i
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Phạm Thu Hiên
NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ CÁC NGUYÊN NHÂN
GÂY TRƢỢT LỞ DỌC TUYẾN ĐƢỜNG GIAO THÔNG
HUYỆN CÔN ĐẢO
LUC
i 4
ii
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Phạm Thu Hiên
NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ CÁC NGUYÊN NHÂN
GÂY TRƢỢT LỞ DỌC TUYẾN ĐƢỜNG GIAO THÔNG
HUYỆN CÔN ĐẢO
a cht hc
: 60440201
LUC
NG DN KHOA HC: n Ngi
i 2014
i
MỤC LỤC
Lời cảm ơn ix
MỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết 1
2. Mục tiêu nghiên cứu 2
3. Đối tƣợng nghiên cứu 2
4. Nội dung nghiên cứu 3
5. Cấu trúc luận văn 3
Chƣơng 1.
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU 4
1.1. Điều kiện tự nhiên 4
4
5
6
- 7
7
1.1.5.1. Địa tầng 7
1.1.5.2. Kiến tạo 10
1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội 16
16
nh 17
17
20
22
ii
Chƣơng 2.
LỊCH SỬ VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 26
2.1. Lịch sử nghiên cứu tai biến trƣợt lở 26
2.1.1 29
2.1.211] 33
2.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu 38
38
45
46
47
49
2.2.6.
54
Chƣơng 3.
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ NGUYÊN NHÂN TRƢỢT LỞ 60
3.1. Hiện trạng trƣợt lở 60
3.2. Đánh giá và phân tích nguyên nhân trƣợt lở 66
66
87
Kết luận 93
Tài liệu tham khảo 94
iii
DANH MỤC HÌNH
u 4
trong mt bc tranh do h
v i th k 19. 5
o chp t 5
o 6
a cho [1] 9
n khu vu 11
th-khe nt kin t-o 13
th-khe nt kin t-TN to 14
th-khe nt kin tn to 14
th-khe nt kin t Tuyn to 15
ng cn to 15
23
1.12. Cng Bm 23
m ht t 31
v s v t l vong t n 2000 mt s
qu gii (Ngu d liu CRED) [25] 31
n tr ti th trn Frank (Canada) 32
t l xy ra t 33
t l i Th 33
2.6.
. 36
c 36
iv
2.8.
36
2.9.
36
2.10. ,
37
2.11. 37
2.12. 37
n d y rt nhanh
c bi c tt
t, lng th
ch 39
n dc 42
bii h s c cn 43
n dt hin. 44
n king gi chiu c 49
i quan h gim cn da
tuyn dc c p ho
phin t mn n dc. 51
i vy phng s d dc 51
i vy dn
a mt tp hp vector dc 53
ng h l 53
i chi l [27] 54
tuyn kha 61
t l xy ra tng t o v
cng Bm 62
m xt gm 62
v
t CD.6 v ng t Bm v trung
trn 63
ng kh ng sau khi xt 64
ng khi t n sau khi x l ti
khu vc g ng 65
nh cht nm ngang t th hit b 66
n dy CD.1 th hi
chiu 67
n dy CD.2 th hi
chiu 67
n dy CD.3 th hi
chiu 68
khe ni tng 69
n dy CD.4 th hi
i chiu 69
n dy CD.5 th hi
i chiu 70
ng mn dc 71
n dy CD.6 th hi
i chiu 71
thng khe ni tng l
him 72
n dy CD.8 th hi
i chiu 72
ln dc ti CD.8 73
vi
n dy CD.10 th hi
i chiu 74
thng khe n t
theo mt lp 75
n dy CD.12 th hi
i chiu 75
khe nt c l 76
n b t theo my 76
n dy CD.13 th hi
i chiu 76
cng 77
n dy taluy phi CD.14 th hin
i chiu 77
n dc hi
i chiu 78
l cao. 79
ng b t chc ti trng ln 79
n dy ti CD.15 th hi
i chiu 80
l cao b thng khe nt c mt
cao 80
n dy ti CD.16.1 th hi
i chiu 81
khe nt c lt 82
nh 3.34. Taluy dng b i l lt 82
vii
n dy ti CD.16.2 th hi
i chiu 82
n khe nt dc c
lt 83
khe nt th t c
trong b nh 83
n dy ti CD.17 th hi
i chiu 84
khe nu khn
vng cn dc 84
n dc b t mnh, c ti tr 85
n cu to t vt liu gn k l ho 86
n v t hoc st l 87
ng
o 89
hin trt l dc tuy n
o 90
t l dc tuy
o 91
t l dc tuy ng giao
o 92
viii
DANH MỤC BẢNG
Bng 1.1. Di 16
B i) 16
Bng 1.3. Dit 18
Bng 1.4. Di n 2013) 18
B sn xu ng) 19
B sn xut thu s ng) 19
Bng 1.7. Tng hp s ng mm non, s ng mm
ng) 21
Bng 1.8. Tng hp s ng trung hc 2013 - 2014 21
B vt cht y t 21
Bng 2.1 . Nh ht ng v ng lo
ng nht (Branton 1973 ; Jaeger and Cook 1976).
