Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA LỚP 8-CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.12 KB, 50 trang )


KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Lớp 8 THCS
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề )

Câu 1: ( 2,0 điểm )
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: CaO, P
2
O
5
, Al
2
O
3
Câu 2: ( 3,0 điểm )
a)Từ FeCl
2
và các hóa chất cần thiết, viết phương trình phản ứng điều chế sắt kim
loại.
b)Cho biết A là kim loại thông dụng có 2 hoá trò thường gặp là (II) và (III) khá
bền . Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hoá hoá học sau :
A
→
B
→
C

→
D
→
A


Câu 3 ( 3,0 điểm )
Khối lượng riêng của một dung dòch CuSO
4
là 1,6g/ml . Đem cô cạn 312,5ml dung
dòch này thu được 140,625g tinh thể CuSO
4
.5H
2
O Tính nồng độ C% và C
M
của
dung dòch nói trên .
Câu 4: ( 4,0 điểm )
Ở12
0
C có 1335 g dung dòch CuSO
4
bão hoà

. Đun nóng dung dòch đó lên 90
0
C .
Hỏi phải thêm vào dung dòch này bao nhiêu gam CuSO
4
để được dung dòch bão
hoà ở nhiệt độ này . Biết độ tan S
CuSO4
(12
0
C) = 35,5g và S

CuSO4
(90
0
C) = 80g.
Câu 5: ( 4,0 điểm )
Nung hỗn hợp muối gồm (CaCO
3
và MgCO
3
) thu được 7,6 gam hỗn hợp hai oxit
và khí A. Hấp thu khí A bằng dung dòch NaOH thu được 15,9 gam muối trung
tính. Tính khối lượng của hỗn hợp muối.
Câu 6: ( 4,0 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ hóa trò) vào dung dòch axit
HCl. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H2 (đktc).
a)Xác đònh kim loại M trong số các kim loại cho sau: Na=23; Cu=64; Zn=65.
b) Tính thể tích dung dòch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan hết lượng kim loại này.

( Học sinh được sử dụng báng hệ thống tuần hoàn các NTHH để làm bài )
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Lớp 8 THCS
Môn thi : HÓA H ỌC
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề )

Câu 1: ( 2,0 điểm )
Lấy mỗi lọ một ít , cho vào nước, chất tan là (0,25
điểm)
CaO + H
2

O
→
Ca(OH)
2
(0,5 điểm)
P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4
(0,5 điểm)
Chất không tan Al
2
O
3
(0,25 điểm)
Dùng q tím để nhận biết : Ca(OH)
2
làm q tím chuyển sang màu xanh. (0,25
điểm)
H
3
PO

4
làm q tím chuyển sang màu đỏ. (0,25
điểm)
Câu 2: ( 3,0 điểm )
a) FeCl
2
+ 2NaOH

→

Fe(OH)
2


+ 2NaCl (0,5 điểm)
Fe(OH)
2
→

FeO + H
2
O (0,25 điểm)
FeO + CO
→

Fe + CO
2


(0,25 điểm)

b) Vì (A) là kim loại thông dụng có 2 hoá trò thường gặp là (II) và (III) khá bền,
đồng thời theo chuỗi biến đổi (A) chỉ có thể là Fe .
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2

(0,5 điểm)
FeCl
2
+ 2NaOH

→

Fe(OH)
2


+ 2NaCl (0,5 điểm)
Fe(OH)
2
→

FeO + H
2
O (0,5 điểm)
FeO + CO
→


2Fe + CO
2


(0,5 điểm)

Câu 3: ( 3,0 điểm )
Từ sự so sánh công thức tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và công thức muối đồng sunfat
CuSO
4
ta rút ra :
4 2 4
.5
140,625
0,5625
250
CuSO H O CuSO
n n mol= = =
(0,5 điểm)
Số ml dung dòch là :0,3125(l)
Nồng độ mol của dung dòch CuSO
4
là : C
M
=

