Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

SINH LÝ ĐỘNG VẬT NÂNG CAO-PHẦN III SINH LÝ SINH SẢN SỰ THỤ TINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 64 trang )

Sinh lý động vật nâng cao
Phần III
sinhlýsinhsản
sựthụtinh
Ngờibiên soạn:PGS.Ts. NguyễnBáMùi
1. Thànhthụcvềtínhvàthểvóc
1.1 Sựthànhthụcvềtính
Mộtcon đựchoặcmộtcon cáiđạt đợcmứcđộthànhthục
tínhdụctứclàkhichúngcókhảnănggiảiphónggiaotử
(tinhtrùng, trứng) (đặcđiểmthứnhất) vàbiểulộtoànbộhệ
qủacủatậptínhsinhdục(giaophốivàxuấttinh, độngdục
vàchịuđực) (đặcđiểmthứhai).
Biểuhiệnthànhthụcvềtínhcóliênquanchặtchẽvớithể
trọng(r=0,9) hơnlàvớituổi(r=0,76). ởđộngvậtcóvú,
phầnlớnthànhthụctínhdụckhicon cáihậubịchỉđạt 30-
70% thểtrọngso vớitrởngthành(chuộtcái: 30-40%; bò
cái40-50%; cừucái60-70%).
cơchếthầnkinhnộitiết
@, Giaiđoạn mớisinh
Cósựbiếnđổibêntrongvềchuyểnhoá: ởcon cái: FRF
(Follicle Releasing Factor) ởvùngdớiđồiđiềukhiểntuyến
yêntiếtmộtlợngnhỏFSH (Follicle Stimulating Hormone)
ở con đực: trớckhithànhthụccósựtăngtiếtcácandrogen
thợngthậnnhngkèmtheosựthayđổivềchếtiếtcácsteroid
thợngthận. Trớckhithànhthụctínhdục, sựphóngthíchcác
gonadotropintơngđốiliêntục(nhngcũngcóthờikỳtạm
ngừng)
Qua điềuhoàngợcvòngngắn dơngtính: FSH kíchthích
vùngdớiđồităngtiếtFRF.
@, Giaiđoạn tiềnthànhthục:
+ Đầutiềnthànhthục: Cóbiếnđổibêntronghệnộitiếtvàcácyếutố


ứcchếởvùngdớiđồi
Cấutrúctiếpnhậnestrogen ởvùngdớiđồibắt đầuhoạt động
Haivòngđiềuhoàngợcsong songhoạt động, nhngvòngdàiâm
tínhcủaestrogen chiếm u thếhơnvòngngợcngắn dơngtính
củaFSH. Thờikỳnàytơng ngvớithờikỳ ấuthơ ởđộngvật.
+ Giữatiềnthànhthục: Vòngfeed back âm tínhcủaestrogen không
cònchiếm u thếnữa
Do đócácgonadotropinđợctiếtranhiều, mởđầugiaiđoạn tích
cựcchothànhthụctínhdục.
Giaiđoạn nàyhìnhthànhvòngfeed back dơngtínhcủaestrogen
@, Giaiđoạn cuốitiềnthànhthục:
Dovòngfeed back dơngtínhcủaestrogen hìnhthành
nênhàmlợngestrogen đủkíchthíchtrungkhusinhdục
ởvùngdớiđồiđểgiảiphóngFRF vàLRF (Lutein
Releasing Factor) theochukỳ
Từđóchi phốituyếnyêntiếtFSH vàLH
FSHvàLH tácđộngđếntuyếnsinhdụcđểsảnxuấtgiao
tửvàhormone của tuyếnsinhdục
Bắtđầuđạt đợcchínmuồicủathànhthụctínhdục
@, Giaiđoạn thànhthụchoànchỉnh:
Con đựccótinhtrùngchínmuồivàcókhảnăngxuấttinh
Con cáicónangtrứngchínvàrụngtrứng
Đặctrngcuảgiaiđoạn nàylàxuấthiệnsóngLH gâyrụng
trứng
7
Mộtsốyếutốảnhhởngđếnthànhthục
tínhdục
+ Giớitính: con cáithờngsớmhơncon đực
-Trâuđực: 20-30 thángtuổi; Trâucái: 18-24 tháng
-Ngựađực: 18-20 thángtuổi; Ngựacái: 12-18 thángtuổi

