Website học tập miễn phí Trang 1
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 1
A
C
B
I
D
G
H
F
E
J
2
2
3
CHƢƠNG : SÓNG CƠ
CHỦ ĐỀ 6: SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1.Sóng cơ- Định nghĩa- phân loại:
- dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.
2. Các loại sóng
+ Sóng ngang
+ Sóng dọc
2.Các đặc trưng của một sóng hình sin
+ Biên độ của sóng A
+ Chu kỳ sóng T
+ Tần số f: : f =
T
1
+ Tốc độ
+ Bƣớc sóng : = vT =
f
v
.
λ
2
.
ng ông pha là
λ
4
.
+bt k ùng pha là: k.
+bt k g ngc pha là: (2k+1)
λ
2
.
+-
lan truyền
không lan truyền
Truyền được
Không truyền
không.
v
R
> v
L
> v
k
(gần nguồn sớm pha hơn)
sóng dọc
sóng ngang
Phần tử vật chất Phương truyền sóng
Rắn, lỏng, khí
Rắn và bề mặt chất lỏng
Phương truyền sóng
Website học tập miễn phí Trang 2
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 2
3. Phương trình sóng:
a.Tại nguồn O: u
O
=A
o
cos(t)
b.Tại M trên phương truyền sóng:
u
M
=A
M
cos(t- t)
só
o
= A
M
= A.
Thì:u
M
=Acos(t -
v
x
) =Acos 2(
x
T
t
) Với t x/v
c.Tổng quát: Tại điểm O: u
O
= Acos(t + ).
d.Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng.
* Sóng
u
M
= A
M
cos(t + -
x
v
) = A
M
cos(t + -
2
x
) t x/v
thì:
u
M
= A
M
cos(t + +
x
v
) = A
M
cos(t + +
2
x
)
-
M
-
M
.
e. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x
M
, x
N:
2
N M N M
MN
x x x x
v
2 2 2
NM
MN N M
xx
k k x x k
. ( k Z )
(2 1) 2 (2 1) (2 1)
2
NM
MN N M
xx
k k x x k
. ( k Z )
(2 1) 2 (2 1) (2 1)
2 2 4
NM
MN N M
xx
k k x x k
. ( k Z )
-
2
xx
v
thì : =
2d
)
-
cùng pha khi: d = k
ngƣợc pha khi: d = (2k + 1)
2
vuông pha khi: d = (2k + 1)
4
Lƣu ý: Đơn vị của x, x
1
, x
2
,d,
và v phải tương ứng với nhau.
f. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây,
O
M
x
v
sóng
u
x
óng
-A
O
A
u
x
O
N
M
x
d
1
d
2
d
Website học tập miễn phí Trang 3
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 3
A. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng:
1 –Kiến thức cần nhớ :
-Chu kỳ (T), vận tốc (v), tần số (f), bƣớc sóng () liên hệ với nhau :
T
1
f
;
f
v
vTλ
;
t
s
v
t.
n ngọn sóng n-1
l
nm
l
λ
;
+
1
N
t
T
-Độ lệch pha:
d2
- g pha thì
k2
-
)12( k
2 –Phƣơng pháp :
B
1
: Tóm t cho gì?, h hp pháp
B
2
-ng:
T
1
f
;
f
v
vTλ
;
d2
B
3
: Suy ra biu thng cho và các d kin.
B
4
: Thc hin tín nh giá tr ng tìm và la chn câu tr l
3.Ví Dụ Minh Họa:
Ví dụ 1:
sóng là 10m
A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s
Giải:
36
9
11
0,25
4
f Hz
T
.V:
10
=vT v= 2,5 m / s
T4
. Đáp án A
Ví dụ 2:
Giải:-
L n 1
L 3,5
0,25 m
n 1 15 1
-
t7
T 0,5 s
n 1 14
;-
11
f 2 Hz
T 0,5
-
v
v f 0,25.2 0,5 m/s
f
Ví dụ 3:
4cos(30t -
.x
3
A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s
Giải: Ta có
.x
3
=
2 .x
=> = 6 m => v = Đáp án C
Website học tập miễn phí Trang 4
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 4
4.Các bài tập rèn luyện dạng 1 có hƣớng dẫn:
Bài
1 :
trong 30 giây
ng 24m. T là
A.
v = 4,5m/s
B.
v = 12m/s.
C.
v = 3m/s
D.
v = 2,25 m/s
Bài 2:
5cos(6 )u t x
A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.
Bài 3: -
T
A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Bài 4.
là
A. 25/9(m/s) B. 25/18(m/s) C. 5(m/s) D. 2,5(m/s)
Bài 5:
A. 30 m/s B. 15 m/s C. 12 m/s D. 25 m/s
Bài 6 :
20cm. T
A.160(cm/s) B.20(cm/s) C.40(cm/s) D.80(cm/s)
Bài 7:
A. 25cm/s. B. 50cm/s. * C. 100cm/s. D. 150cm/s.
Bài 8:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 9:
- :
A. A =
6
cm. B. A = 3 cm. C. A = 2
3
cm. D. A = 3
3
cm.
Bài 10: Só
A.
3
()
20
s
B.
3
()
80
s
C.
7
()
160
s
D.
1
()
160
s
Bài 11:
A.
11/120 .s
B.
1/60 .s
C.
1/120 .s
D.
1/12 .s
Bài 12:
A. 60cm/
C
Bài 13:
= (k + 0,5) f
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz
Bài 14: M
Website học tập miễn phí Trang 5
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 5
l
(2 1)
2
k
1,
A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm
Bài 15:
A. 64cm/s B. 60 cm/s C. 68 cm/s D. 56 cm/s
Bài 16:
A.3 B. 1. C. 2. D. 4.
Bài 17:
A. 1 cm B. 1 cm C. 0 D. 0,5 cm
Bài 18:
A.
11/120 .s
B.
1/60 .s
C.
1/120 .s
D.
1/12 .s
Hướng dẫn bài tập rèn luyện :
Bài 1: Giải: Ta có: (16-1)T = 30 (s) T = 2 (s)
= 24m 24m = 6(m)
6
3
2
v
T
(m/s). Đáp án C.
Bài 2: Giải :
)
2
cos( xtau
.Suy ra:
)(3
2
6
)/(6 Hzfsrad
;
2
x
= x =>
m2
2
v =
f.
