Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Slide Địa 10 Bài 40 ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI _Trang Nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 34 trang )


SỞ GD & ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TỦA CHÙA
BÀI GIẢNG ELEARNING MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10
Tiết 48: Bài 40: ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI
GV: Nguyễn Trang Nhung

Tiết 48-Bài 40

KHÁI NIỆM
THỊ TRƯỜNG
NGÀNH
THƯƠNG MẠI
ĐẶC ĐIỂM
THỊ TRƯỜNG
THẾ GIỚI
ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI
Cấu trúc

Hàng hóa, dịch vụ được trao đổi
Vật ngang giá (tiền, vàng…)
BÊN MUA
BÊN BÁN
I. KHÁI NIỆM VỀ THỊ TRƯỜNG
Dựa vào sơ đồ
Dựa vào sơ đồ
hãy trình bày các
hãy trình bày các
khái niệm về thị
khái niệm về thị
trường, hàng hóa,


trường, hàng hóa,
vật ngang giá?
vật ngang giá?
SƠ ĐỒ ĐƠN GIẢN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG

I. KHÁI NIỆM VỀ THỊ TRƯỜNG
a. Thị trường.
Là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.
b. Hàng hóa:
+ Là sản phẩm của lao động, được sản xuất ra để
bán.
+ Hàng hóa có 2 thuộc tính: giá trị hàng hóa và giá
trị sử dụng.
1 Khái niệm


c. Vật ngang giá
c. Vật ngang giá
-Vật ngang giá là thước đo giá trị hàng hóa và dịch vụ.
-Vật ngang giá là thước đo giá trị hàng hóa và dịch vụ.
-Vật ngang giá hiện đại là tiền
-Vật ngang giá hiện đại là tiền

2. Quy luật hoạt động của thị
trường
- Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầu
Cung = cầu
Cung > cầu
Cung < cầu
- Quy luật cung - cầu thường xuyên biến đổi

Hãy phân tích
ảnh hưởng
của quy luật
hoạt động thị
trường ?
Giá cả ổn định
Giá cả có xu hướng giảm
Giá cả trên thị trường tăng

CUNG
CẦU
>

CUNG
CẦU
<

Thị trường quảng cáo:

1, Vai trò:
TM
TM
Ví dụ
II.Ngành thương mại

Sản
xuất
ra
các
giá

trị
vật
chất
Tiêu dùng
Nảy sinh nhu
cầu mới (sản
phẩm,chất
lượng)
Sản xuất ở quy
mô và chất lượng
mới.
Tiêu dùng
1. Vai trò:
+Là khâu nối sản xuất và tiêu dùng.
+ Điều tiết sản xuất và hướng dẫn tiêu dùng.
+ Mở rộng trao đổi hàng hóa, dịch vụ, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
Nêu vai trò
của ngành
thương
mại?
II. NGÀNH THƯƠNG MẠI

-Ngoại thương: Làm nhiệm vụ trao đổi hàng
hoá, dịch vụ giữa các quốc gia.
Thương mại được
chia làm mấy
ngành, nội dung
của các ngành?
-Nội thương: Làm nhiệm vụ trao đổi hàng
hoá, dịch vụ trong một quốc gia.

1. Vai trò
II. NGÀNH THƯƠNG MẠI


2.Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu
a.Cán cân xuất nhập khẩu
Ví dụ 1: Nhật Bản XK: 565.6 tỉ USD
NK: 454.5 tỉUSD
Ví dụ 2: Việt Nam XK: 32.4 tỉ USD
NK: 36.8 tỉ USD
+ 111,1 tỉ USD
- 4,4 tỉ USD
- Là quan hệ so sánh giá trị giữa hàng xuất khẩu và nhập khẩu.
- Phân loại:
+ Xuất khẩu > Nhập khẩu
: Xuất siêu
+ Nhập khẩu > Xuất khẩu
: Nhập siêu
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Xuất khẩu
Nhập khẩu

37.2
10.2
18.8
33.8
30.6
6.2
63.2

45.3
42.5
12.2
Nước đang phát triển Nước phát triển
Xuất khẩu
Nhập khẩu
51.5
36.5
12.0
b, Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Em hãy nhận xét
cơ cấu hàng xuất
nhập khẩu của 2
nhóm nước qua
biểu đồ?

b. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
*Các nước đang phát triển:
*Các nước đang phát triển:
- Xuất khẩu: Nguyên liệu chưa qua chế biến,cây
- Xuất khẩu: Nguyên liệu chưa qua chế biến,cây
công nghiệp, khoáng sản, lâm sản
công nghiệp, khoáng sản, lâm sản
-Nhập khẩu: Máy công cụ, lương thực-thực phẩm.
-Nhập khẩu: Máy công cụ, lương thực-thực phẩm.
*C
*C
ác nước phát triển:

ác nước phát triển:
Xuất kh
Xuất kh
ẩu
ẩu
: Máy công cụ, thiết bị toàn bộ
: Máy công cụ, thiết bị toàn bộ
Nhập kh
Nhập kh
ẩu
ẩu
: Khoáng sản, nguyên, nhiên liệu
: Khoáng sản, nguyên, nhiên liệu

Cơ cấu hàng hoá xuất và nhập khẩu của các
nước đang phát triển
07/09/15

Xuất khẩu gạoXuất khẩu cafe
Nhập khẩu ô tô Nhập khẩu linh kiện điện tử

Dựa vào SGK, cho biết thị trường thế
giới hiện nay có đặc điểm gì?
-
-
Toàn cầu hóa là xu thế
Toàn cầu hóa là xu thế
quan trọng nhất.
quan trọng nhất.
III. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI


Dựa vào hình 40, em có nhận xét gì về tỉ
trọng buôn bán hàng hóa trên thế giới?

TT Nước Tổng Số XK NK Cán Cân XNK
1 Hoa Kỳ 2345,4 819,0 1526,4 -707,4
2 CHLB Đức 1632,3 914,8 717,5 +197,3
3 Nhật Bản 1020,0 565,6 454,5 +111,0
4 Pháp 915,1 451,0 464,1 -13,1
5 Anh 807,6 345,6 462,0 -116,4
6 Canađa 597,8 322,0 275,8 +46,2
7 T.Quốc+HK 1693,3 858,9 834,4 +24,5
8 Italia 695,0 346,0 349,0 +3,0
Bảng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số
nước trên thế giới năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD)
Dựa vào bảng 40.1, em hãy nhận xét gì về tình hình xuất nhập
khẩu của 1 số nước có nền ngoại thương phát triển hàng đầu trên
thế giới năm 2004?

III. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Toàn cầu hoá nền kinh tế là xu thế quan trọng nhất.

Khối lượng buôn bán trên toàn thế giới liên tục tăng
trong những năm qua.

Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là Hoa Kì,
Tây Âu, Nhật Bản.

Các cường quốc về xuất nhập khẩu như Hoa Kì,

Nhật Bản, CHLB Đức, Anh, Pháp là những nước có
ngoại tệ mạnh.
ì

CỦNG CỐ

×