Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

Đề thi môn ngữ văn lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.23 KB, 106 trang )

THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Ngày soạn: 16/8/2008
Tuần một: từ tiết 01 đến tiết 03
Tiết 01 và 02
Khái quát văn học Việt Nam từ cách mạng
tháng Tám 1945 đến hết thế kỉ XX
A. Mục tiêu bài học
Giỳp hc sinh
-Nm c mt s nột tng quỏt v cỏc chng ng phỏt trin, nhng
thnh tu ch yu v nhng c im c bn ca VHVN t Cỏch mng
thỏng Tỏm nm 1945 n ht 1975 .
-Thy c nhng i mi bc u ca vn hc Vit Nam giai on t
1975, nht l t 1986 n ht th k XX.
-Rốn luyn nng lc tng hp, khỏi quỏt, h thng húa cỏc kin thc v
vn hc Vit Nam t Cỏch mng thỏng Tỏm nm 1945 n ht th k XX.
B. Phơng tiện dạy học
+Sách giáo khoa, sách giáo viên
+Thiết kế bài dạy, phiếu học tập
+Tài liệu tham khảo: Tổng tập văn học Việt Nam, Văn xuôi Việt Nam hiện
đại, Thơ Việt Nam 1945-1975.
C. Cách thức tiến hành
Hớng dẫn đọc-hiểu, kết hợp các phơng pháp trao đổi, thảo luận nhóm, trả
lời các câu hỏi .
D. Tiến trình dạy học
1.ổn định, sĩ số?
2. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị học tập của học sinh, tạo tâm thế cho các
em bớc vào giờ học Ngữ văn đầu tiên của năm học mới 2008-2009, với chủ
đề "Trờng học thân thiện, học sinh tích cực"
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Hng.dn Hs tỡm hiu


Nờu nhng nột chớnh v hon
cnh lch s, xó hi, vn húa
Vit Nam t nm 1945 n nm
1975 nh hng n s hỡnh
thnh v phỏt trin ca VHVN
thi kỡ ny?
I. Khái quát văn học Việt Nam từ cách
mạng tháng Tám 1945 đến năm 1975
1. Vài nét về hoàn cảnh lịch sử, xã hội, văn hoá
- ng li vn ngh ca ng Cng sn,
s lónh o ca ng ó gúp phn to nờn
mt nn vn hc thng nht trờn t nc ta.
- Hai cuc khỏng chin chng thc dõn Phỏp
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
1
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Gv tỏi hin li khụng khớ
ca lch s, xó hi by gi qua
cỏc tỏc phm vn h c
Hs tho lun:
- VHVN t nm 1945 n nm
1975 phỏt trin qua my chng
ng? Nờu thnh tu ca mi
chng?
Hc sinh nhúm 1
-Nờu thnh tu ca chng
ng vn hc t nm 1945 n
nm 1954?
v quc M kộo di sut 30 nm ó tỏc

ng sõu sc n i sng vt cht, tinh
thn ca dõn tc, trong ú cú vn hc ngh
thut, to nờn vn hc giai on ny nhng
c im v tớnh cht riờng ca mt nn vn
hc hỡnh thnh , phỏt trin trong hon cnh
chin tranh lõu di v vụ cựng ỏc lit.
-Nn kinh t nghốo nn, chm phỏt trin.
-V vn húa, t nm 1945 n 1975, iu
kin giao lu b hn ch (ch yu tip xỳc v
chu nh hng ca cỏc nc XHCN nh
Liờn Xụ, Trung Quc).
2. Quá trình phát triển và những thành
tựu chủ yếu
a. Chặng đờng từ 1945 đến 1954
-Mt s tỏc phm trong nhng nm 1945-
1946 ó phn ỏnh c khụng khớ h hi,
vui sng c bit ca nhõn dõn ta khi t
nc va ginh c c lp( Ngn Quc
kỡ, Hi ngh non sụng ).
-T cui nm 1946, vn hc tp trung phn
ỏnh cuc khỏng chin chng thc dõn Phỏp
Vn hc gn bú sõu sc vi i sng cỏch
mng v khỏng chin ; tp trung khỏm phỏ
sc mnh v nhng phm cht tt p ca
qun chỳng nhõn dõn; th hin nim t ho
dõn tc v nim tin vo tng lai tt thng
ca cuc khỏng chin.
-Truyn ngn v kớ l nhng th loi m
u cho vn xuụi chng ng khỏng chin
chng Phỏp . Nhng tỏc phm tiờu biu:

Mt ln ti Th ụ v Trn ph Rng ca
Trn ng, ụi mt v rng nht kớ
rng ca Nam Cao, Lng ca Kim Lõn T
1950, ó xut hin nhng tp truyn kớ khỏ
dy dn: Vựng m ca Vừ Huy Tõm, Xung
kớch ca Nguyn ỡnh Thi, t nc ng
lờn ca Nguyờn Ngc
-Th ca: t c nhiu thnh tu xut sc.
+Tiờu biu l nhng tỏc phm: Cnh khuya,
Cnh rng Vit Bc, Rm thỏng giờng ca
H Chớ Minh, Bờn kia sụng ung ca
Hong Cm, Tõy Tin ca Quang Dng, t
nc ca Nguyn ỡnh Thi c bit l tp
th Vit Bc ca T Hu.
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
2
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Nhúm 2 tho lun.
Nờu thnh tu ca chng ng
vn hc t nm 1955 n nm
1964?
Nhúm 3 tho lun.
Nờu thnh tu ca chng ng
vn hc t nm 1965 n nm
1975?
Hs khi tỡm hiu thnh tu ca
mi chng ng cn hng
n nhng vn c th sau :
ni dung, cm hng, thnh tu

v th loi

+ Cm hng chớnh l tỡnh yờu quờ hng t
nc, lũng cm thự gic, ca ngi cuc sng
khỏng chin v con ngi khỏng chin.
-Kch: mt s v kch xut hin gõy s chỳ
ý lỳc by gi nh Bc Sn, Nhng ngi
li ca Nguyn Huy Tng, Ch Hũa ca
Hc Phi
- Lớ lun, phờ bỡnh vn hc cha phỏt trin
nhng ó cú nhng tỏc phm cú ý ngha
quan trng nh bn bỏo cỏo Ch ngha Mỏc
v vn vn húa Vit Nam ca Trng
Chinh, bi tiu lun Nhn ng v tp My
vn ngh thut ca Nguyn ỡnh Thi.
b. Chặng đờng từ 1955 đến 1964
Vn xuụi m rng ti, bao quỏt c khỏ
nhiu vn v phm vi ca hin thc i
sng nh ti khỏng chin chng Phỏp:
Sng mói vi Th ụ ca Nguyn Huy
Tng ; ti hin thc i sng trc Cỏch
mng: Tranh ti tranh sỏng ca Nguyn
Cụng Hoan, Mi nm ca Tụ Hoi; ti
cụng cuc xõy dng CNXH: Sụng ca
Nguyn Tuõn, Mựa lc ca Nguyn Khi.
-Th ca phỏt trin mnh m. Cỏc tp th tp
th xut sc chng ng ny gm cú: Giú
lng ca T Hu, ỏnh sỏng v phự sa ca
Ch Lan Viờn, Riờng chung ca Xuõn Diu.
t n hoa ca Huy Cn , Ting súng ca

