Đề cương ôn thi Tiếng Anh vào lớp 10
I. CÁC THÌ CĂN BẢN
The simple present
!"#$%&'()*&'
+%&,- ! #.!-/%.).0%.0%%12%*.0%34*.0%53
6
• #%73%8%2% 9!.:!&*3&3! *#;4*,&*&4.#*4+4
The present continuous<=
! !"8*&'!>! !
3?3!8*/%.)@<#%9 A%%#.!
6
• #%73%8%2% 9#:*!= 4&4*!4#4*!&4#$%%2%
9.##@*.&4B"C3%73
D#&4!4 #:
4%#444E4 &! 44!4!4 !.!= 4&4
6 F4! 4.4!+;# 44!4 !&4+4#G%.#%@
H I4 &:!.@#&%##.## #:
• JK9.@) #E"A7@1/%"<=$%
%8 #&L /=*+<!!<
The simple past?32@B
ORDINARY VERB
MNMO
&P4&
Q
RNM#SP#4&SMO
3)
Q
T#P#4&MNMO
3)
QT
TOBE
MNM!P&P! 4Q
RNM!P&P! 4M#Q
TU&PV 4MNMQT
@#: E4.4+4 4! &44 &4 :&
34 &! !4 .#+4 .@4 :! 
!+4 44 !==4! &44 !&4 #:
MN !P&P! 4 OW
RN !P&P! 4M# OW
TU&PV 4 N OWQT
ĐỘNG TỪ THƯỜNG
MNMO
XU
P4
Q
RNMSMO
3)
Q
TMNMO
3)
QT
TOBE
MNM:!&P:4 4Q
RNM:!&P:4 4M#Q
TF!&PF4 4MNMQT
- ! #?32@B
6
#%73%8%2% 94&4 !*.!&:44@*.!&#*.!&4! *!#%2%7
Thì quá khứ tiếp diễn
NM:!&P:4 4MO
- !2%0 #?32@B
YF!:4 4#3#at 7 o’clock last nightT
! !E0%Z!E"@2% #?32@B
Y4;!.:!&&.44=when4!.!%!4
% !&#&# #?32@B
Y[;!4 :!&:!%O:.4#.4 E #4 &:4 4=.!+4#!4&
6
• #%73%8%2%9:4*:.4*!&
• I! !!%!?32@B<=%\%Z!!%!
?32@B
The simple future/ The near future tense.!P.!C
&, ! #.!.!
!!]E=2%\.!C%8'09 A% #<V
%^_&! `3+A1_U*:4`
6
#%73%8%2% 9## #:*#*4Q
Ex:[;!.: E3.4#3&444!
Thì hiện tại hoàn thành
NM!+4P!&MOXUU
REZC3 #?32@B+a%\@b#<+.!
YI#:.#!+4#3.4! 4Y.&T
R&'
YU!+4&44&;. 444&
R+9!A !