V
n

3125,0
5625,0
= 1,8 M (0,5 điểm)
Khối lượng CuSO
4
là :
4 4 4
. 0,5625.160 90
CuSO CuSO CuSO
m n M g
= = =
(1,0 điểm)
Khối lượng dung dòch : m
dd
= dV = 312,5. 1,6 = 500 (g)
Nồng độ mol của dd CuSO
4
là :
4
4
90.100
% .100 18%
500
CuSO
CuSO
dd
m

C
m
= = =
(1,0 điểm)
Cách 2: Khối lượng của CuSO
4
( chất tan ) là :
4
160
.140,625 90
250
CuSO
m g
= =
Số mol CuSO
4
là :
4
90
0,5625
160
CuSO
m
n mol
M
= = =
Khối lượng dung dòch : m
dd
= dV = 312,5. 1,6 = 500 (g)
Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dòch là :

4
4
90.100
% .100 18%
500
CuSO
CuSO
dd
m
C
m
= = =
C
M
=
V
n

3125,0
5625,0
= 1,8 M
Hoặc : CM =
M
dC 10%.
=
160
6,1.10.18
= 1,8 M
Câu 4: ( 4,0 điểm )
- Ở 12

0
C 100g nước hoà tan được 33,5 g CuSO
4

 khối lượng của dd CuSO
4
bão hoà là : 133,5g (0,5
điểm)  Khối lượng của CuSO
4
có trong 1335 g dung dòch bão hoà là :
m
CuSO4
=
5,133
1335.5,35
= 335 g (0,5 điểm)
 Khối lượng dung môi (H
2
O) là :
2 4
H O dd CuSO
m m m= −
= 1335-335 =1000g(0,5 điểm)
- Gọi a(g) là khối lượng CuSO
4
cần thêm vào dung dòch (0,5 điểm)
- Khối lượng chất tan và dung môi trong dung dòch bão hoà ở 90
0
C là :
m

CuSO4
= (335+a)g và m
H2O
= 1000g (0,5 điểm)
p dụng công thức tính độ tan của CuSO
4
ở 90
0
C ta có :
S
CuSO4
(90
0
C) =
1000
335 a+
.100 = 80 (0,5 điểm)
Giaiû phương trình trên ta có : a = 465g (1,0 điểm)
Câu 5: ( 4,0 điểm )
PTPƯ: CaCO
3

→
CaO + CO
2


(1) (0,5 điểm)
n
1

n
1
MgCO
3

→
MgO + CO
2


(2) (0,5 điểm)
n
2
n
2
CO
2
+ 2NaOH

→

Na
2
CO
3
+ H
2
O (3) (0,5 điểm)
n
1

+n
2
n
1
+n
2
Ta có: n
Na2CO3
=
106
9,15
= 0,15 (mol) (0,5 điểm)
M
tb
=
15,0
6,7
=
15,0
40)115,0(156 nn −+
(*) (0,5 điểm)
Giải phương trình (*) ta được : n
1
=0,1 (mol) ; n
2
= 0,05 (mol) (0,5
điểm)
Khối lượng của các muối : m
CaCO3
= 0,1. 100 = 10 (gam). (0,25

điểm)
m
MgCO3
= 0,05. 84 = 4.2 (gam). (0,25
điểm)
Khối lượng của hh muối : 10 + 4,2 = 14,2 (gam) (0,5 điểm)
Câu 6: ( 4,0 điểm )
a) Gọi n là hóa trò của M, ta có PTPƯ:
M + nHCl
→

MCl
n
+
2
n
H
2


(0,5 điểm)
1 mol
2
n
mol
x mol
2
nx
mol
Ta có hệ PT: m

x
= 16,25 (1) (0,5 điểm)

2
nx
=
4,22
6,5
= 0,25 (2) (0,5 điểm)
Từ (2):
→
n
x
= 0,25.2 = 0,5 (3) (0,5 điểm)
Lấy (1) : (3)
→

nx
mx
=
5,0
25,16

→

n
m
= 32,5
→
m = 32,5n (0,25 điểm)

Hóa trò của kim loại có thể là I; II; III . Do đó ta xét bảng sau:
Lập bảng :
n 1 2 3

m 32,5 65 97,5
Trong các kim loại trên, thì Zn ứng với KLNT là 65 là phù hợp. (0,25
điểm)
b) PTPƯ: Zn + 2HCl
→

