Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

bộ đề kiểm tra 15 phút môn sinh lớp 11- có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.35 KB, 10 trang )

Họ và tên : KIỂM TRA : 15 PHÚT
Lớp : 11/ MƠN : SINH 11
4
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI
CHỌN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
TRẮC NGHIỆM (10 điểm) . Hãy chọn ý đúng trong các
câu sau:
C©u 1 Dưới tác dụng của ánh sáng, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng
dương.
A. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng, phân bố ít ở nơi được chiếu sáng
B. Phân bố trên ngọn nhiều, giữa vừa, gốc ít.
C. Phân bố đều quanh thân cây D. Phân bố
ít ở phía ít được chiếu sáng
C©u 2 Tính cảm ứng của thực vật là khả năng:
A. Nhận biết các thay đổi của mơi trường C. Phản ứng trước thay đổi của
mơi trường B. Chống lại các thay đổi của mơi trường D. Nhận
biết và phản ứng kịp thời với các thay đổi của mơi trường
C©u 3 Ngun nhân của vận động ở thực vật theo chu kỳ đồng hồ sinh học là
A. do sự chêch lệch nhiệt độ giữa các thời điểm khác nhau trong ngày.
B. do ảnh hưởng của ánh sáng thơng qua tác động của auxin
C. do sự chêch lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm
D. do ảnh hưởng của ánh sáng thơng qua hooc mơn thực vật -
phitocroom
C©u 4 Các hình thức vận động cảm ứng ở thực vật là
A. vận động theo sụ trương nước, vận động hướng hố
B. vận động theo chu kỳ đồng hồ sinh học, vận động hướng hố


C. vận động hướng nước, vận động theo chu kỳ đồng hồ sinh học
D. vận động theo sụ trương nước, vận động theo chu kỳ đồng hồ sinh
học
C©u 5 Vai trß cđa híng s¸ng ©m vµ híng träng lùc d¬ng cđa rƠ lµ
A. m bo cho r mc vo t gi cõy ng vng B. cõy cú th
hụ hp c
C. hỳt nc v cỏc cht dinh dng cho cõy D. c A v C
ỳng
Câu 6 Nhng ng ng no di õy l ng ng khụng sinh trng
A. Mc vng lờn v cú mu xanh B. Mc bỡnh thng v cú mu
vng ỳa
C. Mc vng lờn v cú mu vng D. Mc bỡnh
thng v cú mu xanh
Câu 7 Các kiểu hớng động dơng ở rễ là
A. hng t, hng sỏng, hng nc. B. hng t, hng sỏng,
hng hoỏ .
C. hng t, hng hoỏ, hng nc. D.
hng hoỏ, hng sỏng, hng nc.
Câu 8 Loi nhõn t no sau õy chi phi tớnh hng sỏng dng ca cõy?
A. Cht kớch thớch sinh trng ghibờrelin B. Cht kớch thớch
sinh trng auxin
C. Tỏc ng cỏc cht kỡm hóm sinh trng D. Tỏc ng cỏc cht
kớch thớch sinh trng
Câu 9 c im chung ca vn ng cõy n sõu b v vn ng cp lỏ ca cõy trinh n do
va chm mnh l
A. do s thay i sc trng nc ca t bo B.
vn ng chu tỏc ng ca hooc mụn thc vt
C. cú enzim loi pepsin D. vn ng mang tớnh cht
chu kỡ
Câu 10 Cõy n sõu b thng gp :

