Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

CHƯƠNG 2 THẦN KINH TRUNG ƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.37 KB, 16 trang )

3/29/2010
Nguyn BỏMựi 1
Nguyn BỏMựi
Chơng2. thầnkinhtrung ơng
Kháiniệm
Hthn kinh trung ng cp thp do phn sau
ca nóo b ủiu khin (tu sng, hnh tu )
Lhthng thn kinh cúmi liờn h trc tip
vi c quan nhn cm v c quan ủỏp ng
Hthn kinh cp cao khụng liờn h trc tip vi
c quan nhn cm v c quan ủỏp ng mnú
phi thụng qua thn kinh cp thp.
Gi lcp thp vỡnú ủm nhn cỏc phn x ủn
gin, PXKK
Nguyn BỏMựi
Độngvật(đ.b cóxơngsống) gầnnh toàn bộhệTK cấu
tạo từnơron. Về c/n 3 loại: nhậncảm (truyềnvào), vân động
(truyềnra), liênlạc (trunggian)
H/đcơbản TKTW làp/xạ (đ/ứcủacơthểđốivớiKT từ
bên ngoàihoặcbên trongthôngqua TKTW).
TKTW điềukhiển: 2 loại p/xạ
+ PXKĐK(bản năng) h/đTK cấpthấp
+PXCĐK vỏnão điềukhiển h/đTK cấpcao
Cungphản xạ: đờnglantruyềnxungTK từcơquannhận
cảm đếncơquanđ/ứ. (gồm6 phần)
Nguyn BỏMựi
C
ơ
C/Q nhậncảm
TKTW
TK hớngtâm


TK litâm
C/Q đáp ứng
liênhệngợc
CungPXKĐK (TKTW=Tuỷsống)
So sánh-HF: -p/ứcủatổchứcvớiKT
-P/Xạ: p/ củacơthể, nhờTKTW
TrungkhuTK? tậptrung1 nhómthânnơronhệTKTW thực
hiện1 c/n p/xạnhấtđịnh
VD: trungkhuhôhấp, tuầnhoàn, tiếtnớcbọt, điềuhoànhiệt
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 2
Nguyn BỏMựi
Cộtsống, 3 lớpmàng: màngcứng (tránhvachạm cơ
học), màngxốp (màngnhện), màngmáu (dinhdỡng)
2 C/n
DẫntruyềnHF từthụquan
não tuỷsống cơquanđ/
H/đp/xạ tơngđốiđộclập
Tuỷsốngcómốiquanhệtrực
tiếpgiữacơquannhậncảm vàcơ
quanđ/ứ(trừvùngmặt)
TậptrungthânTB TK
V/động(rễbụng)
Sừng bên
ốngtuỷ
Sừng
bụng
Sừng
l


ng
TậptrungthânTB
TK cảm giác
Tập trung các TB
TK giao cảm
!
I. Sinhlýtuỷsống
Nguyn BỏMựi
Nguyn BỏMựi
TN Bell Magendic
Huỷtoàn bộrễlngphải KT nửathânphải mất
cảm giác, cònk/n v/động.
Huỷtoàn bộrễbụngtrái KT nửathânphải mất
k/n v/đ, còncảm giác
Rễ lngcó c/n cảm giác, rễbụngcóc/n vậnđộng
hay rễlng: sợic/giác(truyềnvào), rễbụng: sợiv/đ
(truyềnra)
1. Chứcnăngrễlngvàrễbụng
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 3
Nguyn BỏMựi
2. Chứcnăngdẫntruyềntrongtuỷsống
(đờngtruyềnlên, truyềnxuốngvàđờngnốicác đốttuỷ)
a, Đờngtruyềnlên
Bó Goll, Burdach, Flechsig, Gowers
& đờngtuỷ-đồi
BóGoll& bóBurdach:
- Burdach truyềnxungcảm giáctừchi trớc
vànửathântrớchànhtuỷ, đồithịvànãobộ
-Goll truyềnxungcảmgiáctừnửathânsau