= 2.3 = 6(m/s)
Đáp án C
Bài 3: Giải: Ta có:
)/(5)(
2
4
2
);(
10
2
sm
T
vmx
x
sT
Đáp án A
Bài 4: Giải: 9T = 36(s) T = 4(s)
= 10m
10
v 2,5 m/ s
T4
. Đáp án D
Bài 5: Giải : 4 = 0,5 m = 0,125m v = 15 m/s Đáp án B
Bài 6: Giải:
20
cm v=
scmf /40.
Đáp án C.
Bài 7: Giải:
6 3 cm 0,5 cm
v .f 100.0,5 50 cm/s
Bài 8: Giải: =
v
f
= 8 cm. Ta có:
OA
= 1,25 ;
OB
= 3,0625 ;
OC
= 5,3125.
; 2,25 ; 3,25 ; 4,25 ; 5,25
; 4,25 ; 5,25.
Đáp án C.
Bài 9: Giải: Trong bài MN = /3 (gt) /3.
C1: (Dùng phƣơng trình sóng) T
a
a
c
c
ó
ó
t
t
h
h
v
v
i
i
t
t
:
:
u
u
M
M
=
=
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
)
)
=
=
+
+
3
3
c
c
m
m
(
(
1
1
)
)
,
,
u
u
N
N
=
=
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
-
-
2
3
)
)
=
=
-
-
3
3
c
c
m
m
(
(
2
2
)
)
+
+
(
(
2
2
)
)
A
A
[
[
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
)
)
+
+
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
-
-
2
3
)
)
]
]
=
=
0
0
.
.
Á
Á
p
p
d
d
n
n
g
g
:
:
c
c
o
o
s
s
a
a
+
+
c
c
o
o
s
s
b
b
=
=
2
2
c
c
o
o
s
s
ab
2
c
c
o
o
s
s
ab
2
2
2
A
A
c
c
o
o
s
s
3
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
-
-
3
)
)
=
=
0
0
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
-
-
3
)
)
=
=
0
0
t
t
-
-
3
=
=
k
2
,
,
k
k
Z
Z
.
.
t
t
=
=
5
6
+
+
k
k
,
,
k
k
Z
Z
.
.
Website học tập miễn phí Trang 6
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 6
T
T
h
h
a
a
y
y
v
v
à
à
o
o
(
(
1
1
)
)
,
,
t
t
a
a
c
c
ó
ó
:
:
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
5
6
+
+
k
k
)
)
=
=
3
3
.
.
D
D
o
o
A
A
>
>
0
0
n
n
ê
ê
n
n
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
5
6
-
-
)
)
=
=
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
-
-
6
)
)
=
=
A3
2
=
=
3
3
(
(
c
c
m
m
)
)
A
A
=
=
2
3
cm.
C
C
2
2
:
:
(
(
D
D
ù
ù
n
n
g
g
l
l
i
i
ê
ê
n
n
h
h
g
g
i
i
a
a
d
d
a
a
o
o
đ
đ
n
n
g
g
đ
đ
i
i
u
u
h
h
ò
ò
a
a
v
v
à
à
c
c
h
h
u
u
y
y
n
n
đ
đ
n
n
g
g
t
t
r
r
ò
ò
n
n
đ
đ
u
u
!
!
)
)
ON'
N
)
OM'
M
=
2
3
(
(
n
n
g
g
v
v
i
i
M
M
N
N
=
=
3
,
d
d
a
a
o
o
đ
đ
n
n
g
g
t
t
i
i
M
M
v
v
à
à
N
N
l
l
c
c
h
h
p
p
h
h
a
a
n
n
h
h
a
a
u
u
m
m
t
t
g
g
ó
ó
c
c
2
3
)
M
= + 3 cm, u
N
= -3 cm
=
2
=
3
A
A
s
s
i
i
n
n
3
=
=
3
3
(
(
c
c
m
m
)
)
A
A
=
=
2
3
cm. Đáp án C.
Bài 10: Giải: + Ta có
22.5 9
2
10 4 4
MN
+
s
f
T
t
80
3
4
3
4
3
.
Bài 11: = 12 cm ;
MN
=
26
12
= 2 +
1
6
hay MN = 2 +
6
sớm
góc
3
.
D
D
ù
ù
n
n
g
g
l
l
i
i
ê
ê
n
n
h
h
g
g
i
i
a
a
d
d
a
a
o
o
đ
đ
n
n
g
g
đ
đ
i
i
u
u
h
h
ò
ò
a
a
v
v
à
à
c
c
h
h
u
u
y
y
n
n
đ
đ
n
n
g
g
t
t
r
r
ò
ò
n
n
đ
đ
u
u
d
d
d
d
à
à
n
n
g
g
t
t
h
h
y
y
:
N
= -
M
=
a
2
và đang đi lên.
t
min
=
5T
6
=
51
ss
60 12
11
s
f 10
. D
Bài 12: Giải:
/3
=> /6
và 5/6.
/6 =5 => =30cm; => v=.f =30.10=3m/s
5/6 =5 => =6cm; v=.f =6.10 = 60 cm/s
;
:
.
.Đáp án C
Bài 13:
Giải 1::
Hzk
d
v
kfk
v
df
v
dfd
5,05
2
5,0)5,0(
222
+ Do :
HzfkkkHzfHz 5,1221,21,1135.5,08138
Đáp án D.
Giải 2: Dùng MODE 7 của máy Fx570ES, 570ES Plus xem bài 14 dƣới đây!
Bài 14:
Cách giải truyền thống
Cách dùng máy Fx570ES, 570ES Plus và kết quả
2
)12(
k
=
2
d
d= (2k+1)
4
= (2k+1)
f
v
4
Do 22Hz 26Hz f=(2k+1)
d
v
4
Cho k=0,1,2.3. k=3
f =25Hz =v/f =16cm Chọn D
MODE 7 : TABLE Xuất hiện: f(X) = ( Hàm là tần số f)
( ) (2 1)
4
v
f x f k
d
=( 2X+1)
4
4.0,28
Nhập máy:( 2 x ALPHA ) X + 1 ) x ( 1 : 0,28 )
= START 0 = END 10 = STEP 1 =
kết quả
=v/f=
25
40
=16cm
Bài 15: Giải: =12cm . Chọn B
x=k
f(x) = f
0
3.517
1
2
3
4
10.71
17.85
25
32.42
N
M
M
.N
N
O
u
-3
+3
N’
M’
K
Website học tập miễn phí Trang 7
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 7
O
A
M
G
B
E
F
D
C
H
N
=>
12. 12.10 120
12
vf
kv
f k k k
.