ZnCl
2
+ H
2

(0,5 điểm)
n
HCl
=2n
zn
= 2.
65
25,16
= 0,5 (mol) (0,5 điểm)
→
V
HCl
=
CM
n

=
2,0
5,0
= 2,5(lít) (0,5 điểm)

®Ị thi chän häc sinh giái n¨m häc 2007
- 2008
Môn: Hoá học lớp 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao
đề)
1) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau ? Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại
nào ? Vì sao ?
a) KMnO
4

to
? + ? + ?
b) Fe + H
3
PO
4
? + ?
c) S + O
2

to
?
d) Fe
2
O

3
+ CO
t0
Fe
3
O
4
+ ?
2) Một oxit kim loại có thành phần % khối lợng của oxi là 30%. Tìm công thức oxit
biết kim loại có hoá trị III ?
3) Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO
4
hoặc
KClO
3
. Hỏi khi sử dụng khối lợng KMnO
4
và KClO
3
bằng nhau thì trờng hợp nào thu
đợc thể tích khí oxi nhiều hơn ? Vì sao ?
4) Đốt 12,4 (g) phốt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu đợc 21,3 (g)
điphốtphopentaoxit. Tính.
a) Thể tích khí O
2
(đktc) tham gia phản ứng) ?
b) Khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng ?
5) ở nhiệt độ 100
0
C độ tan của NaNO

3
là 180g, ở 20
0
C là 88g. Hỏi có bao nhiêu gam
NaNO
3
kết tinh lại khi làm nguội 560g dung dịch NaNO
3
bão hoà từ 100
0
C xuống
20
0
C ?
6) Cho X là hỗn hợp gồm Na và Ca. m
1
(g) X tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch HCl
0,5M thu đợc 3,36 (lít) H
2
(đktc). m
2
(g) X tác dụng vừa đủ với 10,8 (g) nớc. Tính:
a) Tỷ lệ khối lợng m
1
/ m
2
?
b) Nếu cho m
2
(g) X tác dụng vừa đủ với V dung dịch HCl thì nồng độ mol/ l của

dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu ?
Cho biết H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5;
Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Ba = 107
Đề thi chọn học sinh năng khiếu
Môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (3,0 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + HNO

3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
5/ C
x
H
y
COOH + O
2
> CO
2
+ H
2
O
Bài 2 (3,0 điểm): Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi kim rất
hoạt động (đặc biệt ở nhiệt độ cao). Trên cơ sở đó hãy so sánh với tính chất hoá học
cơ bản của đơn chất hiđro. Viết phơng trình minh hoạ.
Bài 3 (3,0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO
3

, Fe
2
O
3
, K
2
O, N
2
O
5
, Mn
2
O
7
, NO.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Bài 4 (3,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng.
Sau phản ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản
ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng sắt
đơn chất.
Bài 5 (4,0 điểm): 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C

2
H
2
(đktc) có tỉ khối so
với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi n-
ớc ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra.
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của Y.
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16
Đề thi khảo sát chất lợng hsg Lớp 8
Môn :Hóa học - Năm học 2007-2008
(Thời gian làm bài:120 phút)
Câu 1 (1,5 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K

2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + H
2
> Fe + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
5/ Al + Fe
3
O
4
> Al
2
O
3
+ Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là
chất oxi hóa?Tại sao?
Câu 2(1,5 điểm): Trình bày phơng pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất
nhãn sau:Nớc, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phơng trình phản ứng
minh hoạ nếu có.

