Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

ĐỒ ÁN Thiết kế môn học nền móng thiết kế thi công nền móng cầu (KÈM CAD VÀ EXCEL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.44 KB, 36 trang )

THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
THIẾT KẾ MÔN HỌC NỀN MÓNG
A. HÌNH CHIẾU TRỤ CẦU :
B.SỐ LIỆU THIẾT KẾ :
1.Tải trọng tác dụng :
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 1 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
Tải trọng Đơn vò Giá trò
N
t
tc
– Tónh tải tiêu chuẩn
kN 5250
N
h
tc
– Hoạt tải tiêu chuẩn
kN 1350
H
tc
x
– Hoạt tải tiêu chuẩn(dọc)
kN 150
H
tc
y
– Hoạt tải tiêu chuẩn(ngang)
kN 170
M
tc
x


– Momen hoạt tải tiêu chuẩn
kN.m 950
M
tc
y
– Momen hoạt tải tiêu chuẩn
kN.m 800
2.Số liệu thuỷ văn và chiều dài nhòp :
Hạng mục Đơn vò Số liệu
MNCN m 8.00
MNTN m 4.00
MNTT m 5.00
Ht-thuyền m 6.00
MNTC m Lấy cao hơn MNTN 1-1,5m
CĐMĐ m Giả õ thiết cao độ lớp đất trên cùng ở cột đòa tầng là 0.00
CĐMĐSX m -1.6
Chiều dài nhòp m 41.4
3. Số liệu hố khoan đòa chất ( theo hình trụ lỗ khoan )
Tên lớp
Bề dày lớp
W W
L
W
P
I
P
I
L
γ
γ

S
γ
C
e S
r
ϕ
C
(m) (%) (%) (%) (%) (-)
kN/m
3
kN/m
3
kN/m
3
(-) (-)
(Độ)
kN/m
2
1 10.0 32.1 39.4 21.1 18.3 0.6 18.2 27.3 13.78 0.982 0.893 8
o
56’ 31.1
2 2.3 19.7 39.8 20.6 19.2 <0 19.6 27.5 16.37 0.679 0.797 18
o
36’ 62.3
3 7.8 31.6 37.5 24.6 12.9 0.54 18.5 26.9 14.06 0.914 0.930 15
o
31’ 15.1
4 24.8 38.2 22.1 16.1 0.17 19.1 27.2 15.3 0.777 0.868 22
o
45’ 27.3

SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 2 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
PHẦN I
BÁO CÁO KHẢO SÁT
ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC LỚP ĐẤT
Các kí hiệu sử dụng trong tính toán đòa chất công trình :
γ (kN/m
3
) : Trọng lượng thể tích tự nhiên của đất
γ
S
(kN/m
3
) : Trọng lượng riêng của hạt đất
γ
n
(kN/m
3
) : Trọng lượng riêng của nước ( = 10 kN/m
3
)
W (%) : Độ ẩm
W
L
(%) : Giới hạn chảy
W
P
(%) : Giới hạn dẻo
a (m

3
/kN) : Hệ số nén lún
k (m/s) : Hệ số thấm
n (%) : Độ rỗng
e : Hệ số rỗng
S
r
: Độ bão hoà
c (kN/m
2
) : Lực dính đơn vò
ϕ ( độ ) : Góc ma sát trong của đất
∆ : Tỷ trọng của đất .
1.Lơpù1: Bùn sét màu nâu vàng,nâu đỏ, trạng thái dẻo mềm :
Chiều dày lớp là 10.0 m , cao độ tại mặt lớp là + 0,0 m , cao độ đáy lớp là – 10.0 m
Chỉ số xuyên tiêu chuẩn (SPT) thay đổi từ 6 đến 8
Các chỉ tiêu cơ lý khác được xác đònh như sau :
- Chỉ số dẻo :
I
P
= W
L
– W
P
= 3.94 –21.1 = 18.3 %
- Chỉ số độ sệt :
I
L
=
3.18

1.211.32 −
=

P
P
I
WW
= 0.6
- Hệ số độ rỗng :

SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 3 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
e =
1
2.18
)1.3201,01(3.27
1
)01,01.(

×+×
=−
+
γ
γ
W
S
= 0.9815
- Độ rỗng :
n =
19815.0

9815.0
1 +
=
+e
e
= 0.495
- Độ bão hoà :
S
r
=
893.0
01,0.
=

e
W

2.Lớp 2 : Sét màu nâu đỏ ,trạng thái cứng :
Chiều dày lớp là 2.3 m , cao độ tại mặt lớp là -10.0 m , cao độ đáy lớp là – 12.3m. Chỉ
số xuyên tiêu chuẩn (SPT) thay đổi từ 32 đến 11 , Các chỉ tiêu cơ lý khác được xác đònh
như sau :
- Chỉ số dẻo :
I
P
= W
L
– W
P
= 39.8 -20.6 = 19.2%
- Chỉ số độ sệt :

I
L
=
2.19
6.207.19 −
=

P
P
I
WW
= -0.047
- Hệ số độ rỗng :
e =
6.19
)7.1901,01(5.27
1
)01,01.(
×+×
=−
+
γ
γ
W
S
-1 = 0.679
- Độ rỗng :
n =
1679.0
679.0

1 +
=
+e
e
= 0.4
- Độ bão hoà :
S
r
=
=

e
W01,0.
0.797
3.Lớp 3 : Sét pha màu xám nâu ,xám trắng,trạng thái dẻo mềm:
Chiều dày lớp là 7.8 m , cao độ tại mặt lớp là –12.3 m , cao độ đáy lớp là -20.1m. Chỉ
số xuyên tiêu chuẩn (SPT) thay đổi từ 6 đến 11 .
- Chỉ số dẻo
I
P
= W
L
– W
P
=37.5 – 24.6=12.9%
- Chỉ số độ sệt
I
L
=
543.0

9.12
6.246.31
=

=

P
P
I
WW

- Hệ số độ rỗng :
e =
5.18
)6.3101,01(9.26
1
)01,01.(
×+×
=−
+
γ
γ
W
S
-1 = 0.914
- Độ rỗng

SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 4 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
n =

=
+
=
+ 1914.0
914.0
1e
e
0.48
- Độ bão hoà :
S
r
=
=

e
W01,0.
0.930
4.Lớp 4 : Sét pha màu xám nâu ,xám trắng,trạng thái dẻo mềm:
Cao độ tại mặt lớp là –20.1 m . Chỉ số xuyên tiêu chuẩn (SPT) thay đổi từ 19 đến 31 .
- Chỉ số dẻo
I
P
= W
L
– W
P
=38.2 – 22.1=16.1%
- Chỉ số độ sệt
I
L

=
168.0
1.16
1.228.24
=

=

P
P
I
WW

- Hệ số độ rỗng :
e =
1.19
)8.2401,01(2.27
1
)01,01.(
×+×
=−
+
γ
γ
W
S
-1 = 0.777
- Độ rỗng
n =
=

+
=
+ 1777.0
777.0
1e
e
0.44
- Độ bão hoà :
S
r
=
=

e
W01,0.
0.868
 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ :
1. Điều kiện đòa chất công trình:
Điều kiện đòa chất công trình trong phạm vi khảo sát đơn giản , chủ yếu là các
lớp sét, đặc biệt lớp 4 có khả năng chòu lực tốt.
Các lớp số 1 và 3 cóchỉ số SPT nhỏ,lớp 2 có sức chòu tải và chỉ số SPT khá cao
nhưng chiều dày nhỏ , lớp số 4 có khả năng chòu tải.
Từ các nhận xét trên nên sử dụng giải pháp móng cọc ma sát bằng BTCT và lấy lớp
đất số4 làm tầng tựa đầu cọc .
2. Đánh giá điều kiện thuỷ văn:
Khi ta xây dựng cầu, móng trụ cầu trở thành vật chắn dòng chảy tự nhiên của
lòng sông gây nên xói lỡ chung dòng chảy và xói lỡ cục bộ tại trụ và mố, do đó để thiết kế
mố trụ ta cần phải tính đến yếu tố này.
Giả đònh rằng cột nước dâng dưới cầu sau khi xây xong là không đáng kể đồng thời xem
chiều sâu nước trung bình dưới cầu sau khi xói bằng MNTC.

h
tb
=MNTC = 5 m.
Mặt khác ta giả đònh trụ cầu ít bò ảnh hưởng của xói cục bộ.
Ở bài thiết kế này, đối với đòa chất như ta đã phân tích trên đều là đất yếu . Như vậy ta
không thể làm móng nông vì nếu làm móng nông thì phải đặt móng đến lớp đất tốt ở rất sâu
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 5 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
dẫn đến kích thước móng rất lớn gây tốn kém về khối lượng, thời gian thi công do đó ta
không chọn giải pháp móng nông .
Giải pháp còn lại ở đây là ta chọn 1 trong 2 phương án đó là móng cọc bệ thấp hoặc
móng cọc bệ cao .Móng cọc bệ thấp có giá thành cao và thi công phức tạp hơn móng cọc bệ
cao. do dó ta chọn phương án móng cọc bệ cao để thiết kế kỹ thuật.
PHẦN II
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÔNG TRÌNH
1.Kích thước và cao độ của bệ cọc :
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 6 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
Vò trí xây dựng trụ cầu nằm xa bờ và phải đảm bảo thông thuyền , sự thay đổi cao
độ mực nước giữa MNCN và MNTN là tương đối cao . Xét cả điều kiện mỹ quan trên
sông nên chọn cao độ mặt bệ thấp hơn MNTN 0.5m .
Cao độ mặt bệ là (CĐMB) : 3.5m
Bề dày bệ móng : h
b
= 2 m
Cao độ đáy bệ sẽ là(CĐĐB) : 1.5m
2.Kích thước và cao độ của cọc :
Chọn kích thước đaý bệ:A=120+2a=120+2x100=320 cm (chọn a=100 cm)
B=450+2b=450+2x100=650 cm (chọn b=100 cm)

Cọc được chọn là cọc bê tông cốt thép đúc sẵn , đường kính vừa có kính thước
400x400mm . Cọc được đóng vào lớp đất số 4 . Cao độ mũi cọc là -26.5 m .
Chiều dài của cọc ( L
C
) được xác đònh như sau ( chưa kể chiều sâu cọc ngàm vào bệ ) :
L
C
= CĐĐB – CĐMC = 1.5 - ( - 26.5 ) = 28 m
Độ mảnh của cọc: D/L = 0.4/ 28 = 0.0143 thoả mãn yêu cầu về độ mảnh:
40
1
70
1
,
80
1
≤≤






L
D
Vậy tổng chiều dài cọc sẽ là L
cd
= 28 + 1 = 29 m (chiều sâu cọc ngàm vào bệ 1m)
Cọc được tổ hợp từ 03 đốt với tổng chiều dài đúc cọc là:
29m = 10m + 10m + 9m . Như vậy hai đốt thâân có chiều dài 10 m , đốt mũi có

chiều dài 9 m . Các đốt cọc sẽ được nối với nhau bằng hàn trong quá trình thi công
đóng cọc 3.Tính
toán thể tích trụ :
LẬP SỐ LIỆU CÁC TỔ HP TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 7 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM

Ta có:CĐĐT = MNTT + Htt – 0.3 = 5+ 6 – 0.3 = 10.7 m .
Trong đó : CĐĐT : cao độ đỉnh trụ .
Chiều cao cột trụ H
tru
:
H
tru
= CĐĐT – CDMT – CĐMB ( với : CDMT : chiều dày mũ trụ .
= 10.7 – 1.4 – 3.5 CĐMB : cao độ mặt bệ . )
= 5.8 m =580 cm
Thể tích trụ toàn phần V
tr
= V
1
+ V
2
+ V
3
+V
bệ
V
1
= 8x0.8x1.7 =10.88 m

