Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm lịch sử luyện thi tốt nghiệp, thi đại học cao đẳng tham khảo (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.69 KB, 63 trang )

1. Đặc điểm của một loài vượn cổ, sau chuyển thành người:
□ A. Sống cách đây khoảng 6 triệu năm.
□ B. Có thể đứng và đi bằng hai chân, hai tay đã cầm nắm.
□ C. n hoa quả, lá và động vật nhỏ.
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
2. Xương hoá thạch của loài vượn cổ được tìm thấy tại đâu?
□ A. Đông Phi, Bắc Mỹ, Việt Nam
□ B. Đông Phi, Tây , Việt Nam
□ C. Trung u, Tây , Bắc Mỹ
□ D. Nam Mỹ, Tây , Trung
3. Thời gian người tối cổ xuất hiện trên trái đất ?
□ A. Cách đây khoảng 10 triệu năm
□ B. Cách dây khoảng 4 triệu năm
□ C. Cách đây khoảng 6 vạn năm
□ D. Cách đây khoảng 8 nghìn năm.
4. Đông Phi, Giava, Bắc kinh là noi tìm thấy di cốt của:
□ A. Người tối cổ □ B. Người vượn cổ
□ C. Người tinh khôn □ D. Tất cả câu trên đều đúng.
5. Người tối cổ khác vượn cổ những điểm sau:
□ A. Hộp sọ nhỏ hơn 600 cm
3
□ B. Hình thành trung tâm tiếng nói trong não
□ C. Đãhoàn toàn đi đứng bằng hai chân
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
6. Công cụ người tối cổ sử dụng là loại:
□ A. Đồ gỗ □ B. Đồ đá ghè hai mặ
□ C. Đồ đá ghè một mặt □ D. Đố sắt
7. Người tối cổ chế tạo công cụ bằng cách:
□ A. Đập vỡ một mảnh đá lớn
□ B. Mài hai mặt của một mảnh đá cho bén
□ C. Khoan tảng đá lớn thành những mảnh đá nhỏ vừa dùng


□ D. Mài mảnh đá một mặt cho sắc và vừa tay cầm.
8. Phát minh lớn, quan trọng của người tối cổ là:
□ A. Biết chế tạo công cụ bằng sắt
□ B. Biết giữ nước để dùng lâu ngày
□ C. Biết ghè hai mảnh đá với nhau để lấy lửa
□ D. Biết trồng trọt ở vùng đồng bằng ven sông.
9. Nhờ lao động mà người tối cổ đã co:ù
□ A. Cơ thể phát triển thẳng đứng
□ B. Tiếng nói thuần thục hơn
□ C. Bàn tay khéo léo dần
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
10. Quan hệ hợp quần xã hội của người tối cổ là:
□ A. Có người đứng đầu
□ B. Bầy người nguyên thuỷ
□ C. Xã hội công xã nguyên thuỷ
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
11. Nơi người tối cổ ở là:
□ A. Hang động □ B. Hốc cây
□ C. Nhà sàn □ D. Trên cây.
12. Hợp quần xã hội đầu tiên của người tối cổ gọi là:
□ A. Bầy người hiện đại
□ B. Bầy người nguyên thuỷ
□ C. Xã hội công xã nguyên thuỷ
□ D. Xã hội phong kiến sơ khai.
13. Bầy người nguyên thuỷ gồm:
□ A. Khoảng 100 gia đình cùng huyết thống
□ B. 5-7 gia đình có quan hệ ruột thòt với nhau
□ C. 10-14 gia đình có quan hệ láng giềng với nhau
□ D. Khoảng 30 người cùng chung ngôn ngữ
14. Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

□ A. Cách đây khoảng 4 vạn năm
□ B. Cách đây khoảng 6 vạn năm
□ C. Cách đây khoảng 4000 năm
□ D. Cách đây khoảng 10 000 năm.
15. Trong thời đại đồ đá mới, nhóm người sống chung với nhau được gọi là:
□ A. Bầy người □ B. Làng chạ
□ C. Bộ lạc □ D. Thò tộc
16. Những người trong một thò tộc có quan hệ với nhau như thế nào?
□ A. Có chung một loại chữ viết
□ B. Có cùng huyết thống
□ C. Cùng cư trú trong một khu đất
□ D. Là láng giềng của nhau.
17. Những người trong một bộ lạc có quan hệ với nhau như thếnào?
□ A. Sống cạnh nhau
□ B. Có họ hàng với nhau
□ C. Cùng một nguồn gốc tổ tiên xa xôi
□ D.Tất cả câu trên đều đúng
18. Công việc thường xuyên và hàng đầu của thò tộc là:
□ A. Tìm kiếm thức ăn
□ B. Làm đồ gốm để trữ nước
□ C. Tìm nguồn nước mới
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
19. Tìm kiến thức ăn ở thò tộc là ai?
□ A. Cả thò tộc
□ B. Những người phụ nữ
□ C. Những người lớn tuổi
□ D. Tù trưởng và những người thân cận.
20. Những người sống trong một thò tộc được phân chia thức ăn như thế nào?
□ A. Chia đều
□ B. Chia theo số tuổi

