T
Ừ
V
Ự
NG DÀNH CHO PH
Ầ
N Đ
Ọ
C HI
Ể
U PART 7 TOEIC
TT
T
ừ
v
ự
ng
Phiên âm
Ví d
ụ
1
Abandon (v)
/
ə
'bænd
ə
n/
Drivers caught in the snowstorm had to
abandon their vehicles.
T
ừ
b
ỏ
, b
ỏ
Nh
ữ
ng ngư
ờ
i tài x
ế
b
ị
k
ẹ
t trong bão
tuyết phải bỏ xe lại để thoát thân.
2
Abandonment (n)
/
ə
'bænd
ə
nm
ə
n
t/
s
ự
b
ỏ
rơi, t
ình tr
ạ
ng ru
ồ
ng
bỏ
3
Abeyance (n)
/
ə
'bei
ə
ns/
Be in abayance
S
ự
đ
ình ch
ỉ
, hoãn l
ạ
i
B
ị
đ
ình ch
ỉ
/t
ạ
m hoãn
4
Abide (v)
/
ə
'baid/
Abide by the laws
Tôn tr
ọ
ng, tuân theo
Tuân th
ủ
pháp lu
ậ
t
5
Able (adj)
'eib(
ə)l
/
An able man
Be able to access to
Có năng l
ự
c, có tư cách
M
ộ
t ngư
ờ
i có năng l
ự
c
Có quyền/tư cách truy cập vào
6
Ability (n)
/
ə
'biliti
/
Professonal ability
Kh
ả
năng, năng l
ự
c
Năng l
ự
c chuyên môn
7
Aboard
/
ə
'b
ɔ
:d
/
Go to aboard
(adv)
ở
nư
ớ
c ngoài; (n)
nước ngoài
Đi nư
ớ
c ngoài
8
Abrogate (v)
/'æbr
ə
geit/
Backward customs must be abrogated.
H
ủ
y b
ỏ
, bãi b
ỏ
Nh
ữ
ng h
ủ
t
ụ
c ph
ả
i đư
ợ
c bãi b
ỏ
.
9
Abrogation (n)
/
,æbrou'gei
∫
ə
n
/
S
ự
bãi b
ỏ
, s
ự
bài tr
ừ
10
Absence (n)
'æbs
ə
ns
/
Absence
without leave
Leave of absence
S
ự
v
ắ
ng m
ặ
t, s
ự
thi
ế
u
S
ự
v
ắ
ng m
ặ
t không xin phép
Thời gian nghỉ có phép (nghỉ phép).
11
Absent (adj)
/
'æbs
ə
nt
/
to
absent
oneself
from
work
V
ắ
ng, thi
ế
u
v
ắ
ng m
ặ
t không đi làm
12
Absorb (v)
/
ə
b's
ɔ
:b
/
Nu
ố
t, g
ộ
p, t
ậ
p trung vào
13
Absorption (n)
/
æb
ˈs
ɔ
rp
ʃə
n ,
æbˈzɔrpʃən/
The companies have finished their
absorption.
Vi
ệ
c sát nh
ậ
p, s
ự
nh
ậ
p
chung công ty
Nh
ữ
ng công ty này đ
ã hoàn thành vi
ệ
c
sát nhập lại.
14
Abstract (n)
/
'æbstrækt
/
He gave me a abstract of the project.
B
ả
n tóm t
ắ
t
Anh ta đ
ã
đưa cho tôi m
ộ
t b
ả
n tóm t
ắ
t
của dự án.
15
Abuse
/
ə
´bju:z/
to
abuse
one's
power
abuse of power
(v) l
ạ
m d
ụ
ng
(n) sự lạm dụng
l
ạ
m d
ụ
ng quy
ề
n
hành c
ủ
a minh
sự lạm quyền
16
Accede (v)
/
ə
k'si:d
/
accede
to
an
opinion
Đ
ồ
ng ý, tán thành
đ
ồ
ng ý v
ớ
i m
ộ
t ý ki
ế
n
17
Accelerate (v)
/
æk'sel
ə
re
ɪ
t
/
accelerate
the
pace
Thúc mau, gi
ụ
c g
ấ
p
bư
ớ
c mau hơn, r
ả
o
bư
ớ
c
18
Accept (v)
/
ə
k
ˈsept
/
accept
a
proposal
accept a truth
Ch
ấ
p thu
ậ
n
ch
ấ
p nh
ậ
n m
ộ
t đ
ề
ngh
ị
thừa nhận một sự thật
19
Acceptable (adj)
/
ə
k´sept
ə
bl
/
an
acceptable
evidence
Có th
ể
ch
ấ
p nh
ậ
n
b
ằ
ng ch
ứ
ng có th
ể
ch
ấ
p nh
ậ
n đư
ợ
c
20
Acceptance (n)
/
ə
k'sept
ə
ns
/
His performance had received
acceptance.
S
ự
tán thành
Bu
ổ
i trình di
ễ
n c
ủ
a anh ta đ
ã nh
ậ
n
được sự tán thanh/tán thưởng.
21
Access (n)
/
'ækses
/
easy
of
access
Ti
ế
p c
ậ
n
D
ễ
dàng ti
ế
p c
ậ
n
22
Accessible (a)
/
ə
k'ses
ə
bl
/
the
remote
hamlet
is
accessible
by
bicycle
Có th
ể
ti
ế
p c
ậ
n đư
ợ
c, t
ớ
i
được
cái xóm nghèo h
ẻ
o lánh đó có th
ể
đi xe
đạp đến được
23
Accommodate
(v)
/
ə
'k
ɔ
m
ə
deit
/
accommodate
oneself
to
the
new
way
of living
Thích
ứ
ng, đi
ề
u ti
ế
t,
thích
nghi
làm cho mình thích nghi v
ớ
i l
ố
i s
ố
ng
mới
24
Accommodation (n)
/
ə
,k
ɔ
m
ə
'dei
∫n
/
Accommodation address
Accommodation bill
S
ự
hòa gi
ả
i, giàn x
ế
p,
thích nghi
Đ
ị
a ch
ỉ
t
ạ
m trú.
Hư phiếu, hối phiếu khống
25
accordingly
/
ə
'k
ɔ
:di
ɳ
li
/
I told you
everything you have to do.
Just do accordingly.
Theo đó
Tôi đ
ã nói cho b
ạ
n t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng th
ứ
b
ạ
n
phải làm. Bạn chỉ việc làm theo đó.