Câu3(1,0 điểm):Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe
2
O
3
,K
2
O, N
2
O
5
, CO
2
.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Câu 4 (2,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng.
Sau phản ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản
ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng sắt
đơn chất.
Câu 5 (2,5 điểm): 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH

4
(đktc) có tỉ khối so với
oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nớc
ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của các khí trong Y.
Câu 6(1,5 điểm): Tính khối lợng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200,00gam dung
dịch NaCl 25% thành dung dịch 30%.
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.
Họ và tên thí sinh: SBD
Học sinh đợc phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và bảng tính tan.
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Hớng dẫn chấm thi khảo sát chất lợng hsg Lớp 8
Môn hóa học
CÂU 1
1,5đ
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
(1)
6KOH + Al
2
(SO

4
)
3
3K
2
SO
4
+ 2Al(OH)
3
(2)
FeO + H
2
Fe + H
2
O (3)
Fe
x
O
y
+ (y-x)CO xFeO + (y-x)CO
2
(4)
8Al + 3Fe
3
O
4
4Al
2
O
3

+9Fe (5)
Các phản ứng (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử
Chất khử là FeS
2
, H
2
, CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của
chất khác
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
1,5đ
Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tơng ứng Bớc 1 dùng quỳ
tím để nhận biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh và
0,5đ
HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ
Bớc 2 cho dung dịch ở 2 ống nghiệm còn lại không làm quỳ
tím đổi màu dung cho bay hơi nớc óng đựng nớc sẽ bay hơi
hết ống đựng dd NaCl còn lại tinh thể muối .
0,5đ
0,5đ
Câu 3
1,5đ
Oxit SO
3

, N
2
O
5
, CO
2
,là oxit axit vì tơng ứng với chúng là axit
H
2
SO
3
, HNO
3
H
2
CO
3
ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng
với bazơ và oxit bazơ
Oxit Fe
2
O
3
,K
2
O là oxit bazơ vì tơng ứng với chúng là axit
Fe(OH)
3
KOH ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với
dd axit

Tên lần lợt của các oxit đó là :khí sunfurơ,sắt (III)oxit kalioxit
,khí nitơpentaoxit,khí các bonic
Công thức cấu tạo của chúng là (vẽ ngoài)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

Câu 4
2,0đ
Số mol H
2
= 0,4 mol a/=> số mol oxi nguyên tử là 0,4 mol
Số mol nớc 0,4 mol => mO = 0,4 x16 = 6,4
gam
Vậy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam
Fe
x
O
y
+y H
2
xFe+ y H
2
O
0,4mol 0,4mol
b/ mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam
=>Khối lợng oxi là mO = 34,8 16,8 = 18 gam
Gọi công thức oxit sắt là Fe
x

O
y
ta có x:y = mFe/56 : mO /16
=> x= 3, y= 4 tơng ứng công thức Fe
3
O
4
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 5
2,5đ
M
TB
= 0,325 x 32=10,4 gam
n
hhkhi
= 11,2 :22,4= 0,5 mol
áp dụng phơng pháp đờng chéo ta có
CH
4
16 8,4 3phần
10,4
H
2
2 5,6 2phần
=>số mol nCH
4

= 0,3mol
số mol nH
2
= 0,2mol
1,0đ
0,25đ
%CH
4
= 0,3/0,5 x 100%=60%
%H
2
= 100%-60% = 40%
Số mol khí oxi nO
2
=28,8:32= 0,9mol
2H
2
+ O
2
2H
2
O
0,2mol 0,1mol
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H

2
O
0,3mol 0,6mol 0,3mol
Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO
2
và khí O
2(d)
nO
2
d = 0,9 (0,6 + 0,1) = 0,2 mol
nCO
2
= 0,3 mol
%V CO
2
= 0,3/ 0,5 x 100% = 60%
%VO
2
= 0,2/ 0,5 x 100% = 40%
mCO
2
= 0,3 x44=13,2 gam
mO
2
= 0,2 x 32 = 6,4gam
% mCO
2
= 13,2/19,6 x 100% =67,34%
% mO
2

= 6,4/19,6 x 100% = 32,66%
Câu 6 1.0
Khối lợngNaCl có trong dung dịch ban đầu là
mNaCl = 25%x200=50 gam
gọi lợng NaCl thêm vào là x ta có khối lợng NaCl = (50+ x)
mdd = (200+ x)
áp dụng công thức tính nồng độ C%
x= (200x5):70 = 14,29 gam
0,5đ

0,5đ
Đề chính thức
Đề thi chọn HSG dự thi cấp huyện
Môn: Hoá học lớp 8.
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi: 20 tháng 03 năm 2008
Bài 1: 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?
a) 2 Al + 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3H
2
; b) 2 Fe + 6 HCl 2 FeCl
3