□ C. Chia theo năng suất lao động
□ D. Chia theo đơn vò
21. Sau khi biết chế tạo công cụ bằng đá,con người đãbiết chế tạo công cụ bằng:
□ A. Đồng □ B. Đồng pha sắt
□ C. Sắt □ D. Gang
22. Dân cư ở khu vực nào biết sử dụng đồng sớm nhất?
□ A. Tây Á □ B. Ai Cập
□ C. Câu Avà B đúng □ D. Câu Avà B sai
23. Đồng đỏ được sử dụng làm công cụ cách đây khoảng:
□ A. 4 000 năm □ B. 5 500 năm
□ C. 20 000 năm □ D. 45 000 năm
24. Con người biết sử dụng đồng thau cách đây khoảng :
□ A. 4 000 năm □ B. 1 000 năm
□ C. 6 800 năm □ D. 3 640 năm
25. Đồng thau là hợp chất của đồng pha với:
□ A. Vàng □ B. Kẽm
□ C. Sắt □ D. Thiếc
26. Người dân ở khu vực nào biết luyện sắt sớm nhất?
□ A. Trung quốc □ B. Tây Á và Nam Âu
□ C. Ấn Độ □ D. Hy Lạp
27. Công cụ bằng sắt xuất hiện cách đây khoảng:
□ A. 15 000 năm □ B. 3 000 năm
□ C. 48 000 năm □ D. 6 000 năm
28. Từ thiên niên kỉ thứ IV trước Công nguyên, cư dân phương Đông đãbiết những
nghề gì?
□ A. Nông nghiệp □ B. Luyện Kim
□ C. Chăn nuôi □ D. Tất cả câu trên đều đúng
29. Cái nôi của nền văn minh loài người là nơi nào?
□ A. Châu Phi □ B. Phương Tây
□ C. Phương đông □ D. Châu c

30. Cư dân phương Đônglà người đầu tuên sáng tạo ra:
□ A. Chữ viết □ B. Văn học, nghệ thuật
□ C. Tri thức khoa học □ D. Tất cả câu trên đều đúng
31. Mục đích của việc thành lập bộ máy nhà nước là:
□ A. Quản lý nô lệ □ B. Lo việc tế lễ cho mọi người
□ C. 48 000 năm □ D. Quản lý xã hội
32. Khu vực đòa lý nào trên thế giới là nơi nhà nước xuất hiện đầu tiên?
□ A. Lưu vực các sông lớn ở Châu Á, châu Phi
□ B. Bờ biển ở vùng khí hậu nhiệt đới
□ C. Dưới chân núi vùng ôn đới
□ D. Rừng taiga.
33. Các nhànước đầu tiên xuất hiện ở lưu vực những sông nào?
□ A. Sông Nin, Lưỡng Hà, Sông Ấn,Sông Hằng, Hoàng Hà, Hồng Hà
□ B. Sông Vônga, Hoàng Hà, Hồng Hà, Sông Nin
□ C. Sông Cửu Long, Sông Ấn, Sông Hằng, Hoàng Hà, Hồng Hà
□ D. Sông Nin, Lưỡng Hà, Sông Amadôn, sông Ấn, sông Hằng.
34. Tại sao lưu vực các sông lớn lại có nhà nước xuất hiện đầu tiên ?
□ A. Nhiều đất canh tác
□ B. Mưa đều đặn theo mùa
□ C. Đất đai quen sông phì nhiêu
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
35. Cư dân cổ ở cácvùng đáống trên cácđồng bằng ven sông đầøu tiên ?
□ A. Ấn Độ và Nam Mỹ □ B. Đông Nam Á vàĐông Phi
□ C. Tây Á và Ai Cập □ D. Trung quốc và Việt Nam
36. Cư dân cổ Tây Á và Ai Cập đã sống trên các đồng bằng ven sông vào khoảng
thời gian nào:
□ A. 3500 nămTCN □ B. 6000 nămTCN
□ C. 7500 nămTCN □ D. 9400 nămTCN
37. Đồng thau đã gắn bó với nhau bởi công việc gì?
□ A. Công cụ sản xuất □ B. Nhạc cụ

□ C. Vũ khí □ D. Đồ trang sức
38. Cư dân cổ sống chủ yếu bằng nghề gì?
□ A. Thủ công nghiệp □ B. Thương nghiệp
□ C. Trồng trọt □ D. Săn bắn
39. Cư dân cổ đã gắn bó với nhau bởi công việc gì?
□ A. Tế lễ □ B. Chiến đấu chống kẻ thù
□ C. Săn bắn □ D. Làm thuỷ lợi
40. Ngoài trồng trọt, cư dân cổ còn biết:
□ A. Dệt vải □ B. Làmđồ gốm
□ C. Nuôi gia súc □ D. Tất cảcâu trên đều đúng
41. Ba tầng lớp trong xã hội có giai cấp đầu tiên ở phương đông là:
□ A. Vua, quý tộc, nông dân
□ B. Vua, chủ nô, nô lệ
□ C. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ
□ D. Chủ nô, nông dân, nô lệ.
42. Nô lệ ở phương Đông có nguồn gốc từ:
□ A. Tù binh chiến tranh
□ B. Nông dân mắc nợ không trả được
□ C. Câu Avà B đều đúng
□ D. Câu Avà B đều sai
43. Đứng đầu nhà nước phương Đông là?
□ A. Hội đồng nhân dân □ B. Quý tộc
□ C. Tù trưởng □ D. Vua
44. Tầng lớp xa õhội căn bản trong xã hội có giai cấp đầu tiên ở phương Đông là:
□ A. Nông dân công xã □ B. Người bình dân
□ C. Thợ thủ công □ D. Nông nô
45. Vua ở phường đông được xem là:
□ A. đại diện thần thánh
□ B. Người chủ tối cao của đất nước
□ C. Câu A và B sai

