Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

PTLG phương pháp hạ bậc, góc nhân đôi, ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.94 KB, 13 trang )

Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba

245

BÀI 3. SỬ DỤNG CÔNG THỨC HẠ BẬC, GÓC NHÂN ĐÔI
I. SỬ DỤNG CÔNG THỨC HẠ BẬC
2
1 cos 2
sin ;
2
x
x

=

2
1 cos 2
cos
2
x
x
+
=
;
1
sin cos sin 2
2
x x x
=
;
2


1 cos 2
tan ;
1 cos 2
x
x
x

=
+

3
sin 3 3sin
sin
4
x x
x
− +
=
;
3
cos 3 3cos
cos
4
x x
x
+
=
;
3
sin 3 3sin

tan ;
cos 3 3cos
x x
x
x x
− +
=
+

CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA
Bài 1.
Giải phương trình:
2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6
x x x x
− = −
(1)
Giải

( )
1 cos 6 1 cos 8 1 cos10 1 cos12
1
2 2 2 2
x x x x
− + − +
⇔ − = −

cos 6 cos8 cos10 cos12 2 cos 7 cos 2cos11 cos
x x x x x x x x
⇔ + = + ⇔ =


( )
cos 0
cos cos11 cos 7 0
cos11 cos 7
x
x x x
x x
=

⇔ − = ⇔

=

( )
2 9
k k
x x k
π π
⇔ = ∨ = ∈
»

Bài 2. a.
Giải phương trình:
2 2 2 2
cos cos 2 cos 3 cos 4 2
x x x x
+ + + =
(1)


b.
Giải phương trình:
2 2 2 2
3
cos cos 2 cos 3 cos 4
2
x x x x
+ + + =
(2)
Giải

a.

( )
1 cos 2 1 cos 4 1 cos 6 1 cos8
1 2
2 2 2 2
x x x x+ + + +
⇔ + + + =

(
)
(
)
cos 2 cos8 cos 4 cos 6 0 2 cos 5 cos 3 2 cos 5 cos 0
x x x x x x x x
⇔ + + + = ⇔ + =

(
)

2 cos 5 cos 3 cos 0 4 cos 5 cos 2 cos 0
x x x x x x
⇔ + = ⇔ =

{
}
( )
cos 0 cos 2 0 cos 5 0 ;
4 2 10 5
k k
x x x x k
π π π π
⇔ = ∨ = ∨ = ⇔ ∈ + + ∈
»

b.

( )
2
1 cos 2 1 cos 4 1 cos 6 3
2 cos 4
2 2 2 2
x x x
x
+ + +
⇔ + + + =

(
)
2 2

cos 2 cos 6 cos 4
cos 4 0 2 cos 4 cos 2 cos 4 2 cos 4 0
2
x x x
x x x x x
+ +
⇔ + = ⇔ + + =

( )
(
)
2
cos 4 2 cos 4 2 cos 2 1 0 cos 4 4 cos 2 2 cos 2 1 0
x x x x x x
⇔ + + = ⇔ + − =

( )
cos 4 cos
cos 4 0
8 4
2
1 5
2
cos 2 cos 2 cos
4 5 5
4 2
1 5
cos 2 cos
cos 2
5 5

4
k
x
x
x
x x x k k
x x k
x
π π
π


= +
=
=






− +
π π

⇔ = ⇔ = ⇔ = ± + π ∈







π π


− −
= = ± + π

=
 
 

»

Chương VII. Phương trình lượng giác – Trần Phương

246

Bài 3. a.
Giải phương trình:
2
4
cos cos
3
x
x =
(1)

b.
Giải phương trình:
2

3 4
1 2 cos 3cos
5 5
x x
+ =
(2)
Giải

a.

( )
1 cos 2 4 4
1 cos 1 cos 2 2cos
2 3 3
x x x
x
+
⇔ = ⇔ + =
. Đặt
2
3
x
t =

Khi đó:
(
)
3 2
1 cos 3 2cos 2 1 4 cos 3cos 2 2 cos 1
t t t t t

+ = ⇔ + − = −

( )
(
)
3 2 2
4 cos 4 cos 3cos 3 0 cos 1 4 cos 3 0
t t t t t
⇔ − − + = ⇔ − − =

2
cos 1
cos 1
3
1
cos 2
cos
2
4
t t
t
t
= =
 


⇔ ⇔
=
=





( )
2
2
3
3
3
4
2 2
4 2
3 3
x
t k
x k
k
k
xx
t k

= = π
= π



⇔ ⇔ ∈
π π

= ± +π


= = ± + π



»

b.