vàhaichi saulênhànhtuỷ(tậptrungthành
nhânGollỏhànhthuỷ), đồithịvànão
Hànhtuỷ
Vỏnão
3
2
1
Đồithị
Tiẻunão
Tuỷsống
Nguyn BỏMựi
BóGowersvàFlechsig (bótuỷ

tiểunão)
-cả2 bótruyềnxungcảm giáclên tiểu
não giữthăngbằngvàtrơnglựccơ
-V xungbótuỷtiểunão > tuỷvỏ
não
Bótuỷ-đồithị
Từhạch cảm giácvào phíalngtuỷ
sống, bắt chéongaytuỷsống, thay
nơronthứ2 lên đồithị(truyền cảm
giácđau vànhiệtđộ)
Flechsig
L

ng
Bụng
Hànhtuỷ
Vỏnão

Đồithị
Tiẻunão
Tuỷsống
Gowers
+ Gowers: từsừngbụngt/s, bắt chéotuỷsốnglên tiểunão
+
Flechsig từsừnglng tiểunão
Nguyn BỏMựi
- DẫnxungđộngtừTK v/đởvỏđại não
nhómv/đtuỷsống: bó thápthẳng, tháp
chéo, đờngnhânđỏ tuỷ và tiềnđình-
tuỷ
Bóthápthẳng: từTB tháp(vỏnão)
xuốngsừngbụng bắt chéoởt/s tiếpxúc
vớirễbụng (điềukhiểnv/đcủacơthể )
Bóthápchéo: từTB tháp(vỏnão) bắt
chéoởhànhtuỷ xuốngrễbụngcủat/s.

Khi các trungkhuv/đở1 bán cầunão
bịtổnthơng

gây bại liệtnh thếnào?
C
ơ
Vỏnão
Hành tuỷ
Đồithị
Tiẻunão
Tuỷsống
TB tháp

Thápchéo
b, Đờngtruyềnxuống
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 4
Nguyn BỏMựi
3. Chứcnăngphản xạ
+ Tớnh hng phn ca t chc tu sng cỏcng ging nh
ủng vt h
ng nhit.
+ Trong tu sng cúrt nhiu trung khu liờn quan ủn hot
ủng ca da v c.
+ Kớch thớch r vn ủng ca thn kinh tu sng s thy
ủc phn ng ca t bo s
c tda vsvn ủng cu c.
Ho
c ct ri tu sng ca cỏkhi nóo, ri dựng nn, ủốn
hoc ủin kớch thớch da thỡ ủuụi cỏquy ra.
+ Holst (1937) ủó thớnghim nh sau: ct ht neuron cm
giỏc tu sng ca cỏTinca, cỏvn bi li bỡnh thng, phỏ
hoi hon ton tu sng ca cỏchỡnh, cỏvn hot ủng bỡnh
thng
Nguyn BỏMựi
T ủúụng kt lun rng: cỏc c quan vn ủng
ca cỏldo do trung khu vn ủng ủiu khin,
S bi li khụng cn c quan cm giỏc tham gia,
cũn cỏc kớch thớch vi c quan cm giỏc llm
tng hay gim hot ủng ca trung khu vn ủng,
lm cho cỏc c quan vn ủng hot ủng thớch ng
vi s bin ủi ca ủiu kin mụi trng.
Tu sng truyn dn cỏc xung cm giỏc t bờn

ngoi ủn cỏc trung khu ca thn kinh trung ng
Ty sng truyn cỏc xung ủng thn kinh (mnh
lnh) ủc phỏt ra t trung khu thn kinh cao cp
ủn cỏc c quan ủỏp ng.
Nguyn BỏMựi
II. Sinhlýhànhtuỷ(HNH NO, NO CNG)
+ Nóo cựng lbphn rt quan trng ca nóo b.
+ Cỏc dõy thn kinh phỏt ra t nóo cựng phõn b ủn v
chi
phi hot ủng ca cỏc c quan quan trng nht ca c th