A. t giu mui natri v cỏc mui khoỏng khỏc B. t giu dinh
dng
C. t thiu nc D. t nghốo dinh
dng
Câu 11 Nhng hin tng biu hin vn ng cm ng thc vt l 1 - vn ng n
hoa; 2 - vn ng ca r cõy v phớa cú cht khoỏng ; 3 - vn ng rung chuyn
ca lỏ cõy khi giú thi; 4 - vn ng bt mi cõy np m ; 5 - vn ng ng thc
ca lỏ .
A. 2, 4, 5 B. 3, 4, 5 C. 1, 2, 4
D. 1, 4, 5
Câu 12 Cỏc hoocmon thc vt tham gia vo vn ng n hoa l
A. axit abxixic, ghibờrelin B. axit abxixic, etylen
C. auxin, ghibêrelin D. axit abxixic, auxin,
C©u 13 Các hình thức hướng động ở thực vật là
A. hướng đất, hướng sáng, hướng nước, hướng hố
B. hoa nở, tự vệ, hướng nước, hướng hố.
C. tự vệ, hướng sáng, hướng nước, hướng hố. D.
quấn vòng, hướng đất, hướng nước, hướng hố
C©u 14 Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A. Có sự vận động vơ hướng B. Có nhiều tác nhân
kích thích
C. Tác nhân kích thích khơng định hướng
D. Khơng liên quan đến sự phân chia tế bào
C©u 15 Trong các hình thức vận động sau, vận động khơng theo chu kỳ sinh học là
A. vận động nở khép của hoa B. vận động bắt
mồi của cây nắp ấm
C. vận động thức ngủ của lá D. vận động xoắn ốc
Họ và tên : KIỂM TRA : 15
PHÚT
Lớp : 11/ MƠN : SINH 11

3
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI
CHỌN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong
các câu sau:
C©u 1 Cây ăn sâu bọ thường gặp ở :
A. Đất giàu muối natri và các muối khống khác B. Đất giàu dinh
dưỡng
C. Đất thiếu nước D. Đất nghèo dinh
dưỡng
C©u 2 Những hiện tượng biểu hiện vận động cảm ứng ở thực vật là 1 - vận động nở
hoa; 2 - vận động của rễ cây về phía có chất khoáng ; 3 - vận động rung chuyển
của lá cây khi gió thổi; 4 - vận động bắt mồi ở cây nắp ấm ; 5 - vận động ngủ thức
của lá .
A. 2, 4, 5 B. 1, 4, 5 C. 1, 2, 4
D. 3, 4, 5
C©u 3 Các hoocmon thực vật tham gia vào vận động nở hoa là
A. axit abxixic, ghibêrelin B. axit abxixic, etylen
C. auxin, ghibêrelin D. axit abxixic, auxin,
C©u 4 Các hình thức hướng động ở thực vật là
A. hướng đất, hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
B. hoa nở, tự vệ, hướng nước, hướng hoá.
C. tự vệ, hướng sáng, hướng nước, hướng hoá. D.
quấn vòng, hướng đất, hướng nước, hướng hoá
C©u 5 Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?

A. Có sự vận động vô hướng B. Có nhiều tác nhân
kích thích
C. Tác nhân kích thích không định hướng
D. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
C©u 6 Trong các hình thức vận động sau, vận động không theo chu kỳ sinh học là
A. vận động nở khép của hoa
B. vận động bắt mồi của cây nắp ấm
C. vận động thức ngủ của lá D. vận động xoắn ốc
C©u 7 Dưới tác dụng của ánh sáng, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng
dương.
A. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng, phân bố ít ở nơi được chiếu sáng
B. Phân bố trên ngọn nhiều, giữa vừa, gốc ít.
C. Phân bố đều quanh thân cây
D. Phân bố ít ở phía ít được chiếu sáng
C©u 8 Tính cảm ứng của thực vật là khả năng:
A. Nhận biết các thay đổi của môi trường C. Phản ứng trước thay đổi của
môi trường B. Chống lại các thay đổi của môi trường D. Nhận
biết và phản ứng kịp thời với các thay đổi của môi trường
C©u 9 Nguyên nhân của vận động ở thực vật theo chu kỳ đồng hồ sinh học là
A. do sự chêch lệch nhiệt độ giữa các thời điểm khác nhau trong ngày.
B. do ảnh hưởng của ánh sáng thông qua tác động của auxin
C. do sự chêch lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm
D. do ảnh hưởng của ánh sáng thông qua hooc môn thực vật -
phitocroom
Câu 10 Cỏc hỡnh thc vn ng cm ng thc vt l
A. vn ng theo s trng nc, vn ng hng hoỏ
B. vn ng theo chu k ng h sinh hc, vn ng hng hoỏ
C. vn ng hng nc, vn ng theo chu k ng h sinh hc
D. vn ng theo s trng nc, vn ng theo chu k ng h sinh
hc

