Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG BẰNG ECODIAL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 97 trang )

9
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
PHẦN 2:
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG
BẰNG ECODIAL
I.NỘI DUNG THỰC HIỆN
Tính toán thiết kế cung cấp điện đầy đủ cho phân xưởng cơ khí với số liệu sau:
stt tên thiết bị
số
lượng
ký hiệu
trên
mặt
bằng pđm(kw) cosϕ ksd tọa độ
x y
nhóm 1
1
máy cắt kiểu
đại 1 1 7.5 0.7 0.65 35 60
2
máy khoan
đứng 1 2 9 0.7 0.65 35 50
3 máy mài thô 1 3 15 0.7 0.65 50 65
4 máy cạo 1 4 11 0.7 0.65 45 60
5
máy bào
ngang 1 5 15 0.7 0.65 50 70
cộng nhóm 1 5 57.5

nhóm 2
1


máy tròn vạn
năng
1 6 11 0.7 0.65 10 30
2
máy phay
răng
1 7 15 0.7 0.65 6 30
3
máy phay
vạn năng
1 8 5.5 0.7 0.65 8 40
4
máy khoan bào
1 9 10 0.7 0.65 5 40
5
máy mài pha
1 10 11 0.7 0.65 9 45
6
máy ện ren
1
1 11 7.5 0.7 0.65 10 50
7
máy ện ren
2
1 12 5.5 0.7 0.65 9 45
8
máy ện ren 3
1 13 9 0.7 0.65
cộng nhóm 2
8

74.5


nhóm 3
1 máy ện ren 1 14 9 0.7 0.65 30 5
2 cầu trục 1 15 8 0.7 0.65 35 6
3
máy khoan
ban
1 16 9 0.7 0.65 35 5
4
bể dầu có
tăng nhiêt
1 17 10 0.7 0.65 40 8
5 máy cạo 1 18 15 0.7 0.65 40 10
Nhóm 6 NCDI5ATH
10
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
6 máy mài thô 1 19 9 0.7 0.65 35 8
7 máy khoan đứng 1 20 7.5 0.7 0.65 35 7
8 máy uốn thép 1 21 5.5 0.7 0.65 32 9
Cộng nhóm 3 8 73
Nhóm 4
1
bể ngâm
dung dịch
kiềm
1 22 5.5 0.7 0.65 10 10
2
bể ngâm

nước nóng
1 23 6 0.7 0.65 15 11
3
máy cuộn
dây
1 24 12 0.7 0.65 12 14
4 tủ sấy 1 25 11 0.7 0.65 8 13
5 máy khoan bào 1 26 9 0.7 0.65 8 10
6 máy mài thô 1 27 9 0.7 0.65 10 12
7
bể ngâm tăng
nhiệt
1 28 5.5 0.7 0.65 5 9
Cộng nhóm 4 9 58
Nhóm 5
1 bể khử oxit 1 29 8 0.7 0.65 32 30
2
lò luyện để
luyện khuôn
1 30 10 0.7 0.65 32 32
3
lò luyện nấu
chảy babit
1 31 9 0.7 0.65 35 35
4
lò luyện để mạ
thiếc
1 32 9 0.7 0.65 35 36
5 quạt lò đúc đồng 1 33 11 0.7 0.65 40 30
6 máy khoan bào 1 34 9 0.7 0.65 40 28

7
máy uốn các tấm
mỏng
1 35 18 0.7 0.65 40 35
Cộng nhóm 9 74
Nhóm 6 NCDI5ATH
11
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
II.CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Đầu tiên ta phải mở chương trình ecodial theo cách sau:
Nhóm 6 NCDI5ATH
12
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Sau khi click vào biểu tượng Ecodial 3.38 ta được giao diện này
Ghi Chú:
Ph-Ph V (V): thể hiện điên áp dây
Earthing arrangement : thể hiện kiểu nối đất
Max pemissible CSA (mm): thể hiện tiết diện dây lớn nhất
N CSA/ Ph CSA : thể hiện tỷ lệ giửa dây trung tính và dây pha
Target power factor : thể hiện cos pi
Standard: loại tiêu chuẩn
System frequency (Hz): thể hiện tần số
CSA tolerance (%): thể hiện tỷ lệ sai số
Đây cũng chính là giao diện để ta chọn máy biến áp cho phân xưởng.
Đầu tiên ta thiết kế phân xưởng gồm: trạm biến áp, máy phát điện, tủ phân phối chính và CB từ tủ phân
phối đến nhóm phân xưởng.
Nhóm 6 NCDI5ATH
13
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án