-Lợnđựcngoại: 8-9 thángtuổi; Lợncáingoại: 7-8 tháng
tuổi
-Lợnđựcnội: 1-2 thángtuổi; Lợncáinội: 3-5 thángtuổi
8
+ Giống:
-Bòvàngđịaphơngthànhthụcsớm(10-12 thángtuổi) hơnbò
Zebu (18-24 thángtuổi)
-Gàchotrứngthànhthụcsớmhơngàchothịt: GàAi Cậpđẻlúc17
tuầntuổi, gàRoss 208: đẻlúc21 tuầntuổi
+ Chếđộdinhdỡng: giasúcđợcnuôidỡngtốtthànhthụcsớm
hơngiasúcnuôidỡngkém
-BòcáihậubịHolstein đợcăn 100% so vớitiêuchuẩnnănglợng
khẩuphần: độngdụclầnđầulúc11 thángtuổi, nếuđợcnuôitừsơ
sinhchỉbằng62% so vớitiêuchuẩnnanglợngkhẩuphầnđộngdục
lầnđầulúc20 thángtuổi.
+ Thờitiết: giasúcnhiệtđớithànhthụcsớmhơngiasúcôn đới
+ Tiếpxúcgiữađựcvàcái: giasúccáicha thànhthụcnếuthờng
xuyêntiếpxúcvớiđựctrởngthànhcũngsớmthànhthụctínhdục
9
1.2 Thànhthụcvềthểvóc
Làtuổicon vậtpháttriểnvềngoại hìnhvàthểvócđạt tới
mứcđộhoànchỉnh, xơngđãcốthoáhoàntoàn, tầmvóc
ổnđinh.
Vídụ:
LoàigiasúcThànhthụcvềtính Thànhthụcvềthểvóc
LợnDE 6 -8 thángtuổi 1 năm
Lợncáinội 3 -5 thángtuổi 6 -8 thángtuổi
Lợnđựcnội 1 -2 thángtuổi 6 -8 thángtuổi
10
$ 1, Sinhlýsinhdụcđực

I, Dịchhoàn
Haidịchhoàncủađộngvậtcóvúphảidichuyểnxuốngbaodịch
hoàn(bìudái) vàogiữathờikỳthai.
Hormone gonadotropinvàandrogen điềukhiểnquátrìnhsa
xuốngcủadịchhoàn.
Nếudịchhoànvẫnnằmởxoangbụnggọilàẩndịchhoàn(ẩn1
bênhoặc2 bên). Trongđiềukiệnnh vậy, khôngđáp ứngđuợc
nhiệtđộđặcthùcủadịchhoàn, mặcdùchứcnăngnộitiếtcủadịch
hoànkhôngsuygiảmnhngcóthểbịvôsinh.
+ Biểumôsinhtinhtrùngchứaốngsinhtinh, cóhailoại tếbào
cơbản: tếbàomầmđangpháttriểnvànhữngtếbàoSertoli
+ ốngsinhtinhcóđờngkính100-200 Micro met, nếunốitoàn
bộốngsinhtinhsẽdài5 km.
+ Trongmỗithuỳdịchhoànchứamộtsốốngsinhtinh, những
ốngnàyđổvào12-15 ốngtinhthẳng nhỏ, rồidẫnvàodớidịch
hoàn.
+ Sauđóchúngđổvàohệthốngốngnhỏxatâm(13-20 ống)
trongđầudịchhoànphụ, từđây đợcnốivớiốngdẫntrong
dịchhoànphụchạy ngoằnnghèotừđầuđếnđuôidịchhoàn
phụ, rồicuốicùngđổvàoốngdẫntinhrangoài
12
Cấutạo dịchhoàn
13
II. Tinhtrùng
14
Tinhtrùngphóngđại
15
III, Sinhtrởngvàphátdụccủatếbàotinh
trùng
Giaiđoạn sinhsản: từmộttếbàotinhnguyênnósinhsảnbằng