nh: hụ hp, tim, d dy, rut, mờ l ca tai trong v
c quan
cm giỏc ca da.
1. Chc nng ph
n x
+ Nóo cựng l ni xut ca 6 ủụi dõy thn kinh no, t dõy V
X
3/29/2010
Nguyễn BáMùi 5
Nguyễn BáMùi
NÃO BỘ CÁCHÉP CẮT DỌC
Nguyễn BáMùi
• Não cùng còn làcầu nối giữa hệ thống thần
kinh cấp cao với tuỷ sống, về nguyên tắc, cơ
chế thìcác phản xạ của não cùng cũng giống
như tuỷ sông.
• Những hoạt ñộng phản xạ của não cùng cóý
nghĩa quyết ñịnh ñối với hoạt ñộng sống của
cơ thể

• Não cùng cónhiều trung khu của nhiều phản
xạ quan trọng
• Trung khu hô hấp: nếu pháhuỷ một bên cuả
não cùng của cáchép, hoặc các loài cá xương
khác thìhoạt ñộng hô hấp của nắp mang tương
ứng sẽ ngừng
Nguyễn BáMùi
•Trung khu hô hấp của cánhám cóliên hệ mật thiết
với nhánh tim của thần kinh phế vị.
• Hưng phấn tự ñộng qua ñường máu, do các tế bào
thần kinh ở hành não nhận cảm ñược nồng ñộ oxy và
CO2 trong máu.
•Trung khu ñiều tiết tế bào sắc tố: trung khu hoá
sáng nằm ở phần trước não cùng.
•Dùng dòng ñiện cảm ứng kích thích não cùng của
các Phocinus laevis thìtoàn bộ tế bào sắc tố ñen,
hồng, vàng ñều co lại.
•Nếu kích thích ở dưới trung khu hoásáng một chút
thìcác tế bào sắc tố lại nở ra, làm cho thân cácó
màu sẫm.
3/29/2010
Nguyễn BáMùi 6
Nguyễn BáMùi
•Trung khu thăng bằng: não cùng cótác dụng ñiều
khiển sự thăng bằng của cơ thể cá.
•Nếu phámột bên não cùng thìcáchỉ bơi xoay về
phíbên não bị phá, nếu cángừng bơi thì ñầu cá
cũng quay về phía ñó. Nguyên nhân do bên não
cùng bị pháthì cơ ở phần thân bên ñóbị giãn ra
trong khi ñó cơ quan phía bên kia vẫn co.

•Coi hành tuỷ là“nút sống”hay “trung khu sinh
mệnh”của cơ thể. Mọi tổn thương ở hành tuỷ có
thể gây chết, trước hết vìlàm ngừng hoạt ñộng hô
hấp.
Nguyễn BáMùi
2. Chức năng d n truyền
•Các ñường truyền từ tuỷ sống lên não
vàcác ñường truyền từ não xuống tuỷ
sống ñều phải ñi qua hành tuỷ
• Đường truyền riêng:
• ñường tiền ñình –tuỷ sống
•Các ñường nối hành tuỷ –cầu não với
tiểu não
Nguyễn BáMùi
III. NÃO SAU
•Sựphát triển của não sau cóquan hệ mật
thiết với phương thức sống của ñộng vật.
•Những loài ñộng vật chỉ dựa vào cơ phần
thân ñể vận ñộng thìnão sau chỉ lànhững
mấu tròn nhỏ, nếu vận ñộng nhờ vây hoặc
các chi của cơ thể thìnão sau phát triển hơn.
•Não sau của cáphát triển to hay nhỏ cũng
tuỳ thuộc vào khả năng vận ñộng của cá
3/29/2010
Nguyễn BáMùi 7
Nguyễn BáMùi
•Những loài cávận ñộng kém, như cámồm tròn,
não sau rất nhỏ. Những loài cávận ñộng nhiều
như cánhám, cátrích cónão sau rất phát triển.
•Não sau là trung khu ñiều tiết sự vận ñộng của cá,