26
Accordance (n)
/
ə
´k
ɔ
:d
ə
ns
/
in
accordance
with
the
instructions
S
ự
phù h
ợ
p, s
ự
theo đúng
theo đúng n
h
ữ
ng l
ờ
i ch
ỉ
d
ẫ
n
27
Account (n)
/
ə
'kaunt
/
account
of
expenses
make out an account of articles
B
ả
n quy
ế
t toán, kê khai
b
ả
n kê khai các kho
ả
n chi tiêu
làm bản kê khai mặt hàng
28
Accumulate (v)
/
ə
'kju:mjuleit
/
accumulate
good
experience
garbage accumulated
Ch
ồ
ng ch
ấ
t, tích l
ũy
tích lu
ỹ
nh
ữ
ng kinh nghi
ệ
m hay
rác rưởi chất đống lên
29
Accurate (adj)
/
'ækjurit
/
an
accurate
remark
Đúng đ
ắ
n, chính xác
m
ộ
t nh
ậ
n xét xác đáng
30
Achieve (v)
/
ə
't
∫i:v
/
achieve
one's
purpose
(
aim
)
Đ
ạ
t đư
ợ
c
đ
ạ
t m
ụ
c đích
31
Acquire (v)
/
ə
'kwai
ə
/
acquire
a
good
reputation
Thu đư
ợ
c, giành đư
ợ
c
đư
ợ
c ti
ế
ng t
ố
t
32
Active (adj)
/
'æktiv
/
an
active
brain
Linh l
ợ
i, ch
ủ
đ
ộ
ng
đ
ầ
u óc linh l
ợ
i
33
Adapt (v)
/
ə
´dæpt
/
adapt
oneself
to
circumstances
Thích h
ợ
p, thích nghi
t
ự
mì
nh thích nghi v
ớ
i hoàn c
ả
nh
34
Additional (adj)
/
ə
´di
ʃə
n
ə
l
/
an
additional
charge
an additional part
Thêm vào, ph
ụ
vào, t
ả
ng
thêm
ph
ầ
n ti
ề
n ph
ả
i tr
ả
thêm
phần phụ vào
35
Adequate (adj)
/
'ædikw
ə
t
/
to
be
adequate
to
one'
s
post
Th
ỏ
a đáng, tương x
ứ
ng
x
ứ
ng đáng v
ớ
i v
ị
trí công tác c
ủ
a mình
36
Adhere (v)
/
ə
d'hi
ə
/
adhere
to
an
agreement
Bám ch
ặ
t vào, tôn tr
ọ
ng
tôn tr
ọ
ng tri
ệ
t đ
ể
hi
ệ
p đ
ị
nh
37
Adjourn (v)
/
ə
'
ʤə
:n
/
adjourn
the
meeting
until
tomorrow
D
ờ
i l
ạ
i, hoãn l
ạ
i
hoãn cu
ộ
c h
ọ
p đ
ế
n ngày mai
38
Adjust (v)
/
ə
ˈ
d
ʒʌ
st
/
adjust
a
plan
adjust a watch
Đi
ề
u ch
ỉ
nh, dàn x
ế
p
đi
ề
u ch
ỉ
nh m
ộ
t k
ế
ho
ạ
ch
lấy lại đồng hồ
39
Adjustment (n)
/
ə
'd
ʤʌ
stm
ə
nt
/
accurate
adjustment
Vi
ệ
c đi
ề
u ch
ỉ
nh
s
ự
đi
ề
u ch
ỉ
nh chính xác
40
Admit (v)
/
ə
d'mit
/
He admitted his crime.
Th
ừ
a nh
ậ
n, thú nh
ậ
n
H
ắ
n đ
ã th
ừ
a nh
ậ
n t
ộ
i ác c
ủ
a mình.
41
Adopt (v)
/
ə
ˈ
d
ɒ
pt
/
Vietnamese
law
on
labour
was
adopted
by Vietnamese national assembly in
June 1994.
Ch
ấ
p nh
ậ
n, thông qua
B
ộ
lu
ậ
t lao đ
ộ
ng Vi
ệ
t Nam đư
ợ
c qu
ố
c
hội Việt Nam thông qua hồi tháng 6 /
1994.
42
Advance (v)
/
ə
d'v
ɑ:ns
/
advance
in
one's
studies
C
ả
i ti
ế
n
ti
ế
n b
ộ
trong h
ọ
c t
ậ
p
43
Advantage (n)
/
ə
d'v
ɑ:ntid
ʤ
/
have
the
advantage
of
somebody
L
ợ
i th
ế
có l
ợ
i th
ế
hơn ai
44
Advertise (v)
/
ædv
ə
taiz
/
Companies often advertise their brands
by mass media.
Qu
ả
ng cáo
Các công ty thư
ờ
ng qu
ả
ng cáo các
nhãn hiệu của họ trên phương tiện
truyền thông đại chúng.
45
Advertisement (n)
/
æd'v
ə
:tism
ə
nt
, ,ædvə'taizmə
nt/
advertisement
column
M
ẫ
u qu
ả
ng cáo
m
ụ
c qu
ả
ng cáo
46
Advice (n)
/
ə
d´vais
/
act
on
advice
take advice
Hư
ớ
ng d
ẫ
n, gi
ấ
y báo
làm (hành đ
ộ
ng) theo hư
ớ
ng d
ẫ
n/l
ờ
i
khuyên
theo lời khuyên, nghe theo lời khuyên
47
Advisable (adj)
/
æd
ˈva
ɪ
z
ə
b
ə
l
/
The lamp is advisable to put beside the
bed.
Thích h
ợ
p
Chi
ế
c đèn này thích h
ợ
p đ
ể
đ
ặ
t bên
cạnh giường ngủ.
48
Advise (v)
/
ə
d'vaiz/
/
advise
someone
to
do
something
khuyên
khuyên ai nên làm gì
49
Advocate (v)
/
´ædv
ə
keit
/
The lawyer is advocating for his client.
Bi
ệ
n h
ộ
, tán
thành
Lu
ậ
t sư đang bi
ệ
n h
ộ
cho thân ch
ủ
c
ủ
a
anh ta.
50
Affiliate (v)
/
ə
'filieit
/
Vietnam has affiliated WTO since 2006
Gia nh
ậ
p, liên k
ế
t
Vi
ệ
t Nam đ
ã gia nh
ậ
p WTO t
ừ
năm
2006
51
Affiliation (n)
/
ə
¸fili´ei
ʃə
n
/
our
company
has
many
affiliations
throughout the country
Chi nhánh
công ty chúng tôi có nhi
ề
u chi nhánh
trên khắp đất nước
52
Affirmative (adj)
/
ə
´f
ə
:m
ə
tiv
/
an
affirmative
answer
Kh
ẳ
ng đ
ị
nh, qu
ả
quy
ế
t
câu tr
ả
l
ờ
i kh
ẳ
ng đ
ị
nh
53
Afford (v)
/
ə
'f
ɔ
:d
/
I afford to do this work.
Có th
ể
, đ
ủ
s
ứ
c, đ
ủ
kh
ả
năng
Tôi có th
ể
làm đư
ợ
c vi
ệ
c này.
54
Agency (n)
/
ˈ
e
ɪ
d
ʒə
nsi
/
Vietnam airline’s ticket agency
Đ
ạ
i lý
Đ
ạ
i lý bán vé c
ủ
a Vietnam airline.
56
Aggregate
/
'ægrigit
/
in
the
aggregate
(n)Kh
ố
i, toàn b
ộ
,
t
ổ
ng s
ố
(adj) tập hợp lại, gộp
chung, tổng thể
(v) tập hợp lại, kết hợp lại
tính g
ộ
p, tính chung, tính t
ổ
ng s
ố
57
Agree (v)
/
ə
'gri:
/
agree
to
a
proposal
agree with someone
Đ
ồ
ng ý, ch
ấ
p thu
ậ
n
Ch
ấ
p th
u
ậ
n m
ộ
t l
ờ
i đ
ề
ngh
ị
đồng ý với ai
5
8
Agreement (n)
/
ə
'gri:m
ə
nt
/
by
mutual
agreement
enter into an agreement with somebody
H
ợ
p đ
ồ
ng, hi
ệ
p đ
ị
nh, th
ỏ
a
thuận, giao kèo
theo s
ự
tho
ả
thu
ậ
n chung
ký kết một hợp đồng với ai
59
Aim (n)
/
eim
/
miss
one's
aim
M
ụ
c tiêu
Không đ
ạ
t đư
ợ
c m
ụ
c đích
6
0
Allocate (v)
/
'æl
ə
keit
/
The company allocates the capital to its
affiliations
Phân b
ổ
, c
ấ
p cho
Công ty phân b
ổ
v
ố
n cho các chi nhanh
của nó.
