Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Khái niệm cơ bản về mạch điện và bài tập có giải thích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.95 KB, 28 trang )





1
* 3 thành phần cơ bản của mạch điện là:
Nguồn – Tải – Hệ thống đường dẫn
*4 thành phần kết cấu của mạch điện:
- Nhánh (ví dụ các nhánh 1, 2, 3)
- Nút (ví dụ các nút A, B)
- Vòng (ví dụ các vòng a, b, c)
- Mắt (ví dụ các mắt a, b)
1.1 Mạch điện & kết cấu của mạch điện
MP
ĐC
U
I
1
U
1
U
2
I
2
I
3
A
Nguồn
Tải
Dòng & áp
do nguồn cấp


Dòng tải tiêu thụ
Áp tải tiêu thụ
R
B
a
b
c
1
2
3




2
1.2 Các phần tử c bản của mạch điện
1.2.1 Điện trở
Điện áp trên điện trở: u
R
= R.i (V)
Chú ý: Bên cạnh khái niệm điện trở R, người ta còn
đưa ra khái niệm điện dẫn G = 1/R, tính bằng
SIEMEN (S).
1.2.2 Điện cảm
Điện áp trên điện cảm: u
L
= L. (V)
1.2.3 Điện dung
Điện áp trên điện dung: u
C

= (V)
(với u
C
(t
o
) = 0)
R ()
u
R
i
L (H)
u
L
i
u
C
C (F)
i
dt
di

t
o
t
idt
C
1





3
1.2.4 Nguồn điện
1.2.4.1 Nguồn độc lập
1.2.4.2 Nguồn phụ thuộc

u
1
i
u=e=const
e j u
i=j=const
Nguồn áp độc lập
Nguồn dòng độc lập

ku
1
i
1
ki
1
i
1
ki
1
u
1
ku
1



Nguồn áp phụ
thuộc áp
Nguồn áp phụ
thuộc dòng
Nguồn dòng
phụ thuộc áp
Nguồn dòng
phụ thuộc dòng




4
1.3.1 Định luật OHM đ/v một đoạn mạch
- Đọan mạch thuần TRỞ
u
R
= R.i (V)  i = u
R
/R (A)
- Đọan mạch thuần CẢM

(với i(t
o
) = 0
- Đọan mạch thuần DUNG

(với u
C

(t
o
) = 0)
1.3 Định luật OHM
R ()
u
R
i
L (H)
u
L
i
u
C
C (F)
i
)V(
dt
di
Lu
L

)A(dtu
L
1
i
t
t
L
o



)A(
dt
du
Ci
C

)V(idt
C
1
u
t
t
C
o







5
1.3.2 Định luật OHM đ/v toàn mạch
R
o

tdo
RRR

e
R
e
i



o
R.ieu 
tt
R.iu 
'R.i'e'u
o

'RRR
'ee
R
'ee
i
odo







e’
e
R

o
R
d

R
t
i
u
u
t

R
d
e
R
o
i
u
u’








6
1.4. Định luật KIRCHHOFF
1.4.1 Định luật KIRCHHOFF 1 (định luật nút)

i (đến một nút) = i (rời nút đó)
Ví dụ tại nút A: i
1
+ i
2
+ i
4
= i
3
+ i
5
Hay: i
1
+ i
2
– i
3
+ i
4
– i
5
= 0
Vậy, định luật K1, được phát biểu
theo cách thứ hai như sau:

đại số
i (tại một nút) = 0,
trong đó, dòng nào hớng đến nút
mang dấu (+), dòng nào rời khỏi
nút mang dấu (-)

A
i
1
i
3
i
2
i
4
i
5





7
e
2
1.4.2 Định luật KIRCHHOFF 2 (định luật vòng)