T Hanh
-Kch núi cú phỏt trin . Tiờu biu : Mt
ng viờn ca Hc Phi, Ch Nhn v Ni giú
ca o Hng Cm.
c. Chặng đờng từ 1965 đến 1975
-Vn hc tp trung vit v khỏng chin
chng M. Ch bao trựm l ngi ca tinh
thn yờu nc v ch ngha anh hựng cỏch
mng.
-Vn xuụi chng ng ny tp trung phn
ỏnh cuc sng chin u v lao ng, ó
khc ha khỏ thnh cụng hỡnh nh con ngi
Vit Nam anh dng, kiờn cng, bt khut.
+ T tin tuyn ln, nhng tỏc phm truyn
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
3
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
.
Hs nhc li nột chớnh v
ni dung, ngh thut truyn
ngn "Chic lc ng" ó hc
THCS

Nhúm 4 tho lun.
-Vn hc vựng tm chim cú
c im gỡ ỏng lu ý?.
.
kớ vit trong mỏu la ca chin tranh ó
phn ỏnh nhanh nhy v kp thi cuc chin

u ca quõn dõn min Nam anh dng nh
tỏc phm Ngi m cm sỳng ca Nguyn
Thi, Rng x nu ca Nguyn Trung Thnh,
Chic lc ng ca Nguyn Quang Sỏng
+ min Bc, truyn kớ cng phỏt trin
mnh. Tiờu biu l kớ chng M ca Nguyn
Tuõn; truyn ngn ca Nguyn Thnh Long,
Nguyn Kiờn, V Th Hng Tiu thuyt
cng phỏt trin: Bóo bin ca Chu Vn, Ca
sụng v Du chõn ngi lớnh ca Nguyn
Minh Chõu
-Th: t nhiu thnh tu xut sc, ỏnh
du bc tin ln ca nn th ca Vit Nam
hin i. Th chng ng ny th hin rừ
khuynh hng m rng v o sõu cht liu
hin thc, ng thi tng cng sc khỏi
quỏt, cht suy tng, chớnh lun. Nhiu tp
th cú ting vang , to c s lụi cun, hp
dn nh: Mỏu v hoa ca T Hu, Hoa
ngy thng, chim bỏo bóo ca Ch Lan
Viờn, Vng trng qung la ca Phm Tin
Dut, Giú lo cỏt trng ca Xuõn Qunh,
Gúc sõn v khong tri ca Trn ng
Khoa
Lch s th ca chng ng ny c bit ghi
nhn s xut hin v nhng úng gúp ca
th h nh th tr thi kỡ chng M: Phm
Tin Dut, Nguyn Khoa im, Lờ Anh
Xuõn, Lu Quang V, Bng Vit, Nguyn
M, Xuõn Qunh, Thanh Tho

-Kch cng cú nhng thnh tu ỏng ghi
nhn. Quờ hng Vit Nam v Thi tit
ngy mai ca Xuõn Trỡnh, i i trng
ca tụi ca o Hng Cm l nhng v kch
to c ting vang by gi.
d. Văn học vùng tạm chiếm
-Di ch M v chớnh quyn Si Gũn,
bờn cnh xu hng vn hc tiờu cc vn tn
ti xu hng vn hc tin b, yờu nc v
cỏch mng. Ni dung t tng núi chung
ca xu hng vn hc ny u nhm ph
nh ch bt cụng v tn bo, lờn ỏn bn
cp nc v bỏn nc, thc tnh lũng yờu
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
4
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Hãy nêu những đặc điểm
cơ bản của Văn học Việt Nam
từ 1945 đến 1975
Tiết hai
Hs tỡm hiu SGK
-Em bit gỡ v hon cnh lch
s, xó hi, vn húa nc ta t
nm 1975 n ht th k XX?
Cn c vo hon cnh xó hi,
lch s, vn húa, hóy gii thớch
vỡ sao VHVN t nm 1975 n
ht th k XX phi i mi?
Hs Tỡm hiu chuyn bin

v nhng thnh tu ban u ca
VHVN t nm 1975 n ht th
k XX.
nc v ý thc dõn tc; kờu gi, c v cỏc
tng lp nhõn dõn, c bit l thanh niờn, tp
hp lc lng xung ng u tranh.
-Hỡnh thc ca nhng sỏng tỏc ny thng
gn nh: th, truyn ngn, phúng s , bỳt kớ.
-Tỏc gi tiờu biu: V Hnh, Trn Quang
Long, ụng Trỡnh, Sn Nam, Vừ Hng, Lý
Vn Sõm, Vin Phng
3. Những đặc điểm cơ bản của văn học Việt
Nam từ 1945 đến 1975
3 c im chớnh
- Nn vn hc ch yu vn ng theo hng
cỏch mng húa, gn bú sõu sc vi vn
mnh chung ca t nc.
- Nn vn hc hng v i chỳng.
- Nn vn hc ch yu mang khuynh hng
s thi v cm hng lóng mn.
II. Vài nét khái quát về văn học Việt Nam từ
1975 đến hết thế kỉ XX
1. Hoàn cảnh lịch sử, xã hội, văn hoá
-Vi chin thng mựa xuõn nm1975, lch
s dõn tc ta m ra mt thi kỡ mi: thi kỡ
c lp, t do v thng nht t nc. Tuy
nhiờn t nm1975 n nm1985, t nc ta
gp nhng khú khn, th thỏch mi.
-T nm 1986 vi cụng cuc i mi do
ng xng v lónh o, kinh t nc ta