cáchnhânđôi. Mụcđíchlàtăngsốlợngtếbào. Ơgiaiđoạn này
sốlợngNST khôngthayđổi.
Giaiđoạn lớnlên(sinhtrởng): tếbàotinhnguyêntăngcờng
quátrìnhđồnghoá, làmchokíchthớctếbàoto ra. Đếncuốigiai
đoạn sinhtrởngtếbàophôiđợcgọilàtinhbàocấpI (cytI)
Giaiđoạn thànhthục: đây làlầnphânchiagiảmnhiễm, từmộttế
bàolỡngbội(2n NST) tạo ra2 tếbàođơn bội(n NST) ) (CytI).
Với2 loại mangnhiễmsắc thểgiớitínhkhácnhau: NST X vàNST
Y
16
* Giaiđoạn hoànchỉnhcấutạo: tinhtrùngpháttriểnđuôi, phía
ngoàitinhtrùngđợcbaobọcbởilớpmànglipoprotein cóchứcnăng
bảovệvàdinhdỡngchotinhtrùng.
+ Nhântếbàothunhỏlại vàbiếnthànhđầutinhtrùng, phầnlớntế
bàochấtdồnvềmộtphíatạo thànhcổ, thân. MộtsốthểGolgitập
trungởđầumútphíatrớccuảtiềntinhtrùngtạo thànhAcrosom.
+ Cáctythểchuyểntớivùngcổthân, phầnlớncáctếbàochấtbiến
đi chỉcònlại mộtlớpmỏngbaoquanhmiềntythểvàđuôi.
+ QuátrìnhbiếntháixảyratrêntếbàodinhdỡngSectolitrong
lòngốngsinhtinh, trongkhoảngthờigian14-15 ngày. Sauđóchúng
trởthànht/trùngnon vàrơivàoốngs/tinh, đợcđẩyvềphíaphụ
d/hoàn.
17
Giaiđoạn phátdục:
+ ở phụdịchhoàn, tinhtrùngnon tiếptụcphátdụcvàthành
thục.
+ Trongquátrìnhdichuyểntừđầuđếncuốidịchhoànphụ,
tinhtrùngphảidichuyểnvớiđoạn đờngkhádàikhoảng
trên100 m nằmuốnkhúcquanhco.
+ Trongquátrìnhnàycónhiềutinhtrùngnon bịphânhuỷ.

18

Tinhtrùng
Màngđáy
Kẻgiữacác ống
sinhtinh
Tế bào Leydig& maomạch
Xoang
Tế bào Sertoli
19
IV. Cáccơquansinhdụcphụ
1, Baodịchhoàn
Baodịchhoànlàcáitúitại vùngbẹn, trongđóchứadịchhoàn.
Kíchthớcbaodịchhoàncóliênquanchặtchẽsựsảnsinhtốiđa
tinhtrùnghàngngày. Baodịchhoàncóchuvi thấpthểhiệnsựsản
sinhtinhtrùngthấp. Nênxácđịnhnhữngtiêuchuẩntốithiểucó
thểchấpnhậnđốivớichuvi baodịchhoànchocáclứatuổicủa
bò. Ví dụ32 cm làchuvi tốithiểuchobòdực2 nămtuổi.
Điêùhoànhiệtđộcủadịchhoàn:
20
2, Dịchhoànphụ
Dịchhoànphụcócấutạo hìnhốngdàiuốnlại quanhco, gấpkhúc
nhiềulần.
Dịchhoànphụcócácốngdẫntinhchuilênxoangbụngqua ống
bẹnđếnbóngđái, rồiđổvàoốngniệuđạo Sinh dục
Thờigiantinhtrùnglulại dịchhoànphụcủabòlà9 -13 ngày.
Nếukhôngcóphảnxạgiaophối, tinhtrùngcóthểsốngởdịch
hoànphụ1 vàitháng, sauđótinhtrùngchếtvàbịphângiải, các
sảnphẩmphângiảiđợccơquansinhdụchấpthu.
21

Hìnhtháidịchhoànphụ
22
* Chứcnăngcủadịchhoànphụ
Vậnchuyểntinhtrùng: thờigiandichuyểncủatinhtrùng
qua dịchhoànphụởbòkéodài9-13 ngày.
Tăngđộđậmđặccủatinhtrùng: Khivàođếndịchhoàn
phụnồngđộtinhtrùngtơngđốilõang(ởbòkhoảng1 tỷ
/ml). Trongdịchhoànphụnồngđộtinhtrùngtănglên
khoảng4 tỷ/ml.
Lànơichứatinhtrùng: DHP củabòđựctrởngthànhcó
thểchứađợc50-74 tỷtinhtrùng. Đuôidịchhoànphụlà
nơichínhdựtrữtinhtrùng(chiếm75% tổngtinhtrùng
trongDHP
23
+ Dịchhoànphụtiếtramộtsốchấtứcchếhoạt độngcủatinhtrùng
nh axitlactic, tạo ramôitrờngaxityếu(pH=6,5) kìmhãmsựvận
độngcủatinhtrùng.
+ Tạo ramôitrờngyếmkhíthiếuoxy, nhiềuCO
2
+ TrongdịchtiếtdịchhoànphụchứanhiềuK 278 mg%, ítNa 115
mg%, màK làchấtứcchếhoạt độngcủatinhtrùng.
+ Nhiệtđộtrongdịchhoànphụthấphơnnhiệtđộthânnhiệt3 -4
o
C.
Do đótinhtrùngíthoạt động, giảmtiêuhaonănglợng, thờigian
sốnglâuhơn.
+ DịchhoànphụcókhảnănghấpthụmộtsốJon kimloại nặng, để
chốngsựtrunghoàđiệntíchcủatinhtrùnglàmchotinhtrùngkhông
dínhvàonhau
24