YN4!&c3&%#4E!%@; #dNV
6 #%73%8%2% 9!. 4!*#Q4*&#;! *3=##:*.!4.*
4%4.*&%4*;# *4+4 *4+4 *c3&
WILL / SHALL
MNM: P&! MO
3)
Q
RNM: P&! M#MO
3)
Q
TF PN! MNMO
3)
QT
BE GIONG TO
MNME4##MO
3)
Q
RNME4##M#MO
3)
Q
Te4##MNMO
3)
QT
Thì quá khứ hoàn thành
NM!MOXUU
• ! A%@2%#$% A%
@2% #?32@B
• #%73%8!*# ! A%*!?32@B#*%\
# !&!3*!?32@B
YV;4 D#had washed&%.#4&*4began#&3
f4# 4had waited;# #4#3 E4;# 44E3&came
• BEFORE?32@B*?32@B#
• AFTER?32@B#*?32@B
• g32@B#BEFORE?32@B
• g32@BAFTER?32@B#
II. CÂU ĐIỀU KIỆN VỚI “WISH”
! !"#$%&'&!() *
• _N`%8L!3#$%@2%!3
Y
F4:&!#3%#3.%#4#4=! #h#3%!S%#4
U:&!#3:#3.&#=&!!h#3= #E!E.:#S&#=
6 N4:&4&!&4:4 4%#:3&N4&#%#:3&
E+,-&%./ !0 11
Y
U:&!U!4#34#;:# @U#S!+44#34
F4:&!4:4 4#.4#3#%#4:3&I4&##.4#3
6 4:&!4S!+4###%.!&&#!4!+4###%.!&&
%+&23/ !4#$%&56*
Y
U:&!U&&4%.#4&4&4 !US:!&4%.#4&
6
N
i
M:&M!MN
i
M %#3.MO3)
:#3.MO3)
:4 4MO
N
i
M:&M!MN
i
MO?@
N
i
M:&M!MN
i
M !MOXUU
%#3.!+4MOXUU
N4:&4&!&4(&/74 4N4%#3.SE44 4
6 F4:&!:4&&# 44.!&F4S!+4# 44
III. CÂU ĐIỀU KIỆN
Điều kiện có thể xảy ra= #E!E.4%##&(Type I, Type O)
#jU;.#*j%]"*.!*#$%.
[jUk [j%]
U;MNMO NMO.!
.
U;#3##4 3&# 4*E34!&#; @
U;[! %! &*US +44 #4%#%4
6 U;[! .%! *US +44 #4%#%4
#.#*jU;"3)*%lm. #+]nB6%^%8
&on9.Jp!C@1@2%!3K!+]nB+B6# 9
%2%./%4. 0 qO.%^%8&'@b%Z%%Z
+j@r[! q
Điều kiện không có thật ở hiện tại= 4&4R3 4!.%##&(TypeII)
[jUk [j%]
U;MNMO?32@B
E4:4 4
NM:#3.P.P%#3.PM
O3)
U;U!4#4*U:#3.E3!## %%.4
U;D#:4 44 4*4%#3.;4=.3E
Điều kiện không có thật ở quá khứ=!&R3 4!.%##&(Type III)
[jUk [j%]
U;MNM!MOXUU NM:#3.P.P%#3.PM!+4M
OXUU
U;U!@#:#3:4 4&%@*U:#3.!+4!4#3=
s7*%73%8p!.1-@1E<EE0E+%8E-<E
U;#3!E444 44&4 !*#3%#3.!+4&44X!
#+]n* t .E-@1%8$"71?3!
ulm%+]nj3%v%2%3L"?32@B*%B@1="
9U;l=E(E</%j;J@1=.l%#8%^
Chú ý các trường hợp đặc biệt sau
Loại 1: Should
U;#3.44!.44 ; #f 44%4*+44!%!
N#3.#344!.44 ; #f 44%4*+44!%!
ulm w #+]nB*;/%Ex*.+%yK#3#2>+0 ]
Loại 2: were
U;#3:4 4! 4 *#3%#3. 4!%4.
F4 4#3! 4 *#3%#3. 4!%4.
[.CK!;/%ExzC:4 4#2%3+0 ]+A%yK#3
Loại 3: had
U;U!! 44*D:#3.!+4! 44
H
I!U! 44*D:#3.!+4! 44
ulm w #+]nB*;/%Ex*+!/%#2%3+0 ]+A%yKU
#%6.#*p!@1!>2@3)*#2+0/%4.L
0 q
Unless8!9&,:2,if… not8;!,<6*=&
>&!9&,:2
U;#4&S !*:4S ##4.!@4
{d.4&& !&*:4S ##4.!@4
IV. CÂU BỊ ĐỘNG
u1B%%3NM#E4MOXUU
g3Z%%3>
7K%y!%73%y.%yK%y!%73E0
tobe/%%!4#%y!9"%73%y
6 uyK%y!%73%y.7K%y!%73E0+)A9E A%
8
ExI4!4!%!@4
*Chú ý
|1>%73%y&!%73E0<39 #%73%y@1%8
l%9
Ex4=.!4.!4#3 !#
J<39 #%73%y%8l%9*@%3&!E0*!.5E5@l%9
#3L.%y9%^/%
ExI4!+44!= 4&4U:!&+4!= 4&4E{V= 4&4:!&+4#4
E
O0 ]%y! 9%v%L* 9%v!+ 9%v%2% #%73
%y
• V+#;=.!%4 9%v%L
• V+#;4 9%v!