cng tng bc chuyn sang nn kinh t th
trng, vn húa cng cú iu kin tip xỳc
rng rói vi nhiu nc trờn th gii. Tt c
ó to iu kin vn hc phỏt trin phự
hp vi nguyn vng ca nh vn v ngi
c cng nh quy lut phỏt trin khỏch quan
ca nn vn hc.
2. Những chuyển biến và một số thành tựu
ban đầu
Th sau nm 1975 khụng to c sc lụi
cun, hp dn nh giai on trc. Tuy
nhiờn, vn cú nhng tỏc phm ớt nhiu to
c s chỳ ý ca ngi c.
+ Ch Lan Viờn t lõu vn õm thm i mi
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
5
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Hóy nờu nhng thnh tu ban
u ca VHVN t nm 1975
n ht th k XX? (cỏc th
loi: th, vn xuụi, kch)
Qua nhng thnh tu ú,
em cú nhn xột gỡ v VHVN t
nm1975 n ht th k XX ?
K tờn cỏc tỏc phm vn
hc giai on ny m em ó
tng c hoc nghe núi n?
Em cú th túm tt mt tỏc
phm nờu nhn xột vn tt v

ni dung ? giỏ tr ngh thut ?
th ca. Nhng cõy bỳt thi chng M cu
nc vn tip tc sỏng tỏc, sung sc hn c
l Xuõn Qunh, Nguyn Duy, Hu Thnh,
Thanh Tho
-Thnh tu ni bt ca th ca giai on ny
l trng ca: Nhng ngi i ti bin ca
Thanh Tho, ng ti thnh ph ca Hu
Thnh. Mt s tp th cú giỏ tr khi ra i ớt
nhiu to c s chỳ ý: T hỏt ca Xuõn
Qunh, Ngi n b ngi an ca í Nhi,
Th mựa ụng ca Hu Thnh. Nhng cõy
bỳt th thuc th h sau nm 1975 xut hin
nhiu, ang tng bc t khng nh mỡnh
nh: Mt chm xanh ca Phựng Khc Bc,
Ting hỏt thỏng giờng ca Y Phng
-Vn xuụi sau nm 1975 cú nhiu khi sc
hn th ca, mt s cõy bỳt bc l ý thc
mun i mi cỏch vit v chin tranh, cỏch
tip cn hin thc i sng nh Nguyn
Trng Oỏnh, Thỏi Bỏ Li
-T u nhng nm tỏm mi, vn xuụi to
c s chỳ ý ca ngi c vi nhng tỏc
phm nh: ng trc bin ca Nguyn
Mnh Tun, Gp g cui nm ca Nguyn
Khi, Mựa lỏ rng trong vn ca Ma Vn
Khỏng
-T nm 1986, vn hc chớnh thc bc
vo chng ng i mi. Vn hc gn bú
hn, cp nht hn nhng vn ca i

sng hng ngy.
+ Phúng s xut hin cp n nhng vn
bc xỳc ca i sng.
+ Vn xuụi thc s khi sc vi nhng tp
truyn ngn: Chic thuyn ngoi xa v C
lau ca Nguyn Minh Chõu, Tng v hu
ca Nguyn Huy Thip; tiu thuyt Bn
khụng chng ca Dng Hng, Ni bun
chin tranh ca Bo Ninh; bỳt kớ Ai ó t
tờn cho dũng sụng ca Hong Ph Ngc
Tng.
+ Kch núi sau nm 1975 phỏt trin mnh
m. Mt s tỏc phm to c s chỳ ý ca
khỏn gi nh Hn Trng Ba, da hng tht
ca Lu Quang V, Mựa hố bin ca Xuõn
Trỡnh
+ Lớ lun, nghiờn cu phờ bỡnh vn hc cng
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
6
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Hs t rỳt ra nhn xột, Gv
b sung thờm.
Hs xem phn ghi nh SGK
Nờu nhn xột chung nht, khỏi
quỏt nht v VHVN t nm
1945 n ht th k XX?
Gv cht ý v cho hc sinh c
li ghi nh SGK.
cú s i mi. Ngoi nhng cõy bỳt cú tờn

tui, ó xut hin mt s cõy bỳt tr cú
nhiu trin vng.
**Tiu kt:
T sau nm 1975, nht l t 1986, VHVN
tng bc chuyn sang giai on mi. Vn
hc vn ng theo hng dõn ch húa ,
mang tớnh nhõn bn v nhõn vn sõu sc.
ti, ch a dng; th phỏp ngh thut
phong phỳ; cỏ tớnh sỏng to ca nh vn
c phỏt huy.
Cỏi mi ca vn hc giai on ny l tớnh
cht hng ni, i vo hnh trỡnh tỡm
kim bờn trong, quan tõm nhiu hn ti
s phn cỏ nhõn trong hon cnh phc
tp, ithng Bờn cnh ú, cũn ny sinh
mt vi xu hng tiờu cc, nhng lỳng tỳng,
bt cp, nhng biu hin quỏ , thiu lnh
mnh. trong vn hc
III. Kết luận
Củng cố
Hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau

+Hc bi v lm bi tp phn luyn tp,
trang 19 (SGK)
+Tỡm c mt s tỏc phm vn hc giai
on (Túm tt ni dung, ghi li vo s tay)
+Chun b bi mi: Ngh lun v mt t
tng, o lý.
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
7

THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Phiếu học tập
Trờng THPT Lê Viết Thuật. Năm học 2008-2009
Môn Ngữ văn
Bài: .
Lớp Nhóm Ngày Tháng Năm 200 .
Nội dung: _____________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
Nội dung :_____________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________

____________________________________________________________
____________________________________________________________
Ngày soạn: 17/8/2008
Tuần một: từ tiết 01 đến tiết 03
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
8
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Tiết 03
nghị luận về một t tởng đạo lí
A. Mục tiêu bài học
+Hs nm c cỏch vit bi ngh lun v mt t tng, o lý, trc ht l
k nng tỡm hiu v lp dn ý.
+Cú ý thc v kh nng tip thu nhng quan nim ỳng n v phờ phỏn
nhng quan nim sai lm v t tng, o lý.
B. Phơng tiện dạy học
+Sỏch giỏo khoa, sỏch Gv
+Thit k giỏo ỏn, phiu hc tp
C. Cách thức tiến hành
Hớng dẫn đọc-hiểu, kết hợp các phơng pháp trao đổi, thảo luận nhóm,
trả lời các câu hỏi .

D. Tiến trình dạy học
1. ổn định, sĩ số?
2. Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là khuynh hớng sử thi và cảm hứng lãng mạn ?
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Cho Hs tỡm hiu
Nhúm 1: Cõu th ca T
Hu nờu lờn vn gỡ?

