Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Thành phần hệ thống và giao tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 43 trang )

Thành

phầnhệ

thống



giao

tiếp
Topics
 Đọcthêmvề các thuậttoánchiaxẻ tài nguyên trong
cuốnsáchđã cho (Priority inheritance, Semaphore).
(mục 4.2.4, mục2.9)
 Đọcvềđặctả UML cho hệ nhúng (mục2.8)
 Chuyên môn hóa hệ thống
 Đặctả bộ lệnh
 Vi điềukhiển (Micro Controller)
 Xử lý tín hiệusố và VLIW
 Lậptrìnhphầncứng
 Hệ thống trong chip (SoC)
 Giao tiếp
 Giao tiếp Bluetooth
2


Quang

Dũng
Sách



tham

khảo
 P. Marwedel: Embedded System Design
(paperback), Springer Verlag, December 2006,
ISBN: 0387292373.
 G.C. Buttazzo: Hard Real-Time Computing
Systems. Kluwer Academic Publishers, 1997.
 W. Wolf: Computers as Components –
Principles of Embedded System Design. Morgan
Kaufman Publishers, 2000.
 J. Teich: Digitale Hardware/Software Systeme,
Springer Verlag, 1997.
ThựcthiES
Chuyên

môn

hóa

hệ

thống
 Tính linh hoạt
 Chương trình chính được chuyên môn hóa phải bao
hàm đượchếtcáclớpcủachương trình.
 Tính linh hoạt trong thay đổi và debug
 Sự cầnthiết trong phân tích hệ thống
 Xác định các tính chấtcủachương trình trước

chuyên môn hóa
 Hiệuxuấtvề lượng trong ảnh hưởng tớihệ thống
Kiếntrúckỹ

thuật

chuyên

môn

hóa


dụ: Bộ

tổng


dụ: Thanh

ghi

hỗntạp


dụ: Thanh

ghi

địachỉ



dụ: module địachỉ

bộ

nhớ
Điềukhiển

chi phốihệ

thống
 Tác động trở lạicủahệ thống vớichếđộ
hướng sự kiện
 Hệ thống được đặctả thông qua FSM
(final state machine) hoặcmạng Petri
Vi điềukhiển
 Điềukhiển chi phốichương trình
 Hỗ trợ lậplịch tiến trình và đồng bộ
 Ưu tiên, ngắt, chuyển quyền điềukhiển
 Trạng thái trễ
 Tiêu hao ít năng lượng
 Tích hợpthiếtbị ngoạivi
 Hỗ trợ chương trình thời gian thực


dụ: Bộ

xử




8051
Vi xử





SoC
 Ví dụ trên chíp Phillips 83 C552 với8 bít
8051 vi xử lý
Dữ

liệu

chi phốihệ

thống
 Hệ thống hướng dữ liệuvớitrạng thái
tuần hoàn
 Đặctả dữ liệu vào theo flow graph
Xử



tín

hiệusố
 Tối ưuluồng dữ liệuchương trình

 Phù hợpvớiluồng điềukhiển đơn
 Xử lý song song vớiVLIW
 Bộ lệnh chuyên môn hóa
 Khả năng truyềndữ liệucao
 Chuyên môn hóa bộ nhớ
 Xử lý trễ
 Xử lý thờigianthực
MAC (multiply & accumulate)
VLIW (very long instruction word)
 Hệ tính toán song song mã hóa trong một
từ, mỗilệnh điềukhiểnlàmột đơnvị hàm
Bộ

lệnh

tính

toán

song song

trong

chip
TMS320C62 trên



sở


ARM7
Cấutrúccơ

bảnFPGA
Phân

loạiFPGA
 Lập trình logic
 Gate, bộ nhớ, block điềukhiển (ALU, control,
dòng dữ liệu, bộ vi xử lý)
 Giao tiếpmạng
 Ngang hàng, mạng kế thừa, tree
 Tái cấuhình
 Tạithời điểmcốđịnh, mộtlầntạithời điểm
thiếtkế, động trong quá trình run-time


dụ

về

Virtex

II FPGA
Application Specific Circuits (ASICs)
 Mạch kiến trúc theo nhu cầu
 Tốc độ tớihạn
 Mục tiêu về năng lượng
 Số lượng thiếtkế
 Tránh tiếpcận

 Thờigianthiếtkế
 Thiếutínhmềmdẻo
 Giá thành cao
Giao

tiếp–yêucầu
 Trạng thái thời gian thực
 Thuậttiện, hiệuquả, kinh tế
 Băng thông và độ trễ
 Tín hiệutốtvàsaisố cho phép
 Khả năng duy trì
 Bảomật
 An toàn
Giao

tiếp

Bluetooth

×