□ D. Câu A và B đúng
46. Đất đai Đòa Trung Hai chủ yếu là:
□ A. Đất đồi núi, không màu mỡ, khô và rắn
□ B. Đất phù sa mềm
□ C. Đất vùng trung du, hơi khô
□ D. Tất cả câu trên đều sai
47. Cư dân vùng Đòa Trung Hải đã biết chế tạo công cụ bàng sắt vào khoảng thời
gian nào?
□ A. 1000 nămTCN □ B. 6000 nămTCN
□ C. 5500 nămTCN □ D. 12000 nămTCN
48. Loại cây trồng chính ở Đòa Trung Hải là:
□ A. Nho, cam, ngô, lúa nước…
□ B. Lúa nước, khoai, cà phê, cacao,…
□ C. Nho, cam, chanh, ôliu,…
□ D. Lúa mì, lúa mạch, lê, mận, vải…
49. Tại Đòa Trung Hải, nghề nào phát triển:
□ A. Chăn nuôi □ B. Thủ công nghiệp
□ C. Săn bắt □ D. Đánh cá
50. Những nghề thủ công nghiệp của cư dân Đòa Trung Hải là:
□ A. Đan lát, nấu rượi, rèn vũ khí, thuộc da, dệt vải,…
□ B. Luyện kim, làm giấy, đồ gốm, nấu rượu,…
□ C. Luyện kim, đồ mó nghệ, đồ gốm, nấu rượu, dầu ôliu,…
□ D. Đóng thuyền độc mộc, nấu rượu cần, dầu ôliu, đồ gốm,…
51. Xưởng thủ công ở Đòa trung Hỉa có quy mô như thế nào?
□ A. Từ 10-100 nhân công □ B. Dưới 15 nhân công
□ C. Trên 2000 nhân công □ D. Từ 100-500 nhân công
52. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội Đòa Trung Hải là:
□ A. Thợ thủ công □ B. Nô lệ
□ C. Nông nô □ D. Nông dân công xã.
53. Hàng hoá quan trọng bậc nhất của vùng Đòa Trung Hỉa là:

□ A. Lúa mì □ B. Đồ mỹ nghệ
□ C. Da □ D. Nô lệ
54. Đồng tiền có hình chim cú là đồng tiền của:
□ A. Rôma □ B. Aten
□ C. Pirê □ D. Hy lạp
55. Nô lệ ở Đòa Trung Hải có nguồn gốc từ:
□ A. Người dân không chòu đóng thuế cho nhà nước
□ B. Nông dân thiếu nợ không trả được
□ C. Thường dân bò bắt cóc và tù binh
□ D. Câu A và B đúng
56. Ngững người nô lệ vùng Đòa Trung Hải làm việc tại:
□ A. Xưởng thủ công □ B. Nhà riêng của quý tộc
□ C. Đại trại □ D. Tất cả câu trên đều đúng
57. Giai cấp đứng đầu xã hội trong chế độ chiếm nô là:
□ A. Quý tộc □ B. Nông dân
□ C. Chủ nô □ D. Vua
58. Thành phần của chủ nô là:
□ A. Nhũng người bình dân giàu có
□ B. Những người đứng đầu tôn giáo, quý tộc, quan lại
□ C. Vua, quý tộc, tù trưởng bộ lạc.
□ D. Chủ lò, chủ trại, chủ xưởng, chủ thuyền
59. Chế độ chiếm nô có đặc điểm gì?
□ A. Tồn tại chủ yếu trên lao động của nô lệ
□ B. Bóc lột nô lệ
□ C. Bóc lột nông dân và thợ thủ công
□ D. Câu A và B đều đúng
60. Thò quốc gồm có:
□ A. Một pháo đài và chung quanh là một vùng dân cư
□ B. Thành thò với một vùng đất trồng trọt chung quanh
□ C. Nhiều thành thò liên kết với nhau thành một bang

□ D. Câu B và C đúng.
61. Những người sống trong thò quốc là:
□ A.Chủ nô □ B. Công dân tự do
□ C.Nô lệ □ D. Tất cả câu trên đều đúng.
62. Thành thò gồm có:
□ A. Phố sá, lâu đài, đền thờ, cung điện của vua
□ B. Sân vận động, lâu đài, một vùng rừng tự nhiên
□ C. Phố sá, đền thờ, bến cảng
□ D. Nhà thờ, phố sá, đền thờ thần Visnu
63. Đại hội công dân ở các quốc gia thành thò gồm có:
□ A. Công dân tự do và kiều dân
□ B. Nô lệ và kiều dân
□ C. Chủ nô và nô lệ
□ D. Công dân tự do và chủ nô
64. Ở Aten tổ chức nào có vai trò như quốc hội?
□ A.Hội đồng 500 □ B. Hội đồng bô lão
□ C.Hội đồng tôn giá □ D. Quan toà 6000 người
65. Mối quan hệ quan trọng nhất giữa các thò quốc là:
□ A.Buôn bán □ B. Chiến tranh
□ C.Câu A và B đúng □ D. Câu A và B sai
66. Những người đảm báo sự sống, sự tồn tại và phát triển của thò quốc là:
□ A.Nông dân công xã □ B. Nô lệ
□ C.Công dân tự do □ D. Kiều dân
67. Người Hy lạp cho rằng hình dạng trái đất là:
□ A.Hình quả cầu trò □ B. Hình vuông
□ C.Hình đóa dẹt □ D. Hình elip
68. Talét là ngưì phát biểu những đònh lý nổi tiếng về:
□ A. Số học □ B. Phương tích
□ C.Đại số □ D. Hình học
69. Những cống hiến của trường phái Pitago về toán học là:

□ A. Cách tính số pi
□ B. Bảng phân loại tuần hoàn
□ C. Bảng nhân, hệ thống số thập phân và đònh lý về các cạnh của hình tam giác
vuông
□ D. Câu B và C đúng
70. Vào những thế kỷ cuối TCN, trên lưu vực Hoàng Hà và Trường Giang có:
□ A. Hai quốc gia đang tranh giành quyền lực.
□ B. Một quốc gia lớn, tập quyền của người Trung Quốc
□ C. Nhiều quốc gia nhỏ của người Trung Quốc
□ D. Tất cả câu trên đều sai.
71.Đến thế kỉ IV TCN, quốc gia nào tại lưu vực Hoàng hà và Trường Giang hùng
mạnh hơn cả?
□ A.Triệu □ B. Sở
□ C.Yên □ D. Tần.
72. Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất được Trung Quốc vào năm nào?
□ A. Năm221 TCN □ B. Năm112 TCN
□ C. Năm1200 TCN □ D. Năm2220 TCN
73. Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập và phát triển vào thời đại nào?
□ A.Minh- Thanh □ B. Tần- Hán
□ C.Đường - Tống □ D. Ng – Thục – Ngô
74. Khi lên ngôi, vua Tần tự xưng là:
□ A.Tần Thuỷ Hoàng Đế □ B. Tần Thúc Bảo
□ C.Tần Thái Tổ □ D. Tần Hoàng Đế
75. Tần Thuỷ Hoàng có nghóa là:
□ A. Vò vua đầu tiên, vua của các vua
□ B. Vò vua của sông nước
□ C. Vò vua hùng mạnh, đứng đầu vùng Hoàng Hà Và Trường Giang
□ D. Vò vua của sông vàng
76. Dưới vua, chức quan đứng đầu triều đình nhà tần là:
□ A.Thái uý □ B. Thừa tướng

□ C.Thủ tướng □ D. Câu A và B đúng
77. Đơn vò hành chính cao nhất thời Tần là:
□ A.Phủ, thành □ B. Thành thò
□ C.Quận, huyện □ D. Huyện, xã.
78. Luật pháp đã được áp dụng thống nhất trên toàn lãnh thổ Trung Hoa lần đầu
tiên vào thời vua nào?
□ A.Tần Thuỷ Hoàng □ B. Hán Cao Tổ
□ C.Đường Thái Tông □ D. Chu Nguyên Chương
79. Nhà Tần tồn tại được khoảng bao nhiêu năm?
□ A. Hơn 400 năm □ B. Hơn 10 năm
□ C. Hơn 28 năm □ D. Hơn 50năm
80. Vua kế vò Tần Thuỷ Hoàng là ai:
□ A.Tần Nhò Vương □ B. Tần Nhò Hoàng
□ C.Tần Nhò Đế □ D. Tần Nhò Thế
81. Nhà Hán do ai lập ra?
□ A.Hạng Vũ □ B. Lưu Bang
□ C.Lưu Bò □ D. Trương Phi
82. Lưu Bang thuộc tầng lớp giai cấp nào?
□ A.Chủ nô □ B. Nô lệ
□ C.Đòa chủ phong kiến □ D. Thương nhân
83. Kinh đô TQ vào thời Hán là:
□ A.Trường An □ B. Bắc Kinh
□ C.Thượng Hải □ D. Hà Nam
84.Ai lập ra nhà Đường?
□ A.Chu Nguyên Chương □ B. Triệu Khuông Dẫn
□ C.Lý Uyên □ D. Thành Cát Tư Hãn
85. Nhà Đường được thành lập vào năm nào?
□ A. Năm 189 □ B. Năm 937
□ C. Năm 894 □ D. Năm 617
86. Chế độ phong kiến TQ đạt đến đỉnh cao vào thời nào?

□ A.Triều Đường □ B. Triều Tần
□ C. Triều Tống □ D. Triều Thanh
87. Chế độ ruộng đất nổi tiếng thời Đường là:
□ A.Chế độ học liền □ B. Chế độ công điền
□ C. Chế độ tỉnh điền □ D. Chế độ quân điền.
88. Nông dân thời Đường phải đóng các loại thuế gì?
□ A. Thuế sắt, thuế nhà, thuế ruộng
□ B. Thuế thân, thuế muối, thuế nước
□ C. Tô, dung, điệu
□ D. Thếu muối, thuế đất, thuế thân.
89. “Tô” là thuế đóng bằng gì?
□ A.Bằng lúa □ B. Bằng muối
□ C. Bằng sản vật □ D. Bằng sắt.
90. “Dung” là thuế đóng bằng gì?
□ A.Bằng tiền □ B. Bằng lao dòch
□ C. Bằng lúa □ D. Bằng vải
91. “Điệu” là thuế đóng bằng gì?
□ A.Bằng thực phẩm □ B. Bằng lao dòch
□ C. Bằng vải lụa □ D. Bằng ngọc trai
92.Xưởng thủ công thời đường được gọi là gì?
□ A.Công trường thủ công □ B. Phường hội
□ C. Hợp tác xã □ D. Tác phường
93.Triều đại nào của Trung Quốc gọi nước ta là An Nam?
□ A.Nhà Minh □ B. Nhà Thanh
□ C. Nhà Tống □ D. Nhà Đường
94.Trung Quốc trở thành đế Quốc phong kiến phát triển dưới triều đại nào?
□ A.Nhà Nguyên □ B. Nhà Đường
□ C. Nhà Hán □ D. Nhà Tống
95.Ai sáng lập ra nhà Tống?
□ A.Tần Thuỷ Hoàng □ B. Lý Thế Dân

□ C. Triệu khuông Dẫn □ D. Lý Yên
96.Nhà Tống được thành lập năm nào?
□ A.Năm 816 □ B. Năm 907
□ C. Năm 1000 □ D. Năm 960
97.Triều Nguyên được thành lập vào năm nào?
□ A.Năm 960 □ B. Năm 617
□ C. Năm 1368 □ D. Năm 1279
98.Khoảng thời gian nào thì thành thò cổ nhất của người n xuất hiện?
□ A.2500TCN □ B. 4000TCN
□ C. 5600TCN □ D. 5000TCN
99.Những thành thò cổ nhất của người n xuất hiện trên lưu vực Sông nào?
□ A.Sông Hằng □ B. Sông Ấn
□ C. Sông Vônga □ D. Sông Trường Giang
100.Đạo Phật xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
□ A.Thế kỉ thứ VII □ B. Thế kỉ thứ XVI TCN
□ C. Thế kỉ thứ VII TCN □ D. Năm 4600 TCN
101. Đức Phật Thích Ca Mâu Ni đã truyền bá đạo Phật đầu tiên tại vùng nào của
n Độ?
□ A.Đông Bắc n và lưu vực sông Hằng
□ B. Lưu vực sông Ấn
□ C. Nam Ấn
□ D. Tây Bắc n và đảo Sri LanKa
102.Cuối thế kỉ III TCN, n Độ có vò vua kiệt xuất nào sùng đạo Phật?
□ A.Acơba □ B.Sa Giahan
□ C. Ganđi □ D. Asôca
103.Đạo Phật được truyền bá rộng khắp đất nước vào đời vua nào?
□ A. Asôca □ B.Vương triều Palava
□ C. Acơba □ D. Vương triều Gupta
104.Sự phân biệt đẳng cấp rất nghiệt ngã là nội dung của:
□ A. Đạo Hồi □ B.Đạo Do Thái