Nhúm 2: Vi Hs, thanh
niờn ngy nay sng nh th
no l sng p?
sng p, con ngi cn
rốn luyn nhng phm cht
no?
Nhúm 3: Cn vn dng
Đề bài
Anh (ch) hóy tr li cõu hi sau ca nh
th T Hu:
Ôi ! Sống đẹp là thế nào, hỡi bạn ?
(Một khúc ca)
1. Tìm hiểu đề
-Vn cn ngh lun: Li sng p
- Sng p:
+ Sng cú lớ tng ỳng n, cao c, phự
hp vi thi i; bit xỏc nh vai trũ
trỏch nhim ca bn thõn.
+Cú i sng tỡnh cm ỳng mc, phong
phỳ v hi ho.
+Cú hnh ng ỳng n.
-Để sng p, con ngi cn phi rốn
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
9
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
nhng thao tỏc lp lun no
cho bi trờn?
Nhúm 4: Bi vit ny cn
s dng t liu thuc lnh vc

no lm dn chng? Cú
th nờu cỏc dn chng trong
vn hc khụng? Vỡ sao?
Dn ý ca mt bi lm
vn bao gm my phn?
-Yờu cu ca phn m bi?
- Cú nhng cỏch no gii
thiu vn ?
Dẫn chng: Sng l cho
õu ch nhn riờng mỡnh(T
y-T Hu), Sng l cho
cht cng l cho(T Hu);
Nhng tm gng hi sinh cao
c vỡ lớ tng: Nguyn Trói,
Trn Bỡnh Trng, Lờ Vn
Tỏm, Vừ Th Sỏu
Yờu cu ca kt bi?
Cỏch lm bi
luyn nhng phm cht:
+ Chm ch hc tp, khiờm tn hc hi;
bit nuụi dng hoi bóo, nhng c m,
khát vọng .
+ Thng xuyờn tu dng, rốn luyn
o c; bao dung, lng, cú tỡnh yờu
thng con ngi.
* Cỏc thao tỏc ngh lun cn vn dng:
Gii thớch, phõn tớch, chng minh, bỡnh
lun, bỏc b, so sỏnh.
* Cn s dng cỏc t liu trong i sng
thc t v trong vn hc.

2. Lập dàn ý
Mở bài
-Nờu vn cn ngh lun.
-Trớch dn nguyờn vn cõu th
-Nờu quan im ca bn thõn
-Cú th gii thiu vn theo nhiu cỏch:
quy np, din dch, nờu phn , trc tip,
giỏn tip
Thân bài
-Gii thớch nh th no l li sng p?
-Phõn tớch nhng khớa cnh biu hin li
sng p v gii thiu mt s tm gng
sng p trong i sng v trong vn hc.
-Phờ phỏn nhng quan nim v li sng
khụng p trong i sng: li sng v k,
buụng th, cú nhng suy ngh v hnh
ng trỏi ngc vi chun mc o c.
-Xỏc nh phng hng, bin phỏp phn
u cú th sng p: thng xuyờn tu
dng, rốn luyn o c, li sng phự
hp vi thi i v chun mc o c xó
hi.
Kết bài
- Khng nh ý ngha ca sng p.
- Liờn h v rỳt ra bi hc cho bn thõn.
3. Cách làm bài nghị luận về một t tởng
đạo lí
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
10
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị

Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt

B cc ca bi cú my
phn?

Phn thõn bi tiến hành
các bớc nh th no?
Cỏch din t?

Hs hot ng theo nhúm
Gv: nh hng, dn dt,
kim tra hot ng ca Hs

Hs tho lun, trỡnh by
Hng dẫn Hs cách su
tầm tài liệu trên báo chí,
a. Bố cục
Bi ngh lun v t tng o lớ gm 3
phn: m bi, thõn bi, kt bi.
b. Các bớc làm bài
-Gii thớch khỏi nim ca bi.
-Gii thớch v chng minh vn t ra.
-Phõn tớch nhng mt ỳng; bỏc b nhng
biu hin sai cú liờn quan n vn bỡnh
lun.
-Nờu ý ngha bi hc.
Lu ý
Din t cn chun xỏc, mch lc, cú th
s dng mt s phộp tu t v yu t biu
cm nhng phi phự hp.

Ghi nhớ (SGK)
4. Luyện tập

Bi tp 1
-Vn m Nờ-Ru t ra l vn hoỏ v
nhng biu hin con ngi.
-Ta t tờn cho vn bn l: Vn hoỏ con
ngi.
-Tỏc gi s dng cỏc thao tỏc lp lun:
gii thớch, chng minh, phõn tớch, bỡnh
lun.
+on t u n hn ch v trớ tu
vn hoỏ Gii thớch + khng nh vn
(chng minh)
+Nhng on cũn li l thao tỏc phõn
tớch, bỡnh lun.
+Cỏch din t rừ rng. Vn giu hỡnh
nh.
Bi tp 2
Cỏc yờu cu khi lm mt bi ngh lun v
t tng, o lớ
Củng cố
Hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau
Tuyờn ngụn c lp (H Chớ Minh)
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
11
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
mạng Internet, nguồn băng
đĩa t liệu.


Su tầm tài liệu, tranh ảnh, băng đĩa về
buổi lễ Tuyên ngôn 2 / 9 /1945 và xuất xứ
bản Tuyên ngôn Độc lập
Ngày soạn: 18/8/2008
Tuần hai: từ tiết 04 đến tiết 06
Tiết 04
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
12
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
tuyên ngôn độc lập
(Phần một: tác giả)
A. Mục tiêu bài học
Giúp học sinh
1. Về kiến thức.
Hiểu đợc quan điểm sáng tác, sự nghiệp văn học và những nét chính về
phong cách nghệ thuật của Hồ Chí Minh
2. Về kĩ năng
Hs trên cơ sở bài khái quát biết vận dụng có hiệu quả vào việc đọc hiểu các
tác phẩm văn học của Hồ Chí Minh
3. Về t tởng
Học sinh thể hiện lòng biết ơn vô hạn với công lao vĩ đại của Đảng, của Bác
Hồ kính yêu. Vị lãnh tụ vĩ đại của Cách mạng Việt Nam "Danh nhân văn
hoá thế giới"
B. Phơng tiện dạy học
+Sỏch giỏo khoa, sỏch Gv.
+Thit k giỏo ỏn, phiu hc tp
+T liệu về cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của chủ tịch hồ Chí Minh
C. Cách thức tiến hành
Hớng dẫn đọc-hiểu, kết hợp các phơng pháp trao đổi, thảo luận nhóm,

trả lời các câu hỏi .

