Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA LỚP 9 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.41 KB, 36 trang )

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :Tính chất vật lí nào không phải của oxi:
A .Nhẹ hơn Hiđrô B.Không màu ,không mùi
C. Tan ít trong nước D.Hoá lỏng ở -183
Câu 2 :Oxit axit tương ứngvới H
2
CO
3
có công thức hoá học là:
A.S
2
O B. CO
2
C.NO
2
D.P
2
O
5
Câu 3 :Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit:
A.CaO,Na
2
O,MgO, B. CaO, SiO
2


,K
2
O , C.SO
2
,CO
2
,P
2
O
5

D.CO
2
,Na
2
O,CuO
Câu 5 :Người ta thu khí hiđrô bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính
chất vật lí nào của khí hiđrô:
A.Nhẹ hơn nước B.Dễ bay hơi C.Ít tan trong nước D.Nhẹ hơn
không khí
Câu 6 :Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
A.H
2
SO
4
B.KOH C.BaSO
4
D. HCl
Câu 7 :Trong phòng thí nghiệm có các kim loại :Al,Zn,Fe,Mg và dung dịch
HCl.Cho cùng một khối lượng kim loại trên tác dụng hết với dd HCl thì kim

loại nào cho ra nhiều H
2
hơn:
A.Zn B.Al C.Fe D.Mg
1
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm )
Bài1 ( 1.5điểm) Trình bày tính chất hoá học của khí oxi? Viết phương trình
hoá học minh hoạ ?
Bài 2 (1.5 điểm) Lập PTHH ,xác định sự khử ,sự oxihóa ,chất khử, chất
oxihoa của các sơ đồ sau:
a.HgO +H
2
Hg + H
2
O
b Fe
2
O
3
+CO Fe+CO
2
c.CuO + H
2
Cu + H
2
O
Bài 3 (2điểm) Trong PTN người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hoàn
toàn 49g Kaliclorat KClO
3
.

a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)
b) Đốt cháy 12.4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối
lượng sản phẩm tạo thành.
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 2
2
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Câu 1 :Điều nào sau đây nói sai về oxi?
A/Oxi là chất khí không màu ,không mùi . B/Oxi là chất khí
nhẹ hơn không khí.
C/Khí oxi ít tan trong nước D/Oxi duy trì sự
cháy.
Câu 2 :Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ?
A/CaO, ZnO, CO
2
, MgO, CuO B/Na
2
O, Al
2
O
3
,
Mn
2
O
7

, CuO, CaO
C/CaO, ZnO, Na
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
D/MgO, CO,Na
2
O,
Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
Câu 5 : Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, H
2
SO
4
, NaCl, NaOH.
Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
A/CuO, , H
2

SO
4
, NaOH, NaCl. B/, CuO, NaCl, H
2
SO
4
, NaOH.
C/CuO, NaOH, H
2
SO
4
, NaCl. D/CuO, H
2
SO
4
, NaCl, NaOH.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : 2 điểm a)Nêu tính chất hoá học của oxi
b)Viết phương trình phản ứng minh hoạ cho mỗi tính
chất.
Bài 2 :(1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng
là loại phản ứng gì ?
a/ KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2

+ ?
b/ Mg + O
2
MgO
c/ Zn + HCl ZnCl
2
+ H
2
d/ BaO + H
2
O Ba (OH)
2
3
Bài 3 : 2,5điểm Dùng khí hiđrô để khử hoàn toàn 20,25g kẽm oxit ở
nhiệt độ cao.
a.Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính khối lượng kẽm sinh ra sau khi phản ứng kết thúc.
c.Nếu thả lượng kẽm trên vào một dd có chứa 7,3g axit clohiđric, thì thể
tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là bao nhiêu lit? ( Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; O =
16).
Bài 4 :( 1điểm)Hoàn thành các PTHH sau:
a. P + O
2
- b.
Fe + O
2
-
c. SO
3
+ H

