Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tổng hợp bộ đề toán ôn học sinh giỏi từ lớp 1 lên lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.6 KB, 10 trang )

Tờn:……………………………
Đề ôn tập môn toán
Đề số 1:
Bài 1:Điền số:
2 +…
…+3 … - 3
6 -… 6 5 +…
7 -… … - 4

8 -…
Bài 2:tính:
12 +6 -4 =… 10 +9 -7 =……. 12 -2 +6 =…….
3 +12 -5 =… 4 +15 -8 =…… 14 -3 -1 =…….
Bài 3:Tìm hai số cộng lại bằng 15 và số lớn trừ đi số bé cũng bằng 15
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Bài 3:
 Số liền sau của số 19 là số……
 Số liền sau của số 9 là số
 Số liền trước của số 11 là số
 Số liền trước của số 10 là số
Bài 4 :Tìm một số biết rằng số đó cộng với 6 rồi trừ đi 4 thì được kết quả bằng 14.
Bài giải :



Bài 5 :Có bao nhiêu điểm,bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ bên ?
A



H B


Đề số 2:
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang,theo cột
dọc,theo đường chéo đều có kết quả bằng 9
2 4
3
Bài 2:Tính.
30cm +20cm -40 cm =…………. 20 cm +30 cm + 40cm =………
……………………………………………………………………………………
32 +64 -5 =…… 87 -3 - 72 =…………
……………………………………………………………………………………
Bài 3:Đúng ghi Đ sai ghi S:
86 25 48 86 37
- + + - -
24 42 31 26 22
69 77 49 60 59
Bài 4:An có 67 viên bi đựng trong hai túi.Túi thứ nhất có 6 bi.Hỏi túi thứ hai có bao
nhiêu viên bi.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………….
Bài 5:Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 42 rồi trừ đi 35 thì được kết quả bằng 31.
Bài giải:
:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….
Bài 6:hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác.
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

Họ tờn …………………………….
Đề ôn tập môn toán lớp 1
Đề số 3
Bài 1:Tính kết quả để điền dấu cho hợp lý:
a. 5 +4 6 +4 6 – 4 +1 7 – 3 + 2
6 +3 6 -3 8 -5 +9 21 -8 -7
b.1 5 < 9 -2 6 1 < 5 +3
Bài 2:Cành trên có 10 con chim đậu ,cành dưới ít hơn cành trên 7 con chim.Hỏi a. Cả
hai cành có bao nhiêu con chim.
b.Một bác thợ săn bắn rơi 1 con .Hỏi cả hai cành có bao nhiêu con chim.
Bài giải:
a.
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….b.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………
Bài 3: Cho các số từ 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.Hãy lập phép tính cộng để có kết quả bằng 8.
a.Phép cộng có hai số hạng.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………
b.Phép cộng có ba số hạng.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………
c.Phép cộng có 4số hạng.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
Đề số 4
Bài 1:Số ?
19 >12 + >17 13 < - 4 < 15
Bài 2:Điền chữ số thích hợp vào dấu *
1 * * 4 * 7 1 *
+ + - -
3 2 * 4
* 9 16 1 2 * 5
Bài 3:Điền dấu (+;- ) thích hợp vào ô trống:
14 3 2 = 15 14 4 1 = 19
15 2 3 = 16 17 3 1 = 13
Bài 4:Một xe lam chở 10 hành khách .Đến một bến có3 người xuống và 2 người lên
xe.Hỏi xe lam bây giờ có bao nhiêu hành khách
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
….
BàI 5:Mẹ mua thêm cho Huệ 4 quyển vở,thế là Huệ có tất cả 24 quyển vở. Hỏi trước khi
mẹ mua thêm, Huệ có tất cả bao nhiêu quyển vở.
Bài giải:

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………….
Bài 6:Có bao nhiêu điểm ở trong,bao nhiêu điểm ở ngoài hình tròn:
……………………………………………
……………………………………………
A.
B . C.
…………………………………………….
D . H .
Đề ôn tập môn toán lớp 1
Đề số 5
Bài 1:Điền dấu :
70 +6 70 +8 40 +0 0 +40
60 +7 60 + 5 80 +10 70 + 20
BàI 2:Viết các số sau đây thành phép cộng của số tròn chục và số đơn vị: 76, 58,40,66
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………….
Bài 3:Trong một tháng ,ngày 12 trong tháng là ngày thứ hai.Hỏi ngày 19 trong tháng đó
là ngày thứ mấy ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………
Bài 4:Số gì?
-45 + 30 + 6

87   
Bài 5:Bình có 87 viên kẹo ,Bình cho Hoà một số viên kẹo,Bình còn lại 54 viên.Hỏi Bình
đã cho Hoà bao nhiêu viên kẹo?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………….
Bài 6:Vẽ thêm 6 điểm sao cho có 4 điểm ở trong hình tròn và có 5 điểm ở ngoài
hình tam giác.
………………………………
Đề ôn tập môn toán lớp 1
Đề số 6
Bài 1:Điền dấu thích hợp vào ô trống :
32 +26 46 + 11 68 – 23 24 + 22
42 +24 87 – 21 95 - 52 87 - 34
Bài 2:Buổi chiều An tắm lúc 5 giờ, ăn cơm lúc 6 giờ . Hỏi An ăn cơm trước hay tắm
trước.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Bài 3:Nối hai phép tính có kết quả đúng
47 -25
52 +7
66 - 22
88 - 66
24 +35
98 - 30
31 + 13
42 +26

Bài 4:Viết các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 7.
Bài giải:
Ta thấy…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Đề ôn tập môn toán lớp 1
Đề số 7
Bài 1:Tính:
30cm +20cm – 40cm =………… 20cm +30cm +40 cm =……………
70cm – 30cm + 50cm =…………. 80cm -10cm - 50cm =……………
Bài 2: Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 4
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 3:Tổ em có 4 bạn rất ngoan là : Tâm,Lan, Tùng,Toàn và 5 bạn rất giỏi là:
Tùng,Tâm,Hạnh,Mai.Lan.Hỏi tổ em có bao nhiêu bạn vừa ngoan vừa giỏi.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 0 1 2 3 4 5
0
1
2
3
4
5
Bài 5:Hình vẽ có :

a. tam giác đó là :…………………………
……………………………………………………….
b. Hình vuông đó là:…………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Đề ôn tập môn toán lớp 1
Đề số 7
BàI 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
72 + = 79 32 + = 48 + 62 = 67
+ 61 = 67 54 + = 94 50 + = 76
BàI 2: Nối số với phép tính thích hợp:
32 46 67
89 - 22
12 +20
25 +42
98 -52
21 +25
16 + 51
67 - 35
Bài 3:Nhà Dũng nuôi 48 con gà .Mẹ dũng đem bán hết 25 con. Hỏi nhà Dũng còn lại
bao nhiêu con gà.?
Bài giải:
57 -11
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Bài 4:Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm, bao nhiêu đoạn thẳng:
………………………… A H B
…………………………
………………………

……………………….
…………… ……… D I C

×