D. Tiến trình dạy học
1. ổn định, sĩ số?
2. Kiểm tra bài cũ:
Cách làm bài văn nghị luận về một t tởng đạo lí?
3. Bài mới
Bỏc sng nh tri t ca ta
Yờu tng ngn lỳa mi nhnh hoa
T do cho mi i nụ l
Sa em th, la tng gi
(Bỏc i - T Hu)
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
I. Vài nét về tiểu sử.
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
13
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Hoùc sinh ủoùc SGK
Khuyến khích Hs kể, trình
bày theo t liệu mình đẫ chuẩn
bị tại nhà
Gv: kết hợp lồng vào
trong bài t tởng chỉ đạo của
cuộc tuyên truyền vận động
"Học tập và làm theo tấm
gơng đạo đức Hồ Chí
Minh"



.
Tóm tắt những nét chính
về quá trình hoạt động cách
mạng của Hồ Chí Minh?
(chú ý các mốc thời gian).
Cho Hs trình bày những t
liệu su tầm về quá trình hoạt
động cách mạng của Ngời
1. Tiểu sử
+ Hồ Chí Minh tên gọi thời niên thiếu là
Nguyễn Sinh Cung, trong thời kì đầu hoạt
động cách mạng, ngời lấy tên Nguyễn ái
Quốc.
Ngời sinh ngày: 19/ 5/1890 trong một gia
đình nhà nho yêu nớc.
- Quê quán: Làng Kim Liên (làng Sen), xã
Kim Liên huyện Nam Đàn Nghệ An
- Gia đình:
+Cha là cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc
+Mẹ là cụ Hoàng Thị Loan
- Thời trẻ Ngời học chữ Hán, sau đó học
trờng Quốc học Huế, có thời gian ngắn
dạy học ở trờng Dục Thanh, Phan Thiết.
2. Quá trình hoạt động cách mạng
+ Năm 1911, Hồ Chí Minh ra đi tìm đờng
cứu nớc. Tháng 1/1919, Ngời gửi tới Hội
nghị Véc xay bản Yêu sách của nhân dân
An Nam, kí tên Nguyễn ái Quốc. Năm
1920, dự Đại hội Tua và là một trong
những thành viên đầu tiên sáng lập Đảng

Cộng sản Pháp. Từ 1923 đến 1941 Ngời
hoạt động chủ yếu ở Liên xô và Trung
Quốc.
-Hồ Chí Minh đã tham gia thành lập nhiều
tổ chức cách mạng nh: VNTNCMĐCH
(1925).
Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở á
Đông(1925) và chủ trì Hội nghị hợp nhất
các tổ chức cộng sản trong nớc ở Hơng
Cảng.
- Tháng 2/1941 Ngời về nớc trực tiếp lãnh
đạo cách mạng.
- Ngày 13/8/1942 Ngời sang Trung Quốc,
hoạt động cách mạng và vô cớ bị chính
quyền Tởng Giới Thạch bắt và giam cầm
trong 13 tháng trời
Ngày 2/9/1945 Ngời đọc bản Tuyên ngôn
Độc lập.
Ngời mất ngày 2/9/1969.
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
14
THPT Lª ViÕt Tht-Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 12- ch¬ng tr×nh chn- Ngun ViÕt NhÞ
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Yªu cÇu cÇn ®¹t
 Tr×nh bµy v¾n t¾t quan
®iĨm s¸ng t¸c v¨n häc cđa Hå
ChÝ Minh?


“Nay ở trong thơ nên có
thép

Nhà thơ cũng phải biết xung
phong”
Em hiĨu c©u th¬ nµy nh thÕ
nµo?
 Tãm t¾t ng¾n gän di s¶n
v¨n häc cđa Hå ChÝ Minh.
®ång thêi kĨ tªn nh÷ng t¸c
phÈm tiªu biĨu qua c¸c thĨ
lo¹i s¸ng t¸c cđa Ngêi?
 Nªu mơc ®Ých s¸ng t¸c
v¨n ch¬ng cđa chđ tÞch Hå
ChÝ Minh ?
II. Sù nghiƯp v¨n häc
1. Quan ®iĨm s¸ng t¸c
a. TÝnh chiÕn ®Êu cđa v¨n häc
-V¨n nghƯ lµ ho¹t ®éng tinh thÇn phong
phó phơc vơ cho sù nghiƯp c¸ch m¹ng,
ho¹t ®éng v¨n häc còng lµ ho¹t ®éng
chÝnh trÞ cđa ngêi c¸ch m¹ng. Nhµ v¨n
còng ph¶i cã tinh thÇn xung phong nh
nh÷ng ngêi chiÕn sÜ ngoµi mỈt trËn.
-Quan ®iĨm nµy ®ỵc thĨ hiƯn trong “Kh¸n
thiªn gia thi h÷u c¶m” vµ “Th gưi c¸c
nghƯ sÜ nh©n dÞp triĨn l·m héi häa 1951”.
-Quan ®iĨm nµy cã sù kÕ thõa trong
trun thèng VH d©n téc vµ ph¸t huy
trong thêi ®¹i ngµy nay.
b. TÝnh ch©n thùc vµ tÝnh d©n téc cđa v¨n
häc
-Ngêi yªu cÇu v¨n nghƯ sÜ viÕt cho hay,

cho ch©n thËt, cho hïng hån hiƯn thùc ®êi
sèng. Ph¸t huy cèt c¸ch d©n téc, gi÷ g×n
sù trong s¸ng cđa tiÕng ViƯt, ®Ị cao sù
s¸ng t¹o cđa ngêi nghƯ sÜ.
-VỊ mỈt h×nh thøc, nghƯ tht cđa t¸c
phÈm ph¶i cã sù chän läc, ph¶i cã sù s¸ng
t¹o, ng«n ng÷ trong s¸ng tr¸nh sù cÇu k×
vỊ h×nh thøc.
Quan ®iĨm nghƯ tht trªn hoµn toµn
®óng ®¾n vµ tiÕn bé
C. TÝnh mơc ®Ých cđa v¨n ch¬ng
-Ngêi quan niƯm, ngêi cÇm bót ph¶i
xt ph¸t tõ mơc ®Ých, ®èi tỵng tiÕp nhËn
®Ĩ qut ®Þnh ®Õn néi dung vµ h×nh thøc
t¸c phÈm.
-Ngêi cÇm bót ph¶i x¸c ®Þnh:
+ViÕt cho ai ? (§èi tỵng s¸ng t¸c)
+ViÕt ®Ĩ lµm g× ? (Mơc ®Ých s¸ng t¸c)
+ViÕt c¸i g× ? (Néi dung s¸ng t¸c)
+ViÕt nh thÕ nµo? (H×nh thóc s¸ng t¸c)
- Mơc ®Ých s¸ng t¸c: lµm c¸ch m¹ng
- Xt ph¸t tõ quan ®iĨm ®ã mµ c¸c t¸c
phÈm cđa Ngêi lu«n cã t tëng s©u s¾c vµ
N¨m häc 2008-2009 - Líp d¹y 12.A2
15
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Hs liệt kê tên các tác
phẩm của Ngời trên bảng phụ
hình thức nghệ thuật sinh động, nhất quán