□ C. Đạo Phật □ D. Đạo Hinđu
105.Đạo Hồi đã xâm nhập Bắc n từ thời gian nào?
□ A. Thế kỉ III □ B.Thế kỉVI
□ C. Thế kó XI □ D. Thế kỉ V
106.Vương Quốc hồi giáo Đêli thành lập ở miền nào của bán đảo n Độ:
□ A. Tây n □ B.Đông Nam n Độ
□ C Trung Ấn □ D. Bắc n
107. Vương Quốc hồi giáo Đêli thành lập vào khoảng thời gian nào:
□ A. Thế kỉ XII □ B.Thế kỉII
□ C. Thế kó IX □ D. Thế kỉXVI
108.Những người lãnh đạo Vương Quốc hồi giáo Đêli là người:
□ A. n Độ □ B.Thổ Nhó Kỳ
□ C Mông Cổ □ D. Tây Ban Nha
109.Dưới thời Vương Quốc hồi giáo Đêli, đạo nào bò cấm hồi giáo triệt để:
□ A. Đạo Phật □ B.Đạo Thiên Chúa
□ C. Đạo HinĐu □ D. Đạo Hồi
110. Vương Quốc Môgôn xuất hiện vào thời gian nào?
□ A. Thế kỉ XIII □ B.Thế kỉ IX
□ C. Thế kỉ VI □ D. Thế kỉ XVI
111. Vương Quốc Môgôn có một vò vua kiệt xuất là:
□ A. Acơba □ B.Nỗ Nhó Cáp Xích
□ C. Asôca □ D. Giayavacman
112.Biện pháp tiến bộ mà vua Acơba thực hiện là:
□ A. Xoá bỏ kì thò tôn giáo
□ B. Thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo
□ C. Khôi phuch kinh tế và phát triển văn hoá n Độ
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
113.Sự giống nhau giữa Vương Quốc hồi giáo Đêli và Vương Quốc Môgôn là:
□ A. Cùng theo đạo Hinđu
□ B. Cùng theo đạo Hồi

□ C. Đều thực hiện”Hoà hợp dân tộc”
□ D. Đều là Vương triều của những người nước ngoài.
114.Lăng Tagiơ Maha được xây dựng vào năm nào?
□ A.Năm 1632 □ B. 1362
□ C. Năm 1263 □ D. 1326
115. Lăng Tagiơ Maha được xây dựng dưới triều vua nào?
□ A.Acơba □ B. Sa Giahan
□ C. Giahanghia □ D. Asôca
116. Đông Nam Á và n Độ buôn bán bằng:
□ A. Đường biển □ B. Đường bộ
□ C. Đường Sông □ D. Tất cả câu trên đều sai
117. Cảng biển nổi tiếng vào thời Đông Nam Á cổ đại là:
□ A. c Eo và Xingapo □ B.Bali và Inđônêxia
□ C . Phú Quốc và Giava □ D. Ốc Eo và Takôla
118. Các nước Đông Nam Á đã sáng tạo nền văn hoá dân tộc của mình bằng cách
vận dụng văn hoá:
□ A. Trung quốc □ B.n độ
□ C . Hy- Lap □ D. Việt Nam
119. Chữ viết của các dân tộc Đông Nam Á được cải biên dựa trên loại chữ nào?
□ A. Phạn □ B.Latinh
□ C . Trung Quốc □ D. Lưỡng Hà.
120. Các đảo phương Nam của Đông Nam Á là nơi cư trú của những nhóm cư dân
nổi tiếng nào:
□ A. Ai cập □ B.Mã Lai
□ C . Ấn Độ □ D. Trung Quốc
121. Tên cũ của nước Inđônêxia là:
□ A. Mã Lai □ B.Timo
□ C . Giava □ D. Bombay
122. Giữa thế kỉ XI, quốc gia nào đã thống nhất lãnh thổ để hình thành quốc gia
Miama ngày nay?

□ A. Thái lan □ B.Brunây
□ C . Campuchia □ D. Pagan
123. tại sao những người Thái lan di cư đến cư trú trên lưu vực sông Mênam,
MeKông?
□ A. Di cư để tìm nguồn thức ăn mới
□ B. Do bò người Mông Cổ tấn công
□ C. Bò người Ấn Độ bức chạy
□ D. Tất cả câu trên đều sai
124.Những người Thái đã di cư đến lư vực sông MêKông, Mê Nam vào khoảng thời
gian nào?
□ A. Thế kỷ VIII □ B.Thế kỷ IX
□ C . Thế kỷ XIV □ D. Thế kỷ XVII
125.Vương Quốc Thái ra đời trong khoảng thời gian nào?
□ A. Giữa thế kỷ XIV □ B.Thế kỷXIII
□ C . Thế kỷ XIV □ D. Thế kỷ XVII
126.Người Campuchia còn được gọi là người:
□ A. Mã lai □ B.Lào Thơng
□ C . Xiêm □ D. Khơme
127.Vương Quốc Campuchia hình thành vào khoảng thời gian nào?
□ A. Thế kỷ VI □ B.Thế kỷ XI
□ C . Thế kỷ XIV □ D. Thế kỷ IV
128.Thủ đô của Vương Quốc Campuchia từ thế kỷ IX đến thế kỷ XV là:
□ A. ngco □ B.Sa Huỳnh
□ C . Óc eo □ D. Nam Giang
129.Người Khơme đã học và biết loại chữ nào?
□ A. Chữ khoa đẩu □ B.Chữ Phạn
□ C . Chữ Hán cổ □ D. Chữ hìønh nêm
130.Chữ Khơme cổ bắt nguồn từ chữ gì?
□ A. Chữ Phạn □ B. Chữ Hán cổ
□ C . Chữ tượng hình □ D. Chữ Ai Cập