2
O - d.
Na
2
O + H
2
O -
Bài 5 :( 1 điểm)Điều chế oxi bằng 31,6 gam KMnO
4
. Tính thể tích khí oxi thu
được ở đktc?
4
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 3:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 4 : Số gam KMnO
4
cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở
(đktc) là:
A/40,8g B/31,6g C/25,7g
D/19,6g
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : (1,5 điểm) Nêu tính chất hóa học của hiđro? viết phương trình
minh họa
Bài 2 : Hoàn thành các phương trình hóa học sau? Chỉ ra sự khử ,sự oxi

hóa nếu có (1,5đ _điểm)
CuO + ? ……… H
2
O + Cu
Fe + CuCl
2
……… ? + Cu
Al
2
O
3
+ H
2
SO
4
………. Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Na + H
2
O NaOH + ?
Bài 3 : ( 3điểm) Người ta điều chế khí oxi trong PTN bằng cách nung
24,5gam kali clorat KClO
3

a) Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí oxi thu được ( ở đktc)
5
b) Để thu được thể tích khí oxi như trên , nếu dùng kali pemanganat KMnO
4

thì phải cần bao nhiêu gam KMnO
4
. Cho K=39 , Cl =35,5 , Mn = 55 , O
=16
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
6
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 4
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Câu 1 : Thành phần của không khí là :
A /78% Ôxi, 21% Nitơ, 1% các khí khác B/21% Ôxi, 78%Nitơ, 1%
là các khí khác
C/78% Nitơ, 21% Ôxi, 1% là khí cacbonic D/21% Ôxi, 78% Nitơ, 1%
là hơi nước
Câu 3 : Dung dịch Canxi hiđrôxit Ca(OH)
2
làm quỳ tím :
A/Hóa xanh B/Hóa đỏ C/Hóa vàng D/Không
đổi màu
Câu 4 : Trong phản ứng : Fe
2
O

3
+ 3CO t
0
2Fe + 3CO
2
A/ Fe
2
O
3
là chất khử B/ CO là chất khử C/ CO là chất ôxi hóa
D/ Fe là chất ôxi hóa
Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam Phốtpho trong ôxi thể tích khí ôxi cần
dùng ở đktc là :
A/56 lit B/ 0,56 lit C/ 5,6 lit D/ 0,056
lit
Câu 6 : Hợp chất SiO
2
có tên gọi là :
A/ Silic điôxit B/ Silic(IV) ôxit C/ Silic ôxit D/ Đi
silicôxit
Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
7
Bài 3 : Khử 32 gam sắt (III) ôxit bằng khí hiđrô . Hãy:
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt thu sau phản ứng .
c. Để có được lượng khí hiđrô (đktc) cần dùng cho phản ứng trên thì
phải dùng bao nhiêu gam kẽm để tác dụng với dung dịch axit clohiđric ? (Cho
Fe = 56, O = 16, Na = 23, H =1, P = 31, K = 39)
8
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN

ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 5
I Trắc nghiệm (6đ) Khoanh tròn một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu
trả lời đúng.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na , P
2
O
5
,CaO,MgO. B. Ba, SiO
2
,CaO, N
2
O
5
.
C. K, P
2
O
5
,CaO, SO
3
. D. Ca, CuO, SO
3
,CO
2
.

Câu 5:Dãy hợp chất nào dưới đây được xếp theo thứ tự là : oxit, axit, bazơ,
muối
A .CuO, HCl, NaOH, AgNO
3
. B. CuO, HCl, AgNO
3
,NaOH.
C. CuO, NaOH ,HCl, AgNO
3
. D . CuO, AgNO
3
, NaOH , HCl.
Câu 8: 0,5 mol khí H2 (đktc ) có khối lượng là :
A. 11,2g ; B. 22,4g ; C. 1g ; D. 2g .
II/Tự luận(4đ):
Câu 2 : (2đ ) Đọc tên các oxit sau và cho biết nó thuộc loại oxit gì ?
SO
3
, CaO , Fe
2
O
3
, N
2
O
5
Bài 3 : (1.5 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa
sau:
KClO
3