• V+#;!4 9%v%2%
exBY + O #%73E0@8%8/%3C*@}#$%@1?3!
q
ExX4#=.4&=4!@Y.&!%#3 4&4:# .Y.&&&=#@4!
%#3 4&4:# .
|1/%2%#$%Ex%2%=Co%y!%n9.##@3=*!@4#;;*Q@%3
&!%73E0
~
NO•
N•eYMOXUU
E•
NM#E4MOXUUM!+#;=.!%4ME•M!+#;4
NM#E4M!+#;!4 MOXUUME•
V%!@4:!&4!4E
Ex3.##@4!;4 &4 ![&#:!&.##@4!;4 E34&4 !
J<3%73%y%8B%S + V + O + bare_inf93)a3@1TO@
%3&!%73E0*3)a3@1TO=%33)a3%8#
Ex[;!4 !44#!:# @U:!&!4##!:# @E;!4
Thể bị động với các thì thông dụng
I
I<=
I#
g32@B
g32@B<=
g32@B#
.!
.!#
NM!P&P! 4MOXUUMEM•
NM!P&P! 4ME4MOXUUMEM•
NM!&P!+4E44MOXUUMEM•
NM:!&P:4 4MOXUUMEM•
NM:!&P:4 4ME4MOXUUMEM•
NM!ME44MOXUUMEM•
NM: P&! ME4MOXUUMEM•
NM: P&! M!+4E44MOXUUMEM
•
• Thể bị động sau động từ có (V-ing)
……being + V(PII)….
• Thể bị động với động từ khuyết thiếu (modal verbs: can, could, must…)
S + modal + be + V(PII)….
Các dạng câu bị động đặc biệt
Mẫu 1J!nói wQ
u73%y N O IVRuzVdNY
u73E0 U •eYMOXUU IVRuzVdNY
?$@
• O.K9%v?3!NVh*IUJ|*eYzUYOY*|J•F*Y€XYu*
u•JNUY•*•d[•d•Q
• N.K9XY•XzY*IYh*N•[Y•JYQ
• •eY=n3%+#%y!%73%y
YX4#=.4&!!4&!###%# U&&!!4&!##
Mẫu 2
u73%y N
!
O
!
IV N
E
O
E
•
E
u73E0 N
E
•eYMO!XUU
•MOE3)Q
•MIVOYM
OEXUUQ
•
E
?$@
1. J<3O
E
.#$%.!TO + Vb(nguyên)…
Ex: X4#=.4E4.4+4!&4#4&!:# @+4 %! 4;3
N4&E4.4+4##!:# @+4 %! 4;3
2. J<3O
E
.?32@B#$%#TO + HAVE + Vb(PII)…
Ex: 4@!4&#.4!E%%.44&4 !
I4#!+4&#.4!E%%.44&4 !
Mẫu 3 3j@<
‚
u73%y
N
!+4
4 •
=4 &#
O3)
#ƒ
O3)
•
u73E0 N
!+4
4
•
OXUU EM•
=4 &#
Y[=! 4&! 4##!+4E #4 :!&4%.#4&## #:
YU##%.4!4;.## 4&4 !
V. CÂU GIÁN TIẾP
1. Câu yêu cầu/ đề nghị/ mời/ lời khuyên:
Y44!%4 &!#3&*`#S!@4%#&4`
44!%4 !&@43&##!@4%#&4
[ f 44&!*_F#3.#3.@4#!+44 :4#*e T`
[ f 44+4e #!+44 :!