120
50 / 70 /cm s v cm s
k
=>
Giải 2: Cách dùng máy Fx570ES, 570ES Plus chọn MOE 7 (xem bài 14)
Bài 16: Giải 1:
Ta có:
1 1 2
2 2 2 2 0,5
v lf
l k k v
fk
850
0,5
v
k
Mà
300 / 350 / 1,92 2,33 m s v m s k
.í => B
Giải 2: Dùng máy Fx570ES, 570ES Plus (xem bài 14):
850 17
300 350 6 7
0,5 0,5kk
MODE 7 : TABLE Xuất hiện: f(X) =
17
0,5k
đáp án B
Bài 17: = 4 cm ;
PQ
= 3,75 hay PQ = 3 + 0,75 ; = 2.
PQ
= 7,5 hay = 0,75.2 =
3
2
( thì = 0,75.2 =
3
2
).
3
2
trễ
2
. Lúc u
P
= 1 cm = a thì u
Q
= 0. Chọn C
Bài 18:
f
v
=12cm.
6
1
.
sTt
60
1
6
1
.
Chọn B
Dạng 2: Bài tập liên quan đến phương trình sóng:
1 –Kiến thức cần nhớ :
+Tổng quát:
)cos(
0
tAu
thì
2
cos( )
M
x
u A t
.
u
M
= A
M
cos(t + -
x
v
) = A
M
cos(t + -
2
x
) t x/v
u
M
= A
M
cos(t + +
x
v
) = A
M
cos(t + +
2
x
)
+Lƣu ý: Đơn vị của , x, x
1
, x
2
,
và v phải tương ứng với nhau.
+Độ lệch pha
d2
-
k2
-
)12( k
2 –Phƣơng pháp :
B
1
: Tóm t cho gì?, h hp pháp
B
2
O
x
M
x
M
x
O
x
Website học tập miễn phí Trang 8
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 8
-
2
cos( )
M
x
u A t
.
B
3
: Suy ra biu thng cho và các d kin.
B
4
: Thc hi nh giá tr ng tìm và la chn câu tr l
2-Các bài tập có hƣớng dẫn:
Bài 1:
cách O d=50 cm.
A.
5cos(4 5 )( )
M
u t cm
B
5cos(4 2,5 )( )
M
u t cm
C.
5cos(4 )( )
M
u t cm
D
5cos(4 25 )( )
M
u t cm
Bài 2: acost
1
3
là 5 cm?.
A.
2
cos( )
3
M
u a t cm
B.
cos( )
3
M
u a t cm
C.
2
cos( )
3
M
u a t cm
D.
cos( )
3
M
u a t cm
Chọn C
Bài 3. -
A. 334m/s B. 314m/s C. 331m/s D. 100m/s
Bài 4:
xtu
02,04cos6
A.24
(cm/s) B.14
(cm/s) C.12
(cm/s) D.44
(cm/s)
Bài 5:
6cos(5 )
2
O
u t cm
50cm là: A.
)(5cos6 cmtu
M
B.
cmtu
M
)
2
5cos(6
C.
cmtu
M
)
2
5cos(6
D.
6cos(5 )
M
u t cm
Bài 6:
u = 3cos
A: 25cm/s. B: 3cm/s. C: 0. D: -3cm/s.
Bài 7:
A. x
M
= -3cm. B. x
M
= 0 C. x
M
= 1,5cm. D. x
M
= 3cm.
Bài 8: :
3cos(100 )u t x cm
:
A
A
:
:
3
3
B
B
1
3
.
.
C
C
3
3
-
-
1
1
.
.
D
D
2
.
.
Bài 9:
A. 1cm B. -1cm C. 0 D. 2cm
Bài 10:
2cos(20 )
3
ut
42
6
A. 9 B. 4 C. 5 D. 8
Website học tập miễn phí Trang 9
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 9
Bài 11.
t)(cm).
T
π2
(sinAu
O
3
1
2
T
t
).cm(2u
M
A.
).cm(3/4
B.
).cm(32
C. 2(cm). D. 4(cm)
Bài 12.
2
A. -3cm B. -2cm C. 2cm D. 3cm
Bài 13:
sóng
5
6
T
6
-2 cm.
A. 4/
3
cm B. 2
2
C. 2
3
cm D. 4 cm
Bài 14: -
A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Bài 15:
-
Bài 16:
)
3
π
7π4,0sin( txau
A. Só
710
(m/s)
B.
710
(m/s)
C.
D.
Hướng dẫn chi tiết:
Bài 1: Giải:
cos( )( )
o
u A t cm
a 5cm
22
4 rad / s
T 0,5
5cos(4 )( )
o
u t cm
2
cos( )
M
d
u A t
vT 40.0,5 20 cm
;d= 50cm .
5cos(4 5 )( )
M
u t cm
. Chọn A.
Bài 2: Giải : :t =
d
v
=
3v
1.
cos ( )
.3
M
u a t
v
/T .Suy ra :
Ta có:
22
.
v
T
T
2.
cos( )
.3
M
u a t
Hay :
2
cos( )
3
M
u a t cm
Bài 3: Giải: 2000t) = 28cos(2000t 20x) (cm)
2000 2000
2000
v 100 m /s
x
20
20x v
v 20
Chọn D
Bài 4: Giải :
Website học tập miễn phí Trang 10
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 10
)/(02,04sin24' scmxtuv
;
:
scmv /245,016sin24
Chọn A
Bài 5: Giải := v/f =5/2,5 =2m
2
cos( )
2
M
x
u A t
2 0,5
6cos(5 )( ) 6cos(5 )( )
22
M
u t cm t cm
(cm) . Chọn D
Bài 6: Giải:
.2 25.2
50 /
v
cm s
25
3cos( 2 ) 3cos( )
50
M
u t t cm
. sin( ) 3. .sin( .2,5 ) 3.sin(1,5 ) 3 /
M
v A t cm s
Bài 7: Giải = v/f = 0,5 m
x
M
= 3cos(4t -
d2
) = 3cos(4t -
5,0
5,2.2
) = 3cos(4t - 10)
Bài 8: Giảit -
x2
) (1)
o ( - x) (2).