→ O
2
→ CaO → Ca(OH)
2
→CaCO
3


9
SO
2
→ H
2
SO
3

Bài 3 :(2điểm) Cho 6,5 gam Kẽm phản ứng hoàn toàn với với dung dịch HCl.
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra ?
b. Tính thể tích khí hiđrô thu được ở đktc ?
c. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng ?
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
10
Đề số 6
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Nhận xét nào sau đây không đúng về oxi?
A. Là chất khí không màu ,không mùi C. Ít tan trong nước

B. Là chất khí nhẹ hơn không khí D.Duy trì sự cháy
2. Thành phần của không khí về thể tích gồm :
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác B. 21% các khí khác, 78%
khí nitơ,1% khí oxi
C.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác D.21% khí oxi,78% các khí
khác,1% khí nitơ
3. CTHH nào viết sai?
A. Na
2
O B. CuO C. Cu
2
O D. MgO
2
4. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?
A. Fe
2
O
3
, N
2
O, P
2
O
5
B. SO
2
, CO
2
, N
2

O
5
C. CO
2
, CaO, SO
3
D.
MgO, N
2
O
5
, SO
2

5. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành:
A. Xanh B. Vàng C. Đỏ D. Trắng
6. Khí hiđro:
A. Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO
B.Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợp
C.Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và hợp chất.
D.Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp
8. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
A. Ca(OH)
2
, HCl , H
2
SO
4
B. NaOH , H
2

SO
4
, ZnCl
2

C. Ca(OH)
2
, NaOH , H
2
SO
4
D. NaCl , NaOH , Na
2
SO
4
11
9. Dung dịch là một hỗn hợp:
A. Của các chất trong chất lỏng B. Đồng nhất của dung môi và
chất tan
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Của chất rắn trong chất lỏng
10. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn là tăng D. Phần
lớn là giảm
11. Hoà tan 5 gam muối ăn vào 45 gam nước.Nồng độ dung dịch là :
A. 15 % B. 10 % C. 20 % D. 25 %
12. Cho 200g dd NaOH 10%, số mol NaOH có trong dd là:
A. 0,5mol B. 0,4 mol C. 1 mol D. 0,6 mol
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4điểm )
Bài 3 :( 2 điểm) Hoà tan 28,2g K
2

O vào 40 g nước .
a. Sau PƯ, chất nào dư?
b. Xác định nồng độ % của dung dịch sau PƯ?
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 7
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 : Những chất nào sau đây là oxit axit ?
12
A/ P
2
O
5
, Mn
2
O
7
, FeO , CaO B/ CuO , MnO
2
,
CO
2
, K
2
O
C/ SO

2
, N
2
O
5
, P
2
O
5
, CO
2
D/ K
2
O , NO , CO ,
MgO
Câu 2 : Dãy các chất nào sắp xếp theo thứ tự oxit,axit,bazơ,muối?
A/ H
2
O, CuO, H
2
SO
4
, HCl B/HCl, Zn,
KClO
3
,Cu(OH)
2

C/ H
2

SO
4
, Fe, CuSO
4
, Na
2
CO
3
. D/ Al
2
O
3
, HCl, NaOH,
NaCl.
Câu 3 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A/ CaO + H
2
O Ca(OH)
2
B/4P + 5O
2
to
2P
2
O
5
C/2KMnO
4
to K
2

MnO
4
+ MnO
2
+ O D/ Fe
2
O
3
+ CO to
2FeO + CO
2
Câu 5 : Cho phản ứng sau:
CuO + H
2
to Cu + H
2
O
Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?
A/Phản ứng oxi hóa khử B/Phản ứng hóa hợp C/Phản ứng thế
D/Cả a và c
Câu 6 :A có tính chất hóa học sau: Ở nhiệt độ cao A có thể tác dụng với nhiều
kim loại,Phi kim, hợp chất. Vậy A là:
A/Đơn chất oxi B/Đơn chất hiđro C/ Hợp chất nước
D/Hợp chất oxit
Câu 7 : Số mol KMnO
4
cần dùng để điều chế 0,25mol khí oxi là:
13
A/ 0,1mol B/ 0,5mol C/ 0,25mol D/
0,4mol

