B GIÁO DO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHẠM HỮU DUY LAM
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ KỸ THUẬT
ĐIỀU CHẾ TÍN HIỆU TỐC ĐỘ CAO TRONG
HỆ THỐNG THÔNG TIN SỢI QUANG
Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử
Mã số: 60.52.70
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Đà Nẵng, Năm 2013
c hoàn thành ti
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ng dn khoa hc: PGS.TS. NGUYỄN VĂN TUẤN
Phn bin 1: PGS.TS. TĂNG TẤN CHIẾN
Phn bin 2: PGS.TS. NGUYỄN HỮU THANH
Lu c bo v ti H ng chm Lu t
nghip Thk thut hp ti hng vào ngày 02
tháng 6
* Có thể tìm hiểu luận văn tại :
- Trung tâm Thông tin - Hc lii hng
1
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong khong th ng vin
thông Vic phát trit bng nhu
ca các dch v vin thông. Tuy nhiên s
t bin trong nhu cu v dch v vin thông nói riêng và
dch v mng ng trt ra nhng thách
thc to li vi h tng mng truyn dn quang.
Sau s i c
phát trin c
ng cách truyn ca h thc ca
h thng và L là khong
cách).
Trong tt c các phn t cu thành h thng truyn dn quang,
công ngh hay k thuu ch tín hing
trong ving các yêu cu ca h thng. Vì vy vic nghiên
cu v công ngh u ch tín hiu quang nhm mu
công ngh va có th c ca mi truyn
dn va có th s dng hiu qu h tng quang sng thi có
th xut ng dng công ngh mi thích hp, hiu qu
m bo chu k sng công ngh cho các thit b truyn dn quang.
2
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
u mt s
t s ng dng trong các h
thng thông tin sng dài th h mi
-
-
-
thông tin quang.
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
a. Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cu các k thuu ch trong h thng truyn dn si
quang.
b. Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cu các h thng thông tin si quang t cao.
tài tp trung nghiên cu v các k thuu ch và giu
ch tín hiu quang trong h thng thông tin si quang t cao.
Nghiên cu các k thuu ch t cao trong h thng thông
tin thc tin.
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
n xuyên sut ca lut hp nghiên
cu lý thuyt và mô ph làm rõ n tài. C th
sau:
-
-
-
3
-
5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VỀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
Vng nghiên cu k thuu ch và giu ch mi
các tín hiu quang giúp nâng cao t ng nh
hiu qu ng dng trong các mng truyn dn quang th h mi.
T c áp dng các k thut này vào h thng truyn dn cáp
quang thc t khai thác s tn d c nhi t
c hiu qu
6. DỰ KIẾN KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
Kt qu d ki
- Mô hình k thuu ch tín hiu quang t cao.
- Các kt qu mô phng ca các k thut
này.
- Các công b kt qu ng d ti.
7. KẾT CẤU LUẬN VĂN
Lu
- 1
cao
Gii thiu tng quan v hing tán sc trong h thng thông tin
st cái nhìn tng quát v
tán sc bao g i và nhng ng ca
hing tán sc.
-
Gii thiu nhu chu t
nhng k thu n nht trong nhng h thng truyn dn
u tiên trên th gi n nhng k thut hii và
phc tp nhng vào các k thut tiên tic
ng dng cho các mng truyn dn quang th h mi có dung
ng ln, khong cách truyn dài và cc dài.
4
- K thuu ch quang trong tm nhìn ca nhà
cung cp thit b
Gii thiu nhng k thuu ch quang trong tm nhìn và l
trình ca các nhà cung cp thit b ni ting trên th gii, vi trng
ng vào nhng k thut tiên tim bo t truyn dn
ln cho tng kênh, t ng ln cho toàn h thng, và
khong cách truyn dn l ng
m ca k thut ca các h thng truyn dn quang phía Bc,
trc Bc- k thuu ch tín hiu
quang.
- Mô phng mt s k thuu ch tín hiu quang
- thuu ch
n ngh cho vi
h m
nhm bo hiu qu cao nht cho các nhu cu truyn tng
trc.