3, Cáctuyếnsinhdụcphụ
Tuyếnniệuđạo:
+ Thờngđợctiếtrađầutiên, cótácdụngrửasạch đờng
dẫntinhcủagiasúcđểchuẩnbịchotinhtrùngđi qua.
TuyếnKuppơ:
+ DịchtiếtcóhniềuNa+ 1100 mg%; ítK+ 500 mg%. Na+
lại kíchthíchsựvậnđộngcủatinhtrùng. Ngoàiranócòn
tiếtradịchkeo. Dịchkeocótácdụngbịtkíncổtửcung
củacon cái, đểchốngsựxâmnhậpcủaVi khuẩnvàodạ
con vàkhôngchotinhdịchchảyngợcrangoài.
25
vịtrícáctuyếnsinhdụcphụ
Tuyến tinh nang
Tuyến tiền liệt
Tuyến củhành
(Cowper)
26
* Tuyếntiềnliệt
DịchtiếtcónhiềuaxitXitriccótácdụnghoạt hoátinh
trùng, cónhiềuaxitamindinhdỡngchotinhtrùng.
Ngoaìratrongdịchtiếtcómen fibrinolizinvà
Aminopeptidazacótácdụngchốngsựđôngvóncuảtinh
trùng.
Tuyếntiềnliệtcòntiếtrakíchtốprostagladinvà
Vazogladin, cótácdụngkíchthíchsựco bópcơtrơn
trongđờngsinhdụccủacon cáiđểhỗtrợđẩytinhtrùng
dichuyểnvàotửcungvàốngdẫntrứng
27
* Nangtuyến
Dịchtiếtchiếm60% tổnglợngtinhdịch, chứanhiều

nớcđểphaloãngtinhdịch.
InozitvàEcgotioneincótácdụngduytrìáp suấtthẩm
thấucủatinhdịch.
Cónhiềuđờngglucose vàfructozđểcungcấpnăng
lợngchotinhtrùng.
NgoàiracòncóaxitXitric, gama globulin (chốngvi
khuẩnbênngoàixâmnhậpvàođờngsinhdụccái).
Trongdịchtinhnangcòncócảđệmphosphatvà
carbonate đểduytrìnănglựcđệmchotinhtrùng
28
V, Tinhdịch
1, Lợngvàthànhphầncủatinhdịch
GiasúcV tinhdịch C tinhtrùng
(ml) (triệu(tỷ)/ml)
Bò 4 -5 500tr 1 tỷ
Ngựa 50 -100 100-200 triệu
Cừu 1 -2 2,5 3,3 tỷ
Lợn 200 -400 200 300 triệu
29
30
Hoạt lựccủatinhtrùng: làtỷlệ% tinhtrùng
cókhảnăngvậnđộngtiếnthẳng
Sốtinhtrùngtiếnthẳng Điểm Xếploại
100% 1 đ tốtnhất
90% 0,9 đ tốt
70% 0,7 đ Trungbình
< 70% Kém
31
tinhtrùngkỳhình
32

2, Cácyếutốảnhhởngđếnlợngtinh
dịchvàmậtđộtinhtrùng
Kiểuthụtinh
Chếdộsửdụngkhaithác: khaitháchợplýthìlợngtinh
dịchvàchấtlợngtinhtrùngđềutốt.
Nếukhaithácvớicờngđộcao, khoảngcáchgiữa2 lần
lấytinhngắn thìlợngtinhdịchgiảmrõrệtvànồngđộ
tinhtrùngcũnggiảm. Nhngquálâumớiphóngtinhthì
lợngtinhdịchnhiều, tỷlệkỳhìnhtăng, hoạt lựctinh
trùnggiảm, nênchấtlợngtinhdịchgiảmrõrệt.
Chếđộdinhdỡngcũngảnhhởngrõrệtđếnchấtlợng
tinhdịch
33
* Cácyếutốảnhhởngđếnsảnsinhtinhtrùng
+ Inhibin: khiốngsinhtinhsảnsinhquánhiềutinhtrùng, tế
bàosertolibàitiếtinhibin, cótácdụngứcchếbàitiếtFSH
(cơchếđiềuhoàngợcgiảmsinhtinhtrùng)
+ GnRH: vùngdớiđồitiếtrađiềutiếtFSH vàLH (T/yên)
+ GH: rấtcầnchoquátrìnhchuyểnhoávàthúcđẩyquá
trìnhphânchiatinhnguyênbào
+ FSH:
Kíchthíchpháttriểnốngsinhtinh
KíchthíchtếbàoSertolibàitiếtdịchcóchứanhiềuchất
dinhdỡnggiúpchotinhtrùngthànhthục
34
+ LH: kíchthíchtếbàoLeydigởkhoảngkẽcủatinhhoàn
bàitiếttestosteron. Nógiúpchi sựtrởngthànhcuảtinh
trùng
+ Testosteronkíchthíchhìnhthànhtinhnguyênbàovàkích
thíchsựphânchiagiảmnhiễmthànhtiềntinhtrùng