3
V2=1/2x(8+ 5)x1.7x0.6=6.63 m
3
V
3
= (3,14*1,2
2
/4+ 1.2*3.3)*5.8=29.53m
3

V
bệ
=2x6.5x3.2=41.6 m
3
 V
tr
= 10.88+6.63+29.52+41.6 = 88.64 m
3
Thể tích phần trụ ngập trong nước ứng với MNTN
V

tr
= S
tr
x(MNTN – CĐMB) +V
bệ
( với : CĐMB : cao độ đỉnh bệ .)
V

tr

= (3.14x1.2
2
/4 + 1.2x3.3)x(4 – 3.5)+41.6= 44.15 m
3

SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 8 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
Trong đó: MNTN=4m. :mực nước thấp nhất.
CĐMB=3.5m :cao độ đỉnh bệ.
S
tr
:diện tích ngang trụ
4.Lập các tổ hợp tải trọng thiết kế với MNTN :
N
t
tc
=5250 kN : Lực thẳng đứng tiêu chuản do tónh tải tác dụng tại đỉnh trụ
N
h
tc
= 1350 kN : Lực thẳng đứng tiêu chuẩn do hoạt tải tác dụng tại đỉnh trụ
H
tc
x
=150 kN : Lực ngang tiêu chuẩn do hoạt tải theo phương dọc cầu
H
tc
y
=170 kN : Lực ngang tiêu chuẩn do hoạt tải theo phương ngang cầu
M

tc
x
=950 kNm : Momen tiêu chuẩn do hoạt tải theo phương dọc cầu
M
tc
y
=800 kNm : Momen tiêu chuẩn do hoạt tải theo phương ngang cầu
γ
bt
= 24 kN/m
3
: Trọng lượng riêng của bêtông
γ
n
= 10 kN/m
3
: Trọng lượng riêng của nước
V
tr
= 88.64 m
3
: thể tích toàn phần trụ
V

tr
=44.15 m
3
: Thể tích phần trụ ngậïp nước
n
h

= 1.4 : Hệ số tải trọng do hoạt tải
n
t
= 1.1 : Hệ số tải trọng do tónh tải
4.1.Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn với MNTN:
• Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn theo phương dọc cầu với MNTN :
(1) Tải trọng thẳng đứng tiêu chuẩn dọc cầu :
P
tc
= N
t
tc
+ N
h
tc
+ γ
bt
*V
tr
- γ
n
*V

= 5250 + 1350 + 1685.86
= 8285.86 kN
(2) Tải trọng ngang tiêu chuẩn dọc cầu :
H
tc
x
= 150 KN

(3) Momen tiêu chuẩn dọc cầu :
M
tc
= M
tc
y
+ H
tc
x
x(CĐĐT – CĐĐB)
= 800 + 150x(10.7 – 1.5)
=2180 KNm
• Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn theo phương ngang cầu với MNTN :
(1) Tải trọng thẳng đứng tiêu chuẩn ngang cầu :
P
tc
= N
t
tc
+ N
h
tc
+ γ
bt
*V
tr
- γ
n
*V


tr
= 5250 + 1350 + 1685.86
= 8285.86kN
(2) Tải trọng ngang tiêu chuẩn ngang cầu :
H
tc
y
= 170 KN,
(3) Momen tiêu chuẩn ngang cầu :
M
tc
= M
tc
x
+ H
tc
y
x(CĐĐT – CĐĐB)
= 950 + 170x(10.7 – 1,5)
= 2514 KNm
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 9 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
4.2 Tổ hợp tải trọng tính toán cầu với MNTN :
 Tổ hợp tải trọng tính toán theo phương dọc cầu với MNTN
(1) Tải trọng thẳng đứng tính toán docï cầu :
P
tt
= 1.1xN
t
tc

+ 1.4N
h
tc
+1.1x (γ
bt
*V
tr
- γ
n
*V

tr
)
= 1.1x5250 + 1.4x1350 + 1.1 x1685.86
= 9519.43 kN
(2) Tải trọng ngang tính toán dọc cầu :
H
tt
x
= 210 KN
(3) Momen tính toán dọc cầu :
M
tt
= 1.4xM
tc
y
+ H
tt
x
x(CĐĐT – CĐĐB)

= 1120 + 210 x(10.7 – 1,5)
= 3052 kNm
 Tổ hợp tải trọng tính toán theo phương ngang cầu với MNTN
(1) Tải trọng thẳng đứng tính toán ngangï cầu :
P
tt
=1.1xN
t
tc
+1.4x N
h
tc
+ 1.1x( γ
bt
*V
tr
- γ
n
*V

tr
)
= 1.1x5250 + 1.4x1350 + 1.1 x1685.86
= 9519.43 KN
(2) Tải trọng ngang tính toán ngang cầu :
H
tt
y
= 238 KN
(3) Momen tính toán ngang cầu :

M
tt
=1.4 M
tc
x
+ H
tt
y
x(CĐĐT – CĐĐB)
= 1330 + 238x(10.7 – 1,5)
= 3519.6 KNm
BẢNG TỔ HP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG DỌC CẦU
Têên tải trọng Tiêu chuẩn Tính toán
Thẳng
đứng(kN
)
Ngang
(kN)
Momen
(kNm)
Hệ số
vượt
tải
Thẳng
đứng(kN)
Ngang
(kN)
Momen
(kNm)
Trọng lượng trụ 1685.86 1.1 1854.446

Tónh tải tiêu chuẩn 5250 1.1 5775
Hoạt tải tiêu chuẩn
Thẵng đứng 1350 1.4 1890
Ngang 150 1.4 210
Momen 800 1.4 1120
Tổng 8285.86 150 2180 9519.43 210 3052
BẢNG TỔ HP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 10 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
Têên tải trọng Tiêu chuẩn Tính toán
Thẳng
đứng(KN)
Ngang
(KN)
Momen
(KNm)
Hệ số
vượt
tải
Thẳng
đứng(KN)
Ngang
(KN)
Momen
(KNm)
Trọng lượng trụ 1685.86 1.1 1854.446
Tónh tải tiêu chuẩn 5250 1.1 5775
Hoạt tải tiêu chuẩn
Dọc 1350 1.4 1890
Ngang 170 1.4 238