( )
(
)
6 4
2 1 1 cos 3cos
5 5
x x
⇔ + + =
. Đặt
2
5
x
t =

Khi đó:
(
)
3 2
2 cos 3 3cos 2 2 cos 3cos 3 2cos 1
t t t t t
+ = ⇔ + − = −


( )
(
)
3 2 2
4 cos 6 cos 3cos 5 0 cos 1 4 cos 2 cos 5 0
t t t t t t
⇔ − − + = ⇔ − − − =

( )
2
cos 1 cos 0
2
5
5
5
1 21
52
cos cos
2
2
4
5
x
t
t k
x k
k
x kx
t

t k

= =

= = π
= π




⇔ ⇔ ⇔ ∈
α



= ± + π

= = α
= = ±α + π




»

Bài 4.
Giải phương trình:
(
)
(

)
( )
4 4
4
sin 2 cos 2
cos 4 1
tan tan
4 4
x x
x
x x
+
=
π π
− +

Giải

Điều kiện:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(

)
( )
2sin cos sin 2 cos 2 0
4 4 2
2
4 2
2sin cos sin 2 cos 2 0
4 4 2
x x x x
k
x
x x x x
 π π π
− − = − = ≠

π π
⇔ ≠ +

π π π

+ + = + = ≠


Để ý rằng:
(
)
(
)
(
)

(
)
tan tan tan cot 1
4 4 4 4
x x x x
π π π π
− + = − − =

Do đó với điều kiện (2) thì
( )
4 4 4
1 sin 2 sin 2 cos 4
x x x
⇔ + =

(
)
(
)
( ) ( )
2 2
2 2
4 4
1 cos 4 1 cos 4
cos 4 1 cos 4 1 cos 4 4 cos 4
2 2
x x
x x x x
− +
⇔ + = ⇔ − + + =


4 2 2
2 cos 4 cos 4 1 0 cos 4 1 sin 4 0
2
k
x x x x x
π
⇔ − − = ⇔ = ⇔ = ⇔ =

Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba

247

Bài 5.
Giải phương trình:
(
)
(
)
( )
4 4
7
sin cos cot cot 1
8 3 6
x x x
π π
+ = + −

Giải


Điều kiện:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2sin sin 2 sin cos sin 2 0
3 6 3 3 3
x x x x x
π π π π π
+ − = + + = + ≠

Để ý rằng:
(
)
(
)
(
)
(
)
cot cot cot tan 1
3 6 3 3
x x x x

π π π π
+ − = + ⋅ + =
nên
( )
(
)
(
)
2
4 4
7 1 cos 2 1 cos 2 7
1 sin cos
8 2 2 8
x x
x x
− +
⇔ + = ⇔ + =

( ) ( )
( )
2 2
2
7 7
1 cos 2 1 cos 2 2 1 cos 2
2 2
x x x
⇔ − + + = ⇔ + =

( )
1 cos 4 7

1
1 cos 4
2 4 2 12 2
x n
x x n
+ π π
⇔ + = ⇔ = ⇔ = ± + ∈
»

Bài 6.
Giải phương trình:
(
)
(
)
4 4 4
9
sin sin sin
4 4 8
x x x
π π
+ + + − =

Giải

(
)
(
)
(

)
(
)
(
)
2 2
2
1 cos 2 9
1 1
1 cos 2 1 cos 2
2 2 2 2 2 8
x
x x
   
− π π
⇔ + − + + − − =
   
   

( ) ( ) ( )
2 2 2
9
1 cos 2 1 sin 2 1 sin 2
2
x x x
⇔ − + + + − =

2 2
9
4 cos 2 sin 2 2cos 2 4 cos 2 1 0

2
x x x x
⇔ − + = ⇔ + − =

( )
2 6
cos 2 cos 2 2
2 2
x x k x k k
− +
α
⇔ = = α ⇔ = ±α + π ⇔ = ± + π ∈
»

Bài 7.
Giải phương trình:
8 8 2
17
sin cos cos 2
16
x x x
+ =
(1)
Giải

( )
(
)
(
)

4 4
2
1 cos 2 1 cos 2 17
1 cos 2
2 2 16
x x
x
− +
⇔ + =

( ) ( )
4 4
2
cos 2 1 cos 2 1 17 cos 2
x x x
⇔ + + − =

Đặt
cos 2
t x
=
. Khi đó phương trình
( ) ( )
4 4
2
1 1 17
t t t
⇔ + + − =

(

)
(
)
4 3 2 4 3 2 2 4 2
4 6 4 1 4 6 4 1 17 2 5 2 0
t t t t t t t t t t t
+ + + + + − + − + = ⇔ − + =

( )
2 2
1 cos 4
1 1
cos 2 cos 4 0 4
2 2 2 2 8 4
x k
t x x x k x k
+ π π π
⇔ = = ⇔ = ⇔ = ⇔ = + π ⇔ = + ∈
»