61
Allocation (n)
/
æ,l
ə
'kei
ʃ
n
/
allocation
unit
S
ự
phân b
ổ
, s
ự
c
ấ
p cho s
ố
tiền chỉ định vào việc gì
Đơn v
ị
c
ấ
p phát
62
Allow
(v)
/
ə
'la
Ʊ
/
smoking
is
not
allowed
here
Cho phép, ch
ấ
p nh
ậ
n
không đư
ợ
c hút thu
ố
c lá
ở
đây
63
Allowance (n)
/
ə
ˈ
la
ʊə
ns
/
get
a
very
small
allowance
from
home
every month
S
ự
cho phép, Ti
ề
n tr
ợ
c
ấ
p
hàng tháng
nh
ậ
n đư
ợ
c c
ủ
a gia đ
ình g
ử
i
cho một số tiền nhỏ
64
Alter (v)
/
´
ɔ
:lt
ə
/
alter
one's
mind
Thay đ
ổ
i
thay đ
ổ
i ý ki
ế
n, thay đ
ổ
i ý
đ
ị
nh
65
Alteration (n)
/
¸
ɔ
:lt
ə
´rei
ʃə
n
/
The plan has some of alteration
S
ự
thay đ
ổ
i
K
ế
ho
ạ
ch có vài s
ự
thay đ
ổ
i
6
6
Alternative
/
ɔ
l
ˈt
ɜ
rn
ə
t
ɪ
v ,
ælˈtɜrnətɪv/
these
two
plans
are
unnecessarily
alternative
(n) s
ự
l
ự
a ch
ọ
n 1 trong 2
(adj) thay phiên nhau
hai k
ế
ho
ạ
ch này không nh
ấ
t thi
ế
t ph
ả
i
loại trừ lẫn nhau
67
Amend (v)
/
ə
'mend
/
amend
a
law
C
ả
i thi
ệ
n, b
ổ
sung
b
ổ
sung m
ộ
t đ
ạ
o lu
ậ
t
68
Amendment (n)
/
ə
'mendm
ə
nt
/
move
an
amendment
to
a
bill
S
ự
s
ử
a đ
ổ
i, s
ự
b
ổ
sung
đ
ề
ngh
ị
b
ổ
sung m
ộ
t đ
ạ
o lu
ậ
t
69
Amount (n)
/
ə
'maunt
/
a
large
amount
of
work
T
ổ
ng s
ố
, m
ộ
t lư
ợ
ng đáng
kể
r
ấ
t nhi
ề
u vi
ệ
c
70
Analysis (n)
/
ə
'næl
ə
sis
/
under
analysis
S
ự
phân tích, bài phân
tích
đư
ợ
c đem phân tích
71
Announce (v)
/
ə
´nauns
/
announce
a
visitor
announce a piece of news
Tuyên b
ố
, báo
báo có khách
loan báo một tin tức
72
Announcement (n)
/
ə
´naunsm
ə
nt
/
announcement
of
a
death
L
ờ
i công b
ố
, gi
ấ
y báo
cáo phó
73
Annual (adj)
/
'ænju
ə
l
/
annual
report
Thư
ờ
ng niên
B
ả
n báo cáo thư
ờ
ng niên/hàng năm
74
Answer (n)
/
'
ɑ:ns
ə
/
give
an
answer
to
somebody
about
something
in answer to someone's letter
Thư tr
ả
l
ờ
i, s
ự
tr
ả
l
ờ
i
tr
ả
l
ờ
i ai v
ề
vi
ệ
c gì
để trả lời thư của ai
75
Anticipate (v)
/
æn'tisipeit
/
anticipate
somebody's
wishes
what we anticipate seldom occurs; what
we least expect generally happens
Li
ệ
u trư
ớ
c, đoán trư
ớ
c
đoán trư
ớ
c đư
ợ
c ý mu
ố
n c
ủ
a ai
ghét của nào trời trao của đấy
76
Anticipation (n)
/
æn¸tisi´pei
ʃə
n
/
save
in
anticipation
of
the
future
S
ự
đoán trư
ớ
c, s
ự
d
ự
tính,
sự mong đợi
ti
ế
t ki
ệ
m đ
ể
dành cho tương lai
77
Apology (n)
/
ə
´p
ɔ
l
ə
d
ʒ
i
/
make
(
offer
)
an
apology
L
ờ
i xin l
ỗ
i, t
ạ
l
ỗ
i
t
ạ
l
ỗ
i
78
Appealing (adj)
/
ə
´pi:li
η
/
She is very appealing.
Lôi cu
ố
n
Cô
ấ
y r
ấ
t lôi cu
ố
n.
79
Appear (v)
/
ə
'pi
ə
/
The actors
appear
on
the
stage
Xu
ấ
t hi
ệ
n, có v
ẻ
Các
di
ễ
n viên ra/xu
ấ
t hi
ệ
n trên sân
khấu.
80
Application (n)
/
æpl
ɪ
'ke
ɪʃ
n
/
application
for
a
job
Đơn xin
đơn xin vi
ệ
c làm
81
Apply (v)
/
ə
´plai/
apply
a
new
method
Áp d
ụ
ng
áp d
ụ
ng m
ộ
t phương pháp m
ớ
i
82
Appoint (v)
/
ə
'p
ɔ
int/
appoint
sb
to
the
position
of
….
B
ổ
nhi
ệ
m, ch
ọ
n, ch
ỉ
đ
ị
nh
b
ổ
nhi
ệ
m ai vào ch
ứ
c v
ụ
….
83
Appointment (n)
/
ə
'p
ɔ
intm
ə
nt
/
appointment
of
someone
to
a
post
S
ự
b
ổ
nhi
ệ
m
s
ự
b
ổ
nhi
ệ
m ai vào m
ộ
t ch
ứ
c v
ụ
84
Appraisal (n)
/
ə
'preizl
/
S
ự
đánh giá
85
Appraise (v)
/
ə
´preiz
/
it
isn't
advisable
to
appraise
a
man
by
his success and unsuccess
Đ
ị
nh giá, đánh giá
không nên đánh giá m
ộ
t con ngư
ờ
i qua
sự thành công và thất bại của anh ta
86
Appreciate (v)
/
ə
ˈ
pri
ʃ
i
ˌe
ɪ
t
/
I
greatly
appreciate
your
kindness
C
ả
m kích, đánh giá cao
tôi r
ấ
t c
ả
m kích lòng t
ố
t c
ủ
a anh
87
Appreciation (n)
/
ə
,pri:
∫i'ei∫n
/
appreciation
of
market
prices
S
ự
tăng giá
s
ự
tăng giá th
ị
trư
ờ
ng
88
Approach (n)
/
ə
´prout
ʃ
/
easy
of
approach
Ti
ế
p c
ậ
n, ti
ế
p xúc đ
ể
đ
ặ
t
vấn đề
d
ễ
đ
ế
n (đ
ị
a đi
ể
m); d
ễ
g
ầ
n (ngư
ờ
i)
89
Approach (v)
/
ə
´prout
ʃ
/
winter
is
approaching
Đ
ế
n g
ầ
n, ti
ế
p c
ậ
n
mùa đông đang đ
ế
n
90
Approval (n)
/
ə
'pru:vl
/
meet
with
approval
give one's approval to a plan
S
ự
tán thành, phê chu
ẩ
n
đư
ợ
c tán thành, đư
ợ
c ch
ấ
p tthu
ậ
n
tán thành một kế hoạch
91
Approve (v)
/
ə
'pru:v
/
This contract has approved by general
manager.
Tán thành, ch
ấ
p thu
ậ
n
H
ợ
p đ
ồ
ng này
đ
ã
đư
ợ
c ch
ấ
p thu
ậ
n b
ở
i
tổng giám đốc.