nócótác dụng duy trìsự thăng bằng và tư thế của
cá, ñiều tiết năng lực vận ñộng của cơ vàsựvận
ñộng nhịp nhàng của cơ thể
•Não sau ñiều khiển sự vận ñộng của khối cơ ở
thân và vây.
• Đối với cávận ñộng bằng vây, khi phámột bên
não sau sẽ làm cho vây bên ñóyếu ñi.
Nguyễn BáMùi
•Cánhám vận ñộng chủ yếu nhờ cơ ở
thân, khi não sau bị pháhoại sẽ làm
giảm sự co cơ ở thân, do ñố bơi lội
kém ñi.
•Các loài cá xương như cáchép, cádiếc
khi não sau bị phákhông chỉảnh
hưởng ñến vận ñộng màcòn ảnh
hưởng ñến giữ thăng bằng, làm cho
toàn thân cáuốn cong, nằm nghiêng và
bơi vòng tròn.
Nguyễn BáMùi
• Đại ña số các loài cásau khi bị phánão sau
thìphạm vi cảm giác thu hẹp, sự nhạy bén
với kích thích kém ñi, khóhình thành ph ản
xạ có ñiều kiện ñối với ánh sáng, thính giác
vàthị giác bị rối loạn.
•Như vậy não sau là cơ quan ñiều khiển cơ
năng của cơ quan thị giác, thính giác vàcác
cơ quan cảm giác khác, ñồng thời cũng là
trung khu co cơ vàgiữ thăng bằng của cơ
thể.
3/29/2010

Nguyn BỏMựi 8
Nguyn BỏMựi
IV. Nóo gia
Nóo gia ca cỏgm cúphn ủỏy tng ủi ln vphn
np. Phn np cúmt rónh nh chia nóo gia lm hai
thu, gi lthu th giỏc.
Phỏhu phn np nóo gia s lm cho mt cỏbm,
vựng nhỡn ca mt thu hp li.
Bmt thu th giỏc b tn thng s lm cho vn ủng
ca cỏbri lon, khụng gi ủc t th bi li bỡnh
thng. Nu ch mt thu th giỏc b tn thng thỡphn
c th phớa bờn kia s vn ủng lc l, phn x ca ủng
t gim sỳt.
Vy nóo gia l ni cú trung khu ủiu tit cỏc hot ủng
co c, vn ủng cu thõn vgi thng nng c th cỏ.
Ngoi ra nóo gia cũn ltrung khu cao cp ủiu khin th
giỏc ca cỏ.
Nguyn BỏMựi
V. Não trunggian(d ớiđồi)
Vùngđồi (khâunão) và dớiđồi (hypothalamus)
+ ủa s cỏc loi cỏ nóo trung gian ủu rt nh vbnóo
ga che lp, nóo trung gian cú nh hng rừ rt nht ủ
i
vi t bo sc t
+ Kớch thớch nóo trung gian s lm mu sc cỏbin ủi, tỏ
c
dng ny ngc vi nóo cựng.
+Tc lnóo trung gian cútrung khu thn kinh lm cỏcú
mu sm.
+ ủng vt bc cao, nóo trung gian ltrung khu cao cp

sau v nóo
Nguyn BỏMựi
VI. Hệthầnkinhthựcvật
-Chi phốih/đcơvân
-Điềukhiểnh/đtheoý
muốndớichỉhuyvỏnão
-Chi phốih/đcơtrơn, tim
mạch, nộitạng, h/đTĐC, d
2
-Điềukhiểnh/đkhôngtheoý
muốn hệTK d
2
.
1. Hìnhtháivàchứcnăng(so sánhvớihệTKĐV)
TrungkhuhệTKTV nằm ở nhữngnơi nhấtđịnh củahệ
TK (não giữa, hànhnão & tuỷsống).
CònhệTKĐV rải rác trongtoàn bộ hệTK
TKTV TKĐV
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 9
Nguyn BỏMựi
Sựngắt đoạn củasợilytâm:
-TKĐV: dây TK đi thẳng tớicơ(cơquanđ/ứng)
-TKTV: dây TK đếnhạch rồimớitớicơquanđ/ứng
Sợitrớchạch (đoạn đi đếnhạch), sợisauhạch (đoạn từhạch đếncơ
quanđ/ứng)
So sánhcác đặcđiểmkhác
TKTV
1-30m/s
5-7 m