= - x) (cm/s)(3)
So sánh (1) và (2) ta có :
x2
= x => (cm)..
max
Suy ra:
1
max
3
3
1
300
100
'
u
v
Chọn C
Bài 9: Giải Cách 1:
v 40
f 10
= 4cm; lúc t, u
P
= 1cm = acosost =1
u
Q
= acos(t -
2d
) = acos(t -
2 .15
4
) = acos(t -7,5) = acos(t + 8 -0,5)
= acos(t - 0,5) = asint = 0
Giải Cách 2:
PQ 15
3,75
4
Q
Chọn C
Bài 10: Giải 1: Ta có pha ca mm M bng có sóng truyn qua:
2
3
M
d
m lch pha vi O mt góc
6
nên ta có:
0 425
2 1; 2; 3; 4
32
d
M
d
kk
(vì M tr ng hp
6
M
). Vy có tt c m lch pha
6
i vi O
Giải 2: M lch pha
6
so vi O nên ta có
22
6
d
k
do M luôn tr pha so vi O nên:
0 425
2 2 1;2;3;4
6
d mm
d
kk
Vm tha mãn. Chn B
Bài 11:
M
2n 2n
U Asin .t
T3
T
M
2
2n T 2n 4
U A.sin . 2 A
T 2 3
3
P
1
Q
Website học tập miễn phí Trang 11
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 11
Bài 12: Giải: -3cm.
Bài 13: Giải:
0
5 5 4
cos cos cos 2
2 6 6
3
M
u A t u A t A A
Bài 14: Giải:+ Ta có:
)/(5)(
2
4
2
);(
10
2
sm
T
vmx
x
sT
Bài 15: Ta có :
2x
= x = 2 m. Trong bài MN = 5 m = 2,5 ngược pha nhau.
Bài 16: Giải:
vàng
x
2
x
cos( )
O
u A t
cos( 2 )
x
u A t
* Áp dụng:
cos( 2 )
x
u A t
Ta so sánh PT
)
3
π
7π4,0sin( txau
(m, s)
2
7 , 0,4 5m
v=17,5 m/s
0,4 x
Dạng 3: Độ lệch pha giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng
1 –Kiến thức cần nhớ : (
thƣờng dùng d
1
, d
2
thay cho
x
M
, x
N
)
M
, x
N:
2
N M N M
MN
x x x x
v
2 2 2
NM
MN N M
xx
k k x x k
. ( k Z )
(2 1) 2 (2 1) (2 1)
2
NM
MN N M
xx
k k x x k
. ( k Z )
vuông pha thì:
(2 1) 2 (2 1) (2 1)
2 2 4
NM
MN N M
xx
k k x x k
. ( k Z )
M và N x =x
N
- x
M
thì:
2
xx
v
: =
2d
)
-
cùng pha khi: = k2 => d = k
+ Dao ngƣợc pha khi: = + k2 => d = (2k + 1)
2
+ Dao vuông pha khi: = (2k + 1)
2
=>d = (2k + 1)
4
Lƣu ý: Đơn vị của d, x, x
1
, x
2
,
và v phải tương ứng với nhau.
2 –Các bài tập có hƣớng dẫn:
O
M
x
x
O
N
M
x
d
1
d
2
d
Website học tập miễn phí Trang 12
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 12
Câu 1:
A 500cm/s B 1000m/s C 500m/s D 250cm/s
Câu 2: /3(cm).
M
= 3cos2t (u
M
1
A. 3 (cm/s). B. 0,5 (cm/s). C. 4(cm/s). D. 6(cm/s).
Câu 3:
cm
A. 50cm B.55cm C.52cm D.45cm
Câu 4:
A. 1,5. B. 1. C.3,5. D. 2,5.
Câu 5:
/ 3.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Cho A dao
A. 0,1s B. 0,2s. C. 0,15s D. 0,05s
Câu 7:
A.
2
fa B. fa C. 0 D.
3
fa
Câu 8: Mt ngu
2cos(20 )
3
ut
truyng thng Ox vi t i 1(m/s). M là mng truyn cách O mt khong
42,5cm. Trong khong t ng lch pha
6
vi ngun?
A.3 B. 5. C. 6. D. 4.
Đáp án:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
A
D
A
C
C
B
B
Hướng dẫn chi tiết:
Câu 1: Giải:
AB= 2 => = AB/2 =100cm =1m
trên dây là:
v=
Câu 2: Giải:
N
= 3cos(2t-
3
72
) = 3cos(2t-
3
14
) = 3cos(2t-
3
2
)
v
M
M
= -6sin(2t) (cm/s)
v
N
N
= - 6sin(2t -
3
2
) = -6(sin2t.cos
3
2
- cos2t sin
3
2
) = 3sin2t (cm/s)
v
M
= 6(cm/s) => sin(2t) =1
v
N
= 3sin(2t) = 3 (cm/s). Chọn A
Câu 3: Giải:
A
B
2l
4
2
l=λ
Website học tập miễn phí Trang 13
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 13
MN =
1
4
+ k = v.T = 0,2m = 20cm
42 < MN =
1
4
+ k < 60 => 1,85 < k < 2,75 => k = 2.
Câu 4: Giải: D:
200.0,04 8( )
VT cm
.
2 2 6
1,5 ( )
8
d
rad
Câu 5: Giải: -
d2
-
/3 thì
3
2
k
16
6
kkd
vì:
3,71,34520 kd
Câu 6: Giải: Có =25 cm ; f=5Hz ; v=125 cm/s
AM
M
2d
u a cos(10 t ) u acos(10 t ) acos(10 t )
2 2 2
d 12,5
t 0,1 k 0,25 k 0
tt
v 125
ua
k 3 3
33
t t 0,15
cos(10 t ) 1 10 t k2
5 20 20
22
Câu 7:
fa
MN =
19 7
d = 1
12 12
=
d7
2
6
7
6
/
ta có u
/
N
=
/
max
1
u
2
=
1
2 fa
2
= fa. B
ên.
Câu 8:
m cách ngu lch pha so vi ngun là:
nên
=> .Mà .
Dạng 4: Biên độ, ly độ sóng cơ:(Phương pháp dùng vòng tròn lượng giác)
Bài 8:
ách nhau MN = 0,25 (
1
M
= 4cm và u
N
=
A.
4 3cm
. B.
3 3cm
. C.
42cm
. D. 4cm.