đạisố
u (trong một vòng kín)
= 
đạisố
e (trong vòng kín đó),
trong đó, sức điện động và điện áp nào cùng chiều
với chiều của vòng thì mang dấu (+), ngợc với
chiều của vòng thì mang dấu (-)
Ví dụ trong vòng ABCA:

u
R
+ u
L
- u
C
= e
1
- e
2
- e
3
Hay:
u
L


A
B
i
1
i
3
e
1
e
3
u
R
u

C
i
2
C
R
L
C


t
t
3
2
1
o
dti
C
1
dt
di
Li.R
321
eee 
với u
C
(t
o
) = 0





8
1.5 Các phép biến đổi tng ng
1.5.1 Phép biến đổi nối tiếp
1.5.2 Phép biến đổi song song
,
R
1
R
2
R
k
R
n
R

R

=R
1
+R
2
+…+R
K
+…+R
n


G

R
1

, với
nkTĐ
GGGGG 
21
trong đó:
,
1
1
1
R
G 
, ,
1
2
2
R
G 
, ,
1
k
k
R
G 
n
n
R
G

1

R
1
R
2
R
n
R
k
R






9
R
2
I
1
I
2
I
R
1
Trường hợp đặc biệt:
(Công thức chia dòng)
12

III 
và:
21
21
.
RR
RR
R



)(
21
2
1
RR
R
II


;
1.5.3 Phép biến đổi Y- và -Y
A
B
C
R
BC
R
CA
R

AB
R
A
R
B
R
C
A
B
C
O





10
Biết R
A
,R
B
,R
C
, tìm R
AB
,R
BC
,R
CA
THĐB:

Nếu R
A
= R
B
= R
C
= R
Y
thì R
AB
= R
BC
= R
CA
= R

= 3R
Y
 Phép biến đổi Y  
Biết R
A
,R
B
,R
C
, tìm R
AB
,R
BC
,R

CA
 Phép biến đổi   Y
Biết R
AB
,R
BC
,R
CA
, tìm R
A
,R
B
,R
C
THĐB:
Nếu R
AB
= R
BC
= R
CA
= R

thì R
A
= R
B
= R
C
= R

Y
= R

/3
B
AC
ACCA
R
RR
RRR
.

C
BA
BAAB
R
RR
RRR
.

A
CB
CBBC
R
RR
RRR
.

;
;

CABCAB
CAAB
A
RRR
RR
R


.
CABCAB
ABBC
B
RRR
RR
R


.
CABCAB
BCCA
C
RRR
RR
R


.
;
;






11
1.5.4 Phép biến đổi các nguồn điện
1.5.4.1 Nguồn tng ng
của các nguồn áp mắc nối tiếp
Các nguồn sức điện động e
k
mắc nối tiếp tương
đương với một nguồn có sức điện động:
e

= 
đạisố
e
k
Trong đó: nguồn sức điện động e
k
nào cùng chiều
với dòng điện i thì mang dấu (+), ngược chiều với
dòng điện i thì mang dấu (-).
Ví dụ:
e
1
e
2
e
3

i

e

= e
1
+e
2
-e
3
i

 
1.5.4.2 Nguồn tng ng
của các nguồn dòng mắc song song
Các nguồn dòng j
k
mắc song song tương đương với
một nguồn dòng:




12
Trong đó: nguồn dòng j
k
nào cùng chiều với dòng
điện i thì mang dấu (+) , ngược chiều với dòng điện i
thì mang dấu (-).
Ví dụ,

1.5.4.3 Nguồn áp tng ng
với một nguồn dòng và ngợc lại
i
j
2
j
3
j
1
i
j

= j
1
+ j
2
- j
3



e
j = e/R
o
R
o
R
o
j


= 
đạisố
j
k






13
1.6 Giải mạch điện bằng phng pháp dòng nhánh
Nguồn áp (e, R
o
) có thể được thay thế tương đương
bằng một nguồn dòng (j, R
o
), với j = e/R
o
và R
o
song
song với nguồn dòng j.
1.6.1 Thế nào là phng pháp dòng nhánh?
* Dòng nhánh là dòng trong mỗi nhánh
Nguồn dòng (j, R
o
) có thể được thay thế tương đương
bằng một nguồn áp (e, Ro), với e = j.Ro và Ro nối tiếp
với nguồn sđđ e.