3. Câu kể:
Ex: “U: ##I34&&34 `I4&!!4:#3.##I34!&34
3. Câu hỏi Yes/ No/ Wh:
Ex_##3.@4;&TSI4!&@44;U.@4;&
_F! !4T`N4!&@44:!!4:!&
iMột số thay đổi trong lời nói gián tiếp:(will would; can could; may might; must
had to; is, am was; now then; tomorrow/ next the next/ the following; ago before;
yesterday the day before; here there; tonight that night; this that; these those;
last…. the….before).
VI. MỘT SỐ CẤU TRÚC CỐ ĐỊNH QUAN TRỌNG .
1. S + tobe (not) + Adj + enough + to + V(nguyên)…… (đủ/ không đủ … để làm gì)
= S + tobe + too + Adj + to + V(nguyên)………….(quá…… để làm gì)
Ex: I4&#! 4#3#=.!+# 4E! :4 {I4&##&# #=.!+# 4E! :4
!5@1y%!#%E#%3jL{!5?325=%E8%3jL
2. ….prefer doing st to doing st…. = ….would rather do st than do st… ( thích làm gì hơn
làm gì)
Ex: I4= 4;4 &=.!&#%%4 #:!%O{I4:#3. !4 =.!&#%%4 !:!%O
„
[=! 4&! 4##!+44%.#4&:!&EE #4 ## #:
U#4;.## %.4!4E4&4 !
NM!&@4P#.P:! 4P+4P# 4 4QM•M#M#MOQ
NM&!M!MNMOiQQQQQQQQ
NM!&@4M•M;P:44 MNMOiQQQ
:!4#@#::R:#
:#4 4
!5]%2E#4+
Khác với … would rather S.O did st….( thích ai đó làm gì hơn)
Ex: U:#3. !4 4&34! 4 1]%!5q%%r
3. ….prevent S.O from doing st. (ngăn ngừa/ ngăn cản ai đó làm gì)
Ex: I4!+ != 4+443&; ###3.!&. !$-r%%l1
!#L?3!
4. It takes/took + O + thời gian + to + V(nguyên)……(mất bao lâu cho ai đó làm gì)
= S( chính là O ở câu trên) spend/spends/spent + thời gian + Ving + ………… ( dành thời
gian để làm gì)
Ex: U!@4&4#3 &#:!%O4+4 !5<14+!
U&=4#3 &:!%O4+4 !
5.Clause + so + clause (… vì thế/ cho nên ….
= S + V* + so + Adj/ Adv + that + clause.(….đến nỗi mà….)
= It/This/That + tobe + such + (a/ an) + N(s/es) + that + clause (… đến nỗi mà…)
Ex: u%@4&4.%#3&&#!=4#=.4.@4
{u%@4&.%#3&!!=4#=.4.@4
{U&&3%4.%#3&%%@4!!=4#=.4.@4
6.Clause + because/ as/ since + clause (….vì…….)
7. because of + N/ N-phrase………(vì….) (N-phrase là cụm danh từ).
8. suggest + V-ing
that + S + should + V(nguyên)
= Let’s + V(nguyên)….
= Why don’t we/you + V(nguyên)….
= Shall we + V(nguyên)……
= What/ How about + V-ing……….( Dùng để đưa ra lời gợi ý)
9. Clause 1 + but + clause 2
= Although
Though + clause 1, + clause 2(mệnh đề chính) ( mặc dầu…….)
Even though
= In spite of/ Despite + N/ V-ing, + clause 2 (mặc dầu…… )
= In spite of/ Despite + the fact that + clause 1, clause 2
Ex: V.#34:4!4 &E!:4:4#!=%%{U&=4#;4E!:4!4 :4:4#
!=%%{U&=4#;4;!%!4:4!4 &E!:4:4#!=%%{4:4!4 &E!