Bài 9:
1
2
= (t
1
A. 2cm. B. -2cm. C. 0cm. D. -1,5cm.
N
O
u
M
u
/
M
N
Website học tập miễn phí Trang 14
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 14
Bài 10:
A. 10cm B. 5
3
cm C. 5
2
cm D. 5cm
Bài 11:
uo = Acos(
T
2
t +
2
M
A. 4cm. B. 2 cm. C. 4/
3
cm. D. 2
3
cm
Bài 12:
: u
0
= acos(
T
2
M
là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 4/
3
cm D. 2
3
cm.
Bài 13: x =
1
= 0, có u
M
= +3cm và u
N
= -
2
u
M
2
là
A.
cm32
và
12
11T
B.
cm23
và
12
11T
C.
cm32
và
12
22T
D.
cm23
và
12
22T
Bài 14:
1
4,8mm; 0mm; 4,8mm.
2
A. 10,3mm. B. 11,1mm. C. 5,15mm. D. 7,3mm.
Bài 15:
- :
A. A =
6
cm. B. A = 3 cm. C. A = 2
3
cm. D. A = 3
3
cm.
Bài 16:
M
M
N
N
=
=
0
0
c
c
m
m
.
.
n
n
g
g
:
:
A. A =
6
cm
.
.
B
B
.
.
A
A
=
=
3
3
c
c
m
m
.
.
C. A = 2
3
cm
.
.
D
D
.
.
A = 3
3
cm
.
.
Bài 17:
2cos-
Bài 18:
là
Bài 19:
A. 1 cm B. 1 cm C. 0 D. 0,5 cm
Bài 20: m t
0
-
1
A.26mm B.28mm C.34mm D.17mm
Bài 21:
A. 10cm B. 5
3
cm C. 5
2
cm D. 5cm
Bài 22:
uo = Acos(
T
2
t +
2
M
Website học tập miễn phí Trang 15
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 15
A. 4cm. B. 2 cm. C. 4/
3
cm. D. 2
3
cm
Bài 23:
: u
0
= acos(
T
2
M
là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 4/
3
cm D. 2
3
cm.
Bài 24:
t -
/
có
3
cm.
A. 2 (cm) B. 2
3
(cm) C. 4 (cm) D.
3
(cm)
Bài 25:
a = 10mm và
A. -1cm B. 8.66cm C. -0.5cm D. -8.66cm
Bài 26: Mc lan truyn trên mt thoáng cht lng nm ngang vi tn s
ng t
A.
11/120 .s
B.
1/60 .s
C.
1/120 .s
D.
1/12 .s
Bài 27: /
M
N
- :
A. A = 3
2
mm. B. A = 6 mm. C. A = 2
3
mm. D. A = 4 mm.
Đáp án:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
D
Hướng dẫn chi tiết:
Bài 8: Giải:
MN = 0,2590
0
1
u
M
= 4cm và u
N
= 4 cm.
0
: U
M
= U
0
/
2
= 4 . Suy ra U
O
=
42cm
. Chọn C
Bài 9:
2
.22cos.
2
.22cos.),(
x
fta
v
x
fftatxu
.
cm
2
3
,
2
10002,0
1
12
T
Ttts
f
T
2
.22cos.2:
111
v
x
fftacmut
M
.
.đáp án B.
M
N
O
U
0
A
Website học tập miễn phí Trang 16
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 16
Bài 10: Giải
0
= acos(
T
2
t -
2
) (cm)
M
= acos(
T
2
t -
2
±
d2
) (cm)
-
Khi t = T/2; d = /4 thì u
M
= 5 cm => acos(
T
2
t -
2
±
d2
)
=> acos(
T
2
2
T
-
2
±
4.
2
) = a cos(
2
±
2
) = ± a = 5 Do a > 0 nên a = 5 cm. Chọn D
Bài 11: Giải:
T
2
t +
2
) (cm).
M
= Acos(
T
2
t +
2
±
d2
) (cm)
-
Khi t = T/2; d = /3 thì u
M
= 2 cm
u
M
= Acos(
T
2
t +
2
±
d2
) = Acos(
T
2
2
T
+
2
±
3.
2
) = Acos(
2
3
±
3
2
) = 2 cm
=> Acos(
6
13
) = Acos(
6
) = 2(cm) =>A= 4/
3
cm. Chọn C => Acos(
6
5
) = 2 (cm) => A< 0
Bài 12: Giải:
T
2
t ) (cm).
M
= acos(
T
2
t ±
d2
) (cm)
-; Khi t = T/6; d = /3 thì u
M
= 2 cm
u
M
= acos(
T
2
t ±
d2
) = acos(
T
2
6
T
±
3.
2
) => acos = -
=> acos(-
3
) = 2 (cm) => a = 4cm.
Bài 13: Giải: +
3
22
x
6
,
32
cos
M
u
(cm)
1
u
M
2
u
M
= +A.
+ Ta có
/
12
ttt
:
T
2
;
6
11
2
/
12
11
2
.
6
11
12
TT
ttt
12
11
12
T
ttt
. Chon A.
Bài 14: Giải:
t
M
M
2
M
1
u(cm)
N
A
3
-3
’
-A
v
Website học tập miễn phí Trang 17
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 17
.
1
,
2
OH = 5,5 mm; AH= 0,5.AC= 4,8mm
:
2 2 2 2
B
x OB a OH AH 5,5 4,8 7,3mm
Chọn D
Bài 15: Trong bài MN = /3 (gt)
T
T
a
a
c
c
ó
ó
t
t
h
h
v
v
i
i
t
t
:
:
u
u
M
M
=
=
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
)
)
=
=
+
+
3
3
c
c
m
m
(
(
1
1
)
)
,
,
u
u
N
N
=
=
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
-
-
2
3
)
)
=
=
-
-
3
3
c
c
m
m
(
(
2
2
)
)
+
+
(
(
2
2
)
)
A
A
[
[
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
)
)
+
+
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
-
-
2
3
)
)
]
]
=
=
0
0
.
.
Á
Á
p
p
d
d
n
n
g
g
:
:
c
c
o
o
s
s
a
a
+
+
c
c
o
o
s
s
b
b
=
=
2
2
c
c
o
o
s
s
ab
2
c
c
o
o
s
s
ab
2
2
2
A
A
c
c
o
o
s
s
3
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
-
-
3
)
)
=
=
0
0
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
-
-
3
)
)
=
=
0
0
t
t
-
-
3
=
=
k
2
,
,
k
k
Z
Z
.
.
t
t
=
=
5
6
+
+
k
k
,
,
k
k
Z
Z
.
.