+ 3H
2

c) Cu + 2 HCl CuCl
2
+ H

2
; d) CH
4
+ 2 O
2
SO
2

+ 2 H
2
O
2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:
a) Oxit axit thờng là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
b) Oxit axit là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
c) Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
3) Hoàn thành các PTHH sau:
a) C
4
H
9
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O ; b) C
n
H

2n - 2
+ ? CO
2

+ H
2
O
c) KMnO
4
+ ? KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
d) Al + H
2
SO
4
(đặc, nóng) Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2

O
Bài 2: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric.
(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành
các phân tử oxi).
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm
3
khí oxi thu đợc 4,48 dm
3
khí CO
2
và 7,2g hơi
nớc.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lợng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi
tên A.
Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400
0
C. Sau phản ứng thu đợc 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tợng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
====================== Hết =======================
Trờng THCS Phù l ngã
Năm học 2007 2008
*** 0O0 ***
Đề chính thức
Đáp án Đề thi chọn HSG dự thi cấp
huyện
Môn: Hoá học lớp 8.
Thời gian làm bài: 60 phút Ngày thi: 20

tháng 03 năm 2008
* Chú ý: Điểm có thể chia nhỏ chính xác đến 0,125- 0,25- 0,5 -
Bài
ý
Đáp án Thang điểm
1(3đ) 1(1đ)
a) Đúng, vì đúng tính chất 0,125 + 0125
b) Sai, vì PƯ này không tạo ra FeCl
3
mà là FeCl
2
hay là sai 1 sản phẩm 0,125 + 0125
c) Sai, vì không có PƯ xảy ra 0,125 + 0125
d) Sai, vì C biến thành S là không đúng với ĐL BTKL 0,125 + 0125
2(1đ)
a) Đ. VD: Oxit do PK tạo nên là SO
3
tơng ứng với axit H
2
SO
4
Oxit do KL ở trạng thái hoá trị cao tạo nên là CrO
3
t
ơng ứng với axit
H
2
CrO
4
0,25 + 0,25

d) Đ. VD: Na
2
O tơng ứng với bazơ NaOH
FeO tơng ứng với bazơ Fe(OH)
2
0,25 + 0,25
3(1đ) a) C
4
H
9
OH + 6 O
2
4 CO
2
+ 5 H
2
O
0,25
b) 2 C
n
H
2n - 2
+ (3n 1) O
2
2n CO
2
+ 2(n-1) H
2
O
0,25

c) 2 KMnO
4
+ 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl
2
+ 5 Cl
2
+ 8 H
2
O
0,25
d) 2 Al + 6 H
2
SO
4
(đặc, nóng) Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 SO
2
+ 6 H
2
O
0,25
2(1đ)
n
SO3
= 16: 80 = 0,2 mol; n

O
= 0,2 .3 = 0,6 mol. 0,25 + 0,25
Cứ 2 O liên kết với nhau tạo nên 1 O
2
=> 2 mol O 1 mol O
2

Vậy: n
O2
= (0,6.1): 2 = 0,3 mol
0,25 + 0,25
3(3đ)
@- HD: có 6 ý lớn x 0,5 = 3 đ.
* Sơ đồ PƯ cháy: A + O
2
CO
2
+ H
2
O ; m
O
trong O
2
=
g8,1216).2.
4,22
96,8
( =
;
* m

O sau PƯ
= m
O
(trong CO
2
+ trong H
2
O) =
g8,1216).1.
18
2,7
(16).2.
4,22
48,4
( =+
a) Sau phản ứng thu đợc CO
2
và H
2
O => trớc PƯ có các nguyên tố C, H và
O tạo nên các chất PƯ.
0,5
0,5
0,5
17
Theo tính toán trên: tổng m
O sau PƯ
= 12,8 g = tổng m
O
trong O

2
.
Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên.
m
A

đã PƯ
= m
C
+ m
H
=
g2,31).2.
18
2,7
(12).1.
4,22
48,4
( =+
b) Ta có: M
A
= 8.2 = 16 g; Đặt CTPT cần tìm là C
x
H
y
với x, y nguyên d-
ơng
M
A
= 12x + y = 16g => phơng trình: 12x + y = 16 (*)