Momen 950 1.4 1330
Tổng 8285.86 170 2514 9519.43 238 3519.6
XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI DỌC TRỤC CỦA CỌC
1.Sức chòu tải dọc trục của cọc theo vật liệu :
Công thức tính toán :

Pr Pn
ϕ
=
Cấu kiện cốt thép đai thường:
'
0.8(0.85 ( ) )
c g st y st
Pn f A A f A= − +
=0.8(0.85*11.5*10^3*(0.16-3.14*0.01^2)
= 1794.52 (KN)
Pr = 0.75*1794.52 = 1345.89 (KN)
• Pr: Sức kháng lực dọc trục tính tốn hoặc khơng có uốn (KN)
• Pn: Sức kháng lực dọc trục danh định có hoặc khơng có uốn (KN)
• f’c: Cường độ quy định của bê tơng ở tuổi 28 ngày(mpa)
• fy: Cường độ giới hạn quy định của thép (mpa)
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 11 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
• Ag: Diện tích ngun của mặt cắt (mm2)
• Ast: Diện tích ngun của cốt thép (mm2)
• ϕ : Hệ số sức kháng lấy 0.75

2. Sức chòu tải của cọc theo đất nền:
Công thức tính toán
p p p

Q q A=
s s s
Q q A=
r
qp p qs s
Q Qn Q Q
ϕ ϕ ϕ
= = +

q
ϕ
: Hệ số sức kháng dung cho sức kháng đỡ ngang của cọc đơn

p
Q
: Sức kháng mũi cọc (KN)

s
Q
: Sức kháng thân cọc (KN)

s
q
:Sức kháng đơn vị thân cọc (KN/m2)

p
q
: Sức kháng đơn vị mũi cọc(KN/m2)

s

A
:Diện tích bề mặt thân cọc (m2)

p
A
: Diện tích mũi cọc (m2)

qp
ϕ
: Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc

qs
ϕ
: Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc
Cơng thức tính sức kháng đơn vị:
1
0.038.
0.038 23 6.4 1000
13984( )
0.4
b
p
N D
q KN
D
× × ×
= = =


1

N
: Số đếm SPT gần mũi cọc(Búa/300mm)
• D : chiều rộng hay đường kính cọc (mm)

b
D
: Chiều sâu xun trong tầng chịu lực (mm)
0.0019
s
q N= ×


N
: Số điếm búa SPT trung bình
d(m) h(m)
N
qsi(mpa) Qsi (KN)
lớp1
0.4 2.2 6 0.0114 0.03648
0.4 4.2 5 0.0095 0.0304
0.4 6.2 7 0.0133 0.04256
0.4 8.2 8 0.0152 0.04864
lớp2
0.4 10.2 32 0.0608 0.19456
0.4 12.2 11 0.0209 0.06688
lớp3
0.4 14.2 6 0.0114 0.03648
0.4 16.2 7 0.0133 0.04256
0.4 18.2 7 0.0133 0.04256
lớp4 0.4 20.2 19 0.0361 0.11552

SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 12 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
0.4 22.2 20 0.038 0.1216
0.4 24.2 22 0.0418 0.13376
0.4 26.2 23 0.0437 0.13984
1051.84
Tính s ức kháng:
s s s
Q q A= Σ
=1051.84 (KN)
p p p
Q q A=
= 13984 * 0.4*0.4 = 2237.44 (KN)
r
qp p qs s
Q Qn Q Q
ϕ ϕ ϕ
= = +
= 0.7*0.8*(1051.8+2237.44) = 1842 (KN)
3. Sức chòu tải thiết kế của cọc:
Sức chòu tải thiết kế của cọc lấy giá trò nhỏ hơn trong 2 giá trò là sức chòu tải của cọc theo
đất nền và sức chòu tải của cọc theo vật liệu:
P
0
= min( P
VL
0

; P
dn

0
).
P
0
= min(1345.89 ; 1842).


P
0
=1345.89 kN.
TÍNH TOÁN SỐ LƯNG CỌC
VÀ BỐ TRÍ CỌC TRONG MÓNG
1)Số lượng cọc :
Số lượng cọc được tính theo công thức :
n
c
=
0
9519.43
1,5
1345.89
tt
P
x
P
β
= =
10.61
P
tt

:Sức chòu tải tính toán của cọc đơn .
 chọn số cọc thiết kế là n
c
= 15 cọc
2)Bố trí cọc trong móng :
2.1)Bố trí cọc trong móng :
Các cọc được bố trí theo hình thức lưới ô vuông trên mặt bằng và hoàn toàn thẳng đứng
trên mặt đứng , với các thông số :
Tổng số cọc trong móng n
c
= 15 cọc
Số hàng cọc theo phương dọc cầu n =3 , khoảng cách tim các hàng cọc theo
phương dọc cầu là a = 1.1m (ở mặt phẳng đáy bệ)
Số hàng cọc theo phương ngang cầu m = 5 , khoảng cách tim các hàng cọc theo phương
ngang cầu là b = 1.2 m
Khoảng cách từ tim cọc ngoài cùng tới mép bệ theo phương ngang cầu là c
1
= 0.85m.
Phương dọc cầu là c
2
= 0.5m.
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 13 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM

Kích thước bệ cọc sau khi bố trí
MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỌC
 Theo phương dọc cầu:
A=ax(n-1)+2x c
1
= 110x(3-1) + 2x50 = 320 cm