[20] 40
B a mt s lo 40
B a mt s loc t m trong
m, Andre Johan Geertsema, 2003. [22] 41
Bng 2.4. Tng hu t t [21] 55
Bm chi tiu t t [21] 56
Bng 2.6. t [21] 59
Bng 3.1. Bng m n cho tuy 87
ix
Lời cảm ơn
Hi li cta chi hc Khoa hc t
u king hc t
hiu qu cho h
c bit, hi li cn PGS.TS i
ng dn, ch bo t cho hc vi
Hi li cn ban ch nhia cht, y
i hc i gian t
truyt kin th u khoa hc cho mi h
ng thi h tr h i hn quy
nh.
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết
Khu vc Nam BiVit Nam p trung nhiu ngu
ln cc li nu tuyi
quc t c quan trng. Tu kin hin nay, khi
n vic bo v ch quyn bio khu vc bit
quan trng. Nhiu hong nhm khnh ch quyn ca Vit Nam ti khu vc
Nam bi c t chc. T, huyn
t trong nhng v cht. Nh
cu khoa hc nhm b n i sng, kinh t co
t phn ca nhim v
Muo vi cp
mc. u k v u kin t
lch s, con i y qu
ng cho Vit Nam. n Qu
t ngm quan trng quc t,
do t chc Ramsar trao t khu Ramsar th 6 ng th
khu Ramsar bia Vit Nam. Vi nhiu thng cnh p, r
sinh vi h ng - thc vc bing - thc vt ven bin,
, nn tt loi
ch cnh quan, du lch .
nhch s ng ni ting gn
lin vi trang s c qua hai cun ch,
ng trong vi Vit Nam. Bi vy,
n du l lch s. Hin nay,
dn tr c gii.
Hi t nhng li th v
lch s v v
bich.
2
Vi mn kinh t ch dch v, nhu
v cnh quan, chi, ch h tng,
phm bn.
Nhu khoa ha chng, trong
khu vc Bii Vi quan
a rt nhi gii. Trong s
nhi u v yu kinh t -
a cht, kin to nhm phc v m
du lch hoc khan, dt s i
bo v ng hay bo tng sinh hc.
V m bo v cnh quan b bi
quan tri vng bn vng. Trong khi
ng duy nh
kho n ti cng B m.
Tuyng t ng v p, chy dc men theo n
in, vn ln du,
hc bit, u v tai bin a cht tt hn ch.
Xu nha ch Nghiên cứu,
đánh giá các nguyên nhân gây trượt lở dọc tuyến đường giao thông huyện Côn
Đảo
2. Mục tiêu nghiên cứu
- u t a cht t l.
- t l dc tuy
huyo
- xugim thiu tai bin dc ng giao
3. Đối tƣợng nghiên cứu
t l dc tuyo
3
4. Nội dung nghiên cứu
c mp trung thng ni dung
ch yu sau:
+ Nghim ca cht khu vo
u ng c c trong
quan h vn dc.
u ng cy kin tt) trong
quan h vn dc.
u mi quan h gia chy
kin tn t l.
+ ho o
T i quan h gim ca ch a
mo, hong kin tu t
ra tai bit l.
+ t l ti khu vu,
xum thiu tai bin.
5. Cấu trúc luận văn
n m t lun, lu
u kin t i khu vu
ch s u
t l
4
Chƣơng 1.
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
1.1. Điều kiện tự nhiên
1.1.1. Vị trí địa lý và phạm vi nghiên cứu
Huyo thuc ta - m
8
o
36n 8
o
48 B
o
30n 106
o
48
ng di
76km
2
go ln, nh (nu k c ng Lng Nh
o khong 55 km v o). Ln nht
o kho - di
khong 51,520 km
2
, chim 2/3 dio. o ln th y
Cnh, vi ding 5,500 km
2
, nm o. Xp th ba
, vi di
2
, nm v
o. Ln th m
2
n
2
Hình 1.1. Vị trí địa lý và phạm vi vùng nghiên cứu
5
1.1.2. Địa hình, địa mạo
ca mt con gu, v
- -Hình 1.1
bim tr (Hình
1.3). nh cao nh m v o, v cao
t
cao khong b thun tin nh
t n xut hin mt v
khu vi bng phng. Phn thng b, vi ch
yb c thm bin c, ph bin mc
cao 10-c thu. Bc 2-o
ng l tro ta l1.2.a &
1.2.b). Th phc tm h
song song v u
ng b ct s hoc b che lp b
to pho
kh a mo chuyn tip gia thm bi
cao.
Hình 1.2.a. Địa hình Côn Đảo mô tả trong
một bức tranh do họa sĩ người Pháp vẽ vào
cuối thế kỷ 19.
Hình 1.2.b. Toàn cảnh địa hình
Côn Đảo chụp từ trên cao
(Nguồn: Internet)
6
Hình 1.3. Sơ đồ địa hình Côn Đảo
o t yu tp trung ng
m bin c Holocen trung rng nht
o. Ngc Bm
(cng mc c (khu resort) co.