5
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG
THÔNG TIN QUANG TỐC ĐỘ CAO
1.1 GIỚI THIỆU CHƯƠNG
1.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG TỐC ĐỘ CAO
DWDM
1.2.1 Cấu trúc truyền dẫn cơ bản của mạng DWDM
Hình 1.1-
1.2.2 Các thành phần chính của hệ thống DWDM
a. Thiết bị đầu cuối quang OLT
b. Bộ chuyển đổi bước sóng
c. Bộ tách ghép các bước sóng quang
d. Bộ khuếch đại đường truyền
e. Bộ ghép kênh xen rẽ quang OADM
1.3 MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HỆ THỐNG
DWDM
6
1.3.1 Số kênh sử dụng và khoảng cách giữa các kênh
a. Khả năng công nghệ hiện có đối với các thành phần
quang của hệ thống
b. Các yếu tố ảnh hưởng đến khoảng cách giữa các kênh
1.3.2 Vấn đề ổn định bước sóng của nguồn quang và yêu
cầu độ rộng của nguồn phát
a. Ổn định bước sóng của nguồn quang
b. Yêu cầu độ rộng của nguồn phát
1.3.3 Xuyên nhiễu giữa các kênh tín hiệu quang
1.3.4 Suy hao – Quỹ công suất của hệ thống WDM
1.3.5 Tán sắc – bù tán sắc
1.3.6 Ảnh hưởng của các hiệu ứng phi tuyến
a. Hiệu ứng SRS
b. Hiệu ứng SBS
c. Hiệu ứng SPM
d. Hiệu ứng XPM
e. Hiệu ứng FWM
f. Phương hướng giải quyết ảnh hưởng của các hiệu ứng
phi tuyến
1.4 KẾT LUẬN CHƯƠNG
c kh rng
truyn dn ca công ngh nh tuyn
ng lung tín hiu thông qua các
phn t ca mng.
Bên cc gii thiu các nhân t suy hao, méo phi tuyn
n chng kênh truyt ti cn phi khc
phc bng các k thuu ch
7
CHƯƠNG 2
KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ VÀ GIẢI ĐIỀU CHẾ QUANG
2.1 GIỚI THIỆU CHƯƠNG
Trong h thng truyn dn cáp quang, các yu t v suy hao và phi
tuyn ng rt ln chng tín hiu cung cp tu
cuc bit là các tuyn tri dài và ít các trm
l tái to tín hiu. Chính vì l c s dng
các k thuu ch thích h tín hiu tc khôi
phc hn ch ít li nh tin cy cao nht là mt v rt
2.2 ĐIỀU CHẾ CÔNG SUẤT
T nhu ca truyn du ch công sut
dng OOK c dùng trong hu ht các h thng do nhng
li th n trong vic to, phát và thu tín hiu, tính
chng nhim cao ca tín hii vi tp pha quang (optical phase
noise). OOK s dng hai dng xung: không-tr v-không (NRZ)
vi công sut tín hii trong toàn b chu k T
s
ca
ký t, và tr v-không (RZ) vi công sut quang ch chim mt
phn ca T
s
.
2.2.1 Điều chế NRZ-OOK
2.2.2 Điều chế RZ-OOK
2.3 ĐIỀU CHẾ PHA VI SAI
u ch pha, pha ci theo s liu nh
cho phép s dng các tín hi ng c u
không th thc hiu ch công sut và giu ch
trc tiu ch/giu ch
pha có kh i thi nhy máy thu so vi IM/DD. Ví d,
khi so sánh h thng s du ch/giu ch pha vi sai hai
mc DBPSK và h thng s dng OOK, s ci thin này là vào
khong 3 dB [8, 9].
8
Ph xem xét mt s k thuu ch/giu ch pha
c s dng rng rãi trong nh
gin ca k thut này cùng vi nhng tin b trong công ngh
xut hin ca nhng laser ph hp [8, 9].
2.3.1 Điều chế pha vi sai hai mức NRZ-DBPSK
2.3.2 Điều chế pha vi sai hai mức RZ-DBPSK
2.3.3 Điều chế pha vi sai bốn mức DQPSK
ng truyn dn mà không cn nhn
ln phi mã hóa nhit bit vào mt ký tu
ch sai pha bn mc (DQPSK, Differential quadrature phase shift
keying) là k thuu ch u tiên thc hing này.
Vi k thuu ch này
xut k thuu ch DQPSK
quang, mã hoá hai bit d liu vào mt trong b
i cách mã hóa này t baud ca DQPSK ch bng
mt na t bit.
[0,1]2
[10]~32
[1,0]: ký tự
Bit trọng số nhỏ nhất
Bit trọng số lớn nhất
3/2: pha
[1,1] [0,0]0
0,0
Hình 2.13
Tín hiu DQPSK có th c to ra bi các cu trúc máy phát
khác nhau.Mt trong s c gi là c
trên0 xut [11]. Trong cu trúc này, thit
9
b mã hóa (coder) mã tng nhóm hai bit [D
1
D
0
] theo lut vi sai,
ri chuy u ch cho hai nhánh I và
Qcathit b dch pha /2 t
trong hai nhánh, làm cho hai tín hiu trc giao vi tác
ng c u ch, pha ca sóng mang trong hai
ng di. Hai tín hic cng li vi
nhau tu ra ca b u ch.
