Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập môn lý thuyết kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.33 KB, 9 trang )

Ch ng 4ươ
I. Ch n ph ng án thích h p nh tọ ươ ợ ấ
1. Các ki m toán viên c n ch n m u ki m toán vìể ầ ọ ẫ ể
a. Đó là quy đ nh b t bu c đã đ c quy đ nh b i GASS đ i v i cácị ắ ộ ượ ị ở ố ớ
cu c ki m toánộ ể
b. Đó là cách duy nh t mà ki m toán viên có th s d ng trong ngấ ể ể ử ụ ứ
d ng ki m toánụ ể
c. H có th th c hi n ki m toán m t cách hi u qu trong m tọ ể ự ệ ể ộ ệ ả ộ
kho ng th i gian ng n và thông qua k t qu ki m tra ch n m uả ờ ắ ế ả ể ọ ẫ
đ suy r ng cho c t ng thể ộ ả ổ ể
d. Ch n m u ki m toán s làm tính hi u l c ki m toán caoọ ẫ ể ẽ ệ ự ể
2. N u kh năng c a m i ph n t trong t ng th đ c chon vào m uế ả ủ ọ ầ ử ổ ể ượ ẫ
là nh nhau thì đó là cách ch n:ư ọ
a. H th ngệ ố
b. Phi xác su tấ
c. Ng u nhiênẫ
d. Theo kh iố
3. R i ro do ch n m u là:ủ ọ ẫ
a. Xác su t mà ki m toán viên không phát hi n ra l i k toán trênấ ể ệ ỗ ế
các tài li u c a khách hàng đã đ c ch nệ ủ ượ ọ
b. Xác su t mà k t lu n c a ki m toán viên d a trên m u có thấ ế ậ ủ ể ự ẫ ể
khác so v i k t lu n d a trên cu c ki m toán toàn bớ ế ậ ự ộ ể ộ
c. Xác su t mà các l i k toán s x y ra trong các nghi p v vàoấ ỗ ế ẽ ả ệ ụ
s k toánổ ế
d. Ch a có câu nào đúngư
4. R i ro không do ch n m u là:ủ ọ ẫ
a. M t m u ch n ng u nhiên có th không mang tính đ i di n choộ ẫ ọ ẫ ể ạ ệ
t ng th v các đ c tr ng chúngổ ể ề ặ ư
b. M t ki m toán viên có th l a ch n các chu trình ki m toánộ ể ể ự ọ ể
không phù h p trong vi c đ i di n đ c các m c tiêu c thợ ệ ạ ệ ượ ụ ụ ể
c. Ki m toán viên không phát hi n ra các l i trong các tài li u d cể ệ ỗ ệ ượ


ki m tra đ i v i m uể ố ớ ẫ
d. Các tài li u liên quan t i m u có th không s n có đ ki m traệ ớ ẫ ể ẵ ể ể
5. Trong quá trình ch n m u theo B ng s ng u nhiên, n u m u đ cọ ẫ ả ố ẫ ế ẫ ượ
ch n ít h n s m u d tính c n ch n thì đó là:ọ ơ ố ẫ ự ầ ọ
a. Ch n m u thay thọ ẫ ế
b. Ch n m u không thay thọ ẫ ế
c. Ch n m u ng u nhiênọ ẫ ẫ
d. Ch a có câu nào đúngư
6. N u ch n m u ki m toán căn c vào hình th c bi u hi n c a ki mế ọ ẫ ể ứ ứ ể ệ ủ ể
toán thì ch n m u ki m toán có th là:ọ ẫ ể ể
a. Ch n m u xác su t và ch n m u phi xác su tọ ẫ ấ ọ ẫ ấ
b. Ch n m u ng u nhiên và ch n m u h th ngọ ẫ ẫ ọ ẫ ệ ố
c. Ch n m u theo đ n v hi n v t và ch n m u theo đ n v ti n tọ ẫ ơ ị ệ ậ ọ ẫ ơ ị ề ệ
d. Ch a có câu nào đúngư
7. N u ch n m u ki m toán căn c vào cách th c c th th ch n m uế ọ ẫ ể ứ ứ ụ ể ị ọ ẫ
ki m toán có th là:ể ể
a. Ch n m u ng u nhiên và ch n m u h th ngọ ẫ ẫ ọ ẫ ệ ố
b. Ch n m u xác su t và ch n m u phi xác su tọ ẫ ấ ọ ẫ ấ
c. Ch n m u theo đ n v hi n v t và ch n m u theo đ n v ti n tọ ẫ ơ ị ệ ậ ọ ẫ ơ ị ề ệ
d. T t c các câu trên đ u đúngấ ả ề
8. Ch n m u theo phán đoán ch quan và không d a theo ph ng phápọ ẫ ủ ự ươ
máy móc g i là:ọ
a. Ch n m u ng u ọ ẫ ẫ nhiên
b. Ch n m u phi xác su tọ ẫ ấ
c. Ch n m u theo h th ngọ ẫ ệ ố
d. Ch a có câu nào đúngư
9. Cách th c ch n m u d a trên hình th c bi u hi n c a đ i t ngứ ọ ẫ ự ứ ể ệ ủ ố ượ
ki m toán b ng th c đo ti n t là:ể ằ ướ ề ệ
a. Ch n m u theo đ n v hi n v tọ ẫ ơ ị ệ ậ
b. Ch n m u theo đ n v ti n tọ ẫ ơ ị ề ệ

c. Ch n m u theo nh n đ nh nhà nghọ ẫ ậ ị ề
d. T t c các câu trên đúngấ ả
II. Ch n T, F gi i thíchọ ả
1. V n đ trung tâm c a ch n m u ki m toán là ph i ch n đ c m uấ ề ủ ọ ẫ ể ả ọ ượ ẫ
đ i di n (m u tiêu bi u) ạ ệ ẫ ể
2. Ch n m u ng u nhiên là ph ng pháp ch n khách quan nh m đ mọ ẫ ẫ ươ ọ ằ ả
b o cho m i ph n t c u thành t ng th có kh năng nh nhauả ọ ầ ử ấ ổ ể ả ư
trong vi c hình thành ch n m u ệ ọ ẫ
3. Trong ph ng pháp ch n m u h th ng, ta ch c n bi t quy môươ ọ ẫ ệ ố ỉ ầ ế
m u c n ch n mà không c n bi t quy mô c a t ng th ẫ ầ ọ ầ ế ủ ổ ể
4. Cách ch n m u theo phán đoán ch quan mà không d a theoọ ẫ ủ ự
ph ng pháp máy móc, khách quan đ c g i chúng là ch n m uươ ượ ọ ọ ẫ
xác su t ấ
5. Ch n m u theo kh i là m t trong nh ng ph ng pháp ch n m uọ ẫ ố ộ ữ ươ ọ ẫ
phi xác su t ấ
6. Ch n m u theo đ n v ti n t đã chú ý t i quy mô (m t bi u hi nọ ẫ ơ ị ề ệ ớ ộ ể ệ
c a tính tr ng y u) và ph ng pháp này đ c ng d ng khá phủ ọ ế ươ ượ ứ ụ ổ
bi n) ế
7. Ph ng pháp ch n m u theo đ n v ti n t m t r t nhi u th i gianươ ọ ẫ ơ ị ề ệ ấ ấ ề ờ
vì ph i c ng d n lũy k s ti n c a các kho n m c trong t ng thả ộ ồ ế ố ề ủ ả ụ ổ ể
nên không đ c khuy n khích s d ng r ng rãi trong ng d ngượ ế ử ụ ộ ứ ụ
ch n m u ki m toán. ọ ẫ ể
III.Bài t p 3,4,5ậ
Ch ng 5ươ
I. L a ch n ph ng án thích h p nh tự ọ ươ ợ ấ
1. T ch c ki m toán bao g mổ ứ ể ồ
a. T ch c nhân s cho cu c ki m toán mà thôiổ ứ ự ộ ể
b. T ch c công vi c ki m toán nh ng không bao g m vi c tổ ứ ệ ể ư ồ ệ ổ
ch c nhân sứ ự
c. T ch c b máy ki m toán và t ch c công tác ki m toánổ ứ ộ ể ổ ứ ể

d. T t c các câu trên đ u đúngấ ả ề
2. Khi m t ch th ki m toán các b ng khái tài chính c a các kháchộ ủ ể ể ả ủ
th khác nhau thì:ể
a. Trình t chung c a ki m toán không thay đ iự ủ ể ổ
b. Không có lý do gì ph i thay đ i trình t chúng c a ki m toán vìả ổ ự ủ ể
đ i t ng c a nó v n là các b ng khai tài chínhố ượ ủ ẫ ả
c. Ph i thay đ i trình t chung c a ki m toán phù h p v i ch cả ổ ự ủ ể ợ ớ ứ
năng, nhi m v c a ch th ki m toán c thệ ụ ủ ủ ể ể ụ ể
d. B t bu c ph i xáo tr n các b c đ khách th không đ c bi tắ ộ ả ộ ướ ể ể ượ ế
tr c ch ng trình ki m toán đ tìm cách đ i phóướ ươ ể ể ố
3. Đ ti n hành ki m toán các nghi p v c th thì:ể ế ể ệ ụ ụ ể
a. Trình t ki m toán c a t t c các nghi p v hoàn toàn gi ngự ể ủ ấ ả ệ ụ ố
nhau
b. Trình t ki m toán, các nghi p v khác nhau là hoàn toàn khácự ể ệ ụ
nhau k c các h ng ki m toán (h ng k t h p: t c th t iể ả ướ ể ướ ế ợ ừ ụ ể ớ
t ng quát ho c t t ng quát t i c th )ổ ặ ừ ổ ớ ụ ể
c. Trình t ki m toán nghi p v c th là do ki m toán viên quy tự ể ệ ụ ụ ể ể ế
đ nh mà không căn c trên bát c m t nguyên t c nào.ị ứ ứ ộ ắ
d. T t c các câu trên đ u saiấ ả ề
4. Văn b n pháp qui c n thu th p trong giai đo n l p k ho ch ki mả ầ ậ ạ ậ ế ạ ể
toán g m:ồ
a. Các quy ch v tài chính – ki m toán chung cho c n n kinh tế ề ể ả ề ế
b. Các quy đ nh ho t đ ng c a ngành trong đó khách th ki m toánị ạ ộ ủ ể ể
ho t đ ngạ ộ
c. Các qui ch do b n thân khách th ki m toán đ t raế ả ể ể ặ
d. Các qui ch do ki m toán viên l n tr c khuyên khách th ki mế ể ầ ướ ể ể
toán nên v n d ngậ ụ
e. T t c các câu trên đ u đúngấ ả ề
5. Thu th p thông tin trong giai đo n l p k ho ch ki m toán có thậ ạ ậ ế ạ ể ể
đ c th c hi n thông qua các công vi c c th sau:ượ ự ệ ệ ụ ể

a. Đi u tra th c t (ph ng v n) các cá nhân c th thu c khách thề ự ế ỏ ấ ụ ể ộ ể
ki m toánể
b. Đi u tra th c t (ph ng v n) các cá nhân c th không nh tề ự ế ỏ ấ ụ ể ấ
thi t ph i thu c khách th ki m toánế ả ộ ể ể
c. G i th nh xác nh n v tình hình c th c a khách th ki mử ư ờ ậ ề ụ ể ủ ể ể
toán mà ki m toán viên quan tâmể
d. Xem xét các tài li u, ghi chép c a khách th ki m toánệ ủ ể ể
e. T t c các câu trên đ u đúngấ ả ề
6. Vi c thu th p báo cáo ki m toán l n tr c trong giai đo n l p kệ ậ ể ầ ướ ạ ậ ế
ho ch ki m toán ch y u là nh m giúp ki m toán viên:ạ ể ủ ế ằ ể
a. Xem xét li u các ki n ngh trong l n ki m toán tr c có đ cệ ế ị ầ ể ướ ượ
v n d ng trong kỳ k toán này hay khôngậ ụ ế
b. Có nh n đ nh s b v tình hình ho t đ ng c a khách th ki mậ ị ơ ộ ề ạ ộ ủ ể ể
toán
c. Có nh n đ nh s b v tình hình tài chính – k toán c a kháchậ ị ơ ộ ề ế ủ
th ki m toánể ể
d. Khoanh vùng nh ng sai sót Có th c n t p trung trong cu c ki mữ ể ầ ậ ộ ể
toán l n nàyầ
e. T t c các câu trên đ u đúngấ ả ề
7. Trong quá trình th c hành ki m toán thì:ự ể
a. KTV có th thay đ i qui trình ki m toán n u th y c n thi tể ổ ể ế ấ ầ ế
b. Ki m toán viên ph i th ng xuyên thay đ i qui trình ki m toánể ả ườ ổ ể
đ khách hàng không bi t đ i phóể ế ố
c. KTV không đ c ki m thay đ i qui trình ki m toán đã xây d ngượ ế ổ ể ự
trong b t kỳ tr ng h p nàoấ ườ ợ
d. Không có câu tr l i đúngả ờ
8. Báo cáo ki m toán là hình th c bi u hi n tr c ti p c a:ể ứ ể ệ ự ế ủ
a. Ch c năng ki m toánứ ể
b. Th h n ki m toánư ẹ ể
c. K t lu n ki m toánế ậ ể

d. A và c đúng
9. Trong ki m toán tài chính, có nh ng đi m ch a đ c xác minh rõể ữ ể ư ượ
ràng ho c còn có nh ng s ki n ch a th gi i quy t xong tr c khiặ ữ ự ệ ư ể ả ế ướ
k t thúc ki m toán thì ki m toán vi n s đ a ra ý ki n:ế ể ể ệ ẽ ư ế
a. Ch p nh n toàn bấ ậ ộ
b. Lo i trạ ừ
c. T ch iừ ố
d. Bác bỏ
10.Trong quá trình th c hành ki m toán, khi ki m toán viên ch a cóự ể ể ư
b ng ch ng c th v các sai ph m trong ho t đ ng tài chính kằ ứ ụ ể ề ạ ạ ộ ế
toán c a doanh nghi p thì ki m toán viên s d ng:ủ ệ ể ử ụ
a. B ng kê chênh l chả ệ
b. B ng kê xác minhả
c. B ng kê sai sótả
d. Không có câu tr l i nào đúngả ờ
II. Ch n đúng sai và gi i thíchọ ả
1. Có th trình t công tác ki m toán là khác nhau tùy theo đi u ki nể ự ể ề ệ
c th c a m i cu c ki m toán song quy trình chung c a công tácụ ể ủ ỗ ộ ể ủ
ki m toán là nh nhau trong m i cu c ki m toán ể ư ọ ộ ể
2. Trong b c th c hành ki m toán, r t nhi u công vi c ph i ti nướ ự ể ấ ề ệ ả ế
hành nh xác đ nh m c tiêu và ph m vi ki m toán, phân b nhânư ị ụ ạ ể ổ
l c…, thu th p thông tin ự ậ
3. M t trong nh ng nguyên t c c b n c a b c th c hành ki m toánộ ữ ắ ơ ả ủ ướ ự ể
là ki m toán viên ph i tuy t đ i tuân th quy trình ki m toán đãể ả ệ ố ủ ể
đ c xây d ng ượ ự
4. Trong quy trình chung c a công tác t ch c ki m toán, đ a ra k tủ ổ ứ ể ư ế
lu n ki m toán và l p báo cáo ho c biên b n ki m toán là công vi cậ ể ậ ặ ả ể ệ
thu c giai đo n th c hành ki m toán ộ ạ ự ể
5. Trong ki m toán báo cáo tài chính, ý ki n t ch i đ c ra khi khôngể ế ừ ố ượ
th c hi n đ c k ho ch ho c h p đ ng ki m toán do đi u ki nự ệ ượ ế ạ ặ ợ ồ ể ề ệ

khách quan mang l i nh thi u đi u ki n th c hi n, thi u ch ngạ ư ế ề ệ ự ệ ế ứ
t …ừ
6. Trong giai đo n chu n b ki m toán, thu th p thông tin th c ch t làạ ẩ ị ể ậ ự ấ
thu th p và đánh giá các b ng ch ng ki m toán làm c s cho các ýậ ằ ứ ể ơ ở
ki n nh n xét c a ki m toán viên v b ng khai tài chính ế ậ ủ ể ề ả
7. Trong tr ng h p ki m toán viên đua ra ý ki n khác v i ý ki nườ ợ ể ế ớ ế
ch p nh n toàn b thì ki m toán viên ph i nêu rõ lý do trong báoấ ậ ộ ể ả
cáo ki m toán ể
8. Báo cáo ki m toán có giá tr pháp lý cao h n biên b n ki m toán ể ị ơ ả ể
9. Tìm hi u ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng là m t công vi c t tể ạ ộ ủ ộ ệ ấ
y u trong t ch c cu c ki m toán BCTC ế ổ ứ ộ ể
Ch ng 6ươ
I L a ch n ph ng án thích h p nh tự ọ ươ ợ ấ
1. Ki m toán viên n i b ph i báo cáo k t qu ki mể ộ ộ ả ế ả ể
toán c a mìnhủ
a. M t cách r ng rãiộ ộ
b. Cho riêng ki m toán viên đ c l pể ộ ậ
c. Cho riêng ki m toán viên nhà n cể ướ
d. Cho c p lãnh đ o cao nh t c a mìnhấ ạ ấ ủ
2. Công ty ki m toán đ c l p là ể ộ ậ
a. M t pháp nhân kinh doanh đ c l p có quy n h n và nghĩa v bìnhộ ộ ậ ề ạ ụ
đ ng và đ c ho t đ ng nh m i công ty khácẳ ượ ạ ộ ư ọ
b. M t t ch c phi l i nhu nộ ổ ứ ợ ậ
c. M t đ n v hành chính s nghi pộ ơ ị ự ệ
d. M t t ch c khác v i ba lo i trênộ ổ ứ ớ ạ
3. Lĩnh v c đ c tr ng nh t c a ki m toán đ c l p là:ự ặ ư ấ ủ ể ộ ậ
a. Ki m toán tuân thể ủ
b. Ki m toán ho t đ ngể ạ ộ
c. Ki m toán tài chínhể
d. D ch v k toánị ụ ế

4. N u ki m toán viên đ c l p s d ng t li u c a ki m toán viênế ể ộ ậ ử ụ ư ệ ủ ể
n i b thì trách nhi m c a ki m toán viên đ c l p v i k t quộ ộ ệ ủ ể ộ ậ ớ ế ả
ki m toánể
a. Đ c gi m nhượ ả ẹ
b. Ch u trách nhi m v ý ki n mà mình đ a raị ệ ề ế ư
c. Công ty có v n đ u t n c ngoàiố ầ ư ướ
d. T t c các t ch c, c quan, doanh nghi p hay cá nhân có yêu c u ki mấ ả ổ ứ ơ ệ ầ ể
toán
5. Các cu c ki m toán mang tính b t bu c, c ng ch và không thu phíộ ể ắ ộ ưỡ ế
ki m toán là đ c tr ng c a:ể ặ ư ủ
a. Ki m toán n i bể ộ ộ
b. Ki m toán đ c l pể ộ ậ
c. Ki m toán nhà n cể ướ
d. Bao g m a,cồ
II ch n T,F và gi i thíchọ ả
1. Ki m toán viên n i b là nh ng ng i hành nghể ộ ộ ữ ườ ề
ki m toán chuyên nghi p ể ệ
2. B máy ki m toán nhà n c là t ch c c a cácộ ể ướ ổ ứ ủ
ki m toán viên chuyên nghi p kinh doanh d ch vể ệ ị ụ
ki m toán và d ch v khác có liên quan ể ị ụ
3. B máy ki m toán n i b là h th ng t ch c c aộ ể ộ ộ ệ ố ổ ứ ủ
các ki m toán viên do đ n v t l p ra theo yêuể ơ ị ự ậ
c u qu n tr n i b và th c hi n n n p, kầ ả ị ộ ộ ự ệ ề ế ỷ
c ng qu n lý ươ ả
4. KTV là y u t c b n c u thành b máy ki mế ố ơ ả ấ ộ ể
toán và là khái ni m chúng ch nh ng ng i làmệ ỉ ữ ườ
công tác ki m toán c th có trình đ nghi p vể ụ ể ộ ệ ụ
t ng x ng v i công vi c đó ươ ứ ớ ệ
5. B máy ki m toán nhà n c là h th ng t p h pộ ể ướ ệ ố ậ ợ
nh ng viên ch c Nhà n c th c hi n nhi m vữ ứ ướ ự ệ ệ ụ

ki m toán n n tài chính công ể ề

×