131. Chữ Khơme cổ ra đời vào khoảng thời gian nào?
□ A. Thế kỷ XIII □ B.Thế kỷ VII
□ C . Thế kỷ XVII □ D. Thế kỷ III
132.Đền thờ ăngco Vat thuộc tôn giáo nào?
□ A. Đạo Hinđu □ B.Đạo Phật
□ C . Đạo Hồi □ D. Đạo Bà lamôn
133.Đền thờ ăngco Thom thuộc tôn giáo nào?
□ A. Đạo Hồi □ B.Đạo Thiên chúa
□ C . Đạo Phật □ D. Đạo Hinđu
134.Người Lào có nguồn gốc từ người Thái được gọi là:
□ A. Lào Lùm □ B.Lào Thơng
□ C . Lào Thái □ D. Lào Xiêm
135.Các bộ lạc Lào thống nhất thành quốc gia vào năm nào?
□ A. Năm 1698 □ B.Năm 1353
□ C . Năm1300 □ D. Năm 1563
136.Quốc gia đầu tiên của Lào được gọi tên là gì?
□ A. ăngco □ B.Lang Thang
□ C .Siam □ D. Lạng Xạng
137.Lạng Xạng có nghóa là:
□ A. Triệu voi □ B.Triệu dân
□ C . Triệu tháp □ D. Triệu chùa
138. Lạng Xạng phát triển nhất dưới thời vua nào?
□ A. Giava □ B.Giayavacman
□ C . Pha Ngừm □ D. Xulinha Vôngxa
139.Văn hoá nước nào đã ảnh hưởng đến Campuchia và Lào nhiều nhất?
□ A. Mianma □ B.Ai Cập
□ C. Trung Quốc □ D. Ấn Độ
140.Thạt Luỗng tiếng Lào có nghóa là:
□ A. Chum lớn □ B.Tháp lớn
□ C. Bầu trời □ D. Đất mẹ

141. Thạt Luỗng được xây dựng vào năm nào?
□ A. Năm 1566 □ B.Năm 1656
□ C. Năm 1456 □ D. Năm 1665
142.Người Giécman sống ở vùng nào của châu âu?
□ A. Miền Bắc châu Âu
□ B.Miền Đông Nam châu Âu
□ C. Các đảo phía Tây châu u
□ D. Miền Đông châu u
143.Đế quốc Rôma bò tiêu diệt vào năm nào?
□ A. Năm 576 □ B.Năm 765
□ C. Năm 476 □ D. Năm 476 TCN
144.Thời đại phong kiến của châu u bắt đầu vào năm nào?
□ A. Năm 1176 □ B.Năm 674
□ C. Năm 576 □ D. Năm 476
145.Thành phần của quý tộc vũ só là:
□ A. Đòa chủ
□ B. Tướng tá của người Giécman
□ C. Chủ nô
□ D. Lãnh chúa có nhiều quân lính
146.Đơn vò chính trò và kinh tế của chế độ phong kiến tản quyền là gì?
□ A. Lãnh đòa phong kiến
□ B. Thành thò
□ C. Quận huyện
□ D. Cung điện nhà vua và những vùng lân cận
147.Mỗi lãnh đòa bao gồm những khu vực đất đai nào?
□ A. Đất dai của lãnh chúa □ B.Đất khẩu phần
□ C. Đất”cấm” □ D. Tất cả câu trên đều đúng
148. Khu đát của lãnh chúa bao gồm:
□ A. Lâu đài □ B. Nhà thờ
□ C. Nhà kho, chuồng trại □ D. Tất cả câu trên đều đúng

149.Người sản xuất chính trong lãnh đòa của lãnh chúa là:
□ A. Tá điền □ B. Nô lệ
□ C. Nông nô □ D. Binh lính
150.Nông nô là người:
□ A. Nhận ruộng đất của lãnh chúa
□ B. Nộp tô thuế, phục dòch cho lãnh chúa
□ C. Không được quyền rời khỏi lãnh đại
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
151.Đời sống của nông nô thì:
□ A. Dễ chòu hơn nô lệ □ B. Sung sướng hơn tá điền
□ C. Câu a và b đều đúng □ D. Câu a và b đều sai
152.Những tiến bộ của kỹ thuật nông nghiệp dưới thơì phong kiến tản quyền là:
□ A. Biết dùng phân bón
□ B. Gieo trồng theo thời vụ
□ C. Dùng ngựa kéo cày bừa cải tiến
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
153. Lãnh đòa là cơ sở kinh tế mang tính chất:
□ A. Phải mua hàng từ bên ngoài
□ B. Tự cấp, tự túc
□ C. Lệ thuộc vào thành thò
□ D.Trao đổi với lãnh đòa xung quanh
154.Những tiền đề của nền kinh tế hàng hoá ở châu u xuất hiện vào thời gian
nào?
□ A.Thế kỉ thứ XIII □ B. Thế kỉ thứ XVI
□ C. Thế kỉ thứ XI □ D. Thế kỉ IV
155. Thành thò dược lập nên từ?
□ A. Các lãnh đòa, theo ý muốn lãnh chúa
□ B. Các xưởng thủ công nàm ở ngã ba đường, bến sông
□ C. Những vùng mỏ mới khai thác
□ D. Câu a và b đều đúng