Đây là giao diện ban đầu của phân xưởng với bên trái là network tree cho ta thấy rõ kết nối còn phần
bên phải cho ta thấy thứ tự kết nối.
Ta nhập tổng công suất của từng nhóm ( nên lấy hơn)

Nhóm 6 NCDI5ATH
14
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Nhóm 6 NCDI5ATH
15
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Nhóm 6 NCDI5ATH
16
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Nhóm 6 NCDI5ATH
17
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án

Sau đó ta thử check xem đã ok chưa, nếu đúng thì sẽ hiện biểu tượng này
Nhóm 6 NCDI5ATH
18
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Sau đó ta click vào biểu tượng
Sẽ đưa ta đến 1 giao diện khác
Bảng này chỉ là thông số ban đầu chưa sửa đổi , ở đây ta chỉ sửa đổi hệ số Ks cho phù hợp
Nhóm 6 NCDI5ATH
19
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Và sau khi nhấn OK ta được
Nhóm 6 NCDI5ATH
20

GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Nhóm 6 NCDI5ATH
21
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Trên thanh công cụ ta Click vao thanh Calculation>> Calculate step by step ta được giao diện
Ở giao diện nay ta phải chọn cách đi dây từ Trạm biến áp đến tủ phân phối chính
Nhóm 6 NCDI5ATH
22
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Ở thanh công cụ Cable>>> dòng thứ 4 có Condutor type đây là thanh cho phép người sử dụng chọn loại
dây phù hợp. Còn đối với dây đi từ trạm đến tủ phân phối thì nên trọn dây cáp trong để chôn dưới đất
Sau khi chọn dây xong ta mới bắt đầu thực hiện tính toán, Click vao Calculate all
Nhóm 6 NCDI5ATH
23
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Và kết quả sau khi tính

Nhóm 6 NCDI5ATH
24
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Đây chỉ là mới bước đầu tính toán sơ bộ.Và lưu lại thành file nguồn.
Nhóm 6 NCDI5ATH
25
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Tiếp theo ta sẽ tính toán công suất chính xác của nhóm phân xưởng 1
Ta chọn ô thứ 4 như hình ảnh
Và kết nối nó với phụ tải khác qua tủ phân phối nhóm 1
Nhóm 6 NCDI5ATH
26
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án

Ở đây ta nhập số liệu cho tải động cơ
Nhóm 6 NCDI5ATH
27
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Ở mục Define motor: Dòng 1 là công suất động cơ cần nhập
Dòng 2 là hiệu suất đọng cơ
Dòng 3 là hệ số có pi
Mục Define start-up type: Dòng 1 là động cơ đấu trực tiếp
Dòng 2 là động cơ khởi động sao – tam giác
Dòng 3 là đông cơ khởi động mềm
Dòng 4 là động cơ khởi động qua varia
Đây là sau khi ta chọn theo số liệu đã cho
Và với đèn chiếu sáng phân xưởng
Nhóm 6 NCDI5ATH
28
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Lưu ý: Nên chinh sửa lại dây đi đèn thành dây 1 pha
Sau khi nhập đầy đủ thông số ban đầu ta được
Nhóm 6 NCDI5ATH
29
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Lưu lại thành file Nhóm 1
Nhóm 6 NCDI5ATH
30
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Sau đó ta Click vào biểu tượng trên đầu CB nhóm 1 đc giao diện kết nối với nguồn
Ở dòng Uptream project ta cài thư mục file nguồn
Nhóm 6 NCDI5ATH
31
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án

Dòng thứ 2 tiếp theo ta chọn nhánh phân xưởng kết nối
Sau khi chọn xong ta được
Nhóm 6 NCDI5ATH
32
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Vậy là ta đã kết nối xong với nguồn
Tiếp theo ta vào trên thanh công cụ để tính công suất củ nhóm 1
Nhóm 6 NCDI5ATH
33
GVHD: Ths. Lê Ngọc Hội Đồ Án
Ở đây ta nhập hệ số sử dụng cho tủ phân phối nhóm 1 và hệ số sử dụng của các phu tải động cơ
(Ku).Sau khi nhập xong ta hoàn thành bước đầu kết nối
Nhóm 6 NCDI5ATH

×