Câu 8 : Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16g CuSO
4
. Nồng độ mol của
dung dịch là:
A / 0,5M B/ 0,25M C/ 1M D/ 2M
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm )
Bài 1 :( 1điểm)Hòa tan 25g NaCl vào 55g nước .Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch?
Bài 2 :(2 điểm) Cho biết khối lượng mol của một oxit kim loại là 160g,thành
phần về khối lượng
của kim loại trong oxit đó là 70%.Lập công thức hóa học của oxit .Gọi tên oxit
đó.
Bài 3 :(3điểm)Đốt cháy hoàn toàn 12 g Magie ( Mg) trong 34,3g axit sunfuric
(H
2
SO
4
) tạo thành muối Magiê sunfat (MgSO
4
) và khí hiđro .
a/ Tính khối lượng chất còn thừa ?
b/ Tính khối lượng Magie sunfat (MgSO
4
) thu được ?
c)Tính thể tích (ở đktc) của khí hiđro tạo thàn
( Cho S = 32 , H = 1 ,O = 16, Mg = 24 , Fe = 56 , Na = 23 , Cl = 35,5 ,Cu =
64)

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 8
14
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Các chất cho trong dãy đều là oxit axit :
A/ Fe
2
O
3
, N
2
O, PbO, NO
2
, B/ SO
2
, CO
2
, N
2
O
5
, NO
2
C/ CaO, NaCl, CO
2
, CaCO
3

, D/ PbO,MgO, NaCl, SO
2

Câu 2 : Chất khử là chất :
A/ chiếm oxi của chất khác B/ tác dụng với oxi
C/ nhường oxi cho chất khác D/ cả 3 ý đều sai
Câu 3 : Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
A/ Ca(OH)
2
, NaOH , H
2
SO
4
B/ NaOH , H
2
SO
4
, ZnCl
2

C/ Ca(OH)
2
, HCl , H
2
SO
4
D/ NaCl , NaOH , Na
2
SO
4.

Câu 4 : Oxit là:
A/ Hợp chất của nguyên tố Oxi với nguyên tố kim loại. B/ Hợp chất gồm 2
nguyên tố.
C/ Hợp chất của nguyên tố Oxi D/ Hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có một
nguyên tố là Oxi.
Câu 6 : Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Hiđrô trong phòng
thí nghiêm :
A/ Fe và NaCl B/ Zn và HCl C/ Cu và HCl D/
S và H
2
O
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 ( 2điểm) Hãy hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết chúng thuộc
phản ứng hoá học nào?
15
A. Fe
2
O
3
+ H
2

B. Al + H
2
SO
4

C. KClO
3


D. Mg + O
2

Bài 3 ( 2,5điểm)Cho 3,25gam kẽm tác dụng với dung dịch loãng chứa
43,8 gam axit clohiđric HCl
a) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam?
b) Tính thể tích hiđro thu được ở (đktc) ?

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 9
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Các chất cho trong dãy đều là oxit :
A/ SO
2
, CaO, N
2
O
5
, H
3
PO
4
, SO
3
B/ NaOH , HCl , P

2
O
5
, SO
3
,
Al
2
O
3

16
C/ SO
2
, MgO , P
2
O
5
, K
2
O , ZnO D/ Al
2
O
3
, CO
2
, ZnO, CaCO
3
,
K

2
O
Câu 2 : Khí hiđro:
A/ Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO
B/ Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợp
C/ Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và hợp chất.
D/ Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp
Câu 3 :/ Phản ứng H
2
tác dụng với sắt (III) oxit thuộc loại phản ứng :
A/ phản ứng oxi hóa – khử B/ phản ứng thế
C/ phản ứng hóa hợp D/ phản ứng phân hủy
Câu 4 :/ Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, NaCl, NaOH, H
2
SO
4
,
Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
A/ NaOH, CuO, NaCl, H
2
SO
4.
B/ CuO, H
2
SO
4
, NaOH, NaCl.
C/ H
2
SO