156.Cư dân chủ yếu của thành thò là:
□ A. Nông nô và binh lính
□ B. Thợ thủ công và nông nô
□ C. Thợ thủ công và thương nhân
□ D. Lãnh chúa và quý tộc
157.Nôi dung của phường quy là:
□ A. Bảo đảm quyền lợi của thợ thủ công
□ B. Chống sự bốc lột của lãnh chúa
□ C. Xác đònh mối quan hệ giữa các loại thợ
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
158.Mục đích của thương hội là:
□ A. Giữ độc quyền mua bán và bảo vệ hàng hoá
□ B. Giảm giá hàng
□ C. Tăng năng suất của thợ thủ công
□ D. Giữ bí mật nghề nghiệp
159. Vai trò của thành thò ở châu u là:
□ A. Hạng chế sự phát triển của chế độ phong kiến tập quyền
□ B. Xoá bỏ chế độ phong kiến tản quyền
□ C. Lãnh chúa mạnh hơn nhờ thành thò
□ D.Làm cho cuộc sống của nhân dân dễ chòu hơn
160.Đến khoảng thời gian nào?
□ A.Thế kỉ thứ XIV □ B. Thế kỉ thứ X- XIII
□ C. Thế kỉ thứ XV □ D. Thế kỉ XVI
161. Những quốc gia nào đã đi tiên phong trong cuộc thám hiểm bằng đường biển?
□ A. Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha
□ B. Ấn Độ và Hi Lạp
□ C. Tây Ban Nha và Italia
□ D. Đức và Anh
162.Ai là người đi vòng quanh châu Phi và xác đònh có thể đi đến Ấn Độ bằng
đường biển:

□ A. Henry □ B. Côlumbô
□ C. Vaxcô đơ Gama □ D. Điaxơ
163. Ai là người đầu tiên đã đến được Ấn Độ bằng đường biển:
□ A. Vaxcô đơ Gama □ B. Điaxơ
□ C. Henry □ D. Côlumbô
164. Những quốc gia đầu tiên đi cướp bốc của cải tài nguyên ở vùng Nam Mỹ là:
□ A. Pháp và HyLạp
□ B. Bồ đào nha và Tây Ban Nha
□ C. Tây Ba Nha Và Italia
□ D. Mỹ và Đức
165. Phong trào” rào đất cướp ruộng” xuất hiện đầu tiên ở nước nào?
□ A. Bồ đào nha □ B. Pháp
□ C. Anh □ D. Bỉ
166. Giai cấp tư sản đầu tiên ra đời từ:
□ A. Chủ xưởng □ B.Thương nhân
□ C. Câu A và B đúng □ D. Câu A và B sai
167. Giai cấp tư sản đang lên ở châu u đã chống lại hệ tư tưởng của
□ A. Kitô giáo □ B.Do Thái giáo
□ C. Phật giáo □ D. Tin lành giáo
168. Giai cấp tư sản đã xây dựng hệ tư tưởng của mình trên nền tảng:
□ A. Văn hoá trung Quốc □ B.Văn hoá Hy - lạp
□ C. Văn hóo Kitô □ D. Văn hoá hồi giáo.
169. Quê hương của phong trào văn hố Phục Hưng là:
□ A. Italia □ B.Pháp
□ C. Nga □ D. Tây Ban Nha
170. Hệ tư tưởng của chế độ phong kiến châu u là:
□ A. Hồi giáo □ B.Tin Lành giáo
□ C. Kitô giáo □ D. Do Thái giáo
171. Phong trào cải cách tôn giáo nổ ra đầu tiên ở nước nào ?
□ A. Anh □ B.Đức

□ C. Áo □ D. Nga
172. Ai là người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo?
□ A. Linh mục Canvanh □ B.Luthơ King
□ C. Mục sư Luthơ □ D. Tất cả câu trên đều đúng
173. Ai là người lãnh đạo phong trào cải cách tôn giáo thứ hai?
□ A. Luthơ Kinh □ B. Canvanh
□ C. Muynxơ □ D. Luthơ
174. Nội dung của phong trào cải cách tôn giáo ?
□ A. Thủ tiêu vai trò của giáo hội, giáo hoàng
□ B. bãi bỏ những thủ tục và nghi lễ phiền toái
□ C. Quay về với giáo lý Kitô nguyên thuỷ
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
175. Ai là lãnh tụ kiệt xuất của phong trào nông dân Đức
□ A. Hítle □ B. Luthơ
□ C. Luthơ King □ D. Muynxow
176. Sau khi cải cách tôn giáo, nước nào lạc hậu nhất châu u?
□ A. Tây Ban Nha □ B.Đức
□ C. Th Só □ D. Anh
177. Nơi nào ở Việt Nam xuất hiện nền nông nghiệp sơ khai đầu tiên?
□ A. Đồng Nai □ B.Hưng Yên
□ C. Thanh Hoá □ D. Hoà Bình
178. Thời kì Hoà Bình- Bắc Sơn, kỹ thuật chế tạo công cụ của người hiện đại có gì
phát triển?
□ A. Dùng nhiều loại đá khác nhau để làm công cụ
□ B. Biết mài đá
□ C. Chế tạo nhiều loại công cụ: rìu, bôn, chày, lưỡi cuốc đá…
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
179. Một phát minh rất quan trọng của người hiện đại là:
□ A. Lửa □ B.Trồng trọt và chăn nuôi
□ C. Cung tên □ D. Công cụ bằng sắt