e = j.R
o
R
o
j
R
o




14
* Như vậy, nếu mạch có n nhánh, để tìm dòng trong
mỗi nhánh, cần một hệ n phương trình
* Gọi số nhánh là n, số mắt là M và số nút là N, ta
luôn luôn có: n = M + (N - 1) (*)
* Với mỗi nút, dựa vào định luật K1, ta viết được 1
phương trình nút.Tổng cộng ta cần viết tất cả
(N - 1) phng trình nút.
* Với mỗi mắt, dựa vào định luật K2, ta viết được 1
phương trình vòng.Tổng cộng ta cần viết tất cả
M phng trình vòng.
* Theo quan hệ (*), với (N -1) phương trình nút và M
phương trình vòng nói trên, ta có tổng cộng n phng
trình. Vì thế, giải hệ n phương trình này, ta tìm được
dòng trong n nhánh cần tìm.






15
1.6.2 Các bớc giải mạch điện bằng
phng pháp dòng nhánh
Bước 1: Đếm số nhánh
(n), số nút (N) và số
mắt (M) của mạch điện
Bước 2: Viết (N-1)
phương trình nút và M
phương trình vòng
Bước 3: Giải hệ phương
trình nút và hệ phương
trình vòng viết được ở
bước 2
Tóm lại, để tìm ợc đầy đủ tất cả dòng
nhánh của một mạch điện, ta cần phải giải một hệ
phng trình nút (K1) và một hệ phng trình vòng
(K2) tng ứng với số nút (tùy ý bỏ đi 1 nút) và số
mắt của mạch điện. Vì vậy, phng pháp dòng
nhánh còn có tên là “hệ phng trình K1, K2 đủ”.
12Ω
a
b
c
d
I
1
I
2
I

3
I
4
I
5
I
6


12Ω


12V




16
1.6.3 Bài tập áp dụng phng pháp dòng nhánh
Tìm dòng trong mỗi nhánh của mạch điện sau đây:
Giải: Vì mạch điện có 6 nhánh nên cần có 6 phương
trình. Việc giải một hệ 6 phương trình không đơn giản,
vì vậy ta cần phải dùng phép biến đổi tương đương, ở
đây là phép biến đổi  - Y để giảm số nhánh xuống còn
3 (thay vì 6).
Bước 1: Biến đổi mạch
Thay 3 điện trở 8,
12, 6 mắc abc bởi 3
điện trở R
a

, R
b
, R
c
mắc
YOabc tương đương như
hình bên.
a
b
c
d
O
I
1
I
4
I
6


12Ω
R
a
R
b
R
c
12V






17
Bước 2: Viết 1 phương trình K1 và 2 phương trình K2
Tại nút a: I
1
- I
4
- I
6
= 0 (1)
Mắt bên trái : (4 + R
a
)I
1
+ (4 + R
b
)I
4
= 12
hay (4 + 48/13)I
1
+ (4 +36/13)I
4
= 12 (2)
Mắt bên phải: (4 + R
b
)I
4

+ (12 + R
c
) = 0
hay (4 +36/13)I
4
+ (12 + 24/13)I
6
= 0 (3)
Bước 3: Giải (1), (2), (3), ta được:
I
1
= 0,98 A ; I
4
= 0,66 A ; I
6
= 0,32 A
Bước 4: Tìm các dòng còn lại
Ω;
136812
12(6)
R
36
b



Ω;
13
48
6812

12(8)
a
R 


Ω
136812
6(8)
R
24
c



U
o
/2




18
Chú ý: Trường hợp trong
mạch có nguồn phụ
thuộc thì, nhất thiết
trong hệ phương trình
dùng để giải, phải có
“phương trình nguồn phụ
thuộc”. Xem ví dụ sau.
0,53A