Tỷ lệ x: y= n
C
: n
H
=
x4y
4
1
y
x
hay4:18,0:2,0)2.
18
2,7
(:)1.
4,22
48,4
( ==>===
thay vào
(*):
12x + 4x = 16 x= 1 => y = 4. Vậy CTPT của A là CH
4
, tên gọi là
metan.
0,5
0,5
0,5
4(3đ)
PTPƯ: CuO + H
2



C400
0
Cu + H
2
O ;
0,5
0,5
b) Giả sử 20 g CuO PƯ hết thì sau PƯ sẽ thu đợc
g16
80
64.20
=
chất rắn duy nhất
(Cu) < 16,8 g chất rắn thu đợc theo đầu bài => CuO phải còn d.
- Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m
CR sau PƯ
= m
Cu
+ m
CuO còn d
= x.64 + (m
CuO ban đầu

m
CuO PƯ
)
= 64x + (20 80x) = 16,8 g.
=> Phơng trình: 64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. => m
CuO PƯ

=
0,2.80= 16 g
Vậy H = (16.100%):20= 80%.
0,5
0,5
0,5
c) Theo PTPƯ: n
H2
= n
CuO
= x= 0,2 mol. Vậy: V
H2
= 0,2.22,4= 4,48 lít
0,5
Đề thi chọn học sinh giỏi huyện vòng i
Môn : Hoá học 9
Năm học : 2008 2009
( Thời gian : 150 phút )
Câu 1. (1,5đ)
Nêu hiện tợng xẩy ra và viết phơng trình hoá học khi cho :
a. Na vào dung dịch AgNO
3
.
b. Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và CuCl
2
.
c. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
đến d, sau đó dẫn CO
2

vào
dung dịch thu đợc.
18
Câu 2. (1,75đ)
Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt 6 dung dịch đựng trong 6 lọ riêng
biệt bị mất nhãn sau :
Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Na
2
SO
4
, NaHSO
3
, NaHSO
4
.
Câu 3. (2,0đ)
Nhiệt phân 12,6g hỗn hợp muối M
2
(CO
3

)
n
sau một thời gian thu đợc chất rắn A
và khí B. Cho A tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 1,12 lít khí ( ở đktc ). Dẫn khí
B vào 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,75M thu đợc 9,85g kết tủa. Tìm công thức muối
cacbonat.
Câu 4. (2,0đ)
Hoà tan hoàn toàn muối RCO
3
bằng một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
12,25%
thu đợc dung dịch muối có nồng độ 17,431%
a. Tìm kim loại R.
b. Cô cạn 122,88g dung dịch muối tạo thành ở trên làm bay bớt hơi nớc và làm
lạnh thu đợc 23,352g tinh thể muối. Tìm công thức của tinh thể muối. Biết hiệu suất
của quá trình kết tinh muối là 70%.
Câu 5. (2,75đ)
Cho 1,36g hỗn hợp bột A gồm Fe, Mg vào 400ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi
phản ứng xong thu đợc 1,84g chất rắn B gồm hai kim loại và dung dịch C. Thêm
NaOH d vào dung dịch C thu đợc kết tủa D, lọc và nung D trong không khí tới khối l-
ợng không đổi thu đợc 1,2g chất rắn E. Tính.
a Phần trăm khối lợng các chất trong A.
b Nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO

4
.
Chú ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
19
( Cho biết : Na = 23 ; Ca = 40 ; Ba = 137 ; Mg = 24 ; Fe = 56 ; Al = 27 Cu =
64 ; K = 39 ; O = 16 ; S = 32 ; H = 1 ; C = 12 )
__________________Hết_________________

Hớng dẫn chấm thi học sinh giỏi huyện vòng i
Môn : Hoá học 9
Năm học : 2008 2009
Câu Nội dung Điểm
1 a. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :
2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2

.
NaOH + AgNO
3


AgOH

+ NaNO
3
.

