Trường THPT Trần Khai Nguyên Thầy Phạm Hồng Quân
Chiến thắng chỉ dành cho người quyết thắng! Page 1
EM CÓ THỂ QUÊN TÊN CỦA CHÍNH EM
NHƢNG KHÔNG ĐƢỢC QUÊN MẤY THỨ NÀY
Một kiến trúc sư vĩ đại với những ý tưởng thiên tài, nhưng để tạo nên các bản vẽ, ít nhất thì anh ấy cũng cần
phải có bút chì và thước kẻ. Một họa sĩ tài ba liệu có thể tạo nên những bức họa để đời nếu không có dụng cụ
trong tay?
Em mơ ước học giỏi, em mơ ước học một cách sáng tạo và đầy chất tư duy, em muốn đậu tốt nghiệp, em muốn
đậu đại học, nhưng em có thể tư duy nếu em không thuộc lòng những kiến thức cơ bản nhất? Học mà không
biết tư duy thì sao em đậu đại học? Vậy “người nông dân” phải làm sao?
ĐỂ HỌC TỐT, VÀ TRỞ THÀNH NGƢỜI SÁNG TẠO
TRƢỚC TIÊN PHẢI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN
VÀ KIÊN NHẪN HỌC THUỘC LÒNG MÀ KHÔNG CHÁN NẢN
Trong mấy ngày đầu năm này thì em sẽ phải học thuộc lòng cái gì?
Thầy yêu cầu chúng ta bỏ công sức mà học những thứ mà thầy đưa ra sau đây. Mong các em kiên nhẫn, quả
ngọt sẽ đến với người nông dân sau 1 năm vất vả. Cố gắng lên nhé các chiến binh vĩ đại của TKN.
KHÔNG LÙI BƯỚC
Trường THPT Trần Khai Nguyên Thầy Phạm Hồng Quân
Chiến thắng chỉ dành cho người quyết thắng! Page 2
A. CÁC GỐC HIDROCACBON QUAN TRỌNG
Công thức
Công thức cấu tạo
Tên gốc
M
H
H
Hidro
1
CH3-
CH3-
Metyl
15
C2H5-
C2H5-
Etyl
29
C3H7-
(2 kiểu)
CH3-CH2-CH2 –
Propyl
43
CH3-CH –
hoặc CH3-CH- CH3
Isopropyl
C4H9-
(4 kiểu)
CH3-CH2-CH2 –CH2–
Butyl
57
CH3-CH – CH2 –
CH3
Isobutyl
CH3-CH2– CH –
CH3
Sec – butyl
CH3
CH3–C –
CH3
Tert – butyl
C2H3-
CH2 = CH –
Vinyl
27
C3H5-
CH2 = CH – CH2 –
Anlyl
41
CH3- CH =CH –
Propenyl
CH2=C–
CH3
Iso propenyl
Xiclopropyl
C6H5–
Phenyl
77
C6H5CH2 –
CH
2
Benzyl
91
CH
3
Trường THPT Trần Khai Nguyên Thầy Phạm Hồng Quân
Chiến thắng chỉ dành cho người quyết thắng! Page 3
B. CÁC AXIT CACBOXYLIC THƯỜNG GẶP
CTCT
Tên thay thế
(Không quan trọng lắm). Qui luật:
Tên hidrocacbon tƣơng ứng + OIC
Tên thƣờng
(Quan trọng lắm). Qui luật:
Tùm lum
HCOOH
Axit metanoic
Axit fomic
CH
3
COOH
Axit etanoic
Axit axetic
CH
3
CH
2
COOH
Axit propanoic
Axit propionic
CH
3
CH
2
CH
2
COOH
Axit butanoic
Axit butiric
CH
3
-CH-COOH
CH
3
Axit 2-metyl propanoic
Axit isobutiric
CH
3
(CH
2
)
3
COOH
Axit pentanoic
Axit valeric
CH
3
CH
3
-CH-CH
2
-COOH
Axit 3-metyl butanoic
Axit isovaleric
CH
3
(CH
2
)
4
COOH
Axit hexanoic
Axit caproic
CH
3
(CH
2
)
5
COOH
Axit heptanoic
Axit enantoic
HOOC – COOH
Axit etan đioic
Axit oxalic
HOOC (CH
2
)
4
COOH
Axit hexan đioic
Axit ađipic
CH
2
=CH-COOH
Axit propenoic
Axit acrylic
CH
2
=C-COOH
CH
3
Axit 2-metyl propenoic
Axit metacrylic
COOH
Axit benzoic
Axit benzoic
KHÔNG NGẠI KHÓ KHĂN
Trường THPT Trần Khai Nguyên Thầy Phạm Hồng Quân
Chiến thắng chỉ dành cho người quyết thắng! Page 4
C- CÁC BÀI CỰC KÌ QUAN TRỌNG CỦA HÓA 11
I. Danh pháp - Vấn đề nguy hiểm đầu tiên
Số
nguyên
tử C
Công thức cấu tạo
Tên thông thường
Tên thay thế
1
CH3OH
ancol metylic
metanol
2
CH3CH2OH
ancol etylic
etanol
3
CH3CH2CH2OH
ancol propylic
Propan-1-ol
CH3CH(OH)CH3
ancol isopropylic
Propan-2-ol
4
CH3CH2CH2CH2OH
ancol butylic
butan-1-ol
4
CH3CH2CH(OH)CH3
ancol sec-butylic
butan-2-ol
4
CH3CH(CH3)CH2OH
ancol isobutylic
2-metylpropan-1-ol
4
(CH3)3C-OH
ancol tert-butylic
2-metylpropan-2-ol
II- Đặc điểm nổi bật về tính chất vật lí: liên kết hidro
Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó
là do giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro.