phầnlớnK
0
vỏ

chậm, k
0
chínhxác
Thấphơn
TKĐV
60-120 m/s
2R = 12-14 m
Miêlin

truyền
nhanh, chínhxác
TínhHF cao
V
dẫntruyền
Vỏbọc
TínhHF
Nguyn BỏMựi
2. Hệthầnkinhgiaocảm vàphógiaocảm
H/đngợcchiềunhngkhôngđốilậpvềc/n màhiệpđồng
dớisựđiềukhiểncủatrungkhucấpcaoTKTW ởdớiđồi
(Xembảng)
ứngdụng
Sửdụngcác chấtgây tăngcờnghay ứcchếhệTKTV
Ví dụ: Atropingiảmđau bụng(/c HF hệphóg/c)
./.
Nguyn BỏMựi

Axetylcolin HF (trừcơ
tim)
-Atropin ứcchế
SympatingâyHF giống
Adrenalin
-Ecgotoxingâyứcchế
ChấttiếtTK
Sợi trớchạch dài
Sợi sauhạch ngắn, K0 phân
nhánhHFkhôngkhuyếch
tán
Sợi trớchạch ngắn-Sợi sau
hạch dài, phânnhánhnênHF
đợckhuyếchtán
SợiTK
Cáchạch nằmgầnhoặc
thậmchíngaytrongcơquan
đ/
(TK chi phốih/đcủatimnằm
trongtim)
+ Hạch cạnh sống nốivớinhau
tạo thànhchuỗiTK giaocảm
+ Hạch trớctạng xacộtsống
hơn, tạo thànhcácđám rối (đám
rốimàngtreoruột)
Hạch TK
Từnãogiữa, từhànhtuỷvà
tuỷsốngvùngđuôi
Từtuỷsốngvùngngựcđếnvùng
ủuôi

Trungkhu
T/K phógiaocảmThầnkinhgiaocảmChỉtiêu
3/29/2010
Nguyễn BáMùi 10
Nguyễn BáMùi
3. Chức năng sinh lý
* Điều hoàhoạt ñộng các cơ quan nội tạng
•Các cơ quan nội tạng nói chung ñều chịu sự
chi phối của TKTV.
•Sựchi phối kiểu hai tầng này phùhợp với
yêu cầu của cơ thể hoàn chỉnh.
•Tác dụng của thần kinh giao cảm chủ yếu là
tăng năng lượng cho cơ thể, tăng cường sự
hoạt ñộng cuả cơ thể
Nguyễn BáMùi
•Tác dụng của thần kinh phógiao cảm chủ
yếu là ñiều chỉnh, tàng trữ vàgiảm bớt năng
lượng bị tiêu hao, cólợi cho sự duy trìhoạt
ñộng lâu dài của cơ thể.
* Tác dụng dinh dưỡng
•Thần kinh thực vật còn cótác dụng ñiều hoà
trao ñổi chất của tổ chức cơ thể.
•Theo Pavlov khi thần kinh giao cảm chi
phối tim bị kích thích sẽ làm tăng hoạt ñộng
co bóp của tim
Nguyễn BáMùi
•Ông cho rằng trong thần kinh chi phối tim này có
“sợi tăng cường”cótắc dụng thúc ñẩy quátrình
trao ñổi chát của cơ tim, do ñónâng cao tính hưng
phấn vàsức co bóp của tim.