Câu 11 Vai trò của hớng sáng âm và hớng trọng lực dơng của rễ là
A. m bo cho r mc vo t gi cõy ng vng B. cõy cú th
hụ hp c
C. hỳt nc v cỏc cht dinh dng cho cõy D. c A v C
ỳng
Câu 12 Nhng ng ng no di õy l ng ng khụng sinh trng
A. Mc vng lờn v cú mu vng B. Mc bỡnh thng v
cú mu vng ỳa
C. Mc vng lờn v cú mu xanh D. Mc bỡnh thng v cú
mu xanh
Câu 13 Các kiểu hớng động dơng ở rễ là
A. hng t, hng sỏng, hng nc. B. hng t, hng sỏng,
hng hoỏ .
C. hng t, hng hoỏ, hng nc. D.
hng hoỏ, hng sỏng, hng nc.
Câu 14 Loi nhõn t no sau õy chi phi tớnh hng sỏng dng ca cõy?
A. Cht kớch thớch sinh trng ghibờrelin B. Cht kớch thớch
sinh trng auxin
C. Tỏc ng cỏc cht kỡm hóm sinh trng D. Tỏc ng cỏc cht
kớch thớch sinh trng
Câu 15 c im chung ca vn ng cõy n sõu b v vn ng cp lỏ ca cõy trinh n do
va chm mnh l
A. do s thay i sc trng nc ca t bo B.
vn ng chu tỏc ng ca hooc mụn thc vt
C. cú enzim loi pepsin D. vn ng mang tớnh cht
chu kỡ
Hoù vaứ teõn : KIM TRA : 15
PHUT
Lớp : 11/ MƠN : SINH 11
2

HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI
CHỌN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong
các câu sau:
C©u 1 Ngun nhân của vận động ở thực vật theo chu kỳ đồng hồ sinh học là
A. do sự chêch lệch nhiệt độ giữa các thời điểm khác nhau trong ngày.
B. do ảnh hưởng của ánh sáng thơng qua tác động của auxin
C. do sự chêch lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm
D. do ảnh hưởng của ánh sáng thơng qua hooc mơn thực vật -
phitocroom
C©u 2 Các hình thức vận động cảm ứng ở thực vật là
A. vận động theo sụ trương nước, vận động theo chu kỳ đồng hồ sinh học
B. vận động theo chu kỳ đồng hồ sinh học, vận động hướng hố
C. vận động hướng nước, vận động theo chu kỳ đồng hồ sinh học
D. vận động theo sụ trương nước, vận động hướng hố
C©u 3 Vai trß cđa híng s¸ng ©m vµ híng träng lùc d¬ng cđa rƠ lµ
A. đảm bảo cho rễ mọc vào đất để giữ cây đứng vũng B. để cây có thể
hơ hấp được
C. để hút nước và các chất dinh dưỡng cho cây D. cả A và C
đúng
C©u 4 Những ứng động nào dưới đây là ứng động khơng sinh trưởng
A. Mọc vống lên và có màu vàng B. Mọc bình thường và
có màu vàng úa
C. Mọc vống lên và có màu xanh D. Mọc bình thường và có
màu xanh