+ Estrogen: do chuyểnhoátừtestosterontại tếbàosertoli
dớitácđộngcủaFSH rấtcầnchotạo tinhtrùng
35
ảnhhởngcủahormonđếnsinhdụcđực
36
ĐộpH: tinhtrùnghoạt độngmạnh ởmôitr ờngtrungtính
hoặchơikiềm, giảmhoạt độngởmôitr ờngaxit. Trong
môitrờngaxitmạnh chúngsẽbịchết. Bìnhth ờngpH tinh
dịch= 6,8-7,2
Khángthể: Tinhtrùngcóthểbịtiêudiệtbởikhángthểcó
trongmáuvàdịchthể
Mộtsốgiasúccáicókhángthểcốđịnhtinhtrùngnênrất
dễthụthai. Mộtsốkháclại cókhángthểtiêudiệttinhtrùng
nênrấtkhóthụthai.
Rợu, ma tuýlàmgiảmkhảnăngsảnsinhtinhtrùng.
TiaX, phóngxạhoặcvirus quaibịlàmtổnth ơngtếbào
dòngtinh, do đóảnhhởngđếnsựsinhtinhtrùng.
Căngthẳng kéodàicũngcóthểlàmgiảmsảnsinhtrùng
37
ở nhiệtthuậnlợichotinhtrùngpháttriểnlà35-
36oC. Nhiệtđộthấptinhtrùnggiảmchuyểnhoá,
giảmhoạt động, vìvậyđểbảoquảntinhtrùngngời
talugiữaởnhiệtđộthấp(-196
o
C)
+ Trờnghợpdịchhoànởlại ổbụng, ốngsinhtinhsẽ
thoáihoávàbịvôsinh. Nhiệtđộtăngcảntrởsựphát
triểncủatinhtrùng, làmthoáihoáhầuhếtcáctếbào
ốngsinhtinh
+ Ngờitắm nớcnóng43-45oC 30 mỗingày, ngời

mangsịpcáchnhiệtsẽlàmgiảmsốlợngtinhtrùng
38
+ Mộtsốngờiláixetải, ghếxecạnh ghếtoảnhiệt, ngời
đi xemotomàyênxephơinắng mùahècũnggiảmsố
lợngtinhtrùng
+ Ngờilaođộngtrongcabin nóng, trongmôitrờngsóng
siêucaotần, bứcxạnhiệt, bứcxạđiệntừ thờngvô
sinhdo tinhtrùngquáíthoặckhôngcó
39
3, Đặcđiểmvậnđộngcủatinhtrùng
Tínhđộclậpvậnđộngcủatinhtrùng. Tinhtrùngcókhảnăngtự
vậnđộngtheomộtphơngthẳng vềphíatrớc, 9 lầnvẫyđuôi
/phút, tốcđộvậnđộng: 4 mm/ phút
Tinhtrùngcóđặctínhvậnchuyểnngợcchiềudòngchảycủa
niêmdịch
Sựco bópcủađờngsinhdụccái
NgoàiradớitácdụngcủaProstagladincủatuyếntiềnliệttheo
tinhdịch, kíchthíchsựco bópcởtrơncủatửcung, ốngdẫntrứng
hỗtrợđẩytinhtrùnglêngặptrứng.
Đặctínhtiếpxúc: Đốivớimộtvậtlạ(bụi, rác, bọtkhí), tinhtrùng
cóđặctínhbaovâyxungquanhvậtlạấy
40
$2, Sinhlýsinhdôcc¸i
41
C¬quansinhdôcc¸i

trùctrµng
cæt/c
©m ®¹o
töcung

B.trøng
èngdÉn
trøng
trùctrµng
cæt/c
©m ®¹o
töcung
B.trøng
èngdÉn
trøng
B.trøng
B.trøng
©m
®¹o
cæt/c
trùctrµng
cæt/c
©m ®¹o
töcung
B.trøng
èngdÉn
trøng
B.trøng
42
43
I. buồngtrứng
44
1, Sựhìnhthànhtrứng
+ Giaiđoạn sinhtrởng: nguyênbàotíchluỹchất
dinhdỡng, tăngkíchthớcvàkhốilợng, hình