I
DATA CODER
Điện
Quang
0 00
1
1
1
1
x(t)
Q
MZIM
MZIM
2
Dịch pha
a)
I
DATA CODER
Điện
Quang
0 00
1
1
1
1
x(t)
Q
Tạo RZ
Tạo RZ
32
Phase shift
BPF
Tín hiệu
thu được
b)
+V
bias
-V
bias
T
s
c)
+V
bias
-V
bias
T
s
I
Q
MZIM
MZIM
Hình 2.14
DQPSK
10
[12] xut mt máy phát có cu
rên b). Trong cu trúc này vic dùng các mch
n t trong mch t u ch to ra các xung RZ
(mch impulse shaper) sgây hi
mun cho pha ca tín hia, s dng các mch to dng
xung kiu này phc tùng mt b to dng xung PC ni
tip vi b u ch.
0c) mô t mt máy thu DQPSK g phát hin hai
thành phn ca tín hiuI và Q. Mc dù m vi
mt máy thu NRZ-DBPSK, vn có mt s khác bit:pha ca sóng
c d +/4 và /4
u này là cn thi phát hin các tín hing cc
+|i|và -|i|.
th tính hiu qu khi áp dng k thut mã hóa này,
ta s u qu ph ca nó
11
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
FWHM= 66%
16.67%
t
T
s
P
opt
(a)
12
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
50%
25%
P
opt
t
T
s
(b)
13
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
33%
33%
t
T
s
P
opt
(c)
Hình 2.16 Ph ca tín hiu 40Gbps (a) 66% RZ-DQPSK, (b) 50%
RZ-DQPSK, (c) 33% RZ-DQPSK
2.3.4 Điều chế đa mức kết hợp công suất và pha vi sai
MADPSK
14
2.4 ĐIỀU CHẾ DỊCH PHA
2.5 KẾT LUẬN CHƯƠNG
thuu ch
c s dng trong mng truyn dn quang nhm khc phc các
ng bt li ca suy hao và phi tuy có
cái nhìn tr tng lou ch và t
a chn phù hp vi nhu cu thc t s dng. Do nhu
cu m r n truyn dn nên các k thuu ch pha
hoc pha và công sut nhiu mu.
CHƯƠNG 3
KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ QUANG
TRONG TẦM NHÌN CỦA NHÀ CUNG CẤP THIẾT BỊ
3.1 GIỚI THIỆU CHƯƠNG
p thông tin v tm nhìn và l
mi hóa thit b ng dng các k thuu ch tín hiu quang tiên
tin ca mt s nhà sn xut thit b truyn dn quang. Nhng
thông tin này s giúp VTN, VNPT ch i vi
vic chn la các thit b có k thuu ch tín hiu tiên tin, áp
dng phù hp vào mng truyn dn quang ca VTN và VNPT.
3.2 TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN
3.3 ALCATEL – LUCENT
Alcatel-Lucent cho rng các k thuu ch pha s dng dng
-BPSK, NRZ-DBPSK, NRZ-QPSK và NRZ-
DQPSK có th m bo kh ng nhim ti vi các
ng phi tuyn nu so sánh vi k thuu ch công sut
OOK truyn thng do công sut ca các tín hiu ch pha này
gi theo thi gian.
15
3.4 CIENA/NORTEL CORP
Theo nghiên cu ca Ciena/ Nortel, nhng thách thc ln nht nu
vn s dng k thu u ch công sut OOK truyn th
nâng cao t truyn dn t 10 Gbit/s lên t 40 Gbit/s là nh
ng ca CD, PMD và mt s yu t ng truyn.
Nhng thách thc này có th t qua nu s dng nhng k thut
PDM-DQPSK cho phép ng dng hiu qu vi các t 40
Gbit/s tr lên.
3.5 FUJITSU LTD
Nghiên cu c y k thut RZ-DQPSK có
nht v hi dng giu
ch pha vi sai và dng xung RZ.
V tính chng nhii vi CD, do RZ-DQPSK có t baud
ch bng 1/2 t rng ph bng 60% ca NRZ-OOK
nên k thut này có kh ng nhin so vi
NRZ OOK. RZ- ng nhim vi PMD
ng 2 ln so vi nhng du ch khác.