8
)0,32(24/13)0,98(48/13
8
.RI.RI
8
UU
8
U
I
c6a1OcaOac
3







Từ đó: I
2
= I
1
– I
3
= 0,98 - 0,53 = 0,45 A
và I
5
= I
6
– I

3
= 0,32 - 0,53 = - 0,21 A
(I
5
có chiều thực là từ nút c đến nút b)
I
2
4A


6
2
4
U
o
I
1
I
3


















Tìm điện trở tương đương của các mạch điện hình 31 sau đây:



Mạch có 3 ẩn I
1
, I
2
, I
3
nên cần 3 phương trình để
giải, gồm:
1 phương trình nút, tại nút 1: - I
1
– I
2
+ U
o
/2 + 4 = 0 (1)
1 phương rình vòng, vòng chọn như hình vẽ:
(4 + 2)I
1
- 6I
2

= 0 (2)
1 phương trình nguồn phụ thuộc: 2I
1
= U
o
(3)
Giải (1), (2), (3) ta được:
I
1
= I
2
= I
3
= 4 A

30
50
50
30
50
50
10
4
6
12




19













: Lần lượt vẽ lại các mạch điện đề bài cho như hình 32 sau đây:
- Mạch a được vẽ lại cho ta tính dễ dàng: R

=
5030
)50)(30(

+
5030
)50)(30(

= 37,5 
- Mạch b được vẽ lại cho ta tính dễ dàng: R

=
50303050
)5030)(3050(



= 40 

- Mạch c được vẽ lại cho ta tính dễ dàng: R

=
4610
)4)(610(


+ 12 = 15,2 
- Xét mạch d, gọi I là dòng chạy quẩn trong vòng chứa 3 điện trở 4 , định luật K2 cho ta:
I(4 + 4 + 4) = 0  I = 0
Do đó mạch d có thể được vẽ lại như d’, và như vậy: R

= 5 + 7 + 12 + 3 = 27 
- Mạch e, ta thấy ngay mạch có R

= 10 +
101010
)1010(10


= 16,67 















 Tính R trong mạch điện hình 33.

3
50V
4
9
R
6A
E
4
9
R
I
I
1
I
2
U
30
30
50
50

a
30
50
50
30
b
10
6
4
12
c
d
5
3
7
12
4
4
4
I
5
3
7
12


32





20







: Mạch điện đã cho được vẽ lại như hình 34, ta có:
Điện trở toàn mạch: R
TM
= 4 +
R9
R9

=
R9
R1336



Dòng trong mạch chính: I =
TM
R
E
=
R9
R1336
50



=
R1336
R50450


(1)
Biết: U = E – 4I = 50 – 4I = I
1
.R = 6R  I =
4
R650 
=
2
R325 
(2)
(1) & (2) cho ta:
R1336
R50450


=
2
R325 

 900 + 100R = 900 – 108R + 325R – 39R
2
 39R
2

– 117R = 0
Hay: R(39R – 117) = 0  R = 0 (loại vì I
1
 ) và R =
39
117
= 3 
  Tính các điện áp U
1
, U
2
,

U
3
, U
4
và sđđ E trong mạch điện hình 35,
biết điện áp hai đầu điện trở 2  là 8V.
: Mạch điện đã cho được vẽ lại như hình 36, ta có:
I
2
=
2
8
= 4 A  U
3.
= I
2
(3) = 4(3) =12 V ;

.
U
4
= I
2
(4) = 4(4) = 16 V
 U
2
= U
3
+ 8 + U
4
= 12 + 8 + 16 = 36 V  I
1
=
18
U
2
=
18
36
= 2 A
 I = I
1
+ I
2
= 2 + 4 = 6 A  U
1
= I(4) = 6(4) = 24 V
 E = U

1
+ U
2
= 24 + 36 = 60 V







Tìm I
1
và I
2
trong mạch điện hình 37.