T
T
h
h
a
a
y
y
v
v
à
à
o
o
(
(
1
1
)
)
,
,
t
t
a
a
c
c
ó
ó
:
:
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
5
6
+
+
k
k
)
)
=
=
3
3
.
.
D
D
o
o
A
A
>
>
0
0
n
n
ê
ê
n
n
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
5
6
-
-
)
)
=
=
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
-
-
6
)
)
=
=
A3
2
=
=
3
3
(
(
c
c
m
m
)
)
A
A
=
=
2
3
cm.
C
C
2
2
:
:
(
(
D
D
ù
ù
n
n
g
g
l
l
i
i
ê
ê
n
n
h
h
ệ
ệ
g
g
i
i
ữ
ữ
a
a
d
d
a
a
o
o
đ
đ
ộ
ộ
n
n
g
g
đ
đ
i
i
ề
ề
u
u
h
h
ò
ò
a
a
v
v
à
à
c
c
h
h
u
u
y
y
ể
ể
n
n
đ
đ
ộ
ộ
n
n
g
g
t
t
r
r
ò
ò
n
n
đ
đ
ề
ề
u
u
!
!
)
)
ON'
N
)
OM'
M
=
2
3
(
(
n
n
g
g
v
v
i
i
M
M
N
N
=
=
3
,
d
d
a
a
o
o
đ
đ
n
n
g
g
t
t
i
i
M
M
v
v
à
à
N
N
l
l
c
c
h
h
p
p
h
h
a
a
n
n
h
h
a
a
u
u
m
m
t
t
g
g
ó
ó
c
c
2
3
)
Do vào thời điểm đang xét t, u
M
= + 3 cm, u
N
= -3 cm (Hình), nên ta có
=
2
=
3
A
A
s
s
i
i
n
n
3
=
=
3
3
(
(
c
c
m
m
)
)
A
A
=
=
2
3
cm. Chọn C
Bài 16: Chọn C
Trong bài MN =
/
/
3
3
(
(
g
g
t
t
)
)
d
d
a
a
o
o
đ
đ
n
n
g
g
t
t
i
i
M
M
v
v
à
à
N
N
l
l
c
c
h
h
p
p
h
h
a
a
n
n
h
h
a
a
u
u
m
m
t
t
g
g
ó
ó
c
c
2
2
/
/
3
3
.
.
G
G
i
i
s
s
d
d
a
a
o
o
đ
đ
n
n
g
g
t
t
i
i
M
M
s
s
m
m
p
p
h
h
a
a
h
h
ơ
ơ
n
n
d
d
a
a
o
o
đ
đ
n
n
g
g
t
t
i
i
N
N
.
.
C
C
1
1
:
:
(
(
D
D
ù
ù
n
n
g
g
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
s
s
ó
ó
n
n
g
g
)
)
T
T
a
a
c
c
ó
ó
t
t
h
h
v
v
i
i
t
t
:
:
u
u
M
M
=
=
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
)
)
=
=
+
+
3
3
c
c
m
m
(
(
1
1
)
)
,
,
u
u
N
N
=
=
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
-
-
2
3
)
)
=
=
0
0
c
c
m
m
(
(
2
2
)
)
c
c
o
o
s
s
(
(
t
t
-
-
2
3
)
)
=
=
0
0
t
t
-
-
2
3
=
=
k
2
,
,
k
k
Z
Z
t
t
=
=
7
6
+
+
k
k
,
,
k
k
Z
Z
.
.
T
T
h
h
a
a
y
y
v
v
à
à
o
o
(
(
1
1
)
)
:
:
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
7
6
+
+
k
k
)
)
=
=
3
3
.
.
D
D
o
o
A
A
>
>
0
0
n
n
ê
ê
n
n
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
7
6
-
-
)
)
=
=
A
A
c
c
o
o
s
s
(
(
6
)
)
=
=
A3
2
=
=
3
3
(
(
c
c
m
m
)
)
A
A
=
=
2
3
cm.
Bài 17: Ta có :
2x
= x = 2 m. Trong bài MN = 5 m = 2,5 ngược pha nhau.
Chọn B
Bài 18: =
v
f
=
60
100
= 0,6 m. Trong bài MN = 0,15 m =
4
/2 (vuông pha).
D
D
ù
ù
n
n
g
g
l
l
i
i
ê
ê
n
n
h
h
g
g
i
i
a
a
d
d
a
a
o
o
đ
đ
n
n
g
g
đ
đ
i
i
u
u
h
h
ò
ò
a
a
v
v
à
à
c
c
h
h
u
u
y
y
n
n
đ
đ
n
n
g
g
t
t
r
r
ò
ò
n
n
đ
đ
u
u
.
.
Chọn C
Bài 19: = 4 cm ;
PQ
= 3,75 hay PQ = 3 + 0,75 ; = 2.
PQ
= 7,5 hay = 0,75.2 =
3
2
( thì = 0,75.2 =
3
2
).
O
u
-3
+3
N’
M’
K
Website học tập miễn phí Trang 18
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 18
3
2
trễ
2
. Lúc u
P
= 1 cm = a thì u
Q
= 0.
Bài 20 Giải 1:
0
1
:
0
0B
1
= - ( + )
0
0C
1
= ( + )
=> Ta có : t = t
1
t
0
=
)(
=> = 2(
) =>
= /2
+ Ta có : cos = sin
=
2
cos1
=> 24/A =
2
2
10
1
A
=> A = 26 cm
Chọn A
Bài 20. Giải 2:
1
2
OH = 10 mm;BH= 0,5.BC = 24mm
2 2 2 2
D
x OD A OH BH 10 24 26mm
Bài 21: Giải:
0
= acos(
T
2
t -
2
) (cm)
M
= acos(
T
2
t -
2
±
d2
) (cm)
-
Khi t = T/2; d = /4 thì u
M
= 5 cm => acos(
T
2
t -
2
±
d2
)
=> acos(
T
2
2
T
-
2
±
4.
2
) = a cos(
2
±
2
) = ± a = 5 Do a > 0 nên : a = 5 cm. Chọn D
Bài 22: Giải:
T
2
t +
2
) (cm).
M
= Acos(
T
2
t +
2
±
d2
) (cm)
-
Khi t = T/2; d = /3 thì u
M
= 2 cm
u
M
= Acos(
T
2
t +
2
±
d2
) = Acos(
T
2
2
T
+
2
±
3.