4
, NaCl, NaOH, CuO D/ CuO, NaCl, H
2
SO
4
, NaOH.
Câu 5 Trong các cặp chất sau, cặp chất nào đều được dung để điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm:
A/ CuSO
4
, HgO B/ K
2
SO
4,
KMnO
4
C/ H
2
O, KClO
3
D/ KClO
3
,
KMnO
4
Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng nhất dung dịch là hổn hợp…
A/ đồng nhất của chất rắn và dung môi B/ đồng nhất của chất rắn và
chất tan.
C/ đồng nhất của dung môi và chất tan D/ đồng nhất của chất rắn và
chất lỏng

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :( 2điểm) Hoàn thành các PTHH sau:
a) CuO + ? ……… H
2
O + Cu
b) Fe + CuCl
2
……… ? + Cu
17
c) Al
2
O
3
+ H
2
SO
4
………. Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
d) Fe
3
O
4

+ CO ………. ? + CO
Bài 3 : ( 2,5điểm) Cho 19,5g Zn vào axit H
2
SO
4
loãng, dư thu được bao nhiêu
lít hidro(đktc) ?
Nếu thay thế Zn bằng Al,thì muốn có thể tích H
2
(đktc) như trên,cần bao nhiêu gam
nhôm ?
18
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 10
A/TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (4 đ)
Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng hóa hợp
a.C + O
2
CO
2
b.Cu(OH)
2

CuO + H
2
O

c.NaOH + HCl NaCl + H
2
O d.CaCO
3
CaO +
CO
2
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các oxit axit
a.CO
2
, BaO, NO b.SO
3
, P
2
O
5
, CO
2

c.K
2
O, FeO, NO
2
d.CuO, MgO, NO
Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử
a.CaCO
3
CaO + CO
2
b.Cu(OH)

2
CuO + H
2
O
c.S + O
2
SO
2
d.NaOH + HCl NaCl +
H
2
O
Câu 5: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
a.H
2
SO
4
b.H
2
O c.NaCl
d.KOH
Câu 6: Số gam KMnO
4
cần dùng để điều chế được 2,24 lít oxi (ở đktc) là
a.30g b.31,6g c.32g d.33g
Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các bazơ
19
a.NaOH, HCl, NaCl b.KOH, H
2
SO

4
, KCl
c.Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
, KOH d.Fe(OH)
3
, CuO, MgCl
Câu 8: Hòa tan 15 gam muối ăn vào 105gam nước. Nồng độ phần trăm của
dung dịch muối ăn là:
a.11% b.11,5% c.12%
d.12,5%
B/TỰ LUẬN:
Câu 2: Lập các phương trình hóa học sau: (2 đ)
a. Lưu huỳnh trioxit + nước Axit sunfuric
b.Sắt (III) oxit + hiđrô Sắt + nước
Câu 3: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch
axitclohidric(HCl) tạo ra nhôm clorua( AlCl
3
) và khí hidrô.
a.Viết PTHH của phản ứng
b.Tính thể tích hidro thu được (ở đktc )
20
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 11

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm )
Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit :
a) CuO b) Fe
2
O
3
c) SO
2
d) Na
2
O
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không
khí:
a) 21% khí Nittơ , 78% khí Oxi , 1% các khí khác
b) 21% khí Oxi , 78% khí Nitơ , 1% các khí khác
c) 1% khí Oxi , 21% khí Nittơ , 78% Các khí khác
d) 1% khí Nitơ , 21% các khí khác , 78% khí Oxi
Câu 4 Phản ứng hoá học nào sau đây có xảy ra sự Oxi hoá :
a) 2Cu + O
2


2CuO b) H
2
O + CaO

Ca(OH)
2

c) 3 H

2
O + P
2
O
5


2 H
3
PO
4
d) CaCO
3


CaO + CO
2
Câu 5: Hoà tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H
2
SO
4
. Khi phản ứng kết
thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí H
2
(đktc)
a) 2,24 lít b) 5,6 lít c) 22,4 lít d) 11,2 lít
Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất bazơ:
a) NaCl b) P
2
O