Vi t baud ch bng na t bit, RZ-DQPSK có ph tín
hi i hp và ít chu ng ca các b lc quang.
u này cho phép tín hiu có th truyn qua nhiu thit b
ROADM trong các m c ln, gm nhiu
phn t mng.
3.6 HUAWEI TECHNOLOGIES
3.7 KẾT LUẬN CHƯƠNG.
n nào th c tm nhìn công
ngh ca các nhà sn xut thit b truyn du. T
lu có cái nhìn trng th la chn
dòng sn ph phù hp cho tng mc tiêu s
dng.
16
CHƯƠNG 4
MÔ PHỎNG MỘT SỐ KỸ THUẬT
ĐIỀU CHẾ TÍN HIỆU QUANG
4.1 GIỚI THIỆU CHƯƠNG
Qua nhc, lu
thuu ch c s dng trong truyn d
ng phân
tích lý thuyt lu xây dng li các h thu ch bng
phn mm và tin hành mô phng. T
chính xác gia lý thuyt và thc t cho mi lou ch. Trong
n tp trung phân tích hai k thuu ch
chính là QPSK và DQPSK.
4.2 PHỔ TÍN HIỆU
Hình 4.1 Ph tín hiu QPSK
-120 -80 -40 0 40 80 120
-100
-90
-80
-70
-60
-50
-40
-30
-20
-10
0
Power (dBm)
Frequence (GHz)
QPSK Spectrum
17
Hình 4.2 Ph tín hiu DQPSK
c tung biu din công sut ca ph tín hi
tính: dBm. Trc hoành biu di rng ca tín hi tính
GHz.
Chú ý: Mối liên quan giữa tần số và chiều dài trong tín hiệu quang
như sau:
Độ rộng phổ 100GHz sẽ gần tương đương 0.8nm.
4.3 SO SÁNH CHẤT LƯỢNG TÍN HIỆU QPSK VÀ DQPSK
4.3.1 Theo Tri Budu Santoso [38]
M li vu ch bng QPSK và DQPSK tính theo
c mô t 4.3
-120 -80 -40 0 40 80 120
-100
-90
-80
-70
-60
-50
-40
-30
-20
-10
0
Power (dBm)
Frequence (GHz)
DQPSK Spectrum
18
Hình 4.3 So sánh BER gia QPSK ( ) và DQPSK ()
T hình v 4.3 ta thy cùng mt t l bit li, t l Eb/No ca
h thng DQPSK l thng QPSK khong 2.3dB. [38]
4.3.2 Kết quả của chương trình mô phỏng
19
Hình 4.4 So sánh BER gia QPSK và DQPSK
4.4 SO SÁNH CÁC LOẠI ĐIỀU CHẾ
4.4.1 So sánh tính chống nhiễm đối với tán sắc màu
18
20
22
24
26
28
30
32
Giá trị OSNR cần thiết để đạt BER=10
-3
tại các độ dư tán sắc
(residual CD) khác nhau
14
16
120-Gbit/s
16-ADPSK
40-Gbit/s
16-ADPSK
120-Gbit/s
PDM 16-ADPSK
42-Gbit/s
DPSK
42-Gbit/s
DQPSK
42-Gbit/s NRZ
42-Gbit/s
ODB (Optical duobinary)
OSNR for BER=10
-3
, dB
107-Gbit/s
Duobinary
100 150 200 250 300 350 4000 50
Residual chromatic dispersion (ps/nm)
Hình 4.5
0 2 4 6 8 10 12
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
10
0
Eb/No in dB
bit error probability, P
b
QPSK and DQPSK
QPSK
DQPSK
QPSK in simulation
QPSK in theory
DQPSK in simulation
DQPSK in theory
20
4.4.2 So sánh tính chống nhiễm đối với PMD
0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
2
Độ thiệt Q tại các giá trị PMD trung bình khác nhau
PMD trung bình, T
s
Độ thiệt Q, dB
0 0.05
0
40-Gbit/s NRZ
16-ADPSK
40-Gbit/s
66%-RZ
16-ADPSK
40-Gbit/s
50%-RZ
16-ADPSK
40-Gbit/s
CSRZ-DQPSK
40-Gbit/s
CSRZ-OOK
40-Gbit/s
RZ-DQPSK
Hình 4.7 So sánh tính chng nhii vi PMD ca các tín hiu khác
nhau
4.4.3 So sánh dạng phổ tín hiệu
4.4.4 So sánh hiệu suất phổ, khoảng cách truyền dẫn
600 800 1000 1400 1800 2400 3000 4000