E
U
1
U
2
U
3
U
4
8V


4

3

2

4

18


35
E
U
1
U
2
U
3
U
4
8V

2

3

4


4

18

I

I
1
I
2

36
50V
I
1
4

40

15

12

6

32

6

30


2

7

4

I
1
R
2
2

I
2
I
1
4

15

E

R
6//12
R
6//30
R
32NT40


38




21





Mạch điện đã cho được vẽ lại như hình 38, trong đó:
R
6//12
=
126
)12(6

= 4  ; R
6//30
=
306
)30(6

= 5  ;
R
32 nối tiếp 40
= 32 + 40 = 72 
Mạch điện hình 35 được vẽ lại như hình 39, trong đó:
R

2
= (R
6//12
+ R
6//30
)//( R
32 nối tiếp 40
) =
7254
72).54(


= 8 
Điện trở toàn mạch: R
TM
= R
4
+ R
15
//(R
2
+ R
2
) = 4 +
8215
)82(15


= 10 
Dòng trong mạch chính: I

1
=
TM
R
E
=
10
50
= 5 A
Dòng trong nhánh 2: I
2
= - (I
1
)(
2
R215
15

) = - (5)(
8215
15

) = - 3 A
 Dùng phép biến đổi -Y tính dòng I trong mạch điện hình 40 trong hai
trường hợp: (a) R
ab
= R
bc
= R
ca

= 3  ; (b) R
ab
= R
ca
= 30  và R
bc
= 40 .
: Thay 3 điện trở R
ab
, R
bc
, R
ca
đấu  bằng 3 điện trở R
a
, R
b
, R
c

đấu Y tương đương, mạch điện đã cho được vẽ lại như hình 41, trong đó:
- Trường hợp a: R
a
= R
b
= R
c
=
3
3

= 1 
 Điện trở toàn mạch: R
TM
= R
c
+ (R
b
+ 2)//(R
a
+ 5) = 1 +
5121
)51)(21(


= 3 
 Dòng cần tìm: I =
TM
R
E
=
3
57
= 19 A
Trường hợp b: R
a
=
cabcab
caab
RRR
RR


=
304030
)30(30

= 9 
R
b
=
cabcab
abbc
RRR
RR

=
304030
)30(40

= 12  ; R
c
=
cabcab
bcca
RRR
RR

=
304030
)40(30


= 12 
 Điện trở toàn mạch: R
TM
= R
c
+ (R
b
+ 2)//(R
a
+ 5) = 12 +
59212
)59)(212(


= 19 
 Dòng cần tìm: I =
TM
R
E
=
19
57
= 3 A



57V
a
b
c

R
ab
R
bc
R
ca
2

5


c
a
b
I
I
1
I
2
5

2

R
a
R
b
R
c


E

I




22





6 Tìm dòng I trong mạch điện hình 42.





: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương mắt I và vòng II như hình 43.
Định luật K1 tại nút 1: I – I
1
+ I
2
= 0 (1)
Định luật K2 cho mắt I: 10I + 5I
1
= 30 hay 2I + I
1
= 6 (2)

Định luật K2 cho vòng II: 10I – 2I
2
= 30 - 20 hay 5I – I
2
= 5 (3)
Giải hệ phương trình (1), (2), (3): (2)  I
1
= 6 – 2I và (3)  I
2
= 5I – 5
Thay vào (1): I – 6 + 2I + 5I – 5 = 0 hay 8I – 11 = 0  I =
8
11
= 1,375 A
 Tìm dòng I trong mạch điện hình 44.
: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương vòng I và mắt II như hình 45.
Định luật K1 tại nút 1: I
1
+ I
2
- I = 0 (1)
Định luật K2 cho vòng I: 10I
1
+ 35I = 100 hay 2I
1
+ 7I

= 20 (2)
Định luật K2 cho mắt II: 20I
2

+ 35I = 100 hay 4I
2
+ 7I = 20 (3)
Giải hệ phương trình (1), (2), (3): (2)  I
1
=
2
I720 
và (3)  I
2
=
4
I720 

Thay vào (1):
2
I720 
+
4
I720 
- I = 0  I =
25
60
= 2,4 A







 Tìm dòng I trong mạch điện hình 46.