về nội dung, gắn bó hữu cơ với sự nghiệp
cáchmạng vĩ đại của Ngời.
2. Di sản văn học.
a. Văn chính luận.
-Với mục đích chính trị, văn chính luận
của ngời viết ra nhằm tiến công trực diện
kẻ thù.
-Những tác phẩm chính luận thể hiện một
lí trí sáng suốt, trí tuệ sắc sảo và cả một
tấm lòng yêu ghét nồng nàn, sâu sắc, tầm
hiểu biết sâu rộng về văn hóa, về thực tiễn
cuộc sống. Chính vì thế văn chính luận
của Ngời trở thành những áng văn chính
luận mẫu mực. Những tác phẩm tiêu biểu:
Bản án chế độ thực dân Pháp" 1925
Tuyên ngôn Độc lập" 1945
Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến"
1946
b. Truyện và kí
-Từ những năm 20 của thế kỉ 20 (1920-
1925) khi Nguyễn ái Quốc đang hoạt
động cách mạng bên Pháp, Ngời đã sáng
tác một số truyện, kí đặc sắc, sau đó đợc
tập hợp lại trong tập Truyện và kí.
-Những tác phẩm có tính chiến đấu cao,
thể hiện vẻ đẹp trí tuệ sắc sảo với trí tởng
tợng phong phú, vốn văn hoá sâu rộng và
tính thực tiễn nhằm tố cáo, châm biếm, đả
kích TD và PK ở các nớc thuộc địa đồng
thời ca ngợi những tấm gơng yêu nớc,

chiến đấu dũng cảm
-Những truyện và kí của Nguyễn ái Quốc
đợc viết bằng một bút pháp hiện đại, nghệ
thuật trần thuật linh hoạt tạo nên những
tình huống truyện độc đáo, những hình t-
ợng sinh động.
-Những tác phẩm chính:
Pari, Con ngời biết mùi hun khói, Vi
hành, Vừa đi đờng vừa kể chuyện.
-Ngoài ra Ngời còn viết một số tác phẩm
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
16
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Nêu nội dung chính của
tập thơ Nhật kí trong tù
Hs làm việc theo nhóm
Trình bày ngắn gọn những nét
phong cách đặc sắc trong di
sản văn học của Hồ Chí
Minh, qua các thể loại sáng
tác cụ thể ?
khác nh:
Nhật kí chìm tàu (1931)
Vừa đi đờng vừa kể truyện (1963)
C. Thơ ca
-Sự nghiệp thơ ca của Bác vô cùng phong
phú và tên tuổi của ngời gắn liền với tập
thơ Nhật kí trong tù.
+Tác phẩm ghi lại một cách chân thực

chế độ nhà tù Trung Quốc thời Tởng Giới
Thạch (T/c hớng ngoại).
+ Phản ánh bức chân dung tinh thần tự
họa của Hồ Chí Minh (T/c hớng nội).
+ Nhật kí trong tù là một tập thơ đặc sắc
thể hiện sự đa dạng và linh hoạt về bút
pháp nghệ thuật, kết tinh giá trị t tởng và
nghệ thuật thơ ca Hồ Chí Minh.
-Ngoài NKTT, còn phải kể đến một số
chùm thơ ngời làm ở Việt Bắc trong
những năm kháng chiến. Với một phong
thái ung dung, hoà hợp với thiên nhiên,
thể hiện bản lĩnh của ngời lãnh tụ cách
mạng vĩ đại
3. Phong cách nghệ thuật
Phong cách nghệ thuật của Hồ Chí Minh
độc đáo mà đa dạng.
Văn chính luận
Ngắn gọn, súc tích, lập luận chặt chẽ, lí
lẽ đanh thép, bằng chứng thuyết phục,
giàu tính luận chiến và đa dạng về bút
pháp, giàu hình ảnh, giọng điệu đa dang.

Truyện và kí
Thể hiện tính chiến đấu mạnh mẽ và
nghệ thuật trào phúng sắc bén. Tiếng cời
trào phúng nhẹ nhàng mà thâm thuý sâu
cay. Thể hiện chất trí tuệ sắc sảo và hiện
đại.
Thơ ca

Phong cách hết sức đa dạng, hàm súc,
uyên thâm, đạt chuẩn mực về nghệ thuật,
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
17
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Hs đọc ghi nhớ SGK
Tự ghi vào vở
Hs thảo luận nhóm

sử dụng thành công nhiều thể loại thơ. Có
loại thơ tuyên truyền cổ động lời lẽ mộc
mạc giản dị, có loại thơ hàm súc uyên
thâm kết hợp giữa màu sắc cổ điện và bút
pháp hiện đại.
Ghi nhớ SGK
III. Kết luận
IV. luyện tập
Làm bài tập số 1 trong SGK.
Bút pháp cổ điển:
+Thế giới thiên nhiên với những hình ảnh
quen thuộc: cảnh núi rừng, cánh chim
+Giọng điệu thơ phảng phất phong vị thơ
Đờng, Tống.
+Nhân vật trữ tình có phong thái ung
dung tự tại, hoà hợp với thiên nhiên
Bút pháp hiện đại:
+Thiên nhiên không tĩnh lặng nh thơ xa,
mà vui tơi, khoẻ khoắn, vơn tới ánh sáng,
vơn tới sự sống

+Con ngời trong thơ không phải là ẩn sĩ
mà là ngời chiến sĩ cách mạng.
Hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau
Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt

Ngày soạn: 19/8/2008
Tuần hai: từ tiết 04 đến tiết 06
Tiết 05
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
18
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt
A. Mục tiêu bài học
Giỳp học sinh
1. Nhn thc c s trong sỏng ca ting Vit biu hin mt s
phng din c bn v s trong sỏng cng l mt yờu cu i vi vic s
dng ting Vit.
2. Cú ý thc, thúi quen gi gỡn s trong sỏng ca ting Vit khi s dng ;
luụn nõng cao hiu bit v ting Vit v rốn luyn k nng s dng ting
Vit mt cỏch trong sỏng.

