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng

nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na
2
CO
3
cân nặng 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri

A. C
2
H
5
COONa và C
3
H
7
COONa. B. C
3
H
7
COONa và C
4
H
9
COONa.
C. CH
3
COONa và C
2
H
5
COONa. D. CH

3
COONa và C
3
H
7
COONa.
Câu 171: Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít ancol etylic 8
o
là bao nhiêu ? Cho d = 0,8 g/ml và hiệu suất phản ứng đạt
92%.
A. 76,8 gam. B. 90,8 gam. C. 73,6 gam. D. 58,88 gam.
Câu 172: Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp
Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 18,4 gam. B. 9,2 gam. C. 23 gam. D. 4,6 gam.
Câu 176 : Cho 19,8 gam một anđehit đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư). Lượng Ag sinh ra phản ứng hết
với dung dịch HNO
3
loãng được 6,72 lít NO (đktc). A có công thức phân tử là
A. C
2
H
4
O. B. C
3

H
6
O. C. C
3
H
4
O. D. C
4
H
8
O.
Câu 177: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn
hợp trên tham gia phản ứng cộng H
2
hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là
A. 11,1 gam. B. 7,4 gam. C. 11,2 gam. D. 11,0 gam.
Câu 178: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2
gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong
hỗn hợp X là
A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%.
Câu 179: Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần
bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần
2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của hai axit đó là
A. HCOOH, C
3
H

7
COOH. B. CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH.
C. CH
3
COOH, C
3
H
7
COOH. D. HCOOH, C
2
H
5
COOH.
Câu 180: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu
được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là
A. 3,0 gam. B. 4,6 gam. C. 7,4 gam. D. 6,0 gam.
1B 2C 3C 4C 5D 6D 7A 8D 9C 10D
11B 12B 13A 14A 15A 16BD 17D 18A 19C 20B
21A 22C 23C 24B 25C 26C 27A 28C 29A 30A
31A 32D 33A 34D 35C 36C 37C 38D 39D 40D
19
41A 42D 43D 44A 45C 46C 47C 48D 49A 50C
51B 52B 53C 54D 55B 56C 57A 58A 59BD 60D
61B 62DAD 63C 64D 65D 66BA 67B 68D 69C 70A

71D 72B 73D 74CB 75D 76C 77C 78B 79C 80B
81D 82B 83B 84D 85D 86D 87A 88A 89A 90CC
91AD 92B 93C 94B 95AB 96C 97C 98C 99B 100D
101A 102C 103A 104C 105C 106D 107A 108D 109C 110B
111BB 112A 113A 114A 115B 116C 117B 118A 119B 120A
121A 122D 123A 124A 125B 126B 127D 128C 129A 130A
131B 132A 133B 134B 135D 136D 137B 138B 139D 140A
141C 142A 143D 144B 145C 146A 147B 148A 149C 150C
151A 152B 153C 154A 155B 156B 157C 158A 159A 160B
161C 162C 163A 164D 165D 166C 167B 168B 169B 170A
171A 172A 173C 174B 175B 176A 177A 178C 179A 180D
20

×