2
) = Acos(
2
3
±
3
2
) = 2 cm
=> Acos(
6
13
) = Acos(
6
) = 2 (cm) => A= 4/
3
cm. Chọn C => Acos(
6
5
) = 2 (cm) => A < 0
Bài 23: Giải:
T
2
t ) (cm).
M
= acos(
T
2
t ±
d2
) (cm)
- 24
24
10
A
B0
B1
C1
C0
D
Website học tập miễn phí Trang 19
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 19
-
Khi t = T/6; d = /3 thì u
M
= 2 cm ; u
M
= acos(
T
2
t ±
d2
) = acos(
T
2
6
T
±
3.
2
)
=> acos = - -
3
) = 2 (cm) => a = 4cm. Chọn B
Bài 24:
Giải:
2 0,5 0,5
.sin .sin .sin . 3 2 3
33
MM
d
u A t A t u A A cm
Bài 25:
+ = v/f = 4cm.
+ PQ = 15cm = 3,75
= 7,5
nhau.
u
Q
= - a
3
/2 = - 0,866
Bài 26: c sóng = v/f = 0,12m = 12cm
MN = 26 cm = (2 + 1/6) .
ng sm N v thi gian là 1/6 chu kì .
Ti thm t N h xung thp nh
h xung thp nht:
t = 5T/6 = 0,5/6 = 1/12 (s). Chọn đáp án D
Ta có th thy két qu cn tìm trên hình v
Nhn xét: Theo chiều truyền sóng từ trái sang phải, tại một thời điểm nào đó các điểm ở bên trái đỉnh sóng thì đi
xuống, còn các điểm ở bên phải của đỉnh sóng thì đi lên. So với các điểm hạ thấp nhất các điểm ở bên trái đi lên, ở
bên phải thì đi xuống
Bài 27: Giải: Gi s u
M
= Acos( t + ) = 3; MN = d =
6
u
N
= Acos( t + -
d2
) = Acos(t + -
3
) = Acos(t + ) cos
3
+Asin(t + ) sin
3
= -3
=> Asin(t + ) sin
3
= -3 - Acos(t + ) cos
3
= - 3 (
2
3
) = -
2
9
=> Asin(t + ) = (-
2
9
)/
2
3
= - 3
3
Acos( t + ) = 3 (*) Và Asin(t + ) = - 3
3
(**)
T (*) và (**) suy ra A
2
= 3
2
+ (3
3
)
2
= 36 => A = 6 mm . Chọn đáp án B
M
N
P
Q
M
N
u
O
N
0
u
M
Website học tập miễn phí Trang 20
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 20
Dạng 5: Khoảng cách giữa 2 điểm trong môi trường truyền sóng:
1.Đối với sóng ngang:
Câu 1:
2,5
2
cos20Khoảng cách xa
nhất
A. 13 cm. B. 15,5 cm. C. 12,5 cm. D. 17cm.
Giải 1:
= v/f =1,6/10 = 0,16m = 16cm.
4
3
( Vuông pha )
L =
22
)(
NM
uuMN
.
max
thì
M
22
u a 2,5 2 2,5cm
22
và
N
22
u a 2,5 2 2,5cm
22
=>Khoảng cách xa nhất
2 2 2 2
max M N
L MN (u u ) 12 5 13cm
.Chọn A
Giải 2:
+ = 16cm ;
M,N
= 2.12/16 = 1,5 => u
M
và u
N
vuông pha
M
= 2,5
2
cos20t thì u
N
= 2,5
2
cos(20t /2)
u = u
M
u
N
= Acos(20t + )
max
= 5 cm
22
12 5
= 13cm
Giải 3:
u
M
= 2,5
2
cos(20t -
d2
) cm.
u
N
= 2,5
2
cos(20t -
4
3
(2 d
) cm = 2,5
2
cos(20t -
d2
-
2
3
) cm
u
N
= - 2,5
2
sin(20t -
d2
) cm
L =
22
)(
NM
uuMN
L = L
max
khi Y = u
M
- u
n
Y = u
M
u
N
= 2,5
2
[cos(20t -
d2
) + sin(20t -
d2
)]
Y = 2,5
2
.2 cos
4
cos(20t -
d2
-
4
) = 5 cos(20t -
d2
-
4
)
Yn = Y
max
= 5 cm. Do đó L
max
=
22
512
= 13 cm. Đáp án A
a
-a
a
a
-a
N
M
-a
O
Website hc tp min phớ Trang 21
GV: on Vn Lng T : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 21
Cõu 1b:
2,5 2 cos 20
u t cm
A. 12 cm. B. 13 cm. C. 7 cm. D. 9,5cm.
Vẽ đoạn đối xứng nhau qua 1 điểm nm trên vị trí cân bng.
Tính độ lệch pha ca v .
Tìm li độ ca hoặc bng đờng tròn lợng giác.
+ Đối với dạng bi tập ny ta vẽ hình :
Tính =2
max
MN
MN
MN
M
MN
2
2
0
22
2
3
12
4
+ cos45 2,5
đoạn thằng mu xanh da trời 2 2 6 2,5 13
M
M
max
N
u
MN cm
u A cm
MN NP cm
Cõu 2: m O
2,5
2
cos20Khong cỏch gn
nht
A. 13 cm. B. 12 cm. C. 11 cm. D. 7cm.
Gii 2:
22
vT v 160 16 cm .
20
N
M
MN
d
d
u 2,5 2cos 20 t 2 cm ;u 2,5 2cos 20 t 2 cm
v N l
NM
dd
12 3
2 2 .
16 2
M
N
N
12
cm
2,5 2
A cm
P
M
2, 5 2
cm
2,5
cm
6
cm
P
2, 5
cm
3
8
0
45
Website học tập miễn phí Trang 22
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 22
-
22
22
min M N
d u u MN 0 12 12 cm .
Hay Khoảng cách gần nhất
Câu 3: ên dây v 6 cos(4t u và x tính theo cm và t
tinh theo s. Hai và N là là v trí cân bng c 2 trên dây cùng phía v O sao cho
OM-ON =3cm và có sóng t. Ti th uM =3cm thì
nói trên là
A. 6cm. B.
32
cm. C.
33
cm. D.
35
cm.
Giải: -
=> vì cách nhau (1+ )
Và ta có uM = 3cm thì uN = -3cm
22
22
MN
MN u u MN 3 3 3 3 5 cm .