 Theo phương ngang cầu:
B=bx(m-1)+2xc
2
=120(5 - 1) + 2x85 = 650 cm
Trong đó :
n=3 : số hàng cọc theo phương dọc cầu
m =5: số hàng cọc theo phương ngang cầu
c
1
=85cm: khoảng cách từ tim cọc ngoài cùng đến mép bệ theo phương ngang cầu
c
2
=50cm: khoảng cách từ tim cọc ngoài cùng đến mép bệ theo phương dọc cầu
a=110 cm: khoảng cách tim các hàng cọc theo phương dọc cầu.
b=120 cm : khảng cách tim các hàng cọc thoe phương ngang cầu.
KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ NHẤT
1.Kiểm tra sức chòu tải của cọc :
1.1Tính nội lực đầu cọc :
Do bệ cọc nằm trên mặt đất ( so với cao độ mặt đất sau xói ) nên móng thuộc
loại móng cọc bệ cao , tính toán nội lực đầu cọc theo phương pháp móng cọc bệ cao .
 BƯỚC1:Tính chiều dài chòu nén và chiều dài chòu uốn của từng cọc
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 14 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
* Chiều dài chòu nén L
N
= L
L
0
= 3.1 m : Khoảng cách từ đáy bệ tới mặt đất sau xói .
L

1
= 24.9m : Khoảng cách từ mặt đất sau xói tới mũi cọc.
 L
N
= L = 28 m
* Chiều dài chòu uốn L
M

Chọn η = 7
Do L
1
= 24.9m > 2ηd = 2*7*0.4 = 5.6 m
Nên L
M
= L
0
+ ηd = 3.1 + 7x0,4 = 5.9m
 BƯỚC 2:Tính toán hệ số của phương trình chính tắc
r
vv
.v + r
vu
.u + r

.ω + P
tt
1
= 0
r
uv

.v + r
uu
.u + r

.ω + H
x
tt

= 0

r
ωv
.v + r
ωu
.u + r
ωω
.ω + M
y
tt

= 0

• Theo phương dọc cầu :
P
tt
1
= 9519.43 kN : tải trọng thẳng đứng tính toán theo phương dọc cầu
H
tt
x


= 210 kN : tải trọng ngang tính toán theo phương dọc cầu
M
tt
1
= 3052 kNm : momen tính toán theo phương dọc cầu
u,v,ω : chuyển vò ngang , chuyển vò thẳng đứng , góc quay của bệ quang điểm O
( trọng tâm hệ toạ độ tính toán tại đáy bệ)
r
ik
: phản lực trong liên kết i do chuyển vò đơn vò tại liên kết k gây ra
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CỌC
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 15 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
Tính toán móng cọc bệ cao chòu tải trọng ngang và mômen uốn lớn vì vậy ta
thiết kế móng cọc xiên với độ xiên (1:10 ) góc xiên
δ
= 5.71
0
như hình vẽ

9.46
200
320
Tính các hệ số r
ik
:
Với l
N
=28 m l

M
=5.9 m
Cos
2
δ
=0,99 sin
2
δ
=0,03
Cos
δ
=0,995 sin
δ
= 0.0995 (cọc 1 5)
= -0.0995 ( cọc 11 15)
J = 2,133
×
10
-3
m
4

xi = -1.1 m(cọc 1 5)
xi = 0 (hàng cọc giữa)
x
i
= 1.1 m ( cọc 1015)
r
vv
=


i
Ni
i
L
F
E
δ
2
cos
=2291098.20
r
uu
=
∑∑
+
i
Mi
i
i
Ni
i
L
J
E
L
F
E
δδ
2

3
2
cos12sin

= 65088.47
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 16 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM

r
ωω
=

ii
Ni
i
x
L
F
E
δ
22
cos
+

Mi
i
L
J
E4
= 2423942.31

r
uv
= r
vu
=

ii
Ni
i
L
F
E
δδ
cossin
= 0
r

= r
ωv
=

ii
Ni
i
x
L
F
E
δ
2

cos
= 0 ( do cọc bố trí đối xứng nên ∑x
i
= 0)
r

= r
ωu
=

iii
Ni
i
x
L
F
E
δδ
cossin
- 6E

i
Mi
i
L
J
δ
cos
2
= 19285.76

 BƯỚC 3 : giải phương trình chính tắc :
Thay số vào hệ phương trình chính tắc ta có :
2291098.20 v = 9519.43
65088.47u + 19285.76ω = 210
19285.76u + 2423942.31 ω = 3052
Giải hệ ta được :
v = 0.004155 m
u = 0.00286 m
ω = 0.001236 m
 BƯỚC 4 : Tính nội lực từng cọc .
Các cọc cùng 1 hàng theo phương dọc cầu đều có nội lực bằng nhau và được tính
theo công thức sau :
* Lực dọc trục hàng thứ (i) tính theo công thức :
N
i
=
iiii
Ni
i
xuv
L
EF
δωδδ
cossincos( ++
)
* Lực cắt của hàng thứ (i) tính theo công thức :
Q
i
=
ωδωδδ

23
6
)sincossin(
12
M
i
iiii
M
i
L
EJ
xuv
L
EJ
−−+−
* Mômen uốn lớn nhất ở đầu cọc thứ (i) tính theo công thức :
M
i
=
ωδωδδ
M
i
iiii
M
i
L
EJ
xuv
L
EJ 4

)sincossin(
6
2
−−+−



SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 17 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM

Kết quả tính toán nội lực trong móng
Cọc Xi
sinδ cosδ
LN LM F J N Q M
T
M
D
1 1.1 0.0995 1.00 28.14 5.92
0.16 0.002133
886.14 -4.54 -25.47 46.76
2 1.1 0.0995 1.00 28.14 5.92
0.16 0.002133
886.14 -4.54 -25.47 46.76
3 1.1 0.0995 1.00 28.14 5.92
0.16 0.002133
886.14 -4.54 -25.47 46.76
4 1.1 0.0995 1.00 28.14 5.92
0.16 0.002133
886.14 -4.54 -25.47 46.76
5 1.1 0.0995 1.00 28.14 5.92