20 V
30 V
20 V
10
5
2
I

42
30 V
10
2
5
I
I
1
I
2
I

II




43
60V
30V

30V
40
10
20
I

46
60V
30V
30V
40
10
20
I
I
1
I
2

I
II
100V
100V
10
20
35
I
100V
100V
10

20
35
I
I
1
I
2
I

II


44

45






23





: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương 2 mắt I và II như hình 47.
Định luật K1 tại nút 1: - I
1

- I
2
- I = 0 (1). Định luật K2 cho mắt I: 40I
1
- 10I = 60 + 30 = 90
hay 4I
1
- I

= 9 (2). Định luật K2 cho mắt II: - 10I + 20I
2
= 30 + 30 = 60 hay - I + 2I
2
= 6 (3)
Giải hệ phương trình (1), (2), (3): (2)  I
1
=
4
I9 
và (3)  I
2
=
2
I6 

Thay vào (1): - (
4
I9 
) – (
2

I6 
) - I = 0  I = -
7
21
= - 3 A
 Tìm dòng điện trong các nhánh của mạch điện hình 48.











Mạch điện đã cho được vẽ lại như hình 49. Định luật K1 tại nút 1: I
1
– 0,03 + I
2
– I
3
= 0
Hay: I
1
+ I
2
– I
3

= 0,03 (1). Định luật K2 cho vòng I: 10I
1
+ 20I
3
= 0,4 (2)
Định luật K2 cho mắt II: 40I
2
+ 20I
3
= 1 (3)
Giải hệ phương trình (1), (2), (3): (2)  I
1
=
10
I204,0
3

= 0,04 – 2I
3

Và (3)  I
2
=
40
I201
3

= 0,025 – 0,5I
3
. Thay vào (1): 0,04–2I

3
+0,02–0,5I
3
-I
3
=0,03
 I
3
=
5,3
035,0


= 0,01 A  I
1
= 0,04 - 2(0,01) = 0,02 A. Và: I
2
= 0,025 – 0,5(0,01) = 0,02 A
 Tìm dòng và áp trên các phần tử của mạch điện hình 50, và nghiệm lại
sự cân bằng công suất trong mạch (Tổng công suất phát phải bằng tổng công suất thu).
1V
0,03A
10
0,4V
20
40
I
1
I
2

I
3

48
1V
0,03A
10
0,4V
20
40
I
1
I
2
I
3
I

II


49


38V
5A
2A
4
1
3


50
38V
5A
2A
4
1
3
I
1
I
2
I
3
I
4
I

a

b

c

d


51





24
: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương vòng I như hình 51.
Định luật K1 tại nút a: I
1
– I
2
+ 2 = 0 (1). Định luật K1 tại nút b: I
2
+ 5 – I
3
= 0 (2)
Định luật K1 tại nút c: - 2 + I
3
– I
4
= 0 (3). Định luật K2 cho vòng I: 4I
2
+ I
3
+ 3I
4
= 38 (4)
Giải hệ 4 phương trình (1), (2), (3), (4): (2)  I
2
= I
3
– 5 ; (3)  I
4

= I
3
– 2
Thay vào (4): 4(I
3
– 5) + I
3
+ 3(I
3
– 2) = 38  I
3
=
8
64
= 8 A
Và: I
2
= 8 – 5 = 3 A và I
4
= 8 – 2 = 6 A. (1)  I
1
= I
2
– 2 = 3 – 2 = 1 A
Công suất điện trở 4 tiêu thụ: I
2
2
(4) = (9)
2
.4 = 36 W