B. Phơng tiện dạy học
+Sỏch giỏo khoa, sỏch Gv
+Thit k giỏo ỏn, phiu hc tp
+Ngôn ngữ học đại cơng
C. Cách thức tiến hành
Hớng dẫn đọc-hiểu, kết hợp các phơng pháp trao đổi, thảo luận nhóm. Trả
lời các câu hỏi, làm bài tập SGK

D. Tiến trình dạy học

1.ổn định, sĩ số?
2. Kiểm tra bài cũ:
Những đặc điểm cơ bản của phong cách nghệ thuật Hồ Chí Minh?
3.Bài mới
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Hs c SGK.
+ Qui nh thanh phi ỏnh
du ỳng õm chớnh.
+ Phỏt õm ỳng chun mc.
+ Vit ỳng mu cõu khi s
dng cõu ghộp chớnh ph:
Trong cú ngha l trong tro
khụng cú cht tp, khụng
c.
I. Sự trong sáng của tiếng Việt
1.Ting Vit cú nhng chun mc v qui
tc chung v : Phỏt õm, ch vit, dựng t,
t cõu, cu to li núi
S trong sỏng ca Ting Vit trc ht
bc l chớnh h thng cỏc chun mc
v qui tc chung , s tuõn th cỏc
chun mc v qui tc ú.
2. Ting Vit khụng cho phộp pha tp, lai
cng mt cỏch tựy tin nhng yu t ca
ngụn ng khỏc.
3. S trong sỏng ca ting Vit cũn biu
hin tớnh vn húa, lch s ca li núi.
+ Núi nng lch s, cú vn húa chớnh l
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
19

THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Hs tho lun nhúm
Bỏc H dn: Ting ta cũn
thiu, nờn nhiu lỳc phi vay
mn ting nc khỏc nht l
ting Trung Quc. Nhng
phi cú chng cú mc. Ting
no ta sn cú thỡ dựng ting
ta.
Hs lm bi tp theo nhúm
Hng dn Hs tỡm c cỏc ý
sau:
Hs lm bi tp theo nhúm
Hng dn Hs tỡm c cỏc ý
biu l s trong sỏng ca ting Vit.
+ Ngc li núi nng thụ tc mt lch s,
thiu vn húa lm mt i v p ca s
trong sỏng ca ting Vit.
+ Bit xin li ngi khỏc khi lm sai.
+ Bit cỏm n khi c giỳp .
+ Phi bit giao tip ỳng vai, ỳng tõm
lớ tui tỏc, ỳng ch.
+ Bit iu tit õm thanh khi giao tip
II. Luyện tập
Bi tp 1
Tớnh chun xỏc trong vic dựng t ca
Hoi Thanh v Nguyn Du khi lt t tớnh
cỏch ca cỏc nhõn vt trong Truiyn Kiu
a. T ng ca Hoi Thanh :

- Chng Kim : rt mc chung tỡnh.
- Thuý Võn : cụ em gỏi ngoan.
- Hon Th : ngi n b bn lnh
khỏc thng, bit iu m cay nghit.
- Thỳc Sinh : anh chng s v .
- T Hi : cht hin ra, cht bin i nh
mt vỡ sao l.
- S Khanh cỏi v chi chut du dng
- Bn nh cha : cỏi xó hi ghờ tm ú
sng nh nhỳc.
b. T ng ca Nguyn Du
- Tỳ B :nhn nht mu da.
- Mó Giỏm Sinh : my rõu nhn nhi
- Bc B, Bc Hnh: (ming th) xoen
xoột
Nhng t ng trờn õy ó lt t ỳng
thn thỏi v tớnh cỏch tng nhõn vt, n
mc tng nh khụng cú t ng no cú
th thay th c.
Bi tp 2
t cỏc du cõu vo v trớ thớch hp
m bo s trong sỏng ca on vn :
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
20
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
sau:

- t du chm(.) gia hai t dũng
sụng( dũng ch u)

- t du chm(.) sau nhng dũng nc
khỏc ( dũng th hai)
- t du phy(,) sau dũng ngụn ng
cng vy( dũng ch th hai)
Hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau
Bi lm vn s 1: Ngh lun xó hi
Ngày soạn: 20/8/2008
Tuần hai: từ tiết 04 đến tiết 06
Tiết 06
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
21
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
bài làm văn số một: nghị luận xã hội
A. Mục tiêu bài học
Giỳp học sinh
+Vận dụng kiến thức và kĩ năng về văn nghị luận đã học để viết đợc bài
văn nghị luận xã hội bàn về một vấn đề t tởng đạo lý
+Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý, các thao tác lập luận
để sử dụng trong bài viết
+Nâng cao nhận thức về lí tởng, cách sống của bản thân trong tu dỡng, học
tập và rèn luyện.
B. Phơng tiện dạy học
+Sỏch giỏo khoa, sỏch Gv
+Thit k giỏo ỏn.
C. Cách thức tiến hành
+Nhắc nhở chung tinh thần tự giác trung thực khi làm bài kiểm tra tại lớp,
trên tinh thần cuộc vận động "Hai không" với bốn nội dung.
nghiêm túc thực hiện đúng quy chế kiểm tra thi cử. Giáo viên kiểm tra ý
thức học sinh trong giờ làm bài tại lớp.
+Học sinh làm bài kiểm tra

+Giáo viên thu bài, nhận xét chung.

D. Tiến trình dạy học
1. ổn định, sĩ số?
2. Phát đề cho học sinh: gợi ý nhanh về cách làm bài
3. Học sinh làm bài
Đề bài

"Giá trị của con ngời không ở chân lí ngời đó sở hữu hoặc cho rằng mình
sở hữu, mà ở nỗi gian khó chân thành ngời đó nhận lãnh trong khi đI tìm
chân lý" (Lét-xinh)
Từ câu nói trên, anh (chị) suy nghĩ gì về những thành công và thất bại
trong hành trình tìm kiếm những giá trị cao đẹp của đời sống con ngời ?