180.Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người được gọi là:
□ A. Bộ lạc □ B.Công xã nguyên thuỷ
□ C. Thò tộc □ D. Bầy người nguyên thuỷ
181. Người thời Phùng Nguyên sống cách đây khoảng bao lâu?
□ A. 2000 năm □ B.3500 – 4000 năm
□ C. 1500 năm □ D. 9000-10 000 năm
182. SO sánh với công cụ thời trước, kỹ thuật chế tạo công cụ thời Phùng Nguyên
phát triển như thế nào?
□ A. Kỹ thuật mài đá phát triển cao, nhiều loại hình công cụ
□ B. Kỹ thuật làm đồ gốm phát triển
□ C. Kỹ thuật ghè đá phát triển
□ D. Câu A và B đúng
183. Cuộc sống đònh cư đòi hỏi con gnười phải cải tiến công cụ sản xuất như thế
nào?
□ A. Chuyển từ sử dụng đồ đá sang sử dụng đồ đồng để tạo năng suất cao hơn
□ B. Kỹ thuật chế tạo cung tên phát triển nên người đàn ông có vai trò ngày càng cao
hơn
□ C. Đóng nhiều thuyền bè lớn để phát triển buôn bán
□ D. Phát triển việc chế tạo vũ khí đẻ tiến hành chiến tranh
184. Những bằng chứng nào cho thấy xưa kia nước ta có nghề đúc đồng?
□ A. Tìm thấy vật dụng hàng ngày bằng đồng
□ B. Tìm thấy trống đồng
□ C. Tìm thấy vũ khí bằng đồng, trống đồng
□ D. Tìm được nhiều cục đồng, xỉ đồng, dây đồng, dùi đồng
185. Người Việt cổ đã trồng lúa nước ở những khu vực nào?
□ A. Đồng băng ven sông lớn □ B. Thung lũng núi cao
□ C. Trong rừng rậm □ D. Thảo nguyên
186. Cư dân của văn hoá nào đã mở đầu thời đại đồng thau ở nước ta?
□ A. Cư dân văn hoá Phùng Nguyên
□ B. Cư dân văn hoá Hoa Lộc

□ C. Cư dân văn hoá Đồng Đậu
□ D. Cư dân văn hoá Gò Mun
187. Những dấu tích về kó thuật luyện kim của Việt nam được tìm thấy ở đâu?
□ A. Phùng Nguyên □ B.Sông Bé
□ C. Bình Đònh □ D. Hải phòng
188. Cách đây khoảng 3000-4000 năm, các bộ lạc sống đònh cư ở vùng Nam Trung
Bộ là chủ nhân của nền văn hoá:
□ A. Sa huỳnh □ B. Óc Eo
□ C. Đồng Nai □ D. Đông Sơn
189. Nghề chính của cư dân Sa Huỳnh là:
□ A. Đánh cá □ B.Săn bắn
□ C. Trồng lúa □ D. Khai thác rừng
190. Napôlêông III quyết đònh tiến hành chiến tranh với Phổ vì muốn:
□ A. Chiếm vùng Tây nước Đức
□ B.Ngăn cản việc thống nhất nước Đức
□ C. Xoa dòu mâu thuẫn trong nước
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
191.Ngày 4/9/1970, tại Pari, sự kiện gì đã xảy ra?
□ A. Nhân dân Pari khởi nghóa, lật đổ đế chế thứ hai
□ B. Napôlêông III đầu hàng Phổ
□ C. Công xã Pari thắng lợi
□ D. Napôlêông III bò xử tử
192. Sau khi lật đổ Napôlêông III, nhân dân Pari có nguyện vọng gì?
□ A. Thiết lập chế độ cộng hoà
□ B. Bảo vệ Tổ quốc lâm nguy
□ C. Đưa con của Napôlêông III lên kế vò
□ D. Câu A và B đúng
193. Sáng sớm 18/3/1871, sự kiện gì đã xảy ra tại Pari?
□ A. Thành lập Công xã Pari
□ B. Chie đánh lén để cướp đại bác của Quốc dân quân ở đồi Môngmác

□ C. Bầu quốc hội mới
□ D. Nhân dân Pari bầu Hội đồng Công xã
194. Khi tấn công đồi Môngmác, tại sao chie thua?
□ A. Nhân dân kòp thời hổ trợ Quốc dân quân
□ B. Binh lính của Chie ngả về phía nhân dân
□ C. Câu A và B đúng
□ D. Câu A và B sai
195. Trưa ngày 18/3/1871, sự kiện gì đã xảy ra ở Pari?
□ A. Quốc dân quân chiếm Pari
□ B. Quân Chie chiếm Pari
□ C. Quân Anh tràn vào Pari, tấn công cung điện
□ D. Khai mạc hội nghò đình chiến Pháp – Phổ
196. Công xã Pari tuyên bố thành lập vào thời gian nào? Tại đâu?
□ A. Ngày 18/3/1780 – Luân Đôn
□ B. Ngày 8/3/1781 - Giơnevơ
□ C. Ngày 28/3/1871 - Pari
□ D. Ngày 28/3/1872 – Béclin
197. Nhiệm vụ cấp thiết đầu tiên của Hội đồng công xã là gì?
□ A. Miễn thuế 3 năm cho nhân dân
□ B. Tòch thu toàn bộ xí nghiệp của tư sản
□ C. Đập tan bộ máy nhà nước cũ
□ D. Đại xá cho chính trò phạm
198. Những biện pháp nào của công xã thể hiện rõ tính giai cấp?
□ A. Giao công nhân quản lý xí nghiệp vắng chủ
□ B. Quy đònh chế độ làm việc tiền lương
□ C. Giải quyết nạn thất nghiệp và nhà ở cho công nhân
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
199. Một biện pháp quan trọng nhất của công xã thể hiện tính vô sản của mình là:
□ A. Hoãn trả nợ, tiền thuê nhà cho người nghèo

×