Chọn D
Câu 4: t (cm;s),
A. 8,5 cm. B. 11,5 cm. C. 9 cm. D. 5,5cm.
Giải: =v/f = 20/10= 2cm
8,5
4,25 4
24
( Vuông pha )
L =
2 2 2 2
OM
OM (u u ) 8,5 3 9,013878cm
Câu 5: t (cm;s),
cách
Khoảng cách lớn nhất
O cách nhau là bao nhiêu ?
A. 8,5 cm. B. 9,5 cm. C. 5,5 cm. D. 2,5cm.
Giải: =v/f = 20/10= 2cm
8,5
4,25 4
24
( Vuông pha )
a
-a
a
a
-a
N
M
-a
O
0
-a
a
x
λ
N
M
u
Website học tập miễn phí Trang 23
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 23
O M max
(u u ) a 2 3 2cm
2 2 2 2
max O M
L MN OM (u u ) 8,5 (3 2) 9,5cm
Câu 6:ngang
A.10cm B.12cm C.14cm D.10,77cm
Giải:
M N M N
u u a u u 2a
. Vì là sóng ngang nên theo Pithagor:
2 2 2 2
max
MN ( ) (2a) (10) (4) 2 29 10,77cm
2
Câu 7: ON=12cm.tính
3cm.
A.16cm B.13cm C.10,22cm D.10,11cm
Giải 1: MN= 10cm
=> =40cm
MN=10cm =/4 nên chúng vuông pha.
-uN = a/2.cos /4 hay
M N max
a3
(u u ) 2 2 1,5 2cm
22
2
2
22
max M N
d u u MN 1,5 2 10 10,2225 cm .
Câu 8:
A. - 4cm B. 3cm C. 5cm D. 4cm
0
-a
a
x
N
M
0
-a
a
x
λ
N
M
Website hc tp min phớ Trang 24
GV: on Vn Lng T : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 24
+ Đối với bạn bi tập ny em nên lm cách sau đây nhé.
+ Điểm no gần nguồn hơn sẽ sớm pha hơn sẽ quay trớc trên vòng tròn, quay ngợc chiều kim đồng hồ.
Điểm thấp
+ Không cần biết chiều nh thế no:
nhất l biên âm, bên trái .
Điểm cao nhất l biên dơng, bên phi .
Dớc trục l đang đi lên.
Trên trục l đang đi xuống.
26 1
2 số nguyên b đi, lấ
12 4
Ox
Ox
MN
2 2 2 2 2
1
y số nghĩa l v lệch pha nhau
44
Một điều chú ý, khi lệch pha thì 5 4 3
4
M N N
T
MN
T
A x x x cm
b.i vi súng dc:
Bi toỏn tng quỏt v s truyn súng dc:
Cõu 1: Cho mt súng dc v
32
cm, truyn qua mt lũ xo thỡ thy khong cỏch gn nhau nht
gim B v C trờn lũ xo l 15 cm. V trớ cõn bng ca B v C cỏch nhau 21 cm v nh a
c súng. Cho tn s súng l 20 Hz. Tỡm t truyn súng.
A. 50,2 m/s. B. 30,5 m/s. C. 16,8 m/s. D. 21 m/s.
Gii:Vi O l gc t, chiu truyn súng Ox
n súng dc, c dao
ng u ca chm khỏc t x ca chm: x
B
= OO
B
+ u
B
; x
C
= OO
C
+ u
C
;
+O
B
l VTCB ca B; x
B
l t ca B; u
B
ca B so vi v trớ cõn bng ca nú.
+O
C
l VTCB ca C; x
C
l t ca C; u
C
ca C so vi v trớ cõn bng ca nú.
+Khom B v C l L = |x
C
x
B
| = |O
B
O
C
+ u
C
u
B
|
+Ta thy hiu (u
C
u
B
) l biu thc tng hp cu hũa s l 1 biu thu hũa
C
u
B
) = Acos(40t + )
B
O
C
+ Acos(40t + )|
min
= O
B
O
C
2
= A
1
2
+ A
2
2
m vuụng pha nhau, m khong cỏch BC nh /2
n C
Tng quỏt:
* Bn cht bi ny l súng di quyt da trờn kin thc tng hu hũa.
A hoc khong cỏch BC nh nht, ln nht ta cú cỏc bi toỏn v lch pha khỏc
nhau.
Cõu 2: t (cm;s). Xột
ỡnh thncm trờn ph th di
biờn
bao nhiờu?
A. 8cm. B. 11 cm. C. 14 cm. D. 10cm.
Gii: Súng dc: CHIU DNG
v 20
2cm
f 10
.Hai im OM = 8cm = 4
=> M v O cựng pha
O
x
O
M
x
O
O
B
O
C
u
B
u
C
Website học tập miễn phí Trang 25
GV: Đoàn Văn Lượng ĐT : 0915718188 - 0906848238 Email: Trang 25
Nhận xét giữa O và M cùng pha nên :
Vì là sóng dọc nên khi n :
Khoảng cách giữa O và M: 8+a – (0+a) =8+3-(0+3) = 8cm.Chọn A
Câu 3:
A. 8,5 cm. B. 11,5 cm. C. 5,5 cm. D. 2,5cm.
Giải: Sóng dọc: CHIỀU DƢƠNG
v 20
2cm
f 10
.Hai điểm OM = 8,5 = 4,25λ=4λ+λ/4 ( Vuông pha)
Nhận xét giữa O và M vuông pha nên :
Vì là sóng dọc nên khi
Khoảng cách giữa O và M: 8,5 - 3 = 5,5cm.Chọn C
Câu 4:
A.12cm B.10cm C.14cm D.16cm
Giải:
rí biên
MN
max
= /2 + 2A = 14 cm. Đáp án C
Câu 5.t, v=200cm/s . Xét 2
i .
Giải 1.
Ta có: x
O
= 2cos100 = v/f = 4cm
x
M
= 2cos(100t -
M
d2
) = 2cos(100t -
2
5
) = 2cos(100t -
2
).
x
N
= 2cos(100t -
N
d2
) = 2cos(100t - 6) = 2cos(100t)
MN + x
N
- x
M
X = x
N
- x
M
= 2cos(100t) - 2cos(100t -
2
) = - 4sin
4
sin(100t -
4
) = - 2
2
sin(100t -
4
)
L = MN + x
N
- x
M
=MN - 2
2
sin(100t -
4
)=> L = L
min
=MN - 2
2
khi sin(100t -
4
) = 1
L
min
= 7 - 2
2
= 4,17 cm
Giải b
L
max
= 7 + 2
2
= 9,83 cm
X
N
N
x
M
M