thànhnoãnbàocấp1 (2n NST).
+ Giaiđoạn hìnhthànhtrứngnhờcơchếgiảmphân.
Lần1: noãnbàocấp1 phânchiachoranoãnbào
cấp2 (2n NST) cókhốilợnglớnvìchứatoànbộ
noãnhoàngvà1 tếbàothoáihoágọilàcầucực1
45
Lần2: noãnbàocấp2 phânchiagiảmnhiễmchora1 tế
bàotrứngmangn NST và1 tếbàothoáihoágọilàcầu
cực2. Trứngcókhốilợnglớnvìđãnhậntoànbộnoãn
hoàngtừnoãnbàocấp1. Sauđótrứngchín
Trongbuồngtrứng, nóđợcbaoquanh1 lớptếbàohình
hạt tạo thànhbaonõan. Tế bàohạt tiếtradịch, cókíchtố
Estrogen. Dichnàylàmchobaonoãncănglêngọilà
namgGraaf, kíchthớcởbò1,4 cm; lợn0,8 -1,2 cm;
ngựa0,4 cm; cừu0,5 cm
46
Sơđồhìnhthànhtrứng
2n
noãn bào sơcấp(cấp1)
2n
n
2n
Cựccầu1
noãn bào thứcấp(cấpII)
TB trứng
Lần1
Lần2
47
* Phanangtrứng: từnangnguyênthuỷ
Nangsơcấpcó1 lớptếbàohìnhkhối

Nangthứcấp(có2 lớptếbàohìnhhạt, do đóđờngkínhtừ0,03
lên0,06 mm
Nangbậc3: hìnhthànhxoang, xuấthiệnvùngtrongsuốtbao
quanhnoãn
NangGraaf: nangbậc3 thànhthục(chứađầydịchthể, nhôlênbề
mặtbuồngtrứng). DịchthểnangGraafgiàuestrogen. Tế bàovỏ
vàtếbàohạt đềuthamgiavàoquátrìnhsảnsinhestrogen.
Giaiđoạn tiềnbàinoãn: kíchthớcnangtrứngtăngnhanh.
Nangquáđộ: đợcbaobọcbằngnhữngtếbàodẹt
48
Sựpháttriểncủacácnangtrứng
49
* Độngtháivềsựtăngtrởngcủanangtrứng
Nhữngnangnguyênthuỷ, nangquáđộvànangsơcấptạo thành
tậphợpnangdựtrữ(trạng tháikhônghoạt động) chiếmtới95%
tổngsốnangcủabuồngtrứng.
Qua cácloài, cósựkhácnhauvềsốlợngcácnangtrứngdựtrữvà
chúnggiảmdầnkhităngtuổi. Ví dụởbò: Thai bêcái110 ngày
tuổicó2.700.000 noãnnguyênthuỷ; lúcmớisinh: 70.000
100.000; 3 thángtuổi: 75.000; 3 nămtuổi20.000; 9 nămtuổi
2.500.
Tuysốlợngnangdựtrữban đầunhiều, nhngsựthoáihoácũng
nhanh, nêncànglớntuổisốnangtrứngcóhiệuquảcàngít
50
Phânloại trứngtrongnuôicấy
51
Cấutạo củanangtrứng
52
2, Sựchínvàrụngtrứng
DớitácdụngcủaFSH, tếbàohạt tiếtranhiềudịchvà

Estrogen làmchobaonoãncănglên. KếthợpvớiLH có
tácdụnghoạt hoáenzimphângiảiprotein, làmphângiải
váchbaonoãn, do đóváchbaonoãnvỡra, trứngchínrơi
khỏimặtbuồngtrứnggọilàsựrụngtrứng
Bòmỗichukỳcóthểrụng1 -5 trứng
Lợn, chó, thỏmỗichukỳcóthểrụng20 -30 trứng
Ngờimỗichukỳcóthểrụng1 -2 trứng
53
Nangtrứngchín
54
Cấutạo tếbàotrứng
hoàng
Màngnoãn hoàng
Màngtrongsuốt
TB hạt
(tiếtoestrogen)
Màngphóngxạ
(do các TB vànhp.xạ
liênkết= Hyaluronic)
55
¶nhchôptrøngchÝn
56
Trønglo¹i A (n. líptÕbµoCumulus b/quanh)
57
Trønglo¹i B (TB líptÕbµoCumulus b/ quanh)
58
Trứngloại C (ítor KoTB Cumulus)
59
Sựrụngtrứngởgiacầm
60