Công suất điện trở 1 tiêu thụ: I
3
2
(1) = (8)
2
.1 = 64 W
Công suất điện trở 3 tiêu thụ: I
4
2
(3) = (6)
2
.3 = 108 W
Công suất nguồn áp 38V phát ra: 38(I
1
) = 38(1) = 38 W
Công suất nguồn dòng 2A phát ra:
U
ac
(2) = (U
ab
+ U
bc
)(2) = (I
2
.4 + I
3
.1)(2) = (3.4 + 8.1)(2) = 40 W
Công suất nguồn dòng 5A phát ra:
U
bd

(5) = (U
bc
+ U
cd
)(5) = (I
3
.1 + I
4
.3)(5) = (8.1 + 6.3)(5) = 130 W
Nghiệm lại: Tổng CS phát ra là (38 + 40 + 130) = 208 W
Tổng CS tiêu thụ là (36 + 64 + 108) = 208 W
 Xác định điện áp U
1
và công suất điện trở 8 trong mạch điện hình 52
tiêu thụ.
: Chọn chiều dòng điện và chiều dương mạch vòng như hình 53.





Định luật K2 cho ta: (6 + 4 + 8)I = 20 + 3U
1
– 5  18I = 15 + 3U
1

Biết: U
1
= - 4I  18I = 15 + 3(- 4I) = 15 – 12I  30I = 15  I =
30

15
= 0,5 A
Suy ra công suất điện trở 8 tiêu thụ là (0,5)
2
.8 = 2 W
 Tính hệ số khuếch đại k = U
o
/E ở mạch điện hình 54.

Chọn chiều các dòng điện và chiều dương 2 mắt lưới I và II như hình 55.






20V
5V
6
4
8
3U
1
U
1
20V
5V
6
4
8

3U
1
U
1
I

53


52

E
U
o
1000I
I
1000
10

5
E
U
o
1000I
I
1000
10
I
1
I

2
I

II



50
I




25


Định luật K1 tại nút 1: I
1
+ I – I
2
= 0 (1)
Định luật K2 cho mắt I: 10I
1
= E
 I
1
=
10
E


Định luật K2 cho mắt II: - 1000I
2
= 1000I
 I = - I
2
Thay vào (1):
10
E
- I
2
– I
2
= 0
 I
2
=
20
E

Biết: U
o
= 1000I
2
= 1000(
20
E
) = 50E

E
U

o
= k = 50
 Tính I và U
o
của mạch điện hình 56 theo E và .
 : Chọn chiều các dòng điện và chiều dương mắt I như hình 57.
Định luật K1 tại nút 1: I
1
+ I – I = 0  I
1
= I( - 1)
Định luật K2 cho mắt I: 50I
1
– 50I = E  50[I( - 1)] – 50I = E  I =
)2(50
E


Biết: U
o
= (3000)(I) = 3000[(
)2(50
E

)] =
2
E60




 Xác định tỉ số U/E trong mạch điện hình 58.
: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương mắt I như hình 59.
Định luật K1 tại nút 1: I + I
1
- I
1
= 0 (1). Định luật K1 tại nút 2: I
1
+ I
2
- I
2
= 0 (2)
Định luật K2 cho mắt I: I.R
1
= E (3). (3)  I =
1
R
E
và (2)  I
1
=


22
II

Thay vào (1):
1
R

E
+


22
II
- I
2
+ I
2
= 0  I
2
=
1
2
R)1(
E



Biết: U = I
2
R
2
 U =
1
2
2
2
R)1(

ER


hay
E
U
=
1
2
2
2
R)1(
R



 Xác định R để I trong mạch điện hình 60 bằng 5 A.
: Chọn chiều dương vòng I và mắt II như hình 61.
Định luật K2 cho vòng I: R.I
1
– 10I = 5 – 25 = - 20



5V
25V
R
10
5I
1

I
1
I
5V
25V
R
10
5I
1
I
1
I
I
II

×