Hớng dẫn chấm
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
22
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
I. Yêu cầu chung

Đây là bài viết mở đầu chơng trình Ngữ văn lớp 12, học sinh vừa thực
hành kết quả học tập ở bài lí thuyết đã học ở giờ trớc, vừa thể hiện kiến
thức và kĩ năng làm văn bản thân đã học ở chơng trình lớp 11. Qua bài thi
của học sinh, giáo viên có cơ sở để đánh giá, phát hiện và chọn đợc đối tợng
học sinh có năng lực học tập ở khối D, C; Tiếp tục chon lọc để xây dựng,
bồi dỡng đội tuyển học sinh giỏi Ngữ văn khối 12, có kế hoạch bôig dỡng,
phụ đạo cho học sinh yếu, kém.
Giáo viên có cái nhìn tổng thể, khách quan về trình độ và năng lực học
tập môn ngữ văn của học sinh khối 12, ở những lớp mình giảng dạy trong
năm học 2008-2009.

II. Yêu cầu cụ thể
Học sinh có thể trình bày vấn đề bằng nhiều cách diễn đạt khác
nhau, để thể hiện chân thực cảm xúc, suy nghĩ riêng của mình nhng cần đạt
đợc những ý cơ bản sau đây:
A. Giải thích: (4 điểm)
A.1 (1điểm):
-Giá trị của một con ngời không phải ở "chân lí ngời đó sở hữu" tức không
phải ở những điều sẵn có hiển nhiên
-Hoặc "cho rằng mình sở hữu", tức những ngộ nhận, lầm lẫn do thói kiêu
căng, ngạo mạn ích kỉ của chính bản thân mình
A.2 (1 điểm)
-Điều làm nên giá trị và ý nghĩa của đời sống cá nhân con ngời, cũng nh
hành trình chung của nhân loại trong lịch sử sinh tồn là "nỗi gian khó chân
thành"- chính là những trải nghiệm trong thử thách, khó khăn trên con đờng
đi tìm chân lí, khát vọng để đạt tới chân lý
A.3 (1 điểm)
-"Nỗi gian khó chân thành" đó là hành trình sáng tạo, hành trình đi tìm
chân lí, hành trình hớng tới sự hoàn thiện chân, thiện mĩ của con ng-
ời Hành trình đó không bao giờ dừng lại, nó tồn tại mãi mãi cùng với cuộc
sống của con ngời
A. 4 (1 điểm)
-Phân biệt nỗi khao khát chân lí của con ngời với những tham vọng mù
quáng, thấp hèn của một số ngời
B. Chứng minh (4 điểm)
B.1 (2 điểm)
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
23
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
-Chứng minh bằng những dẫn chứng cụ thể, bằng thực tế đời sống, cuộc đời
của các văn nghệ sĩ, các nhà khoa học, các chiến sĩ đấu tranh cho hạnh

phúc của con ngời (1.điểm)
B.2 (2 điểm)
-Chứng minh bằng những tác phẩm văn học mà học sinh đã đợc học, và đọc
(Những vấn đề đặt ra trong tác phẩm? Những suy nghĩ ? liên tởng của học
sinh về những vấn đề đó?) (1.điểm)
C. Bình nâng cao (2.điểm)
-Trong hành trình tìm kiếm chân lí, con ngời có thể gặp thất bại nhất thời,
nhng con ngời không bao giờ chịu khuất phục, đầu hàng, lùi bớc
-Những trải nghiệm đau đớn, mất mát, hi sinh đều góp phần thể hiện giá trị
của con ngời trên hành trình đi tìm chân lí
Biểu Điểm
Điểm 9 >10: Bài có kết cấu mạch lạc, diễn đạt lu loát, có cảm xúc, đáp ứng
những yêu cầu trên.
Điểm 7>8: Căn bản đáp ứng những yêu cầu trên, kết cấu bài gọn, diễn đạt t-
ơng đối tốt, có thể còn có một vài sai sót nhỏ về lỗi chính tả.
Điểm 5>6: Diễn đạt hợp lí, nắm đợc sơ lợc những yêu cầu trên,nhng cách lập
luận cha sâu sắc, còn mắc từ 5 đến 6 lỗi chính tả.
Điểm 3>4 : Hiểu đề một cách sơ lợc, diễn đạt lúng túng, sai nhiều lỗi chính tả,
ngữ pháp.
Điểm 1>2 : Không đạt các yêu cầu trên, học sinh thể hiện năng lực diễn đạt và
cách trình bày hình thức bài làm văn quá kém.
Điểm 0 : Để giấy trắng, hoặc viết linh tinh không phù hợp yêu cầu đề
Gv: thu bài.
Hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau
Tuyên ngôn Độc lập (phần hai: tác phẩm)



Ngày soạn: 22/8/2008
Tuần ba: từ tiết 07 đến tiết 09

Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
24
THPT Lê Viết Thuật-Giáo án Ngữ văn 12- chơng trình chuẩn- Nguyễn Viết Nhị
Tiết 07 và tiết 08
Tuyên Ngôn độc lập
(Tác phẩm)
A. Mục tiêu bài học
Giỳp Hs :
- Thấy đợc giá trị nhiều mặt và ý nghĩa to lớn của bản tuyên ngôn.
- Hiểu vẻ đẹp của t tởng và tâm hồn tác giả qua bản tuyên ngôn.

B. Phơng tiện dạy học
+Sỏch giỏo khoa, sỏch Gv
+Thit k giỏo ỏn, phiu hc tp
+Các tài liệu tham khảo: tranh ảnh, băng đĩa về ngày 2/ 9 /1945
C. Cách thức tiến hành
Hớng dẫn đọc-hiểu, kết hợp các phơng pháp trao đổi, thảo luận nhóm. Trả
lời các câu hỏi.

D. Tiến trình dạy học
1.ổn định, sĩ số?
2. Kiểm tra bài cũ:
Những nét chính về quan điểm sáng tác văn học nghệ thuật của Hồ Chí
Minh?
3.Bài mới
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt
Hs đọc tiểu dẫn SGK.
Hãy cho biết ho n cảnh sáng
tác của bản TNĐL?
Chủ đề của bản TNĐL ?

I. Tiểu dẫn
1. Hoàn cảnh sáng tác
-Ngày 26-8-1945, Ngời soạn thảo TNĐL
tại ngôi nhà số 48, phố Hàng Ngang, Hà
Nội
- Ngày 2-9-1945, ngời đọc TNĐL klhai
sinh ra nớc VNDCCH.
2. Chủ đề.
-Tuyên bố chấm dứt chế độ thực dân,
phong kiến ở nớc ta.
- Xoá b ỏch đô hộ của Phỏp.
-Thành lập chính phủ độc lập, khai sinh
ra nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà
Năm học 2008-2009 - Lớp dạy 12.A2
25

×