Cỏc ancol tan nhiều trong nước là do các phân tử ancol và các phân tử nước tạo được liên kết hiđro.
III- Tính chất hoá học
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
a) Tác dụng với kim loại kiềm C2H5-OH + Na C2H5-ONa + 1/2H2
b) Tính chất đặc trưng của glixerol và các ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau:
2C
3
H
5
(OH)
3
+ Cu(OH)
2
[C
3
H
5
(OH)
2
O]
2
Cu + 2H
2
O
®ång(II) glixerat
2. Ph¶n øng thÕ nhãm OH
C
2
H
5
-OH + H-Br
o
t
C
2
H
5
-Br + H
2
O
Trng THPT Trn Khai Nguyờn Thy Phm Hng Quõn
Chin thng ch dnh cho ngi quyt thng! Page 5
3. Phản ứng tách n-ớc
a) Tách n-ớc tạo thành anken
24
o
H SO ặc
n 2n 1 n 2n 2
170 C
C H OH C H H O
ủ
b) Tách n-ớc tạo thành ete C
2
H
5
-OH + H-OC
2
H
5
24
o
H SO ặc
140 C
ủ
C
2
H
5
-O-C
2
H
5
+ H
2
O
đietyl ete (ete etylic)
4. Phản ứng oxi hoá
a) Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn
Các ancol bậc I khi bị oxi hoá không hoàn toàn tạo thành anđehit.
R-CH
2
OH + CuO
o
t
R-CHO + Cu + H
2
O
Các ancol bậc II bị oxi hoá thành xeton.
R-CH(OH)-R + CuO
o
t
RCR+ H
2
O + Cu
Ancol bậc III không phản ứng trong điều kiện trên.
b) Phản ứng oxi hoá hoàn toàn C
n
H
2n+2
O +
3n
2
O
2
o
t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
IV iu ch
1. Ph-ơng pháp tổng hợp
a) Cộng n-ớc vào anken C
2
H
4
+ H
2
O
o
24
H SO , t
C
2
H
5
-OH
b) Glixerol đ-ợc tổng hợp từ propilen theo sơ đồ :
2 2 2
o
Cl Cl H O
2 3 2 2 2 2
450 C
CH CHCH CH CHCH Cl CH CHCH Cl
|
|
OH
Cl
NaOH
22
CH CH CH
|
|
|
OH OH
OH
2. Ph-ơng pháp sinh hoá
Thuỷ phân tinh bột thành glucozơ nhờ xúc tác enzim : (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
o
H ,t
nC
6
H
12
O
6
Nhờ tác dụng xúc tác của một loại enzim khác, glucozơ chuyển hoá thành etanol :
C
6
H
12
O
6
enzim
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
24
o
H SO ặc
170 C
ủ
||
O
KHễNG NN CH
Trng THPT Trn Khai Nguyờn Thy Phm Hng Quõn
Chin thng ch dnh cho ngi quyt thng! Page 6
I. Tính chất hoá học
a) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm
OH
Tác dụng với kim loại kiềm 2C
6
H
5
OH (nc) + 2Na 2C
6
H
5
ONa + H
2
natri phenolat
Tác dụng với dung dịch bazơ C
6
H
5
OH + NaOH C
6
H
5
ONa + H
2
O
Điều đó chứng tỏ phenol có tính axit. Phenol là axit rất yếu, nó không làm đổi màu quỳ tím.
b) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
Nhỏ n-ớc brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng xuất hiện :
2,4,6-tribromphenol
II. Điều chế
Cách 1: Phenol cũng có thể đ-ợc điều chế từ benzen theo sơ đồ: C
6
H
6
C
6
H
5
Br C
6
H
5
ONa C
6
H
5
OH
Cách 2: Từ cumen (isopropyl benzen), ta có sơ đồ sau:
CH
3
-CH-CH
3
OH
+ CH
3
-C-CH
3
O
isopropyl benzen
(Cumen)
dimetyl xeton
(axeton)
chin thng vi tinh thn quyt thng!
KHễNG S HI