•Loại TK cótác dụng tăng cường năng lực hoạt
ñộng của cơ quan ñáp ứng gọi làthần kinh dinh
dưỡng.
* Quan hệ giữa tác dụng của TKg/c vàTK phógiao
cảm
•TK g/c vàphóg/c cótác dụng trái ngược nhau.
VD g/c hưng phấn làm tim ñập nhanh, ngược lại
phógiao cảm hưng phấn sẽ làm tim ñập chậm lại
• Ở cátác dụng trái ngược của hai loại thần kinh
này biểu hiện rất yếu
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 11
Nguyn BỏMựi
VII.THN KINH TRUNG NG CP CAO
1, c ủim cu to
(S ủ ct ngang nóo b cỏvng)
Nguyn BỏMựi
Nãolàphầnnon trẻnhấttrong h thnkinh
Cấutạo củanãorấtphứctạp, gồmnhiềutỷ
tếbàoTK vàTB dinhdỡng
Cóhàngtỷmốiquanhệtrênnão
Trínhớkhôngcóvùngcụthể, ởtoànbộvỏ
não(ởđộngvậtcóvú)
TN
: trínhớảnhhởngbởiKL nãobịcắt đi
màkhôngphụthuộcvàovùngnàobịcắt
Nguyn BỏMựi
Quan h ga KL c th vi KL ca nóo
200 g15 kgChó
1370 g70 kgNgời

600 g150 kgKhỉdạng ngời
4,3 kg1.650 kgVoi
3,0 kg5.500 kgCávoi
KhốilợngnãoKL cơthểLoàiđộngvật
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 12
Nguyn BỏMựi
Brocađãcânnão30 danhnhânlỗilạc
+ Tourgueniev: 2012 g + Byry: 1807 g
+ Cuvier: 1830 g + Dante: 1420 g
+ Kant: 1600 g + Mory
: 1520 g
+Paplop: 1653 g (bộtrởngcủaNapoleon)
+ Mendeleep: 1571 g + Broca: 1485 g
Tómlại: KL nãoTB là1400 g =2% KL cơthể
Nhận1/6 lulợngmáutừtim
Tiêuthụ1/5 tổnglợngoxy củacơthể
Quỏtrỡnh hot ủng ca v nóo c bn l hng
phn v c ch
+ Hng phn l TC ủú tng cng, phỏt ra cỏc
xung ủng
+ c ch lquỏtrỡnh TC gim
Nguyn BỏMựi
2. PXCĐK vàquátrìnhHF trongnão
2.1 PXKĐK
CóKT làđ/ khôngđòihỏimộtđiềukiệnnào: TA chạm l ỡi
tiết
3 loại: P/x ăn uống, tựvệ, s.dục.
-Bẩmsinh, máymóc.
2.2 PXCĐK

Tậpnhiễm, hìnhthànhtrongquátrìnhsống
TN Paplop: p/xạcánổitrênmặtnớc
,vỗtay

choăn

cánổilênăn. Lặplại nhiềulần


vỗtay, khôngchoăn cávẫnnổi

thànhlậpPXCĐK nổi
trênmặtnớc
Vỗtay(KT CĐK), TA (KT KĐK)
TínhiệuPXCĐK ởđộngvật hệthốngtínhiệuthứnhất. Riêng
ngờicóhệthốngthứ2 làngônngữ. VD: khinóichanh ?
Nguyn BỏMựi
2.3. ĐiềukiệnthànhlậpPXCĐK
KếthợpKTCĐK, KTKĐK nhiềulần, thờngxuyên
(củngcốPXCĐK, tácnhânKĐK cót/dcủngcố)
KTCĐK trớcKTKĐK PXCĐK thànhlậpdễ, bền
vững
-KTCĐK & KTKĐK đồngthời khóthànhlập, không
bền
-KTCĐK sauKTKĐK khôngthànhlậpđợcPXCĐK
Cờngđộ: tạo mứcHF do KTKĐK gâyraphảimạnh
hơndo KTCĐK (cáđói, TA ngon

trungkhuăn HF
mạnh hơn)