2
3
4
5
6
7
Hiệu suất phổ và khoảng cách truyền lớn nhất của một số hệ
thống truyền dẫn quang
Khoảng cách truyền lớn nhất, km
Hiệu suất phổ, bit/s/Hz
10 kênh x 112-Gbit/s PDM 16-QAM
8 kênh x 114-Gbit/s RZ
PDM 8-DPSK
8 kênh x 120-Gbit/s PDM
16-ADPSK
107-Gbit/s
4-QAM OFDM
8 kênh x 120-Gbit/s
O-OFDM 4-QAM
120-Gbit/s 16-QAM
O-OFDM SSB
107-Gbit/s DQPSK
8 kênh x120-Gbit/s
16-ADPSK
10 kênh x 107-
Gbit/s NRZ-
DQPSK
10 kênh x100-
Gbit/s PDM
RZ-DQPSK
10 kênh x111-Gbit/s RZ-
DQPSK WDM PDM
10x121.9-Gbit/s 8-QAM
OFDM WDM PDM
134 kênh 110-
Gbit/s PDM
CO-OFDM
QPSK
11 kênh x 112-Gbit/s
O-OFDM PDM QPSK
Giới hạn hiện tại của hiệu suất
phổ-khoảng cách truyền dẫn
400
0
1
Hình 4.8 Hiu sut ph và khong cách truyn ln nht ca mt s
h thng truyn dn
21
4.4.5 So sánh hiệu năng OSNR
CE-RZ
PDM QPSK
[40]
PDM RZ-
DQPSK
[36]
4-QAM
OFDM
[35]
20
22
24
26
28
OSNR cần thiết tại BER=10
-3
, dB
107 Gbit/s
111 Gbit/s
100 Gbit/s
16
18
OSNR cần thiết tại BER=10
-3
đối với một số hệ thống truyền dẫn
CE: Coherent equalization
ODB: Optical duobinary
8-QAM
PDM
OFDM [32]
121.9 Gbit/s
RZ-8PSK
PDM [33]
114 Gbit/s
NRZ-
DQPSK
[37]
107 Gbit/s
NRZ-
OOK
[39]
107 Gbit/s
PDM 16-
ADPSK
[22]
2x60 Gbit/s
16-ADPSK
[22]
120 Gbit/s
Hình 4.9 Giá tr OSNR cn thi c BER=10-3
4.5 MỘT SỐ NHẬN XÉT:
T lu thy:
- Vic s dng các k thuu ch tín hiu nhiu mc có th
tit kic m n cn thi truyn
tín hiu so vng hu ch hai mc.
- Các k thuu ch tín hin dn t u ch
công suu ch pha hoc kt hp c pha và công sut,
và cùng v chuyn dch cc giu
ch t trc ting nht
22
4.6 MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ:
Hình 4.10 K thuu ch và nhng ng dn hình
ng khuyn ngh sau áp dng
cho các d án truyn dn quang ti Công ty Vin thông Liên tnh
vi các ng dng 40-
- u ch c khuyn ngh m
vu ch công sut,
- u ch và giu ch ng nhc khuyn ngh mc
u ch công sut và thu trc tip,
- u ch pha tuyi và giu ch ng nhc khuyn
ngh m u ch và giu ch
pha vi sai,
- Nhng k thuu ch h tr khoc
khuyn ngh m i k thut ch h
tr khong cách kênh 100 GHz,
- Nhng k thut có ph tín hiu hp và gu t s
OSNR thc khuyn ngh m
- Nhng k thut có kh c ng ca các b
lc quang di hp tc khuyn ngh m
23
- Các k thuu ch phc kt hp vi các công ngh x
lý quang tiên tic, tán phân cc, phi tuyn
có kh t cách linh hot và di bù rng yêu
cu truyn dn trong mng quang th h mi da trên công
ngh chuyn mch quang t ng ASTN/ASON/GMPLS vi
cu hình mng mesh.
- Các k thut u ch phc kt hp vi các công ngh mã
hóa s liu FEC tiên ti gim công sut phát tín hiu trong
khi vc hi ng cách
truyn dn ln.
4.7 KẾT LUẬN CHƯƠNG
ng các so sánh các lou ch i ng
ca các nhân t ng truyn, tán sc, tán phân cc,
rn nào hi mi loi
u ch. T có cái nhìn t
thu u ch c s dng trong
truyn dn thông tin quang.
Vin ngh s giúp lu và s
nhìn nhn chun m thuu ch . Bên c
lu la chn mt k thuu ch phù
hng h thng mng.