E3:4:4#!=%%$%C3<53%l%^1--#
10.Do you mind if + S + V(hiện tại)…………………… = Would you mind if + S + V(PI)
………… ( Có phiền bạn không nếu tôi….)
Ex: ##3;UE# #:#3 =4T{F#3.#3;UE# #:4#3 =4T
11. Do/ would you mind + V-ing……(phiền bạn/ bạn làm ơn… )
Ex: ##33 #4OT{F#3.#33 #4OT
12. So sánh của tính từ.
A. So sánh hơn
* Tính từ ngắn: S1 + tobe + adj-er + than + S2
* Tính từ dài: S1 + tobe + more + adj + than + S2
B. So sánh hơn nhất:
…
* Tính từ ngắn: S + tobe + the + adj-est……
* Tính từ dài: S + tobe + the most + adj……
C. So sánh bằng: S1 + tobe + as + adj + as + S2
D. So sánh không bằng: S1 + tobe + not + as/ so + adj + S2
13. So sánh danh từ.
A. So sánh hơn: ……more + N(s/es)……
B. So sánh ít hơn: …….fewer + N(s/es)……
…….less + N(không đếm được)……
14. It’s + adj + to + V(nguyên)…….(thật là như thế nào khi làm gì)
= Ving + tobe + adj + ………………………
Ex: U&4 4&#.4! Y.&(.l+0@q%<V
.4! Y.&&4 4&
15. S + tobe + adj + that + clause… (ai đó/ cái gì như thế nào khi mà……)
Ex: U!!==!#3&3! 1 5+3@Eq%%r
16. S + V* + …… by mistake. (Vô tình làm gì)
= S + …… not + mean + to + V (nguyên) + ………… (không được viết thêm “by mistake”)
U##@&E##@E&!@4{U#4!#!@4&E##@
17. It’s time for S.O to V…… (đã đến lúc cho ai đó làm gì)
US&4;# 4%. 4###E4{4%. 4.##E4#:
VII. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
- Mệnh đề quan hệ được bắt đầu bằng các đại từ quan hệ (who/ which/ that/ whose….)
- Có 2 loại mệnh đề quan hệ (mệnh đề xác định và mệnh đề không xác định)
AMệnh đề xác định()B3+$!()C9&&D,-!*
E,F()&D,&G(G7%H**I8&!J&K&%3
JK/)JK
AMệnh đề không xác định(),F&&DL8!,F,<
770ME8I*N,<J&K)%*OP&Q6#
R()M+L/ 3&!(,<7S!)6()$,039&
P&>*
* Cách dùng các đại từ quan hệ:
“who” !<%#%yK%v
“which” !<%#%yK%v+(
‘that” /%!<%#_:#`+_:%` #j2%0
‘whose”!<%#]9&"K3#$%&"K3%2%
VIII. GERUNDS (V-ing)(Động danh từ)
Sau một số động từ và cụm từ sau ta dùng gerunds (V-ing)
(hate; like, dislike, avoid, prevent, enjoy, spend, finish, start*, remember*, stop*, begin*,
…
(tobe) interested in = (tobe) fond of, (tobe) scared of, (tobe) good at, ……).
IX. Cách phát âm:
* “ed” Sau các từ có tận cùng là (ch, sh, ss, x, p, k, f) ta thường đọc là /t/
Sau các từ có tận cùng là (t,d) ta thường đọc là /id/
Sau các từ có tận cùng là các âm còn lại ta thường đọc là /d/
* “s” Sau các từ có tận cùng là (p,t,k) ta thường đọc là /s/
†
Sau các âm còn lại ta thường đọc là /z/
* “es” Sau các từ có tận cùng là (sh, ss, ch, x) ta thường đọc là /iz/
Sau các âm còn lại ta thường đọc là /z/
‡
Good luck to all of you! “ You are always in our hearts!”