C©u 5 C¸c kiĨu híng ®éng d¬ng ë rƠ lµ
A. hướng đất, hướng sáng, hướng nước. B. hướng đất, hướng sáng,
hướng hố .
C. hướng đất, hướng hoá, hướng nước. D.
hướng hoá, hướng sáng, hướng nước.
C©u 6 Loại nhân tố nào sau đây chi phối tính hướng sáng dương của cây?
A. Chất kích thích sinh trưởng ghibêrelin B. Chất kích thích
sinh trưởng auxin
C. Tác động các chất kìm hãm sinh trưởng D. Tác động các chất
kích thích sinh trưởng
C©u 7 Đặc điểm chung của vận động ở cây ăn sâu bọ và vận động cụp lá của cây trinh nữ do
va chạm mạnh là
A. do sự thay đổi sức trương nước của tế bào
B. vận động chịu tác động của hooc môn thực vật
C. có enzim loại pepsin D. vận động mang
tính chất chu kì
C©u 8 Các hình thức hướng động ở thực vật là
A. hướng đất, hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
B. hoa nở, tự vệ, hướng nước, hướng hoá.
C. tự vệ, hướng sáng, hướng nước, hướng hoá. D.
quấn vòng, hướng đất, hướng nước, hướng hoá
C©u 9 Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A. Có sự vận động vô hướng B. Có nhiều tác nhân
kích thích
C. Tác nhân kích thích không định hướng
D. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
C©u 10 Trong các hình thức vận động sau, vận động không theo chu kỳ sinh học là
A. vận động nở khép của hoa B. vận động bắt
mồi của cây nắp ấm
C. vận động thức ngủ của lá D. vận động xoắn ốc

C©u 11 Dưới tác dụng của ánh sáng, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng
dương.
A. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng, phân bố ít ở nơi được chiếu sáng
B. Phân bố trên ngọn nhiều, giữa vừa, gốc ít.
C. Phân bố đều quanh thân cây D. Phân bố
ít ở phía ít được chiếu sáng
C©u 12 Tính cảm ứng của thực vật là khả năng:
A. Nhận biết các thay đổi của môi trường C. Phản ứng trước thay đổi của
môi trường B. Chống lại các thay đổi của môi trường D. Nhận
biết và phản ứng kịp thời với các thay đổi của môi trường
C©u 13 Cây ăn sâu bọ thường gặp ở :
A. Đất giàu muối natri và các muối khống khác B. Đất giàu dinh
dưỡng
C. Đất thiếu nước D. Đất nghèo dinh
dưỡng
C©u 14 Những hiện tượng biểu hiện vận động cảm ứng ở thực vật là 1 - vận động nở
hoa; 2 - vận động của rễ cây về phía có chất khống ; 3 - vận động rung chuyển
của lá cây khi gió thổi; 4 - vận động bắt mồi ở cây nắp ấm ; 5 - vận động ngủ thức
của lá .
A. 2, 4, 5 B. 1, 4, 5 C. 1, 2, 4
D. 1, 3, 5
C©u 15 Các hoocmon thực vật tham gia vào vận động nở hoa là
A. axit abxixic, ghibêrelin B. axit abxixic, etylen
C. auxin, ghibêrelin D. axit abxixic, auxin,
Họ và tên : KIỂM TRA : 15
PHÚT
Lớp : 11/ MƠN : SINH 11
1
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI
CHỌN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong
các câu sau:
C©u 1 Đặc điểm chung của vận động ở cây ăn sâu bọ và vận động cụp lá của cây trinh nữ do
va chạm mạnh là
A. do sự thay đổi sức trương nước của tế bào
B. vận động chịu tác động của hooc mơn thực vật
C. có enzim loại pepsin D. vận động mang
tính chất chu kì
C©u 2 Các hình thức hướng động ở thực vật là
A. hướng đất, hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
B. hoa nở, tự vệ, hướng nước, hướng hoá.
C. tự vệ, hướng sáng, hướng nước, hướng hoá. D.
quấn vòng, hướng đất, hướng nước, hướng hoá
C©u 3 Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A. Có sự vận động vô hướng B. Có nhiều tác nhân
kích thích
C. Tác nhân kích thích không định hướng
D. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
C©u 4 Trong các hình thức vận động sau, vận động không theo chu kỳ sinh học là
A. vận động nở khép của hoa B. vận động bắt
mồi của cây nắp ấm
C. vận động thức ngủ của lá D. vận động xoắn ốc
C©u 5 Dưới tác dụng của ánh sáng, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng
dương.
A. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng, phân bố ít ở nơi được chiếu sáng