92
Arbitrate (v)
/
´a:bi¸treit
/
arbitrate
a
quarrel
Phân x
ử
phân x
ử
m
ộ
t v
ụ
cãi nhau
93
Arbitration (n)
/
,
ɑ:bi'trei∫n
/
arbitration
of
exchange
S
ự
phân x
ử
s
ự
quy
ế
t đ
ị
nh giá h
ố
i đoái
94
Argue (v)
/
ˈ
ɑrgyu
/
argue
a
matter
Bàn cãi, thuy
ế
t ph
ụ
c
tranh lu
ậ
n m
ộ
t v
ấ
n đ
ề
95
Argument (n)
/
'
ɑ:gjum
ənt
/
strong
argument
S
ự
tranh cãi, cu
ộ
c tranh
lý l
ẽ
đanh thép
lu
ậ
n
96
Arise (v)
/
ə
´raiz
/
more
difficulties
arose
N
ả
y sinh, x
ả
y ra
nhi
ề
u khó khăn n
ả
y sinh ra
97
Arrange (v)
/
ə
'rein
ʤ
/
arrange
a
meeting
Thu x
ế
p
thu x
ế
p cu
ộ
c g
ặ
p g
ỡ
/m
ộ
t bu
ổ
i h
ọ
p
98
Arrangement (n)
/
ə
´reind
ʒ
m
ə
nt
/
make
one's
own
arrangements
S
ự
s
ắ
p x
ế
p, lên l
ị
ch
t
ự
thu x
ế
p
99
Arrival (n)
/
ə
´ra
ɪ
vl
/
The arrival has came to the store.
Chuy
ế
n hàng m
ớ
i đ
ế
n
Hàng đ
ã
đ
ế
n kho.
100
Arrive (v)
/
ə
'raiv
/
arrive
at
a
conclusion
Đi đ
ế
n, đ
ạ
t t
ớ
i
đi t
ớ
i m
ộ
t k
ế
t lu
ậ
n
101
Article (n)
/
ˈ
ɑrt
ɪkəl
/
articles
of
daily
necessity
Đi
ề
u m
ụ
c, đi
ề
u kho
ả
n,
sản phẩm
nh
ữ
ng th
ứ
c c
ầ
n
thi
ế
t cho đ
ờ
i s
ố
ng h
ằ
ng
ngày
102
Ascertain (v)
/
¸æs
ə
´tein
/
ascertain
a
situation
Bi
ế
t ch
ắ
c, xác đ
ị
nh
Xác đ
ị
nh/tìm hi
ể
u rõ
ràng tình hình
103
Ask (v)
/
a:sk
/
ask
somebody
to
do
something
Yêu c
ầ
u, h
ỏ
i
yêu c
ầ
u ai làm gì
104
Assemble (v)
/
ə
ˈ
s
ɛ
mb
ə
l
/
He is assembling an equipment.
T
ậ
p h
ợ
p, thu th
ậ
p
Anh ta đang l
ắ
p ráp m
ộ
t thi
ế
t b
ị
.
105
Assess (v)
/
ə
'ses
/
The
house was assessed $2000.
Đ
ị
nh giá, ư
ớ
c đ
ị
nh
Ngôi nhà này đư
ợ
c đ
ị
nh giá 2000 đô la.
STT
English
Vietnamese
106
Assessment (n)
/
ə
ˈ
s
ɛ
sm
ə
nt/
Ex: the assessment of educational
needs
S
ự
đ
ị
nh giá, đ
ị
nh m
ứ
c ti
ề
n thu
ế
Vd: Sự định giá của nhu cầu giáo dục
107
Asset (n)
/
ˈas
ɛ
t/
Ex: the school is an asset to the
community
Tài s
ả
n, ngư
ờ
i h
ữ
u d
ụ
ng
Vd: Trường học là một tài sản cho
cộng đồng
108
Assign (v)
/
ə
ˈ
s
ʌɪ
n/
Ex: his leader assigned him this
mission
Chuy
ể
n như
ợ
ng, b
ổ
d
ụ
ng
Vd: lãnh đạo của anh ấy bổ dụng anh
ấy nhiệm vụ này
109
Assignment (n)
/
ə
ˈ
s
ʌɪ
nm(
ə
)nt
Ex: a homework assignment
Nhi
ệ
m v
ụ
, phân công, s
ự
phân ph
ố
i
Vd: Một nhiệm vụ về nhà
110
Assist (v)
/
ə
ˈ
s
ɪ
st/
Ex: a senior academic would assist
him in his work
Giúp
Vd: Một học giả cao cấp sẽ giúp anh
ta hoàn thành công việc này
111
Assistant ( n)
/
ə
ˈ
s
ɪ
st(
ə
)nt/
Ex: the managing director and his
assistant
Phó, tr
ợ
lí, ngư
ờ
i ph
ụ
giúp
Vd: giám đốc điều hành và trợ lý của
ông
112
Associate (n)
/
ə
ˈ
s
əʊʃɪə
t/
(adj)
Ex: a close associate of the
Minister
C
ộ
ng tác, liên h
ợ
p
Phụ, trợ, cộng tác, kết giao
Một phụ tá thân cận của bộ trưởng
113
Association (n)
/
ə
s
əʊʃɪ
ˈ
e
ɪʃ
(
ə
)n/
Ex: he developed a close
association with the university
H
ộ
i, liên hi
ệ
p, s
ự
k
ế
t h
ợ
p
Vd: ông đã phát triển một liên kết chặt
chẽ với các trường đại học
114
Assume (v)
/
ə
ˈ
sju
ːm/
Ex: he assumed full responsibility
for all organizational work
Mang, đ
ả
m đương, gánh vác, ch
ị
u
trách nhiệm
Vd: ông nhận trách nhiệm đầy đủ cho
tất cả các công tác tổ chức
115
Assumption (n)
/
ə
ˈ
s
ʌ
m(p)
ʃ
(
ə
)n/
Ex: they made certain assumptions
about the marke
S
ự
th
ừ
a nh
ậ
n, s
ự
cho r
ằ
ng, đi
ề
u gi
ả
thiết
Vd: Họ đã thực hiện một số giả định
về thị trường
116
Assurance (n)
/
ə
'
ʃ
u
ə
r
ə
ns/
Ex: I sometimes look with envy on
those whose faith brings comfort
S
ự
ch
ắ
c
ch
ắ
n;
s
ự
tin
ch
ắ
c
Vd: Đôi khi tôi nhìn với sự ghen tị
vào những người có đức tin mang lại
and assurance
s
ự
tho
ả
i mái và ch
ắ
c ch
ắ
n
117
Assure (v)
/
ə
'
ʃ
u
ə
/
Ex: their influence assured that the
report would be tough
Ch
ắc
ch
ắn,
cam
đoan
Vd: Sự ảnh hưởng của họ đảm bảo
rằng báo cáo sẽ khó khăn
118
Attach (v)
/
ə
'tæt
ʃ
/
Ex: I attach a copy of the memo for
you
Đính kèm, t
ị
ch biên
Vd: Tôi đính kèm một bản sao của
bản ghi nhớ cho bạn
119
Attachment (n)
/
ə
'tæt
ʃ
m
ə
nt/
Ex: she felt a
sentimental attachment to her house
s
ự
g
ắ
n,
s
ự
dán;
s
ự
bu
ộ
c
Vd: Cô ấy cảm thấy một tình cảm đặc
biệt với nhà của mình
120
Attain (v)
/
ə
'tein/
Ex: he attained the rank of
Brigadier
Đ
ạ
t đư
ợ
c, giành đư
ợ
c
Vd: Anh ta đã đạt được cấp bậc thiếu
tướng
121
Attempt (v); (n)
/
ə
'tempt/
Ex: 1.She attempted a comeback in
2001
2. I passed my motorcycle test at
the first attempt at the age of 17
C
ố
g
ắ
ng chi
ế
m l
ấ
y; s
ự
c
ố
g
ắ
ng, s
ự
xâm phạm
Vd: Cô đã cố gắng trở lại vào năm
2001
Tôi đã thông qua kiểm tra xe máy của
tôi ở lần cố gắng đầu tiên khi 17 tuổi
122
Attend (v)
/
əˈtɛnd/
Ex: the whole sales force attended
the conference
D
ự
, có m
ặ
t
Vd: Toàn bộ nhân viên bán hàng phải
có mặt ở hội nghị
123
Attention (n)
/
ə
ˈ
t
ɛ
n
ʃ
(
ə
)n/
Ex: He drew attention to three
spelling mistakes
S
ự
chú ý, chăm sóc
Vd: Anh ta đã thu hút sự chú ý đến ba
lỗi chính tả
124
Attract (v)
/
ə
ˈ
trakt/
Ex: he hoped this strategy would