3, Sựhìnhthànhthểvàng
Saukhitrứngrụngtạo ramộtxoang, từngày1 -4 trong
xoangchứamáugọilàthểhuyết, từngàythứ5 trởđi gọi
làthểvàng
Thểvànglàmộtthểrắn, màuvàng.
Nótiếtraprogesteroncótácdụngứcchếsựco bópcủacơ
trơn an thai.
ProgesteronứcchếtuyếnyêntiếtFSH vàLH, nênlàm
chorasúcngừngđộngdụcvàngừngthảitrứng. ởbòthể
vàngthànhthụccóđờngkính20-25 mm
61
Nếutrứngđợcthụtinhthìthểvàngtồntại gầnhếtthờigiancó
chửa.
Nếutrứngkhôngđợcthụtinhthìthểvàngtồntại 3 -15 ngàysau
đóteođi. Cơchếtiêuhuỷthểvànglàdo vàongàythứ14 (ởhầu
hếtcácgiasúc), thìtửcungtiếtrahormonPGF 2 theomáuđến
buồngtrứnglàmco mạch máunuôithểvàng, thểvàngrơivàotình
trạng khôngđợccungcấpchấtdinhdỡngtrongvòng24 giờsẽ
bịtiêuhuỷ.
Cũngcótrờnghợpkhôngcóchửamàthểvàngvẫntồntại gọilà
thểvàngluviễn. NếuPGF 2 khôngđợctiếtrabìnhthờng
(giảsửdo viêmtửcung), thểvàngsẽkhôngbịthoáihoá.
Nógâyhiệntợngchửagiả
62
* Sóngnangtrứng
ở ngờivàchuột: buồngtrứngchỉcómặtnhữngnangtrứngcó
khảnăngbàinoãnchỉvàogiaiđoạn tiềnrụngtrứng
ở bò, trâu, cừuvàngựa: quầnthểnangtrứngcókhảnăngxảyra
mộtloạt kếtiếpcuảsựtăngtrởngvàthoáihoácủanangtrứng,
đợcgọilà sóng

ở bò, thờilợngmộtsóngkéodài6-10 ngàyvàcó2-3 sóngtrong
mỗichukỳ.
+Đợt1: ngày3-9 củachukỳ
+Đợt2: ngày10-17 củachukỳ
+Đợt3: ngày18-20 củachukỳ
Mỗiđợtchỉcó1-2 nangtrội(nangkhốngchế) (12-15 mm) những
nangcònlại bịkìmhãm
63
Sóngnangtrứngởbò
64
Do thểvàngtồntại nênnangkhốngchếvànangkếcậnbị
thoáihoá.
Chỉđếnđợtcuốicùng, khithểvàngkhôngcòn, nang
khốngchếmớipháttriểnđếnchínvàrụng, nangkhống
chếpháttriểnnhanhsaungày18 cuảchukỳ.
Nhữngsóngnàycũngxảyravàothờikỳtiềnthànhthục,
thờikỳkhôngđộngdụctheomùa, saukhiđẻvàđầukỳcó
chửa.
65
Nhữngnangtrứngtăngtrửơngtrongnhữngsóngnàyđều
giốngnhauvềhìnhtháivàkhảnăngtiếpnhậnđốivớiLH
ởnangtrứngcókhảnăngbàinoãncủaphanang.
Dịchthểcuảnangtrứng:
+ Dịchthểcủanangtrứngbắt nguồnchủyếutừdịchthể
tơngbào, thấmqua váchđáy củanangvàtíchtụlại
trongxoang.
+ Dịchnangcóchứanhiềunhữngcấuthànhđặcbiệtnh
cácsteroid vànhữngglycoprotein đựơctổnghợptừvách
nang. Tronggiaiđoạn tăngtrởngcuảnang, cósựcân
bằnggiữahuyếtthanhvàdịchnang

66
Trongnhữngnangcóxoanglớn, dịchnangcóchứanhiều
Estradioltronggiaiđoạn phanangvàProgesteronkhisắp
rụngtrứng.
Cònởbuồngtrứngcónhiềukén,cónhiềuAndrosteron.
Nhữngnangtrứngpháttriển(sống) tíchtụvàchếtiếtcác
hormonsteroid (chủyếulàEstradiol, progesteron) và
protein cóhoạt tínhứcchếchènépFSH
67
Dịchnangcóvaitròchínhtrongcáctrạng tháisinhlý,
hoásinhvàchuyểnhoáchoquátrìnhthànhthụccủanhân
vàbàotơngcủanoãnbào,
Cũngnh cóvaitròđốivớisựphóngthíchtrứngrakhỏi
nangđãráchvàđốivớisựthụtinh(tạo môitrờngtốtcho
tinhtrùngđểkiệntoànnănglựcthụtinhvàgiaiđoạn phát
triểnđầutiêncủaphôi)
68
4, ốngdẫntrứng
Cácốngdẫntrứng(vòiFallop) làmộtđôi ốnguốnkhúc
bắt đàu từchỗgầnbuồngtrứngvàkéodàiđếnđỉnhsừng
tửcung.
Cóthểchiaốngdẫntrứngtheo4 phầnchứcnăng: tua
riềm, miệnghìnhphễuhớngvềphíaxoangbụng; phồng
ốngvàđoạn eo. Tuariềmvàphễucótácdụnghứngtrứng
saukhirụng. Phồngốngcóchiềudàibằng1/2 ốngdẫn
trứng. Phồngốnglànơixảyraquátrìnhthụtinh.
69
Đoạn eoốngdẫntrứnglà ổchứa (còngọilàràochắn)
đốivớitinhtrùng. Tại đây tinhtrùngđợcchọnlọcvà
phóngthíchtừngđợtđếnvịtríthụtinh