Não, hệTK vàcácgiácquanởtrạng tháibìnhthờng
Tiếnhànhtrongđiềukiệnyêntĩnh, tránhkíchthíchlạ
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 13
Nguyn BỏMựi
2.4. CơchếthànhlậpPXCĐK
a. CơchếkinhđiểnPaplop: ờngliênhệtạm thời
Vỗtay, KT tai trong KT TK thínhgiác trungkhuthính
giácởnãoHF sợilytâm cơ cáquay đầu(định
hớng)
Choăn, TA KT n.mlỡi trungkhuăn nãoHF xuống
hànhtuỷ tiếtdịch(PXKĐK)
Trungkhuăn HF mạnh hơntrungkhuthínhgiác, trởnên
điểm u thếthuhútsóngHF vềphíamình. Saunhiềulần
hìnhthànhđờngliênhệtạm thờivàthànhlậpnên
PXCĐK.
Phảnxạnàomạnh thìsẽxảyra: ếchtrongmùagiao
phốinếucókíchthích khôngt/d(p/xgiaophốimạnh
hơn)
Nguyn BỏMựi
+ SóngHP lantoảvàgiaothoavàonhau, cácnhánhgai
liênhệvớinhauhìnhthànhđờngliênhệtạm thời
+ Cóítnhất2 cungpXKĐK
b. Bản chấtliênhệtạm thời (quanniệmhiệnđại)
+ ThànhlậpPXCĐK trênĐV đơn bào: đlhttlàmốiliênhệ
nộibào vàtồntại ngaytrong1 tếbào
Trung
khu
thính
gi

á
c
Trungkhuăn
Vỗtay
Quay lại

Niêm mạc
lỡi
TA
Hànhtuỷ
Tuyến
tiếtdịch
Tai trong
dây TK
Nguyn BỏMựi
* Năm1960, Haidenđãđa rasơđồvềPXCĐK
PXKĐK: chấtmôigiới, bộphậntiếpnhận cósẵn
PXCĐK: sựlặplại KTCĐK, KTKĐK tổnghợp
chấtmôigiới & vàbộphận tiếpnhậnmới
KhiHF xungTK nơronhớngtâmKT màng
trớcsynapg/phóngchấtmôigiới (adrenalin or
axetylcolin)
Màngsaucóbộphậntiếpnhậncóbảnchấtlà
protein (gentổnghợpnên). ARN
m
duytrìliênhệ
giữaprotein tiếpnhận-chấtmôigiớilàcơsở
phântử(cơchếnhớ)
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 14

Nguyn BỏMựi
ThínghiệmConnell, Thompson (1962) trênđỉaphiến
+ Chovàobểnớc bậtđèn điệngiật đỉaco rúm
+ Lặplại 150 lần chỉbậtđèn, khôngKT điện đỉaco rúm
PXCĐK đợcthànhlập(đỉađã nhớvàđáp ứng)
+ Nghiềnđỉađóchođỉach a thànhlậpPXCĐK ăn chỉcần40 lần
lặplại đãthànhlậpđợc.
-G/thích: do ăn ARN
m
k/nTH protein tiếpnhậnnhanhhơn
TN Corning
+ TN1: đĩa (đãcóPXCĐK) ngâmtrongd2 chứaribonucleaza
muốnthànhlậpmất150 lầnnh ban đầu đỉaquyênbàiđãhọc
+ TN2: nghiềnđĩa (đãcóPXCĐK) chiếtdịchARNmtiêmchođỉa
khác chỉmất40 lần
Kếtluận: Cơchếphântửcủađlhtt, củatrínhớlàviệctổnghợp
nêncácprotein tiếpnhậnmớido ARNmđiềukhiển
Nguyn BỏMựi
2.5 So sánhPXKDK vàPXCDK
Chỉcầntínhiệu (đèn, chuông)Phải cókíchthíchtrựctiếpvào
thụquan (TA chạm n.m lỡi)
ThựchiệnởvỏnãoThựchiệnởTKTW (t/s)
Cungphản xạtạm thời
(đờngliênhệtạm thời)
-Cungphản xạcốđịnh, cócơsở
giảiphẫu
Thayđổitheomôi trờngtạo
tậptính(khôngcủngcốsẽmất)
nđịnhcảkhimôi trờngthay
đổi, ditruyền, tạo bản năngloài