5
c) HCl d) NaOH
Câu 7 : Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí tronng nước :
a) Đều tăng b) Đều giảm
21
c) Có thể tăng và có thể giảm d) Không tăng và cũng không
giảm
Câu 8: Nồng độ mol của 850
ml
dd có hoà tan 20 gam KNO
3
là :
a) 0,233M b) 23,3M c) 2,33M d) 233M
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 2: Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dd sau ?
a) 1,5 lít dung dịch NaCl 1M
b) 50 gam dung dịch MgCl
2
40%
Câu 3: Hoà tan vừa đủ 3,25 gam kim loại kẽm bằng dd HCl nồng độ 20%
a) Viết PTHH xảy ra ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ?
c) Tính khối lượng dd HCl đã dùng ?
(Cho biết : Na=23 ; Cl=35,5 ; Mg= 24 ; Zn = 65 ; H =1
22
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)

Đề số 12
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):
-Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu khẳng định đúng trong các câu sau :
(mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Khí Oxi là một chất :
A. Tan ít trong nước , nặng hơn không khí ; B. Tan nhiều trong nước , nhẹ
hơn không khí
C. Tan nhiều trong nước,nặng hơn không khí ; D. Tan ít trong nước ,nhẹ hơn
không khí
Câu 2: Cho các PTHH sau :
a. CaO + H
2
O Ca(OH)
2
; b. 2HgO t
o
2Hg
+ O
2
c. 3Fe + 2O
2

to
Fe
3
O
4
; d. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H

2
PƯ thế là PƯ :
A. b ; B. c ; C. d ;
D. a
Câu 3: Oxit là :
A. Hợp chất có chứa hai nguyên tố ; B. Hợp chất có chứa nguyên
tố Oxi
23
C. Hợp chất của Oxi với một nguyên tố khác ; D. Hợp chất của Oxi với các
nguyên tố khác
Câu 4: Trong các dãy sau , dãy nào chỉ gồm các oxit axit ?
A. CO,CO
2
,FeO ; B. P
2
O
5
,FeO,CaO ; C. CO
2
,CuO,SO
3
; D.
CO
2
,SO
2
,N
2
O
5


Câu 6: Một Oxit của lưu huỳnh,trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối
lượng.Oxit đó là :
A. SO
2
; B. SO ; C. SO
3
; D.
S
2
O
4
Câu 7: Đốt cháy hết 1,2 g Cacbon trong không khí vừa đủ ,thu được CO
2
.Thể
tích của không khí đã dùng là : A. 1,12 lit ; B. 11,2 lit ; C.
0,56 lit ; D. 2,24 lit
( Biết rằng V
không khí
= 5VO
2
)
Câu 8: Muốn phân biệt các dung dịch Axit, Muối ăn, Kiềm thì phải dùng :
A. Nước cất ; B. Kim loại Bạc ; C. Khí CO
2
; D.
Quỳ tím
Câu 9: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. Na,CuO,SO
3

; B. Na, P
2
O
5
,SO
3
; C. K,CaO,Al
2
O
3
; D.
SO
2
,CuO,CO
2
PHÂN II: TỰ LUẬN(4 điểm)
Câu 1 : (1,5 đ) . Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a/ Na + O
2
Na
2
O ; b/ Na
2
O +
NaOH
-Lập PTHH của các PƯ trên -Gọi tên các sản phẩm tạo thành
Câu 2 :( 2,5 đ ) Đốt cháy hết 3,1 gam Phôt pho đỏ trong lọ khí Oxi vừa đủ.
24
a/ Lập PTHH của PƯ trên và tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
b/ Thể tích khí Oxi ở trên có thể tác dụng được hết bao nhiêu lit khí Hiđro (ở

ĐKTC)
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 13
I/ Trắc nghiệm : (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng .
1/ Oxit là một hợp chất của oxi với:
A/ Một nguyên tố phi kim B/ Một nguyên tố
kim loại
C/ Một nguyên tố hóa học khác D/các nguyên tố
hóa học khác
2/ Dung dịch là hỗn hợp:
A/ Chất rắn trong chất lỏng B/Đồng nhất chất rắn và
dung môi
C/Đồng nhất của dung môi và chất tan D/Đồng nhất của các
chất rắn,lỏng ,khí trong dung môi
3/ Một Oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108.Công thức hóa học của
Oxit đó là:
A/ NO B/ NO
2
C/ N
2
O
3

D/ N
2
O

5

25

×