attract foreign investment by
multinationals
Lôi cu
ố
n, thu hút
Vd: Ông ta hy vọng chiến lược này sẽ
thu hút đầu tư nước ngoài từ các công
ty đa quốc gia
125
Attractive (adj)
/
ə
ˈ
trakt
ɪ
v/
Ex: she is very attractive
H
ấ
p d
ẫ
n
Vd: Cô ấy thật thu hút
126
Attribute (v)
/
ə
ˈ
tr
ɪ
bju
ːt/
Ex: his resignation was attributed to
stress
Ch
ỉ
đ
ị
nh, c
ho là do
Vd: Sự từ chức của anh ấy được cho
là do áp lực
127
Auction (v); (n)
/
ˈ
ɔ
ːk
ʃ
(
ə
)n/
Ex: the Ferrari sold at auction for
£10 million
Bán đ
ấ
u giá
Vd: Chiếc Ferrari bán tại cuộc bán đấu
giá với giá 10tr bảng
128
Authorize (v)
/
ˈ
ɔ
ː
θ
ə
r
ʌɪ
z/
Ex: the government authorized
further aircraft production
Cho quy
ề
n, phê chu
ẩ
n
Vd: Chính phủ trao thêm quyền cho
viecj sản xuất máy bay
129
Available (adj)
/
ə
ˈ
ve
ɪ
l
ə
b(
ə
)l/
Ex: refreshments will be available
all afternoon
Có s
ẵ
n
Vd: Các món ăn uống sẽ có sẵn vào
tất cả các buổi chiều
130
Availability (n)
/
ə
'veil/
Ex: Several houses had been put on
hold pending the availability of
funds for the project
S
ự
có hi
ệ
u l
ự
c, tình tr
ạ
ng s
ẵ
n sàng có
Vd: Một vài ngôi nhà đã được đưa vào
giữ trong khi chờ quỹ của dự án có
hiệu lực
131
Bid (n); (v) /bid/
Ex: guests will bid for pieces of
fine jewellery
S
ự
tr
ả
giá, b
ỏ
th
ầ
u, đ
ặ
t giá th
ầ
u, m
ờ
i
chào, công bố
Vd: Khách hàng sẽ trả giá cho những
món trang sức tốt
132
Bill (n) /bil/
Bill of entry
Bill exchange
Bill of leading (B/L)
Ex: the bill for their meal came to
£17
Hóa đơn, đăng qu
ả
ng cáo, dán qu
ả
ng
cáo
Giấy khai hải quan
Hối phiếu
Hóa đơn vận tải
Vd: Hóa đơn cho bữa ăn của họ lên
đến 17 bảng
133
Bind (v)
/baind/
Ex: logs bound together with ropes
Ràng bu
ộ
c
Vd: Những khúc gỗ được buộc với
nhau bằng dây thừng
134
Black (adj); (v)
/blæk/
Ex: The future looks black
A woman capable of blacking the
eye of any guest who wanted to slip
out before the end
Ả
m đ
ạ
m, vô v
ọ
ng; che d
ấ
u,
ỉ
m đi
Vd: Tương lai thật ảm đạm
Một người phụ nữ có khả năng che
mắt bất kỳ người khách nào muốn dời
đi trước khi kết thúc
135
Blank (adj); (n)
/blæ
ɳ
k/
Ex: The screen went blank
Leave blanks to type in the
appropriate names
Khuy
ế
t, tr
ố
ng; ch
ỗ
tr
ố
ng
Vd: Màn hình trống không
Để lại những chỗ trống để gõ những
tên thích hợp
136
Block (n); (v)
/bl
ɔ
k/
Ex: ours was the ugliest house on
the block
Kh
ố
i nhà; ngăn, ch
ặ
n, khóa
Vd: Cái của chúng ta xấu nhất trong
khối nhà này
She
blocks
my
way
Cô
ấ
y ch
ặ
n đư
ờ
ng tôi
137
Bond (n); (v)
/b
ɔ
nd/
Ex: this material
will bond well to stainless steel
rods
Trái phi
ế
u, ch
ứ
ng khoán; g
ử
i hàng
vào kho
Vd: Nguyên vật liệu này sẽ được gửi
vào kho để những thanh thép không gỉ
138
Book (v); (n)
Bookkeeper
Bookkeeping
Booklet
Ex: he books a room
Ghi tên, đăng kí, đ
ặ
t phòng;
sách, s
ổ
Người giữ sổ sách
Công việc kế toán
Sách nhỏ quảng cáo
Vd: Anh ta đặt một phòng
139
Boom (n); (v) /bu:m/
Ex: Business is booming
S
ự
tăng v
ọ
t; phát tri
ể
n, v
ọ
t giá
Vd: Kinh doanh đang phát triển
140
Boost (n); (v)
/bu:st/
Ex: the cut in interest rates will
give a further boost to the economy
S
ự
nâng giá; thúc đ
ẩ
y, đ
ẩ
y
Vd: Giảm lãi suất sẽ thúc đẩy nền
kinh tế hơn
141
Borrow (v)
/'b
ɔ
rou/
Ex: he borrows me some money
Vay mư
ợ
n
Vd: Anh ta vay tôi ít tiền
142
Bottom (n); (v)
/'b
ɔ
t
ə
m/
Ex: this is the bottom of the sea
Ph
ầ
n dư
ớ
i cùng; t
ụ
t xu
ố
ng m
ứ
c th
ấ
p
nhất
Vd: Đây là nơi dưới cùng của đại
dương
143
Bound (adj)
/baund/
Ex: Louis came bounding down the
stairs
Đi hư
ớ
ng v
ề
Vd: Louis đi hướng xuống phía những
bậc thang
144
Boycott (v); (n)
/'b
ɔ
ik
ə
t/
Ex: we will boycott all banks which
take part in the loans scheme
T
ẩ
y chay, bài xích; s
ự
t
ẩ
y chay
Vd: Chúng tôi sẽ tẩy chay tất cả
những ngân hàng tham gia vào kế
hoạch cho vay
145
Branch (n); (v)
/br
ɑ:nt
ʃ/
Ex: follow this track south until
it branches into two
Chi nhánh; phân hãng
Vd: Theo dấu vết hướng nam cho đến
khi nó chia làm hai
146
Brand (n); (v)
/brænd/
Ex: this is our new brand
Nhãn mác, lo
ạ
i hàng; đóng nh
ãn
Vd: Đây là nhãn mới của chúng tôi
147
Breach (n); (v)
/bri:t
ʃ
/
Ex: I sued for breach of contract
S
ự
vi ph
ạ
m h
ợ
p đ
ồ
ng; vi ph
ạ
m h
ợ
p
đồng
Vd: Tôi đã kiện vì vi phạm trong hợp
đ
ồ
ng
148
Break (v)
/breik/
Ex: my laptop was broken
C
ắ
t đ
ứ
t, h
ủ
y, phá h
ợ
p đ
ồ
ng
Vd: Cái láp đã tan nát
149
Bribe (n); (v)
/braib/
Ex: hey had bribed an official to
sell them a certificate
Ti
ề
n đút lót; vi
ệ
c h
ố
i l
ộ
; h
ố
i l
ộ
Vd: Họ đã hối lộ chính quyền bán văn
bằng cho mình
150
Bridge (n); (v)
/brid
ʤ
/
Ex: a covered walkway bridged the
gardens
C
ầ
u; xây c
ầ
u, v
ắ
t ngang, vư
ợ
t qua,
thuyết phục
Vd: Một con đường có mái che vắt
ngang qua vườn
151
Brief (n); (v)
/bri:f/
Ex: this is the brief of your
document
B
ả
n tóm t
ắ
t; tóm t
ắ
t, l
ậ
p h
ồ
sơ
Vd: Đây là bản tóm tắt tài liệu của anh
152
Bring (v)
/bri
ɳ
/
Ex: Don’t bring your wife!
