♦ Thứ ngày tháng năm 2009
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: TOÁN
I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án thích hợp trong mỗi câu sau
.
Câu 1 : Cho tập hợp
[
)
5;3A
= −
. Tập
R
C A
là
A.
( )
[
)
; 5 3;
−∞ − ∪ +∞
; B.
( )
5;
+∞
; C.
[
)
3;
+∞
; D.
( )
; 5
−∞ −
.
Câu 2 : Giá trị gần đúng của
2
làm tròn đến 3 chữ số thập phân là
A. 1.24 ; B. 2,23 ; C . 1.415 ; D. 1.414 .
Câu 3: Tập hợp A = {0; 1} có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4: Cho
5
= 2,236067 … Số gần đúng của
5
theo quy tắc làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân
là:
A. 2,2 B. 2,23 C. 2,24 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A.
( )
* *
.N Q N
∩ =
B.
*
( )N N Z∪ =
C .
( ) .N Z Z
∩ =
D.
\ .R Q N
=
. Câu 6: Tập hợp nào sau đây là rỗng?
A. A = {x∈Z 6x
2
– 7x + 1 = 0} B. B = {x∈R x
2
– x + 1 = 0}
C. C = {x∈N (2x – 1)(x – 3) = 0} D. D = {x∈Z –1 < x < 1}
Câu 7: mệnh đề nào sau đây đúng?
2
) :a n N n n∃ ∈ =
b)
2
: 0n N n∀ ∈ >
2 2
) : 2 0 ) : 1c n N n d n N n∃ ∈ − = ∀ ∈ +
là số lẻ.
Câu 8: cho tập S =
{ }
2
: 3 4 0x N x x
∈ + − =
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a. S =
{ }
1; 4
−
b. S =
{ }
1;4
c. S =
{ }
1
d. S =
∅
Câu 9: Cho A =
{ }
; ;a b c
. số tập con của A là:
a. 3 b.5 c.6 d.8
Câu 10: trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a.
{ }
4 2;4;6
⊂
b.
{ } { }
4 2;4;6
⊂
c.
{ } { }
4 2;4;6
∈
d.
{ } { }
4 2;6
∈
1
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
Lớp: 10
Họ và tên:
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu 11: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
a. 7350 b. 7340 c. 7346 d. kết quả khác.
Câu 12: số a = 35,67
±
0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
a. 36 b. 35,6 c.35,69 d. 35,7
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/Cho tập hợp
( )
[ ]
;6 ; 3;12A B= −∞ =
Tìm A∪B , A∩B , A\B
2/ Tìm A\B. Biết:
a) A = {x∈N/ x ≤ 5}; B = {x∈N/ xlà số chẵn}
b) A = {x∈N/ x ≤ 10}; B = {x∈N/ xlà số nguyên tố }
3/ Cho tập hợp A = {0;5} ; B = {0;5;7;9}. Tìm tất cả các tập hợp X sao choA∪X = B
4/cho biết
3
=1,7320508… viết gần đúng
3
theo qui tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập phân
BÀI LÀM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
2
Thứ ngày tháng năm 2009
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: TOÁN
I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án thích hợp trong mỗi câu sau.
Câu 1: Tập hợp nào sau đây là rỗng?
A. A = {x∈Z 6x
2
– 7x + 1 = 0} B. B = {x∈R x
2
– x + 1 = 0}
C. C = {x∈N (2x – 1)(x – 3) = 0} D. D = {x∈Z –1 < x < 1}
Câu 2: Tập hợp A = {0; 1} có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Cho
5
= 2,236067 … Số gần đúng của
5
theo quy tắc làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân
là:
A. 2,2 B. 2,23 C. 2,24 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
B.
( )
* *
.N Q N
∩ =
B.
*
( )N N Z∪ =
. C.
( ) .N Z Z
∩ =
D.
\ .R Q N
=
Câu 5 : Cho tập hợp
[
)
5;3A
= −
. Tập
R
C A
là
A.
( )
[
)
; 5 3;
−∞ − ∪ +∞
; B.
( )
5;+∞
; C.
[
)
3;
+∞
; D.
( )
; 5
−∞ −
.
Câu 6 : Giá trị gần đúng của
2
làm tròn đến 3 chữ số thập phân là
A. 1.24 ; B. 2,23 ; C . 1.415 ; D. 1.414 .
Câu 7: mệnh đề nào sau đây đúng?
2
) :a n N n n∃ ∈ =
b)
2
: 0n N n∀ ∈ >
2 2
) : 2 0 ) : 1c n N n d n N n∃ ∈ − = ∀ ∈ +
là số lẻ.
Câu 8: cho tập S =
{ }
2
: 3 4 0x N x x
∈ + − =
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a. S =
{ }
1; 4
−
b. S =
{ }
1;4
c. S =
{ }
1
d. S =
∅
Câu 9: Cho A =
{ }
; ;a b c
. số tập con của A là:
a. 3 b.5 c.6 d.8
Câu 10: trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a.
{ }
4 2;4;6
⊂
b.
{ } { }
4 2;4;6
⊂
c.
{ } { }
4 2;4;6
∈
d.
{ } { }
4 2;6
∈
Câu 11: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
3
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
Lớp: 10
Họ và tên:
Điểm Lời phê của giáo viên
a. 7350 b. 7340 c. 7346 d. kết quả khác.
Câu 12: số a = 35,67
±
0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
a. 36 b. 35,6 c.35,69 d. 35,7
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/Cho tập hợp
[
) ( )
4; ; 2;6A B= +∞ = −
Tìm A∪B , A∩B , A\B
2/ Tìm A\B. Biết:
c) A = {x∈N/ x ≤ 5}; B = {x∈N/ x là số lẻ}
d) A = {x∈N/ x chia hết cho 3,
12x
≤
}; B = {x∈N/ x là số nguyên tố }
3/ Cho tập hợp A = {0;5} ; B = {0;5;7;9}. Tìm tất cả các tập hợp X sao choA∪X = B
4/cho biết
10 3,162277 =
viết gần đúng
10
theo qui tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập
phân
BÀI LÀM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Thứ ngày tháng năm 2009
4
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
Lớp: 10
Họ và tên:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: TOÁN
I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án thích hợp trong mỗi câu sau.
Câu 1: Cho A =
{ }
; ;a b c
. số tập con của A là:
a. 3 b.5 c.6 d.8
Câu 2: trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a.
{ }
4 2;4;6
⊂
b.
{ } { }
4 2;4;6
⊂
c.
{ } { }
4 2;4;6
∈
d.
{ } { }
4 2;6
∈
Câu 3: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
a. 7350 b. 7340 c. 7346 d. kết quả khác.
Câu 4: số a = 35,67
±
0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
a. 36 b. 35,6 c.35,69 d. 35,7
Câu 5: Tập hợp nào sau đây là rỗng?
A. A = {x∈Z 6x
2
– 7x + 1 = 0} B. B = {x∈R x
2
– x + 1 = 0}
C. C = {x∈N (2x – 1)(x – 3) = 0} D. D = {x∈Z –1 < x < 1}
Câu 6: Tập hợp A = {0; 1} có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 7: Cho
5
= 2,236067 … Số gần đúng của
5
theo quy tắc làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân
là:
A. 2,2 B. 2,23 C. 2,24 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A.
( )
* *
.N Q N
∩ =
B.
*
( )N N Z∪ =
. C.
( ) .N Z Z
∩ =
D.
\ .R Q N
=
Câu 9 : Cho tập hợp
[
)
5;3A
= −
. Tập
R
C A
là
A.
( )
[
)
; 5 3;
−∞ − ∪ +∞
; B.
( )
5;+∞
; C.
[
)
3;
+∞
; D.
( )
; 5
−∞ −
.
Câu 10 : Giá trị gần đúng của
2
làm tròn đến 3 chữ số thập phân là
A. 1.24 ; B. 2,23 ; C . 1.415 ; D. 1.414 .
Câu 11: mệnh đề nào sau đây đúng?
5
Điểm Lời phê của giáo viên
2
) :a n N n n∃ ∈ =
b)
2
: 0n N n∀ ∈ >
2 2
) : 2 0 ) : 1c n N n d n N n∃ ∈ − = ∀ ∈ +
là số lẻ.
Câu 12: cho tập S =
{ }
2
: 3 4 0x N x x
∈ + − =
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a. S =
{ }
1; 4
−
b. S =
{ }
1;4
c. S =
{ }
1
d. S =
∅
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/Cho tập hợp
( )
[ ]
2;8 , 3;15A B= =
Tìm A∪B , A∩B , A\B
2/ Tìm A\B. Biết:
e) A = {x∈N/
2x ≤
}; B = {x∈N/ x làsố chẵn}
f) A = {x∈N/ x ≤ 5}; B = {x∈N/ x nguyên tố }
3/ Cho tập hợp A = {0;5} ; B = {0;5;7;9}. Tìm tất cả các tập hợp X sao choA∪X = B
4/cho biết
14 3,741657 =
viết gần đúng
14
theo qui tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập
phân
BÀI LÀM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
6