Niêmmạc trongốngdẫntrứngcó3 dạng lôngnhung:
bậc1, bậc2, bậc3
Mứcđộcửđộngcủalôngnhungchịutácđộngcủacác
hormone buồngtrứng(cửđộngtốiđa khirụngtrứng).
Lôngnhungcửđộngtheohớngvềdạcon, kếthợpvớisự
co rútcuảốngdẫntrứng, cảhaihoạt độngnàyrấtcần
thiếttạo điềukiệnchotrứngtrongốngdẫntrứngxoay
trònmộtcáchổnđịnh, giúpchoquátrìnhthụtinhvàngăn
ngừasựlàmtổtrongốngdẫntrứng.
70
Lôngnhungtrongốngdẫn
trứngvàtửcung
71
Nếuđờngsinhdụccủagiasúccáibịviêm, thờnglàm
chomấtcáctếbàolôngnhung, gâytíchtụdịchốngvàrỉ
dịchviêm, do đógâytụdínhnhữngnếpgấptrongống,
dẫntớichứngviêmốngdẫntrứng
Trongniêmmạc ốngdẫntrứngcòncótáctếbàolàm
nhiệmvụchếtiết.
Dịchtiếtcủalòngốngdẫntrứngcóchứcnăng: tăng
cờngnănglựcthụtinhvàkhảnănghoạt độngcủatinh
trùng.
Dịchcủaốngdãntrứngđợcđiềuhoàbởicáchormone
steroid
72
vịtríốngdẫntrứng
73
5, Tửcung
Tửcunggồmcóhaisừng, thânvàcổtửcung, kéodàitừ
đoạn nốitửcung-ốngdãntrứngchođếncổtửcung.

Dịchthểnộimạc tửcunggồmchủyếulàcácprotein
huyếtthanhvàmộtphầnnhỏnhữngprotein đặcthùcủatử
cung.
Thểtíchvàtỷlệcácdịchnàybiếnđộngtheochukỳđộng
dục.
Nhữngdịchtiếtcủatửcungcũngkiểmsoátquátrìnhsinh
trởngvàlàmtổcủaphôi.
74
Sựco rútcủatửcungkếthợpvớinhịpco rútcủaốngdẫn
trứngvàbuồngtrứnggópphầnvàoquátrìnhthụtinh.
Trongchukỳđộngdục, tầnsốco rútcủadạcon làtốiđa
(theohớngtừtửcungđếnốngdẫntrứng). Trongphathể
vàng, tầnsốco bópgiảmrõrệt.
Cáchormone buồngtrứnggiữvaitròđángkểđiềuhoà
traođổichấtcủatửcung. Estrogen kíchthíchsựtăng
trởngcủatửcung.
Khitếbàotrứngdichuyểnqua đoạn nốitửcung-ốngdẫn
trứng, quátrìnhtraođổichấttrongnộimạc tửcungcũng
cónhữngbiếnđổinhanhchóng
75
Tửcungcónhiềuchứcnăng
+ Vậnchuyểntinhtrùngtừvịtríxuấttinhđếnvịtríthụtinhtrong
ốngdẫn
+ Làổchứathứhaiđốivớitinhtrùng. Tại đây tinhtrùngđợc kiện
toànnănglợngthụtinh , cónhữngbiếnđổivềmàngvà
acrosom, vềkhảnăngvậnđộng, traođổichất
+ Điềuhoàchứcnăngcủathểvàng
+ Nơikhởinguồnchoquátrìnhlàmtổ, mangthaivàđẻ.
+ Trớckhiphôibámvàotửcung, chấtdinhdỡngnuôiphôilấytừ
noãnhoàngcủaphôihay từsữatửcung(do niêmmạc tửcungtiết

ra). Saukhiphôibámvàotửcung, chấtdinhdỡngvàchấtthải
đợctraođổigiữamẹvàphôiqua nhauthai.

×