Mang l
ạ
i
Vd: Đừng mang vợ theo đấy!
153
Brisk (adj)
/brisk/
Ex: business appeared to be brisk
Phát đ
ạ
t
Vd: Kinh doanh có vẻ phát đạt
154
Broker (n)
/'brouk
ə
/
Ex: He is a broker
Ngư
ờ
i môi gi
ớ
i, công ty môi gi
ớ
i
Vd: Anh ta là một nhà môi giới
155
Budget (n); (v)
/
ˈb
ʌ
d
ʒɪ
t/
Budgetary resources
Budgetary surplus
Ex: the university is budgeting for a
deficit
Ngân qu
ỹ
; ghi vào ngân sách, d
ự
th
ả
o
ngân sách
Nguồn ngân quỹ
Thặng dư ngân sách
Vd: Trường đại học đã ghi vào ngân
quỹ một số tiền thâm hụt
156
Business (n)
/'biznis/
Ex: business appeared to be brisk
Vi
ệ
c kinh doanh
Vd: Kinh doanh có vẻ phát đạt
158
Buy (v); (n)
/bai/
Buyers’ market
Ex: I’ll buy this ring for you
Mua; v
ậ
t mua
Vd: Thị trường của người mua
(cung>cầu)
Anh sẽ mua chiếc nhẫn này cho em
159
Calculate (v)
/'kælkjuleit/
Ex: the program can calculate the
number of words that will fit in the
space available
Tính toán
Vd: Chương trình có thể tính được số
từ vừa với khoảng trống có sẵn
160
Calculation (n)
/,kælkju'lei
ʃ
n/
Ex: finding ways of saving money
Vi
ệ
c tính toán, s
ự
cân nh
ắ
c
Vd: Tìm ra cách tiết kiệm tiền đòi hỏi
involv
es
complicated
calculations
nhi
ề
u tính toán ph
ứ
c t
ạ
p
161
Cancel (v)
/'kæns
ə
l/
Ex: our meeting was cancelled
H
ủ
y b
ỏ
Vd: Cuộc gặp của chúng ta đã bị hủy
162
Cancellation (n)
/,kænse'lei
ʃ
n/
Ex: the project was threatened with
cancellation by the government
S
ự
h
ủ
y b
ỏ
Vd: Sự án bị đe dọa bởi sự hủy bỏ của
chính phủ
163
Candidate (n)
/'kændidit/
Ex: he is the most intelligent
candidate
Ngư
ờ
i xin vi
ệ
c,
ứ
ng c
ử
Vd: Anh ta là ứng viên thông minh
nhất
164
Canvass (v)
/'kænv
ə
s/
Ex: he’s canvassing for the Green
Party
Chào hàng, thăm d
ò th
ị
trư
ờ
ng
Vd: Anh ta đang thăm dò thị trường
cho Green Party
165
Capable (adj)
/'keip
ə
bl/
Ex: I’m quite capable of taking care
of myself
Có kh
ả
năng, có tài, có gan
Vd: Tôi hoàn toàn có khả năng tự lo
cho mình
166
Capacity (n)
/k
ə
'pæsiti/
Ex: the capacity of the freezer is
1.1 cubic feet
Dung lư
ợ
ng, năng su
ấ
t, năng l
ự
c
Vd: Dung lượng của tủ đá là 1.1 fit
3
167
Capital (n)
/'kæpitl/
Circulating capital
Constant capital
Fixed capital
Accumulation of capital
Ex: rates of return on invested
capital were high
V
ố
n, tư b
ả
n
Vốn tự định
Vốn bất biến
Vốn cố định
Vốn tích lũy
Vd: Lãi suất tiền lời của vốn đầu tư
từng cao
168
Capture (v)
/'kæpt
ʃə
/
Ex: the island was captured by
Australian forces in 1914
Đo
ạ
t đư
ợ
c, thu n
ạ
p
Vd: Hòn đảo đã bị chiếm bởi người
Úc vào năm 1914
169
Care (n)
/ke
ə
/
Ex: the child is in the care of her
grandparents
S
ự
quan tâm
Vd: Đứa trẻ được hưởng sự quan tâm
của ông bà
170
Cargo (n)
/'k
ɑ:gou/
Ex: the cargo was stolen
Hàng hóa
Vd: Hàng hóa đã bị chôm mất
171
Carriage (n)
/'kærid
ʤ
/
Ex: carriage paid to me
Phí v
ậ
n chuy
ể
n
Vd: Cước vận chuyển trả cho tôi
172
Carrier (n)
/'kæri
ə
/
Hãng v
ậ
n t
ả
i, tàu chuyên tr
ở
,
ngư
ờ
i
trở hàng
Ex:
the
instruments
can
be
sent
by
carrier
Vd: Nh
ạ
c c
ụ
có th
ể
đư
ợ
c g
ử
i b
ở
i
người trở hàng
173
Carry (v)
/'kæri/
Ex: he carries a box
Mang, tr
ở
, tr
ữ
, v
ậ
n chuy
ể
n
Vd: Anh ta vận chuyển một chiếc hộp
174
Case (n); (v)
/keis/
Ex: I’ll make an exception in your
case
They case some goods
Trư
ờ
ng h
ợ
p, thùng; đóng gói
Vd: Tôi sẽ phản đối trong trường hợp
của bạn
Họ đóng gói vài món hàng
175
Cash (n); (v)
/kæ
ʃ
/
Cash against documents
Cash before delivery
Cash on delivery
Cash card
Ex: I’ll pay in cash
Ti
ề
n m
ặ
t; tr
ả
ti
ề
n m
ặ
t, l
ĩnh ti
ề
n m
ặ
t
Trả tiền mặt khi giao chứng từ
Trả tiền mặt trước khi giao hàng
Trả tiền mặt lúc nhận hàng
Thẻ rút tiền
Vd: Tôi sẽ thanh toán = tiền mặt
176
Catalogue (n); (v)
/
ˈkat(
ə
)l
ɒɡ
/
Ex: this collection of paintings is
the subject of a detailed catalogue
B
ả
ng li
ệ
t
kê, gi
ớ
i thi
ệ
u m
ụ
c l
ụ
c; ghi
vào mục lục, chia thành loại
Vd: Bộ sưu tập tranh này là chủ đề
của một danh mục chi tiết
177
Catch (v)
/kæt
ʃ
/
Ex: A cat is catching a mouse
B
ắ
t đư
ợ
c, khai thác, b
ắ
t l
ấ
y, theo k
ị
p
Vd: Một con mèo đang bắt chuột
178
Category (n
)
/'kætig
ə
ri/
Ex: there are many categories of
milk
Hàng, lo
ạ
i
Vd: Có rất nhiều loại sữa
179
Cater (v)
/'keit
ə
/
Ex: my mother helped to cater
for the party
Cung c
ấ
p th
ự
c ph
ẩ
m, ph
ụ
c v
ụ
theo
yêu cầu
Vd: Mẹ tôi đã giúp cung cấp đồ ăn
cho bữa tiệc
180
Cause
(n); (v)
/k
ɔ
:z/
Ex: The cause of the accident is
not clear
This disease can cause blindness
Nguyên nhân, lý do, c
ớ
; gây ra, khi
ế
n,
bảo
Vd: Nguyên nhân vụ tai nạn không rõ
ràng
Căn bệnh có thể khiến mù lòa
181
Ceiling (n)
/'si:li
ɳ
/
Ex: the government imposed a
wage ceiling of 3 per cent
H
ạ
n m
ứ
c cao nh
ấ
t
Vd: Chính phủ đã buộc đưa ra hạn
mức cao nhất của lương là 3%
182
Certain (adj)
/'s
ə
:tn/
Ex: he looks certain to win an
Ch
ắ
c ch
ắ
n
Vd: Anh ta có vẻ chắc chắn thắng giải
Oscar
Oscar
183
Certificate (n)
/s
ə
'tifik
ə
t/
A qualifying certificate
A certificate of registration
An insurance certificate
A certificate of deposit
Ex: A baby just have a birth
certificate
Gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n