Chương VII. Phương trình lượng giác – Trần Phương

248

Bài 8. a.
Giải phương trình:
( )
3 3
2
cos cos 3 sin sin 3 1

4
x x x x+ =


b.
Giải phương trình:
3 3 3
cos cos 3 sin sin 3 cos 4
x x x x x
+ =
(2)
Giải

3
cos 3 3cos sin 3 3sin
cos cos 3 sin sin 3 cos 3 sin 3
4 4
x x x x
x x x x x x
+ − +
+ = ⋅ + ⋅

( )
( )
2 2
3
1
cos 3 sin 3 cos 3 cos sin 3 sin
4 4
x x x x x x

= − + +

( )
( )
3 3
3 3
1 1
cos 6 cos 3 4 cos 2 3cos 2 cos 2 cos 2
4 4 4 4
x x x x x x x
= + − = − + =

a.
( )
( )
3
3
2 2 2 2 2
1 cos 2 cos 2
4 8 2 2 8
x x x k k
 
π
⇔ = = = ⇔ = ⇔ = ± + π ∈
 
 
»

b.


( )
( )
3 3
4 2 2
2 cos 2 cos 4 cos 4 cos 2
3
4 2 2
x x k
k
x x x x x k
x x k
= − + π

π
⇔ = ⇔ = ⇔ ⇔ = ∈

= + π

»

Bài 9.
Giải phương trình:
3 3 3
1
cos .cos3 sin .sin 3 cos 4
4
x x x x x
− = +

Giải


3 3
cos 3 3cos sin 3 3sin
cos .cos3 sin sin 3 cos 3 sin 3
4 4
x x x x
x x x x x x
+ − +
− = ⋅ − ⋅

( )
( )
2 2
3 3
1 1
cos 3 sin 3 cos 3 cos sin 3 sin cos 4
4 4 4 4
x x x x x x x
= + + − = +

3 3
3
1 1
cos 4 cos 4 4cos 4 3cos 4 0 cos12 0
4 4 4 24 12
k
x x x x x x
π π
+ = + ⇔ − = ⇔ = ⇔ = +


Bài 10.
Giải phương trình:
( )
3 3
4sin .sin 3 4 sin .cos3 3 3 cos 4 3 1
x x x x x+ + =

Giải

VT (1)
( ) ( )
cos 3 3cos sin 3 sin 3 3sin cos 3 3 3 cos 4
x x x x x x x
= + + − + +

( )
3 sin 3 cos sin cos3 3 3 cos 4 3sin 4 3 3 cos 4
x x x x x x x
= + + = +

Khi đó
( )
3
1 1
1 sin 4 3 cos 4 1 sin 4 cos 4
2 2 2
x x x x
⇔ + = ⇔ + =

(

)
1
cos sin 4 sin cos 4 sin 4 sin
3 3 2 3 6
x x x
π π π π
⇔ + = ⇔ + =

( )
4 2
3 6 24 2
5
4 2
8 2
3 6
k
x k
x
k
k
x
x k
π π
π π


+ = + π
= − +
 
⇔ ⇔ ∈

 
π ππ π
= +
+ = + π




»

Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba

249

II. SỬ DỤNG CÔNG THỨC GÓC NHÂN ĐÔI
1. CÔNG THỨC SỬ DỤNG

( )
( )
2 2
2
2
2 2
sin 2 2 sin cos
cos 2 cos sin
sin 2 sin cos 1 cos 2 2 cos 1
cos 2 1 2 sin
sin 2 1 sin cos
x x x
x x x

x x x x x
x x
x x x
=


= −


= + − = −




= −
= − −



2
2
2
2
2 2
2
2 tan
tan , sin
tan 2
2
1

1 tan
2 1
cot 1
tan , cos
cot 2
2 cot
1 1
x t
x
t x
x
t
x
t t
x
x x
x
x
t t


= =
=


+


 



 
= =
=


− +


2. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA
Bài 1.
Giải phương trình:
4 6
cos sin cos 2
x x x
+ =
(1)
Giải

( )
(
)
(
)
4 6 2 2 4 6 2 2 2 2
1 cos sin cos sin cos sin cos sin cos sin
x x x x x x x x x x
⇔ + = − ⇔ + = − +
4 6 4 4 6 4
cos sin cos sin sin sin 0

x x x x x x
⇔ + = − ⇔ + =

(
)
( )
4 2
sin sin 1 0 sin 0x x x x k k⇔ + = ⇔ = ⇔ = π ∈
»