0.16 0.002133
886.14 -4.54 -25.47 46.76
6 0 0.0000 1.00 28.00 5.90
0.16 0.002133
641.05 -2.65 -19.89 52.54
7 0 0.0000 1.00 28.00 5.90
0.16 0.002133
641.05 -2.65 -19.89 52.54
8 0 0.0000 1.00 28.00 5.90
0.16 0.002133
641.05 -2.65 -19.89 52.54
9 0 0.0000 1.00 28.00 5.90
0.16 0.002133
641.05 -2.65 -19.89 52.54
10 0 0.0000 1.00 28.00 5.90
0.16 0.002133
641.05 -2.65 -19.89 52.54
11 -1.1 -0.0995 1.00 28.14 5.92
0.16 0.002133
383.27 -1.78 -17.30 54.93
12 -1.1 -0.0995 1.00 28.14 5.92
0.16 0.002133
383.27 -1.78 -17.30 54.93
13 -1.1 -0.0995 1.00 28.14 5.92
0.16 0.002133
383.27 -1.78 -17.30 54.93
14 -1.1 -0.0995 1.00 28.14 5.92
0.16 0.002133
383.27 -1.78 -17.30 54.93
15 -1.1 -0.0995 1.00 28.14 5.92

0.16 0.002133
383.27 -1.78 -17.30 54.93
 BƯỚC 5 : Kiểm tra kết quả tính toán :
Công thức kiểm tra dựa trên nguyên tắc cân bằng tónh học
∑N
i
cosδ
i
- ∑Q
i
sinδ
i
= P
tt
1
∑N
i
sinδ
i
+ ∑Q
i
cosδ
i
= H
x
tt
∑N
i
x
i

cosδ
i
- ∑Q
i
x
i
sinδ
i
- ∑M
T
= M
1
tt
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 18 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM

Kết quả kiểm tra được tính trong bảng sau
C
Xi δ
sinδ cosδ
N Q M
Nicosδ
Qisinδ
Nisinδ
Qicosδ
XiNicosδ
XiQisinδ
1.00
-1.10
0.10 0.10

1.00
886.14 -4.54 -25.47 881.75 -0.45 88.17 -4.52 969.92 -0.50
2.00
-1.10
0.10 0.10
1.00
886.14 -4.54 -25.47 881.75 -0.45 88.17 -4.52 969.92 -0.50
3.00
-1.10
0.10 0.10
1.00
886.14 -4.54 -25.47 881.75 -0.45 88.17 -4.52 969.92 -0.50
4.00
-1.10
0.10 0.10
1.00
886.14 -4.54 -25.47 881.75 -0.45 88.17 -4.52 969.92 -0.50
5.00
-1.10
0.10 0.10
1.00
886.14 -4.54 -25.47 881.75 -0.45 88.17 -4.52 969.92 -0.50
6.00
0.00
0.00 0.00
1.00
641.05 -2.65 -19.89 641.05 0.00 0.00 -2.65 0.00 0.00
7.00
0.00
0.00 0.00

1.00
641.05 -2.65 -19.89 641.05 0.00 0.00 -2.65 0.00 0.00
8.00
0.00
0.00 0.00
1.00
641.05 -2.65 -19.89 641.05 0.00 0.00 -2.65 0.00 0.00
9.00
0.00
0.00 0.00
1.00
641.05 -2.65 -19.89 641.05 0.00 0.00 -2.65 0.00 0.00
10.00
0.00
0.00 0.00
1.00
641.05 -2.65 -19.89 641.05 0.00 0.00 -2.65 0.00 0.00
11.00
1.10
-0.10 -0.10
1.00
383.27 -1.78 -17.30 381.36 0.18 -38.14 -1.77 -419.50 -0.19
12.00
1.10
-0.10 -0.10
1.00
383.27 -1.78 -17.30 381.36 0.18 -38.14 -1.77 -419.50 -0.19
13.00
1.10
-0.10 -0.10

1.00
383.27 -1.78 -17.30 381.36 0.18 -38.14 -1.77 -419.50 -0.19
14.00
1.10
-0.10 -0.10
1.00
383.27 -1.78 -17.30 381.36 0.18 -38.14 -1.77 -419.50 -0.19
15.00
1.10
-0.10 -0.10
1.00
383.27 -1.78 -17.30 381.36 0.18 -38.14 -1.77 -419.50 -0.19
Tổng các cột
-
313.27 9520.81 -1.37 250.19 -44.69 2752.10 -3.46
Giá trò (N - H - M ) 2.75

-4.50

16.82

Kết quả sai số (%)
0.03 -2.14 0.55
• Theo phương ngang cầu :
P
tt
1
= 9519.43 kN : tải trọng thẳng đứng tính toán theo phương dọc cầu
H
y

tt
= 238 kN : tải trọng ngang tính toán theo phương dọc cầu
M
1
tt
= 3519.6kNm : momen tính toán theo phương dọc cầu
u,v,ω : chuyển vò ngang , chuyển vò thẳng đứng , góc quay của bệ quang điểm O
( trọng tâm hệ toạ độ tính toán tại đáy bệ)
r
ik
: phản lực trong liên kết i do chuyển vò đơn vò tại liên kết k gây ra
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 19 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
Tính các hệ số r
ik
:
r
vv
=

i
Ni
i
L
F
E
δ
2
cos
= 2314285.714

r
uu
=
∑∑
+
i
Mi
i
i
Ni
i
L
J
E
L
F
E
δδ
2
3
2
cos12sin
= 50482.28
r
ww
=
∑∑
+
Mi
i

ii
Ni
i
L
J
Ex
L
F
E 4cos
22
δ
= 7250905.60
r
uv
= r
vu
=

δδ
cossin
Ni
L
F
E
= 0
r
vw
= r
wv
= 0 ( do cọc bố trí đối xứng nên ∑x

i
= 0)
r
uw
= r
wu
= - 6E

i
Mi
i
L
J
δ
cos
2
= - 148922.723
 BƯỚC 3 : giải phương trình chính tắc :
Thay số vào hệ phương trình chính tắc ta có :
2314285.714 v = 9519.43
50482.28u - 148922.723 ω = 238
148922.723 u + 7250905.60ω = 3519.6
Giải hệ ta được :
v = 0.00411 m
u = 0.00654 m
ω = 0.00062 m
 BƯỚC 4 : Tính nội lực từng cọc .
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 20 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
Các cọc cùng 1 hàng theo phương dọc cầu đều có nội lực bằng nhau và được tính

theo công thức sau :
* Lực dọc trục hàng thứ (i) tính theo công thức :
N
i
=
iiii
Ni
i
xuv
L
EF
δωδδ
cossincos( ++
)
* Lực cắt của hàng thứ (i) tính theo công thức :
Q
i
=
ωδωδδ
33
6
)sincossin(
12
M
i
iiii
M
i
L
EJ

xuv
L
EJ
−−+−
* Mômen uốn lớn nhất ở đầu cọc thứ (i) tính theo công thức :
M
i
=
ωδωδδ
M
i
iiii
M
i
L
EJ
xuv
L
EJ 4
)sincossin(
6
2
−−+−
Cọc Yi sinδ cosδ LN LM F J N Q M
T
M
D
1 -2.4 0 1 28
5.9 0.16 0.002133
405.13 15.87 40.76 77.06

2 -2.4 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
405.13 15.87 40.76 77.06
3 -2.4 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
405.13 15.87 40.76 77.06
4 -1.2 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
519.88 15.87 40.76 77.06
5 -1.2 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
519.88 15.87 40.76 77.06
6 -1.2 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
519.88 15.87 40.76 77.06
7 0 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
634.63 15.87 40.76 77.06
8 0 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
634.63 15.87 40.76 77.06
9 0 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
634.63 15.87 40.76 77.06
10 1.2 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
749.38 15.87 40.76 77.06
11 1.2 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
749.38 15.87 40.76 77.06

12 1.2 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
749.38 15.87 40.76 77.06
13 2.4 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
864.13 15.87 40.76 77.06
14 2.4 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
864.13 15.87 40.76 77.06
15 2.4 0 1 28 5.9
0.16 0.002133
864.13 15.87 40.76 77.06
BƯỚC 5 : Kiểm tra kết quả tính toán :
Công thức kiểm tra dựa trên nguyên tắc cân bằng tónh học
∑N
i
cosδ
i
- ∑Q
i
sinδ
i
= P
tt
1
∑N
i
sinδ
i
+ ∑Q

i
cosδ
i
= H
x
tt
∑N
i
x
i
cosδ
i
- ∑Q
i
x
i
sinδ
i
-∑M
T
= M
1
tt

SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 21 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
Kết quả kiểm tra được tính trong bảng sau:
C
Xi δ
sinδ cosδ

N Q M
Nicosδ
Qisinδ
Nisinδ
Qicosδ
XiNicosδ
XiQisinδ
1.00
-2.40
0.00 0.00
1.00
405.13 15.87 40.76 405.13 0.00 0.00 15.87 -972.32 0.00
2.00
-2.40
0.00 0.00
1.00
405.13 15.87 40.76 405.13 0.00 0.00 15.87 -972.32 0.00
3.00
-2.40
0.00 0.00
1.00
405.13 15.87 40.76 405.13 0.00 0.00 15.87 -972.32 0.00
4.00
-1.20
0.00 0.00
1.00
519.88 15.87 40.76 519.88 0.00 0.00 15.87 -623.86 0.00
5.00
-1.20
0.00 0.00

1.00
519.88 15.87 40.76 519.88 0.00 0.00 15.87 -623.86 0.00
6.00
-1.20
0.00 0.00
1.00
519.88 15.87 40.76 519.88 0.00 0.00 15.87 -623.86 0.00
7.00
0.00
0.00 0.00
1.00
634.63 15.87 40.76 634.63 0.00 0.00 15.87 0.00 0.00
8.00
0.00
0.00 0.00
1.00
634.63 15.87 40.76 634.63 0.00 0.00 15.87 0.00 0.00
9.00
0.00
0.00 0.00
1.00
634.63 15.87 40.76 634.63 0.00 0.00 15.87 0.00 0.00
10.00
1.20
0.00 0.00
1.00
749.38 15.87 40.76 749.38 0.00 0.00 15.87 899.25 0.00
11.00
1.20
0.00 0.00

1.00
749.38 15.87 40.76 749.38 0.00 0.00 15.87 899.25 0.00
12.00
1.20
0.00 0.00
1.00
749.38 15.87 40.76 749.38 0.00 0.00 15.87 899.25 0.00
13.00
2.40
0.00 0.00
1.00
864.13 15.87 40.76 864.13 0.00 0.00 15.87 2073.90 0.00
14.00
2.40
0.00 0.00
1.00
864.13 15.87 40.76 864.13 0.00 0.00 15.87 2073.90 0.00
15.00
2.40
0.00 0.00
1.00
864.13 15.87 40.76 864.13 0.00 0.00 15.87 2073.90 0.00
Tổng các cột
611.34 9519.43 0.00 0.00 238.00 4130.94 0.00
Giá trò (N - H - M ) 0.00

0.00

0.00


Kết quả sai số
0.00 0.00 0.00
1.2Kiểm toán nội lực dọc trục :
Công thức kiểm toán nội lực dọc trục :
N
max
≤ P
VL
0
N
max
+ ∆N ≤ P
dn
0
P
VL
0
: sức chòu tải của cọc theo vật liệu
P
dn
0
: sức chòu tải cọc theo đất nền
N
max
: Lực dọc trục lớn nhất .
∆N : trọng lượng bản thân các cọc
∆N=28x0.16x 24x1.1=118.272 kN
• Theo phương dọc cầu : N
max
= 886.14 kN

886.14 kN <1345.89 kN  ĐẠT
886.14 + 123.2 = 1004.412< 1842 kN  ĐẠT
• Theo phương ngang cầu : N
max
=864.13 kN
864.13 kN < 1345.89 kN  ĐẠT
864.13 + 118.272 = 982.402 kN < 1842 kN  ĐẠT
1.3 Kiểm tra tải trọng ngang của cọc :
Sức kháng đỡ ngang của cọc đơn
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 22 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
Điều kiện kiểm tra :
x y
Pr ax(H , )Pu M H
ϕ
= >


Pr
:Sức kháng đỡ ngang của cọc đơn

Pu
: Sức kháng đỡ tới hạn (danh định) của cọc đơn

ϕ
:Hệ số sức kháng ngang của cọc (
ϕ
=0.6)
Sức kháng đỡ tới hạn (danh định) của cọc đơn
Trường hợp đầu cọc bị ngàm và đất nên là đất dính

9 ( 1.5 )
ui
Pui C B L B= × × −

u
C
: Cường độ chống cắt khơng thốt nước của đất
• B: Đường kính cọc hay chiều dài cạnh hình vng
• L: Chiều dài cọc ngập trong đất
Bảng tính Pu tường lớp
lớp đất B(m) 1.5B(m) Cu(KN/m2) L(m) Pu(KN)
lớp1 0.4 0.6 31.1 10 1052.424
lớp2 0.4 0.6 62.3 2.3 381.276
lớp3 0.4 0.6 15.1 7.8 391.392
lớp4 0.4 0.6 27.3 6.4 570.024
Tổng Pui 2395.116
Pr
= 0.6*2395.116 = 1437.07 KN >
x y
ax(H , )M H
= 238 KN  ĐẠT
KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ 2
Do khoảng cách giữa các cọc nhỏ hơn 5 lần đường kính hay cạnh cọc nên ta coi móng cọc
như móng khối quy ước để kiểm toán lún :
1.Xác đònh tải trọng lún :
Góc mở quy đổi về móng tương đương:
0 0 0 0
0
1 2 3 4
8.93 18.6 15.52 22.75

16.45
4 4
tb
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ
+ + +
+ + +
= = =
Kích thước quy đổi đáy móng tại cao độ:-26.5m
0
1
0
1
2 . 4.8 0.4 2 28 16.45 21.73
2 . 2.2 0.4 2 28 16.45 19.13
tb
tb
A A d l tg tg m
B B d l tg tg m
ϕ
ϕ
= + + = + + × × =
= + + = + + × × =

tb
ϕ
: Góc mở quy đổi về móng tương đương

1
A

: Chiều dài móng tương đương

1
B
: Chiều rộng móng quy đổi

A
: khoảng cách 2 tim cọc xa nhất theo chiều ngang cầu

B
: khoảng cách 2 tim cọc xa nhất theo chiều dọc cầu
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 23 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
• l : Chiều dài cọc
Ứng suất dưới đế móng:
1 1
o tb tb
N N
P h h
F A B
γ γ
= + = +
9519.43
20 24.9 520.9( / 2)
21.73 19.13
o
P KN m= × + =
×

tb

γ
: Trọng lượng riêng trung binh
• N: Tải trọng thẳng đứng tác dụng đáy móng
• h: Chiều dài cọc chơn trong đất
Ứng suất gây lún ở đế móng:
0
2
520.9 (18.2 10 19.6 2.3 18.5 7.8 19.1 4.8)
57.84 /
P P h
KN m
γ
= −
= − × + × + × + ×
=

γ
:Trọng lượng riêng của đất
2.Biểu đồ phân bố ứng suất dưới đáy móng khối quy ước :
Phân lớp đất dưới móng khối quy ước làm nhiều lớp phân tố :
2.1 tính toán ứng suất do trọng lượng bản thân các lớp đất theo chiều sâu :
Công thức :


=
n
iibt
h
1
γσ

Trong đó :
σ
bt
: thành phần ứng suất có hiệu do trọng lượng bản thân các lớp đất gây ra
tại điểm biên dưới của lớp đất phân tố thứ i.
γ
i
: trọng lượng thể tích có hiệu của lớp đất phân tố thứ i.
h
i
bề dày lớp đất thứ i.
n : số lớp đất tính từ mặt đất sau xói đến điểm cần tính ứng suất
Để vẽ được biểu đồ ứng suất do tải trọng bản thân của đất dưới đáy móng , ta tính
ứng suất tại một số điểm đặc biệt , đó là các điểm biên trên và biên dưới của mỗi
lớp đất tự nhiên , điểm mũi cọc , riêng với tầng đất nằn dưới móng khối quy ước ta
tính ứng suất tại các điểm biên trên và biên dưới của móng khối quy ước . Kết quả
như bảng sau :
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 24 - LỚP: CĐB_K45
THUYẾT MINH TKMH NỀN MÓNG GVHD : NGUYỄN THANH TÂM
Bảng tính ứng suất do tải trọng bản thân của đất
Lớp đất
γ
i
(kN/m
3
)
Bề
dày_h
(m)
Tọa độ tính từ biên trên của

điểm tính ứng st
h
i
(m)
γixhi

=
ii
bt
z
h
γσ
1 18.2 8.4
0 0 0
8.4 152.88 152.88
2 19.6 2.3
0 0 152.88
2.3 45.08 197.96
3 18.5 7.8
0 0 197.96
7.8 144.3 342.26
4 19.1
6.4
0 0 342.26
6.4 122.24 464.5
9.7
7.4 19.1 483.6
8.4 19.1 502.7
9.4 19.1 521.8
10.4 19.1 540.9

11.4 19.1 560
12.4 19.1 579.1
13.4 19.1 598.2
14.4 19.1 617.3
15.4 19.1 636.4
16.1 13.37 649.77
2.2Tính toán ứng suất gia tăng do tải trọng gây lún :
Công thức :
σ
zi
= K
i
(σ -σ
h
) = K
i
.p
Trong đó :
σ
zi
: ứng suất gia tăng do tải trọng gây lún gây ra ở điểm thứ i
p : áp lực gây lún tại đáy móng khối quy ước
K
i
: hệ số tra bảng phụ thuộc vào loại móng
Tính ứng suất gia tăng do tải trọng gây lún gây ra tại các điểm tương ứng với các
điểm trong lớp dưới móng khối quy ước như trong bảng tính ứng suất do trọng
lượng bản thân
SVTH: HUỲNH THANH DƯƠNG - 25 - LỚP: CĐB_K45

×