Giấy chứng nhận tiêu chuẩn
Giấy chứng nhận đăng ký
Giấy chứng nhận bảo hiểm
Giấy chứng nhận gửi tiền
Vd: Đứa trẻ vừa có giấy khai sinh
184
Certify (v)
/'s
ə
:tifai/
Ex: the profits for the year had
been certified by the auditors
Ch
ứ
ng nh
ậ
n, c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n
Vd: Lợi nhuận năm đã được chứng
nhận bởi các kiểm toán viên
185
Chair (n);
(v)
/t
ʃ
e
ə
/
Ex: the debate was chaired by the
Archbishop of York
Ch
ứ
c ch
ủ
t
ị
ch; đ
ề
c
ử
làm ch
ủ
t
ị
ch, ch
ủ
tọa
Vd: Cuộc tranh luận được chủ trì bởi
ngài tổng giám mục của York
186
Chance (n); (v)
/t
ʃɑ
:ns/
Ex: he will be very effusive if they
chance to meet
Cơ h
ộ
i, s
ự
tình c
ờ
; li
ề
u, tình c
ờ
, ng
ầ
u
nhiên
Vd: Anh ta sẽ rất xúc động nếu họ tình
cờ gặp nhau
187
Change (v); (n)
/t
ʃ
eind
ʤ
/
Ex: you changed
Thay đ
ổ
i; s
ự
bi
ế
n đ
ổ
i
Vd: Anh đã đổi thay
188
Channel (n); (v)
/'t
ʃ
ænl/
Ex: the council is to channel public
funds into training schemes
Ngu
ồ
n; chuy
ể
n, hư
ớ
ng vào
Vd: Hội đồng chuyển công quỹ vào
đào tạo kế hoạch
189
Charge (n); (v)
/t
ʃɑ
:d
ʤ
/
Charges collect
Charges forward
Charges prepaid
Ex: Our standard charge for a letter
is £25
The committee was charged
with reshaping the educational
system
Phí, ch
ị
u trách nhi
ệ
m; tính giá, trao
nhiệm vụ
Phí trả khi đến nơi
Phí trả sau
Chi phí trả trước
Vd: Chuẩn phí cho một lá thư của
chúng tôi là 25 bảng
ủy ban đã được giao nhiệm vụ phục
hồi hệ thống giáo dục
190
Charter
(n); (v)
/
ˈt
ʃɑ
ːt
ə
/
Ex: The town received a charter
from the Emperor
Đ
ặ
c quy
ề
n, đi
ề
u l
ệ
; thuê mư
ớ
n (máy
bay)
Vd: Thành phố được nhận đặc quyền
t
ừ
Hoàng đ
ế
191
Chase (v)
/t
ʃ
eis/
Ex: he spends all his free time
chasing girls
Săn đu
ổ
i
Vd: Anh ta dành hết thời gian rảnh rỗi
để theo đuổi các cô gái
192
Cheap (adj)
/t
ʃ
i:p/
Ex: it’s is realy cheap
R
ẻ
Vd: Nó thật sự rẻ
193
Cheat (n); (v)
/t
ʃ
i:t/
Ex: you cheat on me *sob*
Trò l
ừ
a đ
ả
o; l
ừ
a đ
ả
o, l
ừ
a b
ị
p
Vd: Anh lừa em *hic*
194
Check (v); (n)
/t
ʃ
ek/
Ex: efforts were made to check the
disease
D
ừ
ng l
ạ
i, ngăn ch
ặ
n; séc
Vd: Những cố gắng đã ngăn chặn
được bệnh tật
195
Chief (adj)
/t
ʃ
i:f/
Ex: chief among her concerns is
working alone at night
Ch
ủ
y
ế
u, tr
ọ
ng y
ế
u, chính y
ế
u
Vd: Cái chính trong những lo lắng của
cô ấy là làm việc đêm một mình
196
Choice (n)
/t
ʃɔ
is/
Ex: it depends on your choice
S
ự
l
ự
a ch
ọ
n
Vd: Nó tùy thuộc vào sự lựa chọn của
cậu
197
Choose (v)
/t
ʃ
u:z/
Ex: Why did you choose someone
like that?
L
ự
a ch
ọ
n
Vd: Sao anh lại chọn một người như
thế nhỉ?
198
Chronic (adj)
/'kr
ɔ
nik/
Ex: the school suffers from chronic
overcrowding
Thâm căn, thư
ờ
ng xuyên, kinh niên
Vd: Trường học chịu tổn thất từ sự
quá tải thường xuyên
199
Circulate (v)
/'s
ə
:kjuleit/
Ex: the fan circulates hot air around
the oven
Lưu thông,
lưu hành
Vd: Chiếc quạt lưu hành khí nóng
quanh lò
200
Circulation (n)
/,s
ə
:kju'lei
ʃ
n/
Ex: his music has achieved wide
circulation
S
ự
lưu thông, luân chuy
ể
n, tu
ầ
n hoàn
Vd: Âm nhạc của anh ấy được lưu
hành rộng rãi
201
Claim (v); (n)
/kleim/
Ex: the premiums are reduced by
fifty per cent if you don’t claim
on the policy
Đ
òi yêu sách; quy
ề
n yêu sách
Vd: Tiền thưởng bị giảm 50% nếu bạn
không đòi hỏi từ chính sách
202
Clarify (v)
/'klærifai/
Ex: the report managed to clarify
the government’s position
Làm cho
sáng s
ủ
a, d
ễ
hi
ể
u
Vd: Báo cáo này dùng để làm sáng tỏ
vị trí của chính phủ
203
Class (n)
/kl
ɑ:s/
First class
Economy class
Ex: it has good accommodation for
a hotel of this class
Lo
ạ
i, h
ạ
ng
Hạng nhất
Giá thấp, hàng thông dụng
Vd: Nó là chỗ trọ tốt chp một khách
sạn loại này
204
Classification (n)
/,klæsifi'kei
ʃ
n/
Ex: the classification of disease
according to symptoms
S
ự
phân lo
ạ
i hàng hóa
Vd: Sự phân loại bệnh phụ thuộc vào
triệu chứng
205
Classify (v)
/'klæsifai/
Ex: mountain peaks are classified
according to their shape
Phân lo
ạ
i
Vd: Những ngọn núi được phân loại
theo hình dạng của chúng
206
Clause (n)
/'klæt
ə
/
Ex: Contracts often have choice-of-
law clauses, specifying the law to
be applied
Đi
ề
u kho
ả
n trong h
ợ
p đ
ồ
ng
Vd: Hợp đồng thường có điều khoản
lựa chọn của luật, quy định cụ thể luật
được áp dụng
207
Clear (adj); (v)
/kli
ə
/
Ex: at the moment I’m clearing
debts
Thoát kh
ỏ
i, thông tr
ố
ng; thanh toán,
bán tống, trả hết nợ
Vd: Lúc này tôi đang trả hết nợ
208
Clearance (n)
/'kli
ə
r
ə
ns/
Ex: For more than 11 days the six
banks were excluded from the daily
inter-bank clearance of cheques
S
ự
thanh toán
Vd: Trong hơn 11 ngày, 6 ngân hàng
đã bị loại khỏi thanh toán séc liên
ngân hàng hàng ngày
209
Clerk (n)
/kl
ɑ:k/
Ex: she is a new clerk
Thư k
ý
Vd: Cô ấy là thư ký mới
210
Client (n)
/'klai
ə
nt/
Ex: you are my target client
Khách hàng
Vd: Bạn là khách hàng mục tiêu của
tôi
211
Climb (v)
/klaim/
Ex: they are climbing over a fence
Leo cao
Vd: Họ đang chèo qua một hàng rào
212
Close (adj); (n); (v)
/klous/
Ex: they are close friends
The close of the auction is 500$
I just close my speech
G
ầ
n; phút chót, giá cu
ố
i cùng; đóng,
kết thúc