2AgOH

Ag
2
O + H
2
O.
Hiện tợng : Lúc đầu có bọt khí không màu thoát ra,
xuất hiện kết tủa trắng, sau một thời gian kết tủa
chuyển dần sang màu đen
1,5đ
0,5đ
b. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :
20
Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2

.
Zn + CuCl
2


ZnCl
2
+ Cu.
Hiện tợng : Lúc đầu có bọt khí không màu thoát ra

chậm. Sau đó Cu màu đỏ sinh ra tạo thành cặp Pin điện
làm cho Zn bị ăn mòn nhanh hơn, khí thoát ra nhanh
hơn.
0,5đ
c. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :
3NaOH + AlCl
3


Al(OH)
3

+ 3NaCl.
NaOH + Al(OH)
3


NaAlO
2
+ 2H
2
O.
CO
2
+ 2H
2
O + NaAlO
2



Al(OH)
3

+ NaHCO
3
.
Hiện tợng : Lúc đầu có kết tủa trắng xuất hiện, khi
NaOH d kết tủa tan dần. Khi dẫn khí CO
2
vào dung
dịch kết tủa xuất hiện trở lại.
0,5đ
2 - Đun nóng dung dịch.
+ Nếu có khí không màu thoát ra, dung dịch vẩn đục là
Ba(HCO
3
)
2
.
Ba(HCO
3
)
2

o
t
BaCO
3

+ CO

2

+ H
2
O
+ Nếu có khí không màu thoát ra, dung dịch trong là
NaHCO
3
2NaHCO
3

o
t

Na
2
CO
3
+ CO
2

+ H
2
O
+ Nếu có khí không màu, mùi sốc thoát ra là NaHSO
3
2NaHSO
3

o

t
Na
2
SO
3
+ SO
2

+ H
2
O
1,75đ
0,75đ
- Dùng Ba(HCO
3
)
2
để thử 3 lọ còn lại nếu có kết tủa là
Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, không có hiện tợng gì là NaHSO
4
.
21

PT : Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3


BaCO
3

+ 2NaHCO
3
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
SO
3


BaSO
3

+ 2NaHCO
3

0,5đ
- Dùng NaHSO
4
để thử hai dung dịch còn lại là
Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
nếu có khí thoát ra là Na
2
CO
3
còn lại
là Na
2
SO
4
.
2NaHSO
4
+ Na
2
CO
3



2Na
2
SO
4
+ CO
2

+ H
2
O.
0,5đ
3 Các PTPƯ có thể xẩy ra :
M
2
(CO
3
)
n


o
t
M
2
O
n
+ nCO
2

. (1)

M
2
(CO
3
)
n
+ 2nHCl

2MCl
n
+ nH
2
O + nCO
2

. (2)
M
2
O
n
+ 2nHCl

2MCl
n
+ H
2
O. (3)
Ba(OH)
2
+ CO

2


BaCO
3

+ H
2
O. (4)
BaCO
3
+ H
2
O + CO
2


Ba(HCO
3
)
2
. (5)
2,0đ
0,5đ
* Trờng hợp 1 : Không xẩy ra phản ứng (5)
Từ (4) ta có :
)4(
2
CO
n

=
3
BaCO
n
=
197
85,9
= 0,05 mol.
Từ (1), (2) và (4) ta có :
2
CO
n
= 0,05 +
4,22
12,1
= 0,1 mol
Theo bài ra và từ (1) ta có :
nnM
1,0
602
6,12
=
+

M = 33n.
Biện luận : n = 1

M = 33 ( Loại )
n = 2


M = 66 ( Loại )
n = 3

M = 99 ( Loại )
0,5đ
* Trờng hợp 2 : Xẩy ra phản ứng (5)
Từ (4) ta có :
)4(
2
CO
n
=
2
)(OHBa
n
=
1,0
75,0
= 0,075 mol.
22
Từ (4) và (5) ta có :
2
CO
n
= 0,075 +
)
197
85,9
075,0(
= 0,1

mol
Từ (1), (2), (4) và (5) ta có : Tổng số mol CO
2
.