Tậpnhiễm, luyệntập, cáthểBẩmsinh, đ/trngloài (cắn, bú )
PXCĐKPXKĐK
Mangtínhtơngđốivì1 sốtr ờnghợpPXCĐK quantrọngđợc
di
truyền: gàlogo khôngấp(PXCĐK)

trởthànhPXKĐK
Sựgiaophốitheomùa, ĐầutiênlàPXCĐK dầndầnthànhPXKĐK
Nguyn BỏMựi
2.6 PXCK cỏ
Cỏkhụng cúvừ nóo phỏt trin nh ủng vt
cú xng sng bc cao, song nhiu cụng
trỡnh nghiờn cu ca nhiu tỏc gi cho thy,
cỏcng cúhot ủng phn x cú ủiu kin.
Cỏkhúbo v cỏc PXCK do con ngi
hun luyn
Rt khúto cho cỏ PXCK v du vt, nu
cúcng khụng duy trỡ ủc lõu
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 15
Nguyn BỏMựi
Thnh lp PXCDDK v thc n cỏcng nhanh
nh ủng vt bc cao. VD: v tay, cho n t 5-
25 ln lhỡnh thnh ủc PXCK ủ cỏni trờn
mt nc.
Cỏkhụng nhng phõn bit ủc ủc tớnh chung
ca tỏc nhõn kớch thớch (nh õm thanh hoc ỏnh
sỏng) mcũn phõn bit ủc quan h ca cỏc loi
tỏc nhõn kớch thớch ủ hỡnh thnh PXCK.
Vớd: dựng vt cúhỡnh vuụng ln ủ kớch thớch cỏ

+ TA lp li nhiu ln, sau ủa vt cúhỡnh vuụng
ln ra, cỏs ủn gn vt ủú.
Nu ủa vt cúhỡnh vuụng nh ra, cỏli cú
PXCK õm tớnh (K quay li hoc khụng ủn gn)
Nh vy cỏcng cúth phõn bit ủc 2 vt cú
hỡnh dỏng khỏc nhau
Nguyn BỏMựi
Cỏcúth hỡnh thnh PXCK v thi gian
VD: cỏch 2-3 phỳt cho n mt ln, nhiu ln nh
vy s hỡnh thnh ủc PXCK vo cui mi
thũi gian ủúcỏvn ủng ủn ni cho n.
Tuy nhiờn PXCK v thi gian cỏ khụng ủc
bn vng nh ủng vt bc cao.
Trong ủiu kin luyn tp bỡnh thng cỏkhụng
hỡnh thnh ủc phn x bt chc nh ủng vt
bc cao
Cỏcũn cúkh nng hỡnh thnh PXCK v t
trng
Nguyn BỏMựi
2.7. ý nghĩavàứngdụngPXCĐK
a. nghĩa
-Linhhoạt, thíchứngcao
-Tínhchấttínhiệu nhạy cảm, linhhoạt p/ lại các thayđổi
hay nguyhiểm tránhnguyhiểm, phát hiệnmồinhanh
VD: mùifermoncon đực, mùihổ, kiếnkhitrờisắp m a thayđổi
độẩm dichuyểntránhma
b. ngdụng (trongCNTY)
-Huấnluyệngiasúcđựcnhảygiálấytinh
-Đặttên bò, chó
-Dùngkẻnglàm hiệulệnhchănthả

-Vắt sữa (cốđịnhng ờivắt, địađiểm, dụngcụ, thờigian )
-Cốđịnhđầuvúcholợncon
-Cốđịnhgiờ, khônggian độngvậtăn tănghiệuquảtiêu
hoá
3/29/2010
Nguyễn BáMùi 16
Nguyễn BáMùi
•Trongan ninhquècphßng
•HuÊnluyÖnchãgi÷nhµ
•HuÊnluyÖnchãtruyt×mthñph¹m
•HuÊnluyÖnchãph¸thiÖnma tuý
•Chimbåc©u®−a th−
•TrongnghÖthuËt
•ThóbiÓudiÔn
•ChimbiÕtnãi
•C¸næitrªnmÆtn−íc

×