Vd: Họ là bạn thân
Giá cuối cùng của buổi đấu giá là
500$
Tôi vừa kết thúc bài nói của mình
213
Code (n)
/koud/
Ex: This is itself a judicial
Quy t
ắ
c
Vd: Đây chính là một sự soán cải
interpolation into the statutory code
công b
ằ
ng trong quy t
ắ
c theo lu
ậ
t đ
ị
nh
214
Coincide (v)
/,kouin'said/
Ex: publication is timed to coincide
with a major exhibition
Trùng kh
ớ
p
Vd: Việc suất bản được tính toán thời
gian để trùng khớp với cuộc triển lãm
lớn
215
Collaborate (v)
/k
ə
'læb
ə
reit/
Ex: I collaborated with him on
numerous hotel projects
C
ộ
ng tác
Vd: Tôi đã cộng tác với anh ấy trong
nhiều dự án khách sạn
216
Collaboration (n)
/k
ə
,læb
ə
'rei
ʃ
n/
Ex: he wrote a book in
collaboration with his son
S
ự
c
ộ
ng tác
Vd: Anh ta đã viết một cuốn sách có
sự hợp tác cùng con trai mình
217
Collapse (v); (n)
/k
ə
'læps/
Ex: The roof collapsed on top of
me
She’s lying there in a state of
collapse
S
ụ
p đ
ổ
; s
ự
suy s
ụ
p/tuy
ệ
t v
ọ
ng, s
ự
s
ụ
t
giá
Vd: Trần nhà sụp đổ trên đầu tôi
Cô ấy đang nằm đât trong tình trạng
suy sụp tinh thần
218
Collect (v)
/k
ə
'lekt/
Ex: A boy is collecting some cards
Thu gom
Vd: Cậu bé đang thu gom mấy quân
bài
219
Combine (v)
/'k
ɔ
m
bain/
Ex: a new product which combines
the benefits of a hairspray and a gel
K
ế
t h
ợ
p
Vd: Một sản phẩm mới kết hợp lợi ích
của keo xịt tóc và chất gel
220
Combination (n)
/k
ɒ
mb
ɪ
ˈ
ne
ɪʃ
(
ə
)n
/
Ex:this colour combination is
stunningly effective
S
ự
ph
ố
i h
ợ
p
Vd: Sự phối màu này có hiệu quả rất
tốt
221
Command (v); (n)
/k
ə
'm
ɑ:nd/
Ex: a gruff voice commanded us to
enter
S
ự
ch
ỉ
huy; ch
ỉ
huy
Vd: Một giọng nói cộc cằn ra lệnh cho
chúng tôi vào
222
Commence (v)
/k
ə
'mens/
Ex: his design team commenced
work
Kh
ở
i đ
ầ
u,
trúng tuy
ể
n
Vd: Nhóm thiết kế của anh ấy đã bắt
đầu công việc
223
Commerce (n)
/'k
ɔ
m
ə
:s/
Ex: the changes in taxation are of
benefit to commerce
Thương m
ạ
i, giao thi
ệ
p kinh doanh
Vd: Những thay đổi trong hệ thống
thuế có lợi cho thương mại
224
Comment (v);
(n)
/'k
ɔ
ment/
Ex: the company would
Phê bình, chú thích; s
ự
bình lu
ậ
n
Vd: Công ty không có bình luận nào
not
comment
on
the
venture
v
ề
s
ự
đ
ầ
u cơ
225
Commercial (adj)
/k
ə
'm
ə
:
ʃ
l/
Ex: VCB is a Commercial bank
Thu
ộ
c v
ề
m
ậ
u d
ị
ch
Vd: VCB là một ngân hàng thương
mại
226
Commercialize (v)
/k
ə
'm
ə
:
ʃə
laiz/
Ex: the museum has been
commercialized
Thương nghi
ệ
p hóa
Vd: Bảo tàng đã bị thương mại hóa
227
Commission (n)
/k
ə
'mi
ʃ
n/
The European Commission
Ex: Mozart at last received a
commission to write an opera
Ti
ề
n hoa
h
ồ
ng
Ủy ban Châu Âu
Vd: Mozart cuối cùng đã nhận một
khoản hoa hồng để viết một vở opera
228
Commit (v)
/k
ə
'mit/
Ex: manufacturers will have
to commit substantial
funds to developing new engines
Giao phó, cam k
ế
t
Vd: Nhà sản xuất sẽ phải cam kết
nguồn vốn chắc chắn để phát triển
những máy móc mới
229
Commitment (n)
/k
ə
'mitm
ə
nt/
Ex: I cannot make such a
commitment at the moment
Giao k
ế
t, ràng bu
ộ
c
Vd: Tôi không thể cam kết như vậy tại
thời điểm này
230
Commodity (n)
/k
ə
'm
ɔ
diti/
Commodity broker
Commodity market
Ex: they are carrying commodity
Hàng hóa
Người môi giới hàng hóa
Thị trường hàng hóa và nguyên vật
liệu
Vd: Họ đang mang vác hàng hóa
231 Communicate (v): /kə'mju:nikeit/
Ex: The police communicate with
each other by radio
Truyền đạt; giao thiệp
Vd: cảnh sát liên lạc với nhau bằng
máy truyền tin.
232 Communication (n):
/kəmju:ni'keiʃn/
Ex: The heavy snow has prevented
all communication with highlands.
Business communication
Sự liên lạc
Vd: tuyết rơi nhiều đã cản trở mọi sự
liên lạc với vùng cao.
Sự truyền thông thương mại
233 Company (n): /'kʌmpəni/
Ex:He joined the company in 1982.
Công ty
Vd:Ông ta gia nhập công ty năm 1982
234 Comparable/'kɔmpərəbl/ (adj)
Ex: His work is comparable with
the very best.
Có thể so sánh
Vd: Tác phẩm của ông có thể so sánh
với những tác phẩm hay nhất.
235 Compliment (v): /'kɔmplimənt/
Ex: The teacher complimented her
on her performance.
Complimentary (adj):
/,kɔmpli'mentəri/
Ex: she was complimentary about
my painting.
She gave me complimentary
ticket.
Khen ngơi, ca tụng
Vd: Giáo viên khen ngợi cô ấy về diễn
xuất của cô.
Khen tặng, biếu
Vd:Cô ấy khen ngợi bức tranh của tôi.
Cô ấy đưa tôi vé mời
236 Comply (v): /kəm'plai/
Ex: The rules must be complied
with.
Đồng ý làm theo, tuân theo
Vd: các luật lệ cần phải được tuân
theo.
237 Component (n): /kəm'pounənt/
Ex: a factory supplies components
of the car.
Thành phần, phần hợp thành
Vd: một nhà máy cung cấp các bộ
phận của ô tô.
238 Compose (v): /kəm'pouz/
Ex: They tried to compose a
quarrel
Giải quyết, dàn xếp
Vd: họ cố gắng dàn xếp vụ tranh cãi.
239 Composition (n): /,kɔmpə'ziʃn/
Ex: the composition of the soil
Sự hợp thành
Vd: các thành phàn cấu tạo của đất.
240 Compound (adj): /'kɔmpaund/
Ex: Common salt is a compound of
sodium and chlorire
Hợp chất
Vd: muối thường là một hợp chất của
natri và clo.
241 Comprehensive (adj):
/,kɔmpri'hensiv/
Ex: she has a comprehensive grasp
Toàn diện
Ex:cô ấy nắm bắt được vấn đề một
cách khá toàn diện.