1.1.3. Khí hậu
Do nm v o nu nhi
r
n, chu nh
ng c m cao, ch t
lin. Nhi
o
hi t 28,3
o
C
i p nht 25,3
o
ch o c
Bc bii cp 6,
cng.
7
1.1.4. Hải văn - Thủy văn
Quo nm a lung hm t
ng hnh t bc. Nhi c bin t 25
o
n 29,2
o
C.
o ch yi, ch, ch ng 60
con sui ngn, nh chy tm th t s h, ch yu
c mt s m lc l Do
c ngc ngt ch yu
ng kinh tc bi c 10-
thc ngm, thnh b bi th khai
c 18,4 triu m
3
c ng
o, ch c ngt. h cha
n (20ha) cung cp c cho sinh hong
kinh t.
1.1.5. Đặc điểm địa chất
a cht khu vo nn v chuyn tip gia
v l
n Kainozoi Ci hong ca t a
cht n khu vo. Theo nhu thu
th a ch
1.1.5.1. Địa tầng
o bao go ln nh
trong ph
ranh gii gia hai bn C
-c cu to ch yu t c h -J
3
dq
1
, phc
h K dc
3
tng Nha Trang Knt).
Phức hệ Định Quán, pha 1 (-J
3
dq
1
) ph
c phc h m diorit horblen biotit,
diorit thch anh pyroxen horblen, gabro-p v yng
b i tng ln (dc b bin tm Tru).
8
Hệ tầng Nha Trang (K nt) g
t s nh,
c h tng Nha Trang vi b dp v
mnh, ti v vn p. Trong h tng Nha Trang ghi nhn
nhii xit.
Phức hệ Đèo Cả (K dc) g ch yo
c h vi di mt s o nh
n Tre Nhng Lng Nh
thuc phc h b dp vt mnh.
c Kainozoi, to
Pliocen - t vi b dy mng, gm h tng Bi n, xung
o cu to t p no gp h tng Hu
Giang (Q
2
2
hgn (Q
2
2-3
). H tng H
y o, m
tng Hu Giang t- 6m. Trm
n (Q
2
2-3
n Vnh
m Tru (Hình 1.4).
9
Hình 1.4. Bản đồ địa chất Côn Đảo [1]
10
1.1.5.2. Kiến tạo
+ V n to
o thuc kin to ln ca b kin t
n v la Tii qua ch
c kin.
+ Ki
u trng lc, b mt Moho i
29km. B m -13km.
+ a cht
Kht co
-TN ( p tui
Mesozoi mun, thua - m - a
c kin Nam Vit Nam ca
ng mt phc np l
c, ch yu cu to bc
i Mesozoi mun. [1]
+
Trong phm vi u, n theo c 4
-- tuy : (Hình
1.5)
11
Hình 1.5. Sơ đồ đứt gãy có liên quan đến khu vực nghiên cứu
(theo Phùng Văn Phách, Cao Đình Triều, Trần Tuấn Dũng, Phạm Huy Long)
- Đới đứt gãy Sông Hậu
-c th hi
m
Bc Rangoon qua Phnom Penh dn t
ng c t ti 50-60km vm v c.
ng mng dt bng
phu hiu chuyt b ly dch
chuyu so vi dch chuyn phi. C ly dch chuyng ct
12
- Đới đứt gãy vách dốc Đông Việt Nam
n, o Hn
o Java (Indonesia).
c
khi ki Vin lm la khi phn
ng m c bi -
Eocen (60-40 trim dt bng phi ph
phn Bc do ng ca-Pliocen,
ng hoi hong tr li
dch chuy
Vi nht chy dc theo ranh gii
b C- b Malai-Th Chu
-C hai chy dc theo kinh tuy
xun v tuy n bc nh [4]
- Đứt gãy Minh Hải - Thuận Hải
- m l
n Tre, B
kin cu
n v la Nam Vin v chuyn tiy Bing
thc ca bn Cu Long trong Kainozoi s
mui thm l
gii hn b
b gii hn bu trng l
m v c vm khong 70-
o Kainozoi h.
13
- Đứt gãy Nam Côn Sơn - Phú Quý
- o
- i b Cu Long
u trng l
dt nghch-bm v c.
- Đứt gãy Côn Sơn - Nam Côn Sơn
tuym mt lo
t bng phi v m v
ng B m v ng Nam.
nh vin th tht
-khe nn theo c b
- Tây Bắc – Đông Nam
Hình 1.6. Hệ thống đứt gãy-khe nứt kiến tạo phương TB-ĐN tại Côn Đảo
(Google Map)
14
- Đông Bắc – Tây Nam
Hình 1.7. Hệ thống đứt gãy-khe nứt kiến tạo phương ĐB-TN tại Côn Đảo
(Google Map)
- Á Kinh tuyến
Hình 1.8. Hệ thống đứt gãy-khe nứt kiến tạo phương Á Kinh Tuyến tại Côn Đảo
(Google Map)