2
CO
n
= 0,1 +
4,22
12,1
= 0,15 mol
Theo bài ra và từ (1) ta có :
nnM
15,0
602
6,12
=
+

M = 12n.
Biện luận : n = 1

M = 12 ( Loại )
n = 2

M = 24 ( Mg )
n = 3

M = 36 ( Loại )

Vậy công thức của muối cacbonat là : MgCO
3
.
1,0đ
4 a Giả sử số mol RCO
3
phản ứng là 1 mol.
PT : RCO
3
+ H
2
SO
4


RSO
4
+ CO
2
+ H
2
O.
(R+60)g 98g (R+96)g 44g
Ta có :
42
SOddH
m
=
25.12
100.98

= 800g.
2,0đ
0,5đ
Theo bài ra ta có :
4480060
96
++
+
R
R
.100 = 17,431.

R = 55.999 : Fe ( Sắt )
0,5đ
b Lợng muối sắt có trong104,64g dung dịch là.
gm
FeSO
24,18
100
844,14
.88,122
4
==
Lợng muối sắt bị kết tinh là :
gm
FeSO
768,12
100
70
.24,18

4
==
0,5đ
Gọi CTPT của tinh thể muối là : FeSO
4
.nH
2
O
23
Theo bài ra ta có :
352,23
152
18152
.768,12 =
+ n

n = 7. Vậy công thức của tinh thể muối là :
FeSO
4
.7H
2
O
0,5đ
5 a. Gọi a, b, c là số mol của Mg, Fe, CuSO
4
. Ta có ph-
ơng trình phản ứng sau :
Mg + CuSO
4



MgSO
4
+ Cu (1)
amol amol amol amol
Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu (2)
(c - a) mol (c - a) mol (c - a) mol (c - a) mol
2,75đ
0,5đ
Vì hỗn hợp chỉ có hai kim loại nên Mg hết và Fe còn
d. Vì nếu Mg d thì hỗn hợp phải coa ba kim loại : Mg,
Fe, Cu. Vậy Mg phản ứng hết, Fe d.
Từ (1) và (2) ta có dung dịch C có a mol MgSO
4
và (c -
a) mol FeSO
4
sau khi cho tác dụng với NaOH.
MgSO
4
+ 2NaOH

Mg(OH)
2


+ Na
2
SO
4
(3)
amol amol
FeSO
4
+ 2NaOH

Fe(OH)
2

+ Na
2
SO
4
(4)
(c - a)mol (c - a)mol
0,5đ
Khi nung kết tủa.
Mg(OH)
2


o
t
MgO + H
2

O (5)
amol amol
4Fe(OH)
2
+ O
2

o
t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O (6)
(c - a)mol
2
ac
mol
0,5đ
Theo bài ra ta có :
24a + 56b = 1,36 (I)
24
Tõ (1) vµ (2) ta cã : 56.[b - (c - a )] + 64c = 1,84 (II)
Tõ (1) - (6) ta cã : 40a + 160.
2
ac −
= 1.2 (III)
Gi¶i hƯ I, II vµ III ta ®ỵc : a = 0,01 mol ; b = 0,02 mol

c = 0,02 mol.
Ta cã : m
Mg
= 0,01.24 = 0,24g
VËy thµnh phÇn % hçn hỵp lµ : %Mg =
%100.
36,1
24.0
=
17,65%
%Fe = 100 – 17,65 = 82,35%
0,75®
b
4
CuSO
M
C
=
4,0
02,0
= 0,05M.
0,5®
Chó ý : Trªn ®©y chØ lµ híng dÉn chÊm cđa mét c¸ch trong nhiỊu c¸ch gi¶i. NÕu
thÝ sinh nµo cã c¸ch lµm kh¸c mµ vÉn ®óng. Gi¸m kh¶o chÊm thèng nhÊt, c¨n cø vµo
thang ®iĨm ®Ĩ cho ®iĨm bµi lµm cđa thÝ sinh ®ã.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG, NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN : HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 120 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Đề bài

Câu 1 (2 điểm) Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng hóa học sau đây:
a) Fe
x
O
y
+ CO
0
t
→
Fe + CO
2
b) CaO + H
3
PO
4

→
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
O
c) Fe
3
O
4

+ HCl
→
FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
d) KOH + Al
2
(SO
4
)
3

→
K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
Câu 2: (4 điểm)
25

×