Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ CÓ ĐÁP ÁN, 2014-2015, ĐỀ 1428

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.23 KB, 2 trang )

KIỂM TRA CUỐI KỲ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 2014-2015 ĐỀ 1428 TRANG 1/2






BI 1: Cho Máy biến áp 1 pha B: 500 kVA ; 2300 V / 230 V ; 50 Hz có các số liệu thí nghiệm (đều được đo
ở phía sơ cấp) như sau:

Thí nghiệm không tải: 2300 V; 9,4 A; 2250 W
Thí nghiệm ngắn mạch: 95 V; 217,4 A; 8200 W

CÂU 01: Mạch tương đương gn đng quy về sơ cấp ca B có tổng trở phức ngắn mạch
n
Z
là: []
A./ 0,235 + 0,246i B./ 0,4011 + 0,1735i C./ 0,1735 + 0,4011i D./ 0,246 + 0,235i

CÂU 02: Khi B đang cấp dòng định mức cho Tải có HSCS = 0,6; hiệu suất ca MBA B l :

A./ 0,966 B./ 0,975 C./ 0,984 D./ 0,952

CÂU 03: Khi B mang tải, nếu HSCS ca Tải bng 0,6 tr thì Hiu Sut Cc Đại ca B là: [%]

A./ 97,7 B./ 98,1 C./ 97,2 D./ 95,6


BI 2: Cho ĐCKĐB 3 pha Đ1 có áp dây 400 V, 50 Hz, 8 cc, dây quấn stator đấu Y, tốc độ quay 725
vòng/phút .
Giả sử các thông số ca mạch tương đương gn đng 1 pha quy về stator ca Đ1 là:


R
1
= 0,068  ; R’
2
= 0,052  ; X
n
= X
1
+ X’
2
= 0,448  ; X
m
= 7,68  ; R
C
= 54 

CÂU 04: Tn số dòng điện Rotor là: [Hz]

A./ 1,67 B./ 2,67 C./ 2,33 D./ 2

CÂU 05: Dòng dây hiu dng cấp vo dây quấn stator ca Đ1 là: [A]

A./ 199 B./ 151,4 C./ 178,8 D./ 215,7

CÂU 06: Công Sut Đin Từ cấp vo rotor Đ1 là: [kW]

A./ 87,5 B./ 137,5 C./ 111,5 D./ 146,5

CÂU 07: H số công sut ca Đ1 là:


A./ 0,899 tr B./ 0,879 tr C./ 0,899 sớm D./ 0,879 sớm

BI 3: Cho động cơ một chiều kích từ song song Đ2: 500V; 1150 vòng/phút, công sut cơ ra 50 kW.
Điện trở mạch kích từ l R
f
= 75  , điện trở mạch phn ứng l R
ư
= 0,125 . Hiệu suất ca máy l 89%.

CÂU 08: Dòng điện tiêu thụ ca động cơ là: [A]

A./ 157,6 B./ 167,4 C./ 144,4 D./ 112,3

CÂU 09: Dòng mở máy qua phn ứng là: [A]

A./ 3000 B./ 5000 C./ 6000 D./ 4000

CÂU 10: Momen đin từ là: [Nm]

A./ 414,1 B./ 438 C./ 455,3 D./ 427,2
SINH VIÊN PHẢI GHI MÃ SỐ SINH VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI
ĐỀ KIỂM TRA KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
MÃ ĐỀ
1
4
2
8
THỜI LƯỢNG: 90 PHÚT – KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU – MSSV:









KIỂM TRA CUỐI KỲ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 2014-2015 ĐỀ 1428 TRANG 2/2
BI 4: Cho Máy phát đin đồng bộ 3 pha G : 1600 kVA ; 13000 V (áp dây) ; 50 Hz, dây quấn phn ứng
đấu Y. Mạch tương đương 1 pha ca phn ứng có điện trở v điện kháng đồng bộ ca phn ứng ln lượt
là 1,5 [/pha] và 30 [/pha]

CÂU 11: Nếu máy phát dòng định mức cho tải có H Số Công Sut bng 0,6 sớm thì sức đin động dây
ca G là [kV] :

A./ 10,4 B./ 13 C./ 11,35 D./ 15,8

CÂU 12: Phn trăm thay đổi đin áp ca G l :[%]

A./ 21,5 B./ 19,7 C./ 10,2 D./ 0

BÀI 5: (H1) Cho mạch transistor phân cc dùng cu phân áp
R
1
= 18 KΩ, R
2
= 6,8 KΩ, V
CC
= 18 V, β
DC
= 100, R

C
= 1,5 KΩ, R
E
= 0,68 KΩ
+V
CC
R
2
R
1
R
C
R
E
H1

CÂU 13: Dùng mạch tương đương Thevenin, tính điện áp V
B
từ cực nền tới
đất (Gnd) : [V]
A./ 3,1 B./ 3,5 C./ 4,4 D./ 4,6
CÂU 14: Dòng I
C
là : [mA]
A./ 5,8 B./ 5,4 C./ 4,1 D./ 3,2
CÂU 15: Điện áp V
CE
: [V]
A./ 5,4 B./ 3 C./ 2,5 D./ 3,2
BÀI 6: (H2) Cho mạch cộng đin áp dùng Op Amp lý tưởng

V
1
= 5 V ; V
2
= 2,5 V; R
1
= 10 KΩ ; R
2
= 10 KΩ ; R
3
= 5,1 kΩ ; R
4
= 18 kΩ ;
V
CC
= 15V
CÂU 16: I
1
là: [µA]
A./ 100 B./ 125
C./ 100 D./ 125
CÂU 17: V
OUT
là: [V]
A./ 16,98 B./ 16,98
C./ 15 D./ 15
R
L
V
1

R
4
+V
CC
-V
CC
I
OUT
+
-
V
OUT
-
+
H2
R
1
I
2
V
2
R
2
R
3
I
1

CÂU 18: Khi R
L

= 2,2 kΩ, dòng I
OUT
là: [mA]
A./ 6,8 B./ 7,7 C./ 7,7 D./ 6,8
BÀI 7: Cho diode Zener 1N5233B có thông số kỹ thuật: Z
ZT
= 9 Ω ; V
ZT
= 6 V;
I
ZT
= 20 mA và I
ZK
= 0,25 mA.
CÂU 19: Khi I
Z
= 40 mA, Đin áp hai đu diode là: [V]
A./ 5,946 B./ 6,135 C./ 6,18 D./ 6,09
CÂU 20: Nếu I
Z
= 25 mA thì Công sut tiêu tán trên diode là: [mW]
A./ 170 B./ 162,6 C./ 151,1 D./ 183,2

×