B. Phân bố trên ngọn nhiều, giữa vừa, gốc ít.
C. Phân bố đều quanh thân cây D. Phân bố
ít ở phía ít được chiếu sáng
C©u 6 Tính cảm ứng của thực vật là khả năng:
A. Nhận biết các thay đổi của môi trường B. Nhận biết và phản ứng kịp
thời với các thay đổi của môi trường
C. Phản ứng trước thay đổi của môi trường D. Chống lại các thay
đổi của môi trường
C©u 7 Cây ăn sâu bọ thường gặp ở :
A. Đất giàu muối natri và các muối khoáng khác B. Đất giàu dinh
dưỡng
C. Đất thiếu nước D. Đất nghèo dinh
dưỡng
C©u 8 Các hoocmon thực vật tham gia vào vận động nở hoa là
A. axit abxixic, ghibêrelin B. axit abxixic, etylen
C. auxin, ghibêrelin D. axit abxixic, auxin,
C©u 9 Nguyên nhân của vận động ở thực vật theo chu kỳ đồng hồ sinh học là
A. do ảnh hưởng của ánh sáng thông qua hooc môn thực vật -
phitocroom
B. do ảnh hưởng của ánh sáng thông qua tác động của auxin
C. do sự chêch lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm
D. do s chờch lch nhit gia cỏc thi im khỏc nhau trong ngy.
Câu 10 Cỏc hỡnh thc vn ng cm ng thc vt l
A. vn ng theo s trng nc, vn ng hng hoỏ
B. vn ng theo chu k ng h sinh hc, vn ng hng hoỏ
C. vn ng theo s trng nc, vn ng theo chu k ng h sinh
hc
D. vn ng hng nc, vn ng theo chu k ng h sinh hc
Câu 11 Vai trò của hớng sáng âm và hớng trọng lực dơng của rễ là
A. m bo cho r mc vo t gi cõy ng vng B. cõy cú th

hụ hp c
C. hỳt nc v cỏc cht dinh dng cho cõy D. c A v C
ỳng
Câu 12 Nhng ng ng no di õy l ng ng khụng sinh trng
A. Mc vng lờn v cú mu vng B. Mc bỡnh thng v
cú mu vng ỳa
C. Mc vng lờn v cú mu xanh D. Mc bỡnh thng v cú
mu xanh
Câu 13 Các kiểu hớng động dơng ở rễ là
A. hng t, hng sỏng, hng nc. B. hng t, hng sỏng,
hng hoỏ .
C. hng t, hng hoỏ, hng nc. D.
hng hoỏ, hng sỏng, hng nc.
Câu 14 Nhng hin tng biu hin vn ng cm ng thc vt l 1 - vn ng n
hoa; 2 - vn ng ca r cõy v phớa cú cht khoỏng ; 3 - vn ng rung chuyn
ca lỏ cõy khi giú thi; 4 - vn ng bt mi cõy np m ; 5 - vn ng ng thc
ca lỏ .
A. 1, 4, 5 B. 3, 4, 5 C. 1, 2, 4
D. 2, 4, 5
Câu 15 Loi nhõn t no sau õy chi phi tớnh hng sỏng dng ca cõy?
A. Cht kớch thớch sinh trng ghibờrelin B. Cht kớch thớch
sinh trng auxin
C. Tỏc ng cỏc cht kỡm hóm sinh trng D. Tỏc ng cỏc cht
kớch thớch sinh trng

×