ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
ĐỖ THỊ LAN HƢƠNG
THUẾ THU NHẬP ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH VÀ
DOANH NGHỆP TƢ NHÂN THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Hà nội - 2010
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
ĐỖ THỊ LAN HƢƠNG
THUẾ THU NHẬP ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH VÀ
DOANH NGHỆP TƢ NHÂN THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM
Chuyên ngành: Luật kinh tế
Mã số: 60 38 50
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Ngô Huy Cƣơng
Hà nội - 2010
2
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng
tôi. Các kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong bất kỳ
công trình nào khác. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong Luận văn
đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực. Tôi đã hoàn thành tất
cả các môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ tài chính theo
quy định của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội.
Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để tôi
có thể bảo vệ Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
NGƢỜI CAM ĐOAN
ĐỖ THỊ LAN HƢƠNG
3
MỤC LỤC
Trang
1.1
1.1.1.
1.1.2.
1.1.3.
1.1.4.
1.1.5.
1.2.
1.2.1.
1.2.2.
1.3.
1.4.
1.4.1.
1.4.2.
1.4.3.
MỞ ĐẦU
Chƣơng 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THUẾ THU NHẬP
ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH VÀ DOANH NGHIỆP TƢ
NHÂN
Khái quát
1
6
6
6
7
8
11
14
19
19
24
33
38
39
41
44
4
2.1.
2.1.1.
2.1.2.
2.2.
2.2.1.
2.2.2.
3.1.
3.2.
3.3.
3.3.1
3.3.2.
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG THUẾ THU NHẬP ĐỐI VỚI CÔNG
TY HỢP DANH VÀ DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN Ở VIỆT NAM
TỪ 1990 ĐẾN NAY
nhân
1990 - 2008
-2008
-2008
Chƣơng 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN THUẾ THU NHẬP ĐỐI
VỚI CÔNG TY HỢP DANH VÀ DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN Ở
VIỆT NAM
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
47
47
47
58
69
69
83
92
92
94
96
96
99
105
107
5
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CTHD
DNTN
TNCN
: Thu
TNDN
6
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Số hiệu
bảng, biểu
Tên bảng, biểu
Trang
1.1
So sánh sự giống và khác nhau giữa thành viên hợp
danh và thành viên góp vốn
28
1.2
So sánh mức thuế thực tế phải nộp của cá nhân kinh
doanh và DNTN
36
2.1
So sánh Pháp lệnh thuế thu nhập đối với ngƣời có thu
nhập cao giai đoạn 1991-2004
54
2.2
Số thuế thu nhập đối với ngƣời có thu nhập cao trong
tổng thu ngân sách Nhà nƣớc giai đoạn 1991 – 2008
64
2.3
Số lƣợng ngƣời nộp thuế thu nhập đối với ngƣời có thu
nhập cao qua các năm
66
2.4
Số thu từ thuế TNDN và thuế TNCN của cả nƣớc năm
2009
83
7
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Số hiệu
bảng, biểu
Tên bảng, biểu
Trang
1.1
Doanh nghiệp tƣ nhân
24
1.2
Công ty hợp danh thông thƣờng
26
1.3
Công ty hợp danh hữu hạn
26
2.1
Thu nhập khởi điểm kê khai thuế thu nhập cao
55
2.2
Thuế TNDN trong tổng thu thuế.
59
2.3
Mức động viên thuế TNDN của DNTN vào NSNN
60
2.4
Mức động viên thuế TNDN của CTHD vào NSNN
61
2.5
Thuế thu nhập đối với ngƣời có thu nhập cao trong
tổng thu ngân sách Nhà nƣớc giai đoạn 1991-2008
65
8
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
-
“Phải vận dụng trí thông minh và tính thận trọng để tính toán, điều chỉnh giữa
hai phần: phần lấy của dân và phần để lại cho dân.
Không phải là tính toán cái gì mà dân có thể đóng góp mà cần tính toán dân
phải đóng góp cái gì. Nếu tính những gì người dân có thể đóng góp thì phải tính
khả năng đóng góp thường xuyên ở mức ít nhất” [23]
ngâ
9
“Thuế thu nhập đối với Công ty
hợp danh và Doanh nghiệp tư nhân theo pháp luật Việt Nam”.
2. Tình hình nghiên cứu
-
- Tác
Ths Hành
-
10
-
-
-
- -
Pháp (1996)
-
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu:
Nhiệm vụ nghiên cứu:
11
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu:
Phạm vi nghiên cứu:
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
6. Dự kiến những đóng góp mới của luận văn
12
7. Bố cục của luận văn
13
Chƣơng 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THUẾ THU NHẬP ĐỐI VỚI
CÔNG TY HỢP DANH VÀ DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN
1.1. Khái quát về thuế thu nhập
1.1.1. Khái niệm thu nhập và thuế thu nhập
1.1.1.1. Khái niệm thu nhập
.A.
“thu nhập là tổng số tiền kiếm được hoặc thu góp được trong một khoảng
thời gian nhất định, (thường là một năm)” [29].
,
,
, kinh doanh,
,
,
,
.
,
.
. Xét
14
(
)
.
c, quyền lợi kinh tế
quyền lợi kinh tế
1.1.1.2. Khái niệm Thuế thu nhập
1.1.2. Cơ sở ra đời của thuế thu nhập
Thứ nhất
15
i
Thứ hai
ngày cà
Thứ ba
-
Thông q
1.1.3. Các loại thuế thu nhập
16
Theo
-
-
Tuy nhiên, tron
-
-
-
-
-
* Mô hình hệ thống chính sách thuế cổ điển.
, d
* Mô hình hệ thống chính sách thuế thu nhập liên kết khấu trừ.
17
sau.
Thứ nhất
Thứ hai
Thứ ba,
Thứ tư
g công
18
thu
1.1.4. Nguyên tắc đánh thuế thu nhập
Nguyên tắc thứ nhất
Một là,
Hai là,
19
các chi phí kinh doanh
Ba là,
Nguyên tắc thứ hai
20
Nguyên tắc thứ ba
g lao
21
các kê k
phía sau.
Nguyên tắc thứ tư
1.1.5. Đối tƣợng nộp thuế thu nhập
22
“thực hiện một, một số hoặc
tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc
thực hiện dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lời
23
24
goi là pháp nhân chính
Thứ nhấttrong
nhân
Thứ hai
nà
Thứ ba