Bài 2.
Giải phương trình:
cos 2 5sin 2 0
x x
+ + =
(1)
Giải

( )
(
)
( ) ( )
2 2
1 1 2sin 5sin 2 0 2sin 5sin 3 0 2sin 1 sin 3 0
x x x x x x
⇔ − + + = ⇔ − − = ⇔ + − =
{
}
( )
5

1
2sin 1 0 sin 2 ; 2
2 6 6
x x x k k k
−π − π

⇔ + = ⇔ = ⇔ ∈ + π + π ∈
»

Bài 3.
Giải phương trình:
3
2sin cos 2 cos 0
x x x
− + =
(1)
Giải

( )
(
)
( ) ( )
3 2 2
1 2 sin 1 2sin cos 0 2 sin 1 sin 1 cos 0
x x x x x x
⇔ − − + = ⇔ + − − =

( ) ( )
[
]

1 cos 1 2 sin cos 2 sin cos 0
x x x x x
⇔ − + + + =

( ) ( ) ( )
2
1 cos sin cos 2 sin cos 0
x x x x x
 
⇔ − + + + =
 

(
)
(
)
(
)
1 cos sin cos sin cos 2 0
x x x x x
⇔ − + + + =

(
)
( )
1 cos 0 cos 1
2
sin cos 0 tg 1
2
4

sin cos 2
sin 2
4
x x
x k
x x x k
x k
x x
x
− = =
 
= π

 

⇔ + = ⇔ = − ⇔ ∈
−π
 
= + π

 

+ = −
π

+ = −


»


Chương VII. Phương trình lượng giác – Trần Phương

250

Bài 4.
Giải phương trình:
4 6
cos cos 2 2 sin 0
x x x
− + =
(1)
Giải

( )
(
)
(
)
(
)
(
)
4 2 6 2 2 2 4
1 cos 1 2sin 2sin 0 cos 1 cos 1 2sin 1 sin 0
x x x x x x x
⇔ − − + = ⇔ − + + + =
(
)
(
)

(
)
2 4 2 2 4 2
sin 2 1 sin cos 1 0 sin 2sin sin 0
x x x x x x
 
⇔ + − + = ⇔ + =
 

(
)
( )
4 2 4
sin 2sin 1 0 sin 0 sin 0x x x x x k k⇔ + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = π ∈
»

Bài 5.
Giải phương trình:
4 cos 2 cos 2 cos 4 1
x x x
− − =
(1)
Giải

(
)
(
)
1 4 cos 2 cos 2 cos 4 1 0
x x x

⇔ − − + =
(
)
2 cos 2 2 cos 2 .cos 0
x x x
⇔ − =

( )
[ ]
cos 0
2 cos 2 cos 3 cos 0
cos 1
cos 3 1
x
x x x
x
x
=


⇔ − + = ⇔
=




=


cos 0

2
cos 1
2
x k
x
x
x
π

= + π
=


⇔ ⇔

=


= π


Bài 6.
Giải phương trình:
3 3
sin cos cos 2
x x x
+ =
(1)
Giải


(1)
( )
(
)
( ) ( )
2 2
cos sin cos sin cos sin cos sin cos sin
x x x x x x x x x x
⇔ + + − = + −

( ) ( )
[
]
cos sin 1 cos sin cos sin 0
x x x x x x
⇔ + − − − =

a) Xét
( )
cos sin 0 tg 1
4
x x x x k k
−π
+ = ⇔ = − ⇔ = + π ∈
»

b) Xét
sin cos cos sin 1 0
x x x x
− − + =

(2)
Đặt
(
)
2
1
sin cos 2 sin 2, 2 sin cos
4 2
t
t x x x x x
π −
 
= − = − ∈ − ⇒ =
 
. Khi đó
(2)
(
)
2
2 1 2 0
t t
⇔ − − + =
(
)
{
}
3
1
1 sin 2 ; 2
4 2

2
t x x k k
π π

⇔ = − ⇔ − = ⇔ ∈ π + π

Bài 7.
Giải phương trình:
(
)
( )
2 2
1 sin sin cos sin 2 cos 1
2 2 4 2
x x x
x x
π
+ − = −

Giải

( )
(
)
2
1 1 sin sin cos sin 1 cos 1 sin
2 2 2
x x
x x x x
π

⇔ + − = + − = +

(
)
(
)
sin sin cos sin 1 0 sin sin cos 2 sin cos 1 0
2 2 2 2 2 2
x x x x x x
x x x
 
⇔ − − = ⇔ − − =
 
 

(
)
(
)
(
)
2 2
sin sin 2sin 1 sin 1 0 sin sin 1 2sin 2sin 1 0
2 2 2 2 2 2
x x x x x x
x x x
 
⇔ − − − = ⇔ − + + =
 
 

(
)
(
)
2
2
sin sin 1 sin sin 1 0
2 2 2
x x x
x
 
⇔ − + + =
 
 
(
)
x k k⇔ = π ∈
»

Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba

251

Bài 8.
Giải phương trình:
(
)
sin 4 cos 4 1 4 sin cos
x x x x
− = + −

(1)
Giải

( )
( ) ( )
2
1 sin 4 1 cos 4 4 sin cos 2sin 2 cos2 2cos 2 4 cos sin
x x x x x x x x x
⇔ = + + − ⇔ = − −
(
)
( ) ( )
2 2
2 cos sin cos 2 sin 2 4 cos sin 0
x x x x x x
⇔ − − − − =

( ) ( )( )
[
]
2 cos sin cos sin cos 2 sin 2 2 0
x x x x x x
⇔ − + − − =

Xét
cos sin 0 tg 1
4
x x x x k
π
− = ⇔ = ⇔ = + π


Xét
( ) ( )
(
)
(
)
cos sin cos 2 sin 2 2 0 2 cos cos 2 2 0
4 4
x x x x x x
π π
+ − − = ⇔ − + − =

(
)
( )
cos 3 cos 2 cos 3 sin 2
2
x x x x
π
⇔ + + = ⇔ + − =

( )
2
sin 1 cos 0
sin 1
cos 3 1
cos 4 cos 3 1
x x
x

x
x x
= − ⇒ =

− =

⇔ ⇔ ⇒
 
=
− =



Vô lý
Kết luận:
Phương trình chỉ có nghiệm
4
x k
π
= + π

(
)
k ∈
»

Bài 9.
Giải phương trình:
2 cos 2 tan
2

x
x+ =
(1)
Giải

Sử dụng công thức
2
2
1
cos
1
t
x
t

=
+
với
tan
2
x
t =
, khi đó ta có
( )
(
)
(
)
(
)

2
2 2 2
2
1 tan
2
1 2 2 tan 2 1 tan 1 tan 2 tan 1 tan
2 2 2 2 2
1 tan
2
x
x x x x x
x

⇔ + = ⇔ + + − = +
+

(
)
(
)
3 2 2
2 tan tan 2 tan 3 0 tan 1 2 tan tan 3 0
2 2 2 2 2 2
x x x x x x
⇔ − + − = ⇔ − + + =

(
)
(
)

2
21 11
tan 1 tan tan 0 tan 1 0 tan 1 2
2 2 2 2 4 2 2 2
x x x x x
x k
 
π
⇔ − + + + = ⇔ − = ⇔ = ⇔ = + π
 
 

Bài 10.
Giải phương trình:
(
)
(
)
1 tan 1 sin 2 1 tan
x x x
− + = +
(1)
Giải

( )
( ) ( )( ) ( )
( )
2
2
2

2tan
1 1 tan 1 1 tan 1 tan 1 tan 1 tan 1 tan
1 tan
x
x x x x x x
x
 
⇔ − + = + ⇔ − + = + +
 
+
 

( )
2
2 tan 1 tan 0
x x
⇔ + =

{
}
tan 0 tan 1 ;
4
x x x k k
−π
⇔ = ∨ = − ⇔ ∈ π + π

Chương VII. Phương trình lượng giác – Trần Phương

252


Bài 11.
Giải phương trình:
(
)
1 3 tan 2sin 2 1
x x+ =

Giải

( )
( )
( )
2
2
2 tan
1 1 3 tan 2 1 3 tan 1 tan 4 tan
1 tan
x
x x x x
x
⇔ + = ⋅ ⇔ + + =
+

( )
(
)
2
tan 1 3tan 2 tan 1 0
x x x
⇔ + − + =

tan 1 0 tan 1
4
x x x k
−π
⇔ + = ⇔ = − ⇔ = + π

Bài 12.
Giải phương trình:
cot tan 2 tan 2
x x x
= +
(1)
Giải

( )
( )
2
2
2 2
2 2
2 tan 1 tan 4 tan
1
1 tan 2 1 tan 4tan
tan tan
1 tan 1 tan
x x x
x x x
x x
x x


⇔ = + ⋅ ⇔ = ⇔ − =
− −

2
1,2
2
1,2
tan 1 2 tan
tan 2 tan 1 0
tan 2 tan 1 0
tan 1 2 tan
x
x x
x x
x

= − ± = α

+ − =

⇔ ⇔


− − =
= ± = β



( )
1,2

1,2
x k
k
x k
= α + π

⇔ ∈

= β + π


»

Bài 13.
Giải phương trình:
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 tan 1 tan 2 1 tan 4 8
x x x
− − − =
(1)
Giải

ĐK:
cos cos 2 cos 4 0

x x x

;
( )
2 2 2
2 tan tan
1 1
1
4
1 tan 1 tan 1 tan 4
x x
x x x
 
   
⇔ =
   
− − −
   

2 2
tan
1 1
tan 2 tan8 tan 8
4 7
1 tan 2 1 tan 4
x
x x x x x k x k
x x
π
  

⇔ = ⇔ = ⇔ = + π ⇔ =
  
− −
  

Bài 14.
Giải phương trình:
(
)
(
)
(
)
2 2 2
cot 1 tan 1 tan 2 1 tan 4 8
x x x x
− − − =

Giải

ĐK:
sin 8 0
x

khi đó biến đổi
(
)
(
)
(

)
2 2 2
cot 1 tan 1 tan 2 1 tan 4 8
x x x x
− − − =


2 2 2
tan 8
2 2 2
cot cot
tan
1 tan 1 tan 2 1 tan 4
x
x x
x
x x x
   
⇔ = ⇔ =
   
− − −
   

( )
tan 8 1 8
4 32 8
x x k x k k
π π π
⇔ = ⇔ = + π ⇔ = + ∈
»


Bài 15.
Giải phương trình:
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 tan 1 tan 2 1 tan 4 8 cot 8
x x x x
− − − =
(1)
Giải

ĐK:
sin 8 0
x

.
( )
2 2 2
2 tan
2 2
1 cot 8 tan
1 tan 1 tan 2 1 tan 4
x
x x
x x x

 
  
⇔ =
   
− − −
   

( )
cot 8 tan 8 tan tan 1
4
x x x x x k k
π
⇔ = ⇔ = ⇔ = + π ∈
»

Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba

253

III. SỬ DỤNG CÔNG THỨC GÓC NHÂN BA
1. CÔNG THỨC SỬ DỤNG
2 3
sin 3 3sin 4 sin ; cos 3 4cos 3 cosx x x x x x= − = −

2. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA
Bài 1.
Giải phương trình:
sin 3 sin 2 5sin
x x x
+ =

(1)
Giải

( )
(
)
3 2
1 3sin 4sin 2sin cos 5sin sin 3 4sin 2 cos 5 0
x x x x x x x x
⇔ − + = ⇔ − + − =

(
)
( )
2
sin 2 cos cos 3 0 sin 0 cos 1x x x x x x k k⇔ + − = ⇔ = ∨ = ⇔ = π ∈
»

Bài 2.
Giải phương trình:
sin 3 sin 2 2sin 0
x x x
+ + =
(1)
Giải

( )
(
)
3 2

1 3sin 4sin 2sin cos 2 sin 0 sin 4sin 2 cos 5 0
x x x x x x x x
⇔ − + + = ⇔ − + + =

(
)
2
sin 4cos 2 cos 1 0 sin 0
x x x x x k
⇔ + + = ⇔ = ⇔ = π

Bài 3.
Giải phương trình:
2
cos 3 cos 2 sin 2
x x x
+ + =
(1)
Giải

( )
(
)
(
)
3 2 2
1 4 cos 3cos 2 cos 1 1 cos 2
x x x x
⇔ − + − + − =


( )
(
)
2
cos 1 4cos 5cos 2 0 cos 1 2
x x x x x k
⇔ − + + = ⇔ = ⇔ = π

Bài 4.
Giải phương trình:
2
sin 3 sin 2 cos 0
x x x
+ − =
(1)
Giải

( )
(
)
(
)
3 2
1 3sin 4 sin sin 2 1 sin 0
x x x x
⇔ − + − − =

( )
(
)

3 2 2
2sin sin 2sin 1 0 sin 1 2sin sin 1 0
x x x x x x
⇔ − − + = ⇔ − + − =

{
}
( )
5
1
sin 1 sin ; 2 ; 2
2 2 6 6
x x x k k k k
π π π
⇔ = ± ∨ = ⇔ ∈ + π + π + π ∈
»

Bài 5.
Giải phương trình:
2 3
cos10 2 cos 4 6 cos 3 cos cos 8 cos cos 3
x x x x x x x
+ + = +

Giải

(
)
3
cos10 cos 8 1 cos 8 cos cos 3 6 cos 3 cos

x x x x x x x
⇔ + + = + −

(
)
3
cos10 cos 8 1 cos 2cos 4 cos 3cos 3
x x x x x x
⇔ + + = + −

(
)
2 cos 9 cos 1 cos 2 cos .cos 9 cos 1 2x x x x x x x k k⇔ + = + ⇔ = ⇔ = π ∈
»

Chương VII. Phương trình lượng giác – Trần Phương

254

Bài 6.
Giải phương trình:
6
32 cos cos 6 1
x x
− =
(1)
Giải

( )
( )

(
)
3
3
1 4 1 cos 2 4 cos 2 3cos 2 1
x x x
⇔ + − − =

( )( )
2
4 cos 2 5 cos 2 1 0 cos 2 1 4 cos 2 1 0
x x x x
⇔ + + = ⇔ + + =

( )
1
cos 2 1 cos 2 cos
4 2 2
x x x k x k k
π α
⇔ = − ∨ = − = α ⇔ = + π ∨ = ± + π ∈
»

Bài 7.
Giải phương trình:
(
)
2
2sin 3 1 4 sin 1
x x

− =
(1)
Giải

Nếu
cos 0
x
=
là nghiệm của (1) thì từ (1) suy ra
( )
2
3
cos 0 sin 1
sin 1
6 1
6 3sin 4sin 1
x x
x
x x

= ⇔ =
= ±


⇔ ⇒
 
± =
− − =




Vô lý
Nhân 2 vế của (1) với
cos 0
x

ta có:
( )
(
)
(
)
2 3
1 2 sin 3 1 4 1 cos cos cos 2 sin 3 4 cos 3cos cos
x x x x x x x x
 
⇔ − − = ⇔ − =
 

(
)
2sin 3 .cos 3 cos sin 6 sin
2
x x x x x
π
⇔ = ⇔ = −
{
}
2 2
;

14 7 10 5
k k
x
π π π π
⇔ ∈ + +

Bài 8.
Giải phương trình:
1 1
2sin 3 2 cos3
sin cos
x x
x x
− = +
(1)
Giải

Điều kiện:
( )
sin .cos 0 sin 2 0 2
2
k
x x x x
π
≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠

( )
( )
1 1
1 2 sin 3 cos 3

sin cos
x x
x x
⇔ − = +

( ) ( )
2 3
sin cos
2 3sin 4 sin 4 cos 3cos
sin cos
x x
x x x x
x x
+
 
⇔ − − − =
 

( ) ( )
( )
2 2
sin cos
2 3 sin cos 4 sin cos sin cos sin cos
sin cos
x x
x x x x x x x x
x x
+
 
⇔ + − + + − =

 

a) Xét
sin cos 0 tg 1
4
x x x x k
π
+ = ⇔ = − ⇔ = − + π
(thỏa mãn (2))
b) Xét
( )
[
]
2sin cos 3 4 1 sin cos 1
x x x x
− − =
(
)
sin 2 2sin 2 1 1
x x
⇔ − =

2
2sin 2 sin 2 1 0
x x
⇔ − − =
{
}
7
; ;

4 12 12
x k k k
π π π
⇔ ∈ + π − + π + π

Kết luận:

{
}
; ; |
4 2 12 12
k
x k k k
π π π π
∈ + − + π + π ∈
»

Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba

255

Bài 9.
Giải phương trình:
(
)
(
)
3 3
1
sin sin

10 2 2 10 2
x x
π π
− = +

Giải

Đặt
3 3
3
10 2 10 2
x
t t
π π π
= − ⇒ π − = +
. Khi đó phương trình
( )
3
2sin sin 3 sin 3 2sin 3sin 4sin
t t t t t t
⇔ = π − = ⇔ = −
(
)
2
sin 1 4 sin 0
t t
⇔ − =

(
)

sin 2 cos 2 1 0
t t
⇔ − =
{
}
3 14 4
2 ; 2 ; 2
5 5 5
x k k k
π π π
⇔ ∈ − π + π + π

Bài 10.
Giải phương trình:
(
)
(
)
sin 3 sin 2 .sin
4 4
x x x
π π
− = +

Giải

Đặt
4
t x
π

= +
thì phương trình
( )
(
)
sin 3 sin 2 sin
2
t t t
π
⇔ − π = −

( )
(
)
sin 3 sin 2 sin sin 3 cos 2 sint
2
t t t t t
π
⇔ − π − = − − ⇔ =

(
)
3 2
3sin 4 sin cos 2 .sin sin 3 4sin cos 2 0
t t t t t t t
⇔ − = ⇔ − − =

(
)
( )

2
sin 1 2 1 2 sin cos 2 0 sin 1 cos 2 0
t t t t t
 
⇔ + − − = ⇔ + =
 

sin 0
4 4
cos 2 1
2 2 2
2 4
t x k x k
t
t
t x k x k
π −π
 
= + = π = + π
=

 
⇔ ⇔ ⇔

 
= − π π

= + = π + π = + π
 
 


Bài 11.
Giải phương trình:
(
)
3
8cos cos3
3
x x
π
+ =

Giải

Đặt
3 3 cos 3 cos 3
3 3
t x x t x t x t
π π
= + ⇒ = − ⇒ = − π ⇒ = −

Khi đó phương trình
3 3
8cos cos 3 3cos 4cos
t t t t
⇔ = − = −

(
)
3 2

12 cos 3cos 0 3cos 4cos 1 0
t t t t
⇔ − = ⇔ − =

{ }
2
cos 0 cos 0
2
; ;
1 1
6 3
cos cos 2
4 2
t t
x k k k
t
= =
 
π − π
 
⇔ ⇔ ⇔ ∈ + π + π π
= = −
 
 

Bài 12.
Tìm
a
để:
2 2

cos 4 cos 3 sin
x x a x
= +
(1) có nghiệm
(
)
0,
12
x
π


Giải

Biến đổi
( )
(
)
1 cos 2
1 cos 6
1 cos 4
2 2
a x
x
x

+
⇔ = +

Chương VII. Phương trình lượng giác – Trần Phương


256

(
)
( )
2 3
2 2 cos 2 1 1 4 cos 2 3cos 2 1 cos 2
x x x a x
⇔ − = + − + −

( ) ( )
3 2
4 cos 2 4cos 2 3 cos 2 3 0
x x a x a
⇔ − − + + + =
( ) ( )
(
)
2
cos 2 1 4 cos 2 3 0
x x a
⇔ − − + =
. Với
(
)
0,
12
x
π


thì
(
)
3
cos2 1, 2 0,
2 6
x x
π
< < ∀ ∈

Do đó yêu cầu bài toán
2
2
3
3
cos 2 1 3 3 4 0 1
2 4
a
x a a
 
+
⇔ < = < ⇔ < + < ⇔ < <
 
 

Bài 13.
Giải phương trình:
4
cos 6 cos 4 cos 2 3 4sin

x x x x
+ + = +
(1)
Giải

( )
(
)
(
)
( )
2
3 2
1 4 cos 2 3cos 2 2cos 2 1 cos 2 3 1 cos 2
x x x x x
⇔ − + − + = + −

( )
(
)
3 2 2
4 cos 2 cos 2 5 0 cos 2 1 4 cos 2 5 cos 2 5 0
x x x x x
⇔ + − = ⇔ − + + =

2
cos 2 1 4 cos 2 5cos 2 5 0
x x x
⇔ = ∨ + + =
(vô nghiệm)

(
)
x k k⇔ = π ∈
»

Bài 14.
Giải phương trình:
4 2
cos 6 1 8 sin sin 2
x x x
= + +
(1)
Giải

( )
(
)
( )
(
)
2
3 2
1 4 cos 2 3cos 2 1 2 1 cos 2 1 cos 2
x x x x
⇔ − = + − + −

( )
(
)
3 2 2

4 cos 2 cos 2 cos 2 4 0 cos 2 1 4 cos 2 3cos 2 4 0
x x x x x x
⇔ − + − = ⇔ − + + =

2
cos 2 1 4 cos 2 3cos 2 4 0
x x x
⇔ = ∨ + + =
(vô nghiệm)
(
)
x k k⇔ = π ∈
»
.
Bài 15.
Giải phương trình:
(
)
sin 3 cos 3 2 sin cos 1
x x x x
− + + =
(1)
Giải

( )
(
)
(
)
( )

3 3
1 3sin 4sin 4cos 3cos 2 sin cos 1
x x x x x x
⇔ − − − + + =

(
)
(
)
(
)
4 sin cos 1 sin cos 5 sin cos 1
x x x x x x
⇔ − + − + + =
. Đặt
sin cos , 2
t x x t= + ≤

( )
( )
( )
{
}
2 2
2 1 1 1 2 2 1 0 1 2 ; 2
2
t t t t t t t x k k
π
⇔ + − = ⇔ − + + = ⇔ = ⇔ ∈ π + π


Bài 16.
Giải phương trình:
2 cos3 sin 2 cos 0
x x x
+ + =
(1)
Giải

( )
(
)
3 3
1 2 4cos 3cos 2sin cos cos 0 8cos 2sin cos 5cos 0
x x x x x x x x x
⇔ − + + = ⇔ + − =
(
)
(
)
2 2
cos 8cos 2 sin 5 0 cos 8sin 2sin 3 0
x x x x x x
⇔ + − = ⇔ − − =

( )( )
3
1
cos 4 sin 3 2sin 1 0 cos 0 sin sin sin
2 4
x x x x x x

⇔ − + = ⇔ = ∨ = − ∨ = = α

{
}
( )
5
; 2 ; 2 ; 2 ; 2
2 6 6
x k k k k k k
π π π
⇔ ∈ + π − + π − + π α + π π − α + π ∈
»

Bài 7. Sử dụng công thức hạ bậc